SỬ DỤNGTHUỐC KHÁNG SINH
TRONG THỰC HÀNH RHM
BS Huỳnh Anh Lan
MỤC TIÊU
Sử dụng thuốc KS trong thực hành
RHM
• Hiệu quả
• An toàn
• Hợp lý … hơn
DÀN BÀI
Kháng sinh li ệu pháp
Kháng sinh phòng ng ừa
Kháng sinh đi ều tr ị
Các kháng sinh th ường dùng
V ấn đề kháng thu ốc kháng sinh
trong th ực hành RHM
KHÁNG SINH LIỆU PHÁP
TRONG RHM
KS điều trị
Kháng sinh
Nhiễm
khuẩn
Cơ địa
KS trong RHM
KS phòng ngừa
Khỏe mạnh
Can thiệp
Có nguy cơ
Cơ địa
BN
KHÁNG SINH PHÒNG NG ỪA
KS phòng ngừa
Cho BN khỏe mạnh
liều gấp đôi, 1 h trước PT
(6 h sau với liều bt)
Nồng độ > CMI
PT ô nhiễm
Phân loại ALTEMEIER
Loại phẫu thuật
Tỉ lệ nhiễm khuẩn
Không có KS
Có KS
Phẫu thuật sạch
1-5%
<1%
Phẫu thuật sạch- có nhiễm
5 - 15 %
<7%
Phẫu thuật ô nhiễm
> 15 %
< 15 %
Phẫu thuật bẩn
> 30 %
có giảm
KS phòng ngừa
Cho BN có nguy cơ
Nguy cơ tại chỗ hay toàn thân liên quan cơ địa:
- SGMD ( bẩm sinh, do thuốc, do nhiễm, do MD)
- Bệnh mạn tính không kiểm soát (tiểu đường, NT mạn)
- Dinh dưỡng kém (nghiện xì ke, rượu, SDD)
Nguy cơ nhiễm trùng xa:
- Viêm nội tâm mạc
- Khớp giả
Cơ chế bảo vệ không đặc hiệu
Rào cản giải phẫu & sinh lý
Phản ứng viêm
BC đa nhân trung tính
Đại thực bào
Hệ thống bổ thể
Cơ chế bảo vệ đặc hiệu
Miễn
Miễn dịch
dịch qua
qua trung
trung gian
gian
Tế bào
Lymphocytes T
Thể dịch
Lymphocytes B
Kháng thể
KS phòng ngừa
Cho BN có nguy cơ tại chỗ
Ngắn hạn
Giới hạn trong giai đọan trước mỗ
không > 48 h
Nồng độ > CMI
Mọi can thiệp có máu
Can thiệp nha khoa
không chảy máu
Can thiệp nha khoa
có chảy máu
Nhổ răng
Trám răng trên nướu
Gây tê tại chỗ
Can thiệp trên mô nha chu
Cao vội răng
Đặt đê
Đặt khâu CN
Điều trị nội nha
KS phòng ngừa
Cho BN có nguy cơ tại chỗ
N g ắn h ạn: 1h tr ước can thi ệp - không quá 48
h
Kháng sinh :
amoxicilline (2g) hoặc pristinamycine (1g)
spiramycine (4,5 M UI) + métronidazole (750mg)
amoxicilline – acide clavulanique (2g)
NGUY CƠ NHIỄM KHUẨN Ở XA
Phòng ngừa viêm nội
tâm mạc nhiễm khuẩn
Nguy cơ cao
Van nhân tạo
Bệnh tim bẩm sinh gây tím tái chưa PT
Tiền sử VNTMNK
Nguy cơ vừa
KS phòng ngừa
cho BN VNTMNK
Không dị ứng với
Béta lactamines
AMOXICILLINE
3g uống
2g I.V., 1g ◆ố■❇ sau 6h
Dị ứng với
Béta lactamines
CLINDAMYCINE 600 mg uống
hoặc
PRISTINAMYCINE 1 g uống
VANCOMYCINE
1g I.V.
1h trước can thiệp
10 ngày giữa 2 lần ghi toa
Đổi họ KS nếu 2 lần ghi toa gần nhau
KS phòng ngừa
cho BN có khớp giả
• Nguy cơ
Khớp giả
nếu PT < 6 tháng
• KS phòng ngừa cần lưu ý
chủng lạ (staphylococcus)
KHÁNG SINH Đi ỀU TR Ị
Dung nạp
Cơ địa
KS ĐIỀU TRỊ
Nhiễm khuẩn
Kháng sinh
Kháng thuốc
Đi ỀU TR Ị KHÁNG SINH
Ch ẩn đoán nhi ễm khu ẩn trong
RHM
Ch ọn KS phù h ợp
Đi ều ch ỉnh theo c ơ địa ng ười b ệnh
TÌNH HUỐNG NHIỄM KHUẨN TRONG RHM
Áp xe QC c ấp, ANUG, NCV
xâm l ấn kháng đi ều tr ị
Viêm l ợi trùm
VMTB
Viêm ổ r ăng có m ủ, viêm x ương,
ho ại t ử x ương do x ạ tr ị
Viêm mi ệng do NK
Viêm nhi ễm khu ẩn TNB
Viêm xoang hàm do R
NHIỄM KHUẨN TRONG RHM
Nhi ễm khu ẩn n ội sinh
Đa nhi ễm khu ẩn
VI KHUẨN VÙNG MIỆNG
300- 500 chủng vi khuẩn, vi nấm và protozoa
Vi khuẩn gây bệnh đặc hiệu: SR, NCV,
ANUG, …
Vi khuẩn có thể gây bệnh: Staphyloccoccus aureus,
Enterococcus faecalis, Streptococcus pneumoniae,
Streptococcus pyogenes, Nesisseria meningitidis ,
Enterobacteriaceae, Haemophilus influenzae, actinomycetes
..
Tạp khuẩn miệng
Tạp khuẩn miệng
Hỗn tạp
Gram+
Gram-
Ái khí
Microaérophile
Yếm khí
Đa dạng
Cocci
Bacilli
Streptococcus
Bactéroides
Peptosteptococcus
Staphylococcus
Actinomyces
Fusobacterium
Spirochetes
Treponema
Hoại sinh
Gây bệnh
BIẾN ĐỔI
Tại chỗ
Toàn thân
Nhiễm trùng
SGMD
Chấn thương
Giảm tiết nước bọt
Bệnh
Điều trị