Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

giao an day them toan 6 hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.38 KB, 43 trang )

Ngày soạn: 25 / 9 / 2014
BUỔI 1: ÔN TẬP VỀ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Ngày dạy
Lớp/Sĩ số

6A :
6A :

/

/ 2014
/

6B :
6B :

/

/ 2014
/

A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững các qui tắc thực hiện các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, số
tự nhiên.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, biết ứng dụng toán học vào thực tiễn.
B. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, SBT, bảng phụ, thước.


- HS: SBT, thước, vở ghi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dung học tập của học sinh.
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Lí thuyết.
1. Lí thuyết.
Gv Nhắc lại qui tắc thực hiện phép tinh.
Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiện
Yêu cầu Hs nhắc lại.
Hoạt động 2. Luyện tập.
2. Luyện tập.
Gv yêu cầu Hs làm bài tập sau:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
a. 4375 x 15 + 489 x 72
b. 426 x 305 + 72306 : 351
a. 4375 .15 + 489 . 72
c. 292 x 72 – 217 x 45
= 65625 + 35208
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
= 100833
e. 56 : ( 25 – 17 ) x 27
b. 426 x 305 + 72306 : 351
= 129930 + 206
Hướng dẫn HS yếu cách thực hiện
= 130136

c. 292 x 72 – 217 x 45
= 21024 - 9765
= 11259
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20)
= 4480 : 320
Yêu cầu một số HS nhận xét, nhận xét lại = 14
và chữa nếu cần.
e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27
Gv cho học sinh làm làm bài tập 2.
= 56 : 8 x 27 = 7 x 27 = 189
Bài 2: Tìm x, biết:
Bài 2: Tìm x, biết:
a. x + 532 = 1104
a. x + 532 = 1104
b. x – 264 = 1208
x = 1104 – 523


c. 1364 – x = 529
d. x . 42 = 1554
e. x : 6 = 1626
f. 36540 : x = 180
Gv lưu ý Hs khi tìm số trừ, số bị trừ khác
nhau. Tìm số chia và số bị chia cũng
khác nhau.

Nhận xét đánh giá bài làm của mỗi học
sinh.
Tiết 2
Bài 3: Tính nhanh

a/ 997 + 86
b/ 37. 38 + 62. 37
c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001
d/ 67. 99; 998. 34

x = 581
b. x – 264 = 1208
x = 1208 + 264
x = 944
c. 1364 – x = 529
d. x .42 = 1554
x = 1554 : 42
x = 37
e. x : 6 = 1626
x = 1626 x 6
x = 9756
f. 36540 : x = 180
x
= 36540 : 180
x
= 203

Bài 3: Tính nhanh
a/ 997 + (3 + 83) = (997 + 3) + 83
= 1000 + 83 = 1083
b) = 37.(38 + 62) = 37.100 = 3700.
c/ 43. 11 = 43.(10 + 1) = 43.10 + 43. 1
= 430 + 43 = 473.
= 67. 101= 6767
= 423. 1001= 423 423

=67.(100 -1) = 67.100 – 67
= 6700-67 = 6633
= 34. (100 – 2) = 34.100 – 34.2
= 3400 – 68 = 33 32

Bài 4: áp dụng các tính chất của phép
cộng và phép nhân để tính nhanh:
a) 81 + 243 + 19 ; b) 168 + 79 + 132
c) 5 . 25 . 2 . 16 . 4 ; d) 32 . 47 + 32 .
53
- GVHD: (áp dụng tính chất giao hoán +
kết hợp với các câu a, b, c và tính chất
phân phối của phép nhân đối với phép
cộng đối với câu d).
Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (x - 45) . 27 = 0 ; b) 23 . (42 - x) = 23.
- GVHD: (có thể áp dụng tính chất nào ở
mỗi câu?)
Bài 6: Tính nhanh:
Q=26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33

Bài 4:
a) = (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343
b) = (168 + 133) + 79 = 300 + 79 = 379
c) = (5 . 2) . (25 . 4) . 16
= 10 . 100 . 16 = 16000
d) = 32 . (47 + 53) = 32 . 100 = 3200
Bài 5:
a) (x – 45) . 27 = 0 ; b) 23.(42 - x) = 23
(x – 45) = 0

;
42 – x = 1
x = 45
;
x = 43
Bài 6:
Q = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) +
(29 + 30)


GVHD: (nhận xét về tổng các số hạng
đầu + số hạng cuối? Có mấy tổng bằng
nhau?)
Bài 7: Tính nhanh bằng cách áp dụng
tính chất kết hợp của phép cộng:
a) 997 + 37 ;
b) 49 + 194.
- GVHD: (tách một hạng thành hai số sao
cho việc tính tổng dễ hơn)

= 59 + 59 + 59 + 59 = 4 . 59 = 236
Bài 7:
a) = 997 + (3 + 34) =(997 + 3) + 34=
1034
b) =194 + (6 + 43) = (194 + 6) + 43 =
243

Tiết 3
Bài 8: Trong các tích sau, tìm các tích
Bài 8:

bằng nhau mà không cần tính kết quả của 11.18 = 11.9. 2 = 6.3.11 ;
mỗi tích:
15.45 = 9.5.15 = 45.3.5
11.18 ; 15.45 ; 11.9. 2 ;
45.3.5 ; 6.3.11 ; 9.5.15 .
GVHD: (hãy xét các thừa số ở mỗi tích,
từ đó rút ra các tích có cùng một kết quả)
Bài 9: Tính nhẩm bằng cách:
Bài 9:
a) áp dụng tính chất kết hợp của phép
a) 17 . 4 = 17. (2 . 2) = (17 . 2) . 2
nhân : 17 . 4 ; 25 . 8
= 34 . 2 = 68
b) áp dụng tính chất phân phối của phép
25 . 8 = 25 . (4 . 4) = (25 . 4) . 4
nhân đối với phép cộng:
= 100 . 4 = 400
13 . 12 ; 53 . 11 ; 39 . 101
b) 13 . 12 = 13 . (10 + 2)= 13 . 10 + 13 . 2
130 + 26 = 156
53 . 11 = 53 . (10 + 1) = 53 . 10 + 53 .
1
= 530 + 53 = 583
39 . 101=39 . (100 + 1)=39 . 100 + 39 .
1
= 3900 +39 = 3939
4. Củng cố
- GV nhắc lại các nội dung kiến thức vừa dùng trong bài.
5. Hướng dẫn về nhà.
Xem lại các bài tập đã chữa.

Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 3/ SBT.
Bài 10: Tính nhanh: a) 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3
b) 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41
Bài 11: a) Cho biết : 37 . 3 = 111. Hãy tính nhanh: 37 . 12
b) Cho biết : 15 873 . 7 = 111 111. Hãy tính nhanh: 15873 . 21
Xem lại bài “ Tập hợp, tập hợp số tự nhiên ”


Ngy son: 28 / 9 / 2014
BUI 2 : ễN TP V Số phần tử của một tập hợp - tập hợp con
Ngy dy
Lp/S s

6A :
6A :

/

/ 2014
/

6B :
6B :

/

/ 2014
/

A. MC TIấU

1. Kin thc.
- Cng c li cỏc kin thc v s phn t ca mt tp hp, tp hp con
2. K nng.
- Cú k nng xỏc nh c s phn t ca mt tp hp, xỏc nh tp hp con.
3. Thỏi
- Nghiờm tỳc, cn thn trong tớnh toỏn, bit c toỏn hc cú tớnh thc tin trong
cuc sng
B. CHUN B
- GV: Giỏo ỏn, bng ph.
- HS: Hc bi v lm bi tp c giao, SBT.
C. TIN TRèNH DY HC
Tit 1
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c:
Cõu hi:
-Khi no tp hp A l con ca tp hp B? Mt phn t cú th cú bao nhiờu phn t?
ỏp ỏn:
- Nu mi phn t ca tp hp A u thuc tp hp B thỡ tp hp A gi l con ca
tp hp B.
- Mt tp hp cú th cú mt phn t, cú th cú nhiu phn t, cú vụ s phn t,
cng cú th khụng cú phn t no.
3. Bi mi
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Hot ng 1: Lớ thuyt
1.Lớ thuyt
Gv yờu cu hc sinh tr li cỏc cõu hi
Hs tr li :Mt tp hp cú th cú mt
sau.
phn t, cú nhiu phn t, cú vụ s phn

Mt tp hp cú th cú bao nhiờu phn
t cng cú th khụng cú phn t no
t?
-Nu mi phn t ca tp hp A u l
Khi no thỡ tp hp A l con ca tp hp phn t ca tp hp B thỡ tp hp A gi
B?
l tp hp con ca tp hp B.
Gv nhn xột v treo bng ghi rừ cõu tr
li.
2.Luyn tp
Hot ng 2: Luyn tp
GV yờu cu hc sinh lm cỏc bi tp sau 2 Hs lờn bng cha bi tp.
Bài 29 SBT/ 7
Bi 29: Sbt/ 7
Hs lờn bng
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập
a,Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13
hợp có bao nhiêu phần tử
A = {18} => 1 phần tử
b, B = {x N| x + 8 = 8 }
B = { 0 } => 1 phần tử


Bài 30 SBT/ 7
a, Tập hợp các số tự nhiên không vợt quá
50
b, Tập hợp các số TN > 8 nhng < 9
Gv nhn xột v cha nu cn.
Tit 2
Bài 32 SBT/ 7

Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập
hợp B các số tự nhiên < 8.
Dùng kí hiệu
Bài 33 SBT/ 7

Bài 34/ 7
Tính số phần tử của các tập hợp
Nêu tính chất đặc trng của mỗi tập hợp
=> Cách tính số phần tử

Bài 35 / 8
Cho A = {a; b; c; d}
B = { a; b}
Cho
B A = {1; 2; 3}
A
C sai
Cách viết nào. đúng,
Yờu cu Hs nhn xột. Nhn xột li v
. Acn.
cha nu
.B .D

c, C = {x N| x.0 = 0 }
C = { 0; 1; 2; 3; ...; n};
C=N
d, D = {x N| x.0 = 7 };
D=
2 Hs lờn bng
Bài 30 SBT/ 7

a, A = { 0; 1; 2; 3; ...; 50}; Số phần tử: 50
0 + 1 = 51
b, B = {x N| 8 < x <9 };
B=

Bài 32 SBT/ 7:
Hs lờn bng
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
Vy: A B
Bài 33 SBT/ 7
Hs lờn bng
Cho A = { 8; 10}; 8 A ;
10 A; { 8; 10} = A
Bài 34/ 7
a, A = { 40; 41; 42; ...; 100}
Số phần tử: (100 40) + 1= 61
b, B = { 10; 12; 14; ...; 98}
Số phần tử: (98 10)/ 2 + 1 = 45
c, C = { 35; 37; 39; ...; 105}
Số phần tử: (105 35)/ 2 + 1 = 36
Bài 35 / 8
Hs lờn bng
a, B A
b, Vẽ hình minh họa

GV a ra tip h thng cỏc bi tp, t
chc hng dn cho HS thc hin cỏc
hot ng hc tp:
Bi 1: Vit tp hp A cỏc s t nhiờn ln Bài 1:

hn 7 v nh hn 12 bng hai cỏch, sau
C1 : A = {8, 9, 10, 11}
ú in cỏc kớ hiu thớch hp vo ụ trng: C2 : A = {x N / 7 < x < 12}
9
A ; 14
A.


Bi 2: Vit tp hp B cỏc ch cỏi cú
trong t: SễNG HNG
Bi 3: Cho hai tp hp:
A = {m, n, p} ; B = {m, x, y}
in kớ hiu thớch hp vo ụ vuụng:
n
A ; p
B ; m

9 A

;

14 A.

Bài 2:
B = {S, Ô, N, H, G}
Bài 3:
n A ; p B ; m A, B

- GV hng dn HS thc hin, sau ú
yờu cu 3 HS lờn bng trỡnh by li gii

- HS c lp thc hin, sau ú nhn xột
bi lm ca bn
- GV nhn xột chun hoỏ kt qu
Tit 3
Bi 4: Vit cỏc tp hp sau v cho bit
mi tp hp cú bao nhiờu phn t:
a) Tp hp A cỏc s t nhiờn x m:
x 5 = 13
b) Tp hp B cỏc s t nhiờn x m:
x+8=8
c) Tp hp C cỏc s t nhiờn x m:
x.0=0
d) Tp hp D cỏc s t nhiờn x m:
x.0=7
- GV hng dn HS thc hin, sau ú 4
HS lờn bng vit kt qu
- HS nhn xột, Gv chun hoỏ kt qu.
Bi 5: Vit cỏc tp hp sau v cho bit
mi tp hp cú bao nhiờu phn t:
a) Tp hp cỏc s t nhiờn khụng vt
quỏ 50.
b) Tp hp cỏc s t nhiờn ln hn 8
nhng nh hn 9.
- GV hng dn:
- 2 HS lờn bng vit
- HS nhn xột b xung, GV nhn xột
chun hoỏ kt qu.
Bi 6: Tớnh s phn t ca cỏc tp hp
sau:
a)

A = {40; 41; 42; . . . ; 100}
b)
B = {10; 12; 14; . . . ; 98}
c)
C= {35; 37; 39; . . . ; 105}
- GV hng dn: (ỏp dng cỏc cụng thc
ó hc bi tp s 21, 22- sgk tr.14)
- HS thc hin, sau ú 3 HS lờn bng

Bài 4:
a)
A = {18} : có 1 phần tử;
b)
B = {0} : có 1 phần tử:
c)
C = {0, 1, 2, 3, 4, . . . } :có vô số
phần tử;
d)
Không có số tự nhiên x nào mà
x . 0 = 7 , vậy D =

Bài 5:
a) N = {0; 1; 2; 3; . . .; 50} : có 50 phần
tử
b) Không có số tự nhiên nào vừa lớn hơn
8 vừa nhỏ hơn 9, vậy là tập : .

Bài 6:
a) Số phần tử của tập hợp A là:
100 40 + 1 = 61(phần tử)

b) Số phần tử của tập hợp B là:
(98 - 10) : 2 + 1 = 45(phần tử)
c) Số phần tử của tập hợp B là:
(105 - 35) : 2 + 1 = 36(phần tử)


trình bày lời giải
- HS nhận xét sau đó GV nhận xét chuẩn
hoá kết quả.
Bµi 7:
Bài 7: cho hai tập hợp:
A = {a, b, c, d} , B = {a, b}.
a) B ⊂ A
a) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ
của hai tập hợp A và B.
b) Dùng hình vẽ minh họa hai tập hợp A c) {a, b}; {a, c}; {a, d}; {b, c}; {b, d};
{c, d}.
và B.
c) Viết ra các tập hợp con của tập hợp A
sao cho mỗi tập hợp con đó có hai phần
tử.
4.Củng cố:
- Gv nhắc lại số phần tử có thể có của một tập hợp và khi nào tập hợp A là tập hợp
con của tập hợp.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, xem lại các bài tập đã chữa
- Bài tập về nhà: 36,37,38,39,40 SBT/8.
Bài 8: Cho ví dụ hai tập hợp M và N mà : M ⊂ N và N ⊂ M. c) Dùng kí hiệu ⊂
Bµi 9: Cho c¸c tËp hîp sau:
để thể hiện mối quan


A = {x N / 20 < x < 21}
hệ của các tập hợp
*

B = {x N / x < 4 }
trên
C = {x ∈ N / 35 ≤ x ≤ 38}
D = { x ∈ N / x ≠ 0}
a) Viết các tập hơp sau bằng cách liệt kê các phần tử
b) Mỗi tập hợp trên có bao nhiêu phần tử

Ngày soạn: 5 / 10 / 2014


BUỔI 3: ÔN TẬP VỀ BA ĐIỂM THẲNG HÀNG
ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
Ngày dạy
Lớp/Sĩ số

6A :
6A :

/

/ 2014
/

6B :
6B :


/

/ 2014
/

A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức.
- HS nắm vững khi nào ba điểm thẳng hàng
- HS biết điểm nằm giữa hai điểm
- Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
- Nắm vững có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
2. Kĩ năng.
- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng
- Biết vẽ đường thẳng đi qua hai điểm.
3. Thái độ
- Cẩn thận và chính xác khi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm.
- Biết phân loại vị trí tương đối của hai đường thẳng trên mặt phẳng.
- Biết suy luận hai đường thẳng có hai điểm chung thì trùng nhau.
B. CHUẨN BỊ
Giáo viên:Thước thẳng , phấn màu.
Học sinh:Thước kẻ, bút chì, bút mực.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS1: Bài tập 13a, Vẽ hình theo cách HS1: Bài tập 13a
diĩen dạt sau:

N
M
A
B
Điểm M nằm giữa hai điểm A và B,
Điểm N không nằm giữa hai điểm A và
M
B
N
A
B ( ba điểm N,A ,B thẳng hàng)
? Thế nào là ba điểm thẳng hàng, ba -Khi ba điểm A,B,C cùng thuộc một
điểm không thẳng hàng
đường thẳng thì ta nói chúng thẳng
hàng.
-Khi ba điểm A,B,C khồng cùng thuộc
bất kì một đường thẳng thì ta nói chúng
không thẳng hàng.
HS2: Bài tập 13b, Vẽ hình theo cách HS2: Bài tập 13b
diĩen dạt sau:
A M
B
N
Điểm B nằm giũa hai điểm A và
N; Điểm M nằm giữa hai điểm A và B
Tính chất:
?Phát biểu tính chất quan hệ giữa ba Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ
điểm thẳng hàng
một điểm nằm giữ hai điểm còn lại
3. Bài mới

GV.Cho điểm A.Hãy vẽ đường thẳng đi 1 HS lên bảng vẽ và trả lời.
qua điểm A.
? Vẽ được mấy đường thẳng
GV.Bây giờ cho hai điểm A và B .Muốn


vẽ đường thẳng đi qua A và B ta làm thế
nào ?
- Tất cả HS vẽ vào vở hai điểm A và B
? Em hãy trả lời miệng bài tập 15 SGK
( nhận dạng)
? Em hãy trả lời miệng bài tập 16 SGK
( Thể hiện tính chất)
- Phần đầu khẳng định :'Có một đường
thẳng đi qua …."
- Phần sau khẳng định :'Và chỉ một
đường thẳng đi qua…."
Cấu trúc " một và chỉ một" đã được sử
dụng trong tính chất:Quan hệ giữa ba
điểm thẳng hàng
.HS lần lượt trả lời.
Tiết 2
Tên đường thẳng
GV.Cho Hình vẽ

A

Có vô số đường thẳng qua A
.
A


B

Nhận xét
Có một đường thẳng và chỉ một đường
thẳng đi qua hai điểm A và B.

-Đường thẳng a ( Dùng một chữ cái
thường)
- Đường thẳng xy( Dùng hai chữ cái
thường)
x
y
- Đường thẳng AB ( Đường thẳng đi qua
A
a
hai điểm A và B)
B
Nếu đường thẳng đi qua ba điểm A ,B , C
? Trong hình có ba đường thẳng,được đặt thì ta gọi tên đường thẳng đó
tên theo ba cách khác nhau.Đó là những
cách nào
A
B
C
Các em hãy đọc SGK
? Nếu đường thẳng đi qua ba điểm A ,B ,
H×nh 18
C thì ta gọi tên đường thẳng đó như thế
nào

- Đường thẳng AB
A
B
C
- Đường thẳng BC
H×nh 18
- Đường thẳng AC
Hai đường thẳng trùng nhau,cắt nhau, - Đường thẳng BA
- Đường thẳng CB
song song
- Đường thẳng CA
B
A

Vị trí

C
H×nh 19

x

y

z

t
H×nh 20

? Tại sao nói hai đường thẳng có hai
điểm chung thì trùng nhau.

? Như vậy về vị trí mà nói, người ta căn
cứ vào dấu hiệu nào để phân biệt hai
đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song

Số điểm
chung
-Hai đường thẳng song * 0
song
* 1 và chỉ 1
-Hai đường thẳng cắt * ít nhất 2 đ
nhau
-Hai đường thẳng trùng
nhau
HS: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A,
B. Lấy điểm M vàN sao cho M nằm giữa
hai điểm A và B, A nằm giữa hai điểm N
và M, Lấy điểm D không thuộc đường


song

thẳng AB vẽ đường thẳng đi qua hai
điểm D và B ; Lấy E thuộc đường thẳng
DB sao cho E, Dnằm khác phía đối với
điểm B

Tiết 3
Bài tập 17 SGK

Có tất cả 6 đường thẳng:

- Đường thẳng AB
- Đường thẳng BC
- Đường thẳng CD
- Đường thẳng DA
- Đường thẳng AC
- Đường thẳng BD

D
A
C
B

Bài tập:
Trong các hình sau đây hãy chỉ ra điểm
nằm giữa hai điểm còn lại:






a

• K


b

M




R



N

Hình1: Không có điểm nằm giữa hai
điểm còn lại.
Hình 2: Điểm R nằm giữa hai điểm M và
N.
Hình 3: Không có điểm nằm giữa hai
điểm còn lại.
Hình 4: Không có điểm nằm giữa hai
điểm còn lại.

Điền vào chỗ trống trong các phát biểu
sau:






M

R

N


a.Điểm…..nằm giữa hai điểm M và N.
b. Hai điểm R và M nằm ……… đối với
điểm M.
c.Hai điểm……. nằm khác phía đối với
…….

a.Điểm R nằm giữa hai điểm M và N.
b. Hai điểm R và M nằm cùng phía đối
với điểm M.
c.Hai điểm M và N nằm khác phía đối
với điểm R.

4.Củng cố:
- Hệ thống lại các dạng bài
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học kĩ tính chất, b cách đặt tên cho đường thẳng và vị trí tương đối của hai đường
thẳng.
- Bài tập 18,19,20,21 SGK,15,18 SBT
Ngày soạn: 12 / 10 / 2014


BUỔI 4: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
Ngày dạy
6A :
/
/ 2014
6B :
/

/ 2014
Lớp/Sĩ số
6A :
/
6B :
/
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:- Học sinh nắm được 4 phép toán cơ bản trên tập N
2. Kĩ năng: - Ôn luyện lại cho học sinh kỹ năng tính toán.
- Ôn luyện lại bảng cửu chương.
3. Thái độ: - Học sinh tích cực trong học tập.
- Học sinh có sự hứng thú trong học tập.
B. CHUẨN BỊ
- GV: Thước thẳng, giáo án.Một số tài liệu tham khảo như: sách BT toán 6 tập 1,
nâng cao và một số chuyên đề toán 6,....
- HS: Đồ dùng học tập.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhận?
Gv: Nhận xét bài học sinh và treo bảng phụ đáp án lên bảng.
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động : Ôn tập lí thuyết.
A. LÝ THUYẾT
Yêu cầu học sinh nhắc lại một số kiến
* Phép cộng và phép nhân:
thức cơ bản

1. Tính chất giao hoán
a+b=b+a
a.b = b.a
2. Tính chất kết hợp
(a + b) + c = a + (b + c)
(a.b).c = a.(b.c)
3. Cộng với số 0
a+0= 0+a=a
Nhân với số 1
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng
a. (b + c) = a.b + a.c
* Phép trừ và phép chia:
Đk để a – b là a ≥ b
Đk để a b là a = b.q (a, b, q € Ν, b ≠ 0)
Trong phép chia có dư
a = b.q + r ( b ≠ 0, 0 < r < b)
Hoạt động 2:
B. Bài tập
Bµi 1: TÝnh nhanh
Bài 1: TÝnh nhanh
a,
81+ 243 + 19
a, 81+ 243 + 19
=
(81 + 19) + 243
b,168 + 79 + 132
= 100 + 243 = 343
c,32.47 + 32.53
b,

168 + 79 + 132 = 168 + 32 + 79
d, 5.25.2.16.4
= 100 + 79 = 179
e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 +


34
Yêu cầu Hs nhận xét. Nhận xét lại và
chữa nếu cần.

Tiết 2
- Y/c HS làm bài 62 (SBT)
Tìm x, biết:
a)
2436 : x = 12
b)
6x – 5 = 613
- Y/c 2 HS lên bảng trình bày.

c,
32.47 + 32.53
= 32( 47 + 53 ) = 32.100 = 3200
d, 5.25.2.16.4 = 5.2.25.4.16 = 10.100.16
= 16000
e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 +
34
= 26 + 34 + 27 + + 32+ 28 + 31+ 29 + 30
=230

Bài 62 (SBT) Tìm x, biết:

a, 2436 : x = 12
x = 2436:12
b, 6x – 5 = 613
6x
= 613 + 5
6x
= 618
- Nhận xét bài làm của HS.
x
= 618 : 6
x
= 103
- Y/c HS làm bài tập 63 (SBT)
Bài 63 (SBT)
Tìm số dư:
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6
a) Trong phép chia một số tự nhiên cho 6.
=> r ∈ { 0; 1; 2; ...; 5}
b) Dạng tổng quát của số tự nhiên chia
hết cho 4, chia 4 dư 1 ?
b, Dạng tổng quát số TN  4 là 4k
- Cho SH thảo luận nhóm và trả lời.
Dạng tổng quát số TN  4 dư 1 là : 4k
- Y/c HS làm bài tập 66 (SBT)
+1
? Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị
trừ và số trừ với cùng một số thích hợp.
Bài 66 (SBT)
213 – 98
213 – 98 = (213 + 2) – (98 + 2)

- Y/c HS làm bài tập 67 (SBT)
= 215 - 100 = 115
? Tính nhẩm bằng cách: Nhân thừa số
này, chia thừa số kia cho cùng một số
Bài 67
thích hợp.
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
a) 28.25
=
7 . 100 = 700
? Nhân cho số bị chia và số chia với cùng b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 .4)
một số thích hợp.
= 2400 : 100
600 : 25
=
24
72 : 6
72 : 6 = (60 + 12) : 6
- Y/c làm bài tập 68 (SBT)
= 60 : 6 + 12 : 6
- Yêu cầu hs tóm tắt đề bài.
= 10 + 2 =12
- Cho HS hoạt động theo nhóm.
Bài 68
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua nhiều
- Nhận xét bài làm.
nhất là: 25 000 : 2000 = 12 (còn dư)
=> Mua nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 (còn dư)
=> Mua nhiều nhất 16 bút loại 2

Bài tập:
Bài tập
Tìm x, biết
a) (x + 74) - 318 = 200
a) (x + 74) - 318 = 200
x + 74 = 200 + 318
b) 3636 : (12x - 91) = 36
x = 518 - 47


x = 471
b) (12x - 91) = 3636 : 36
12x = 101 + 91
x = 192 : 12
x = 16
Tiết 3
Y/c HS làm bài 72 (SBT)
? Số tự nhiên lớn nhất là số nào? (gồm
bốn chữ 5,3,1,0 mỗi chữ số viết một lần)
? Số tự nhiên nhỏ nhất là số nào?
- Lập hiệu hai số trên?
- Y/c HS làm bài 74(SBT)
Một phép trừ có tổng của số nịi trừ, số
trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ lớn hơn số
hiệu là 279. Tìm số trừ và số bị trừ.
- Gv hường dẫn HS cách tìm:

- Y/c HS làm bài 76 (SBT)
Tính nhanh:
a,

(1200 + 60) : 12
b,
(2100 – 42) : 21
- Nhận xét và thống nhất kết quả.

Bài 72(SBT)
- Số TN lớn nhất : 5310
- Số TN nhỏ nhất : 1035
Hiệu của hai số :
5310 – 1035 = 4275
Bài 74 (SBT)
Số bị trừ + (Số trừ + Hiệu) = 1062
Số bị trừ + Số bị trừ = 1062
2 số bị trừ = 1062
Số bị trừ là : 1062 : 2 = 531
số trừ + Hiệu = 531
Số trừ - Hiệu = 279

Số trừ : (531 + 279) : 2 = 405
Bài 76 (SBT)
a,
(1200 + 60) : 12
= 1200 : 12 + 60 : 12
= 100 + 5 = 105
b,
(2100 – 42) : 21
= 2100 : 21 - 42 : 21
= 100 2 = 98
Bài 78 (SBT)
a, aaa

:a
= 111
b, abab
: ab = 101
c, abcabc : abc = 1001

- Y/c HS làm bài 78(SBT)
Tìm thương:
a, aaa
:a
= 111
b, abab
: ab = 101
c, abcabc : abc = 1001
- Y/c HS làm bài 81SBT)
Bài 81 (SBT)
Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm nhuận
366 : 7 = 52 dư 2
có bao nhiêu tuần và dư bao nhiêu ngày? Năm nhuận gồm 52 tuần dư 2 ngày.
- Y/c HS làm bài 82(SBT)
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ Bài 82 (SBT)
số bằng 62.
62 : 9 = 6 dư 8
- Gv hướng dẫn HS thực hiện giải bài
Số tư nhiên nhỏ nhất có tổng các chữ số
toán.
bằng 62 là:
8999999
4. Củng cố:
- Ôn lại 4 phép tính đã học

5. Hướng dẫn về nhà:
Bài 1 :Tính nhanh: A= 1+2+3+…..+2014
B= 0+2+4+….+ 2013+2014
C= 1+3+5+……+2011+2013
Bài 2: Cho 1538 + 3425 = S ; 9142 – 2451 = D.
Không làm phép tính, hãy tính giá trị của: S–1538; S–3425; D+2451; 9142–D .
Ngày soạn: 19 / 10 / 2014


BUỔI 5: ÔN TẬP VỀ LUỸ THỪA, THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Ngày dạy
Lớp/Sĩ số

6A :
6A :

/

/ 2014
/

6B :
6B :

/

/ 2014
/

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Ôn tập khái niệm luỹ thừa, các quy tắc nhân chia luỹ thừa.
- Tính giá trị của luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính giá tri của luỹ thừa.
3. Thái độ:
- Có ý thức cao trong bài học.
- Yêu thích môn học.
B. CHUẨN BỊ
- GV : SBT, đồ dùng dạy học.
- HS : Sách vở, đồ dùng học tập.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập
- Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên là tích
? Thế nào là luỹ thừa với số mũ tự nhiên? của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số
bằng a
5
? Áp dụng tính giá trị của luỹ thừa sau: 2 an = a.a.a. ... .a (với n ≠ 0)
;62 ; 53
Ví dụ:
? Câu sau đúng hay sai:
25 = 2.2.2.2.2 = 32.
23 = 2.3 = 6.
62 = 6.6 = 36.

33 = 9
53 = 5.5.5 = 125
- Y/c tính lại giá trị của luỹ thừa trên.
? hãy phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số, chia hai luỹ thừ cùng cơ số? * Quy tắc
HĐ 2: Luyện tập
an.am = an+m
- Y/c Hs làm bài 88 (SBT)
an:am = an-m (a ≠ 0 ; n ≥ m).
Viết kết quả phép tính dưới dạng luỹ
thừa:
Bài 88 (SBT)
3
6
4
a) 5 . 5
b) 3 . 3
a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9
- Y/c Hs làm bài 92 (SBT)
b) 3 4 . 3 = 3 5
Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa:
b) m.m.m.m + p.p
Bài 92: (SBT)
a) a.a.a.b.b
a, a.a.a.b.b = a3 b 2
- Y/c Hs làm bài 93 (SBT)
b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2
Viết kết quả phép tình dưới dạng luỹ
thừa:
Bài 93: (SBT)

3 5
7
4
a) a a
b) x . x . x
a,
a3 a5
= a8
c) 35 . 45
d) 85 . 23
b,
x7 . x . x4 = x12


- Y/c Hs làm bài 89(SBT)
c,
35 . 45
= 125
? Trong các số sau đây, số nào là luỹ thừa d,
85 . 23
= 85.8 = 86
của số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 :
Bài 89: (SBT)
8,10,16,40, 125
8 = 23; 16 = 42 = 24
125 = 53
Tiết 2
- Y/c Hs làm bài 90 (SBT)
? Viết mỗi số sau đây dưới dạng luỹ thừa
của 10:

10 000 ; 1 00 … 0
9 chữ số 0
- Y/c Hs làm bài 94 (SBT)
Dùng luỹ thừa để viết các số sau:
a) Khối lượng trái đất bằng:
600… 0 tấn
21 chữ số 0
b) Khối lượng khí quyển trái đất bằng:
500 … 0 tấn
15 chữ số 0
- Y/c Hs làm bài 91 (SBT)
Số nào lớn hơn trong hai số sau:
a) 26 và 82
b) 53 và 35

? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức không có dấu ngoặc?
? nêu thứ tự thực hiện phép tính trong
biểu thức có dấu ngoặc ?
Bài 1: Thực hiện các phép tính
a. 4.52 – 16:22
b. 23.17 – 23.14
c. 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ]

Tiết 3

Bài 90: (SBT)
10 000 = 104;
1 000 000 000 = 109
Bài 94: (SBT)

600...0 = 6 . 1021 (tấn)
(21 chữ số 0)
500....0 = 5. 1015 (tấn)
(15 chữ số 0)

Bài 91 : So sánh
a,
26 và 82
26 = 2.2.2.2.2.2 = 64
82 = 8.8
= 64
6
2
=> 2 = 8
b,
53 và 35
53 = 5.5.5
= 125
5
3 = 3.3.3.3.3 = 243
125 < 243
=> 53 < 35
1. Thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức không có ngoặc:
Lũy thừa → Nhân chia → Cộng trừ.
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức có dấu ngoặc:
( )→[ ]→{}
Bài 1:
a) 4.52 – 16:22 = 4.25 – 16 : 4 = 100 – 4

= 96
b)23.17 – 23.14 = 23.(17 – 14) = 8.3= 24
c) 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] =
=20 – (30 – 42) =
=20 – (30 – 16) =
=20 – 14 = 6


- Đưa bài tập 2:
Thực hiện các phép tính
a) 36 : 32 + 23 22
b) (39.42 – 37.42) : 42
- Hướng dẫn học sinh thực hiện
- Đưa bài tập 3:
Thực hiện phép tính
a) 90 – (22 .25 – 32 . 7)
b) 720 - {40.[(120 -70):25 + 23]}
c) 570 + {96.[(24.2 - 5):32 . 130]}
d) 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63
- Y/c HS thực hiện theo nhóm:
- Lần lượt đậi diện các nhóm lên bảng
trình bày.

- Nhận xét và thống nhất kết quả.
Bài tập 4:
Thực hiện phép tính
a) 100 : {2 [52 − (35 − 8)]}
b) 80 − [130 − (12 − 4)2]

Bài 2:

a) 36 : 32 + 23 .22 =
36-2 + 23+2 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113
b) (39.42 – 37.42) : 42 =
(39 – 37). 42: 42 =
= 39 – 37 = 2
Bài 3: a)90 – (22 .25 – 32 . 7)
= 90 – (100 – 63)
= 90 - 37 = 53
b)720 - {40.[(120 -70):25 + 23]}
= 720 - {40.[(2 + 8]}
= 720 - {40 . 10]}
= 720 – 400 = 320
c)570 + {96.[(24.2 - 5):32 .130]}
= 570 + {96.[27:9]}
= 570 + {96 . 3]}
= 570 + 288 = 858
d)37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63
= 37(24 + 76) + 63(79 + 21)
= 37 . 100
+ 63 . 100
= 100(37 + 63)
= 100 . 100 = 10 000
Bài 4
a) 100 : {2 [52 − (35 − 8)]}
= 100 : {2 . 25}= 100 : 50 = 2
b) 80 − [130 − (12 − 4)2]
= 80 − [130 − 82]= 80 − [ 130 − 64]
= 80 − 66 = 14

4. Củng cố:

- Hệ thống lại các dạng bài tập đã làm
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 101, 102, 104, 107, 108 SBT/14, 15.

Ngày soạn: 25 / 10 / 2014


BUỔI 6: ÔN TẬP VỀ TIA
/
/ 2014
6B :
/
/
6B :
/

Ngày dạy
6A :
/ 2014
Lớp/Sĩ số
6A :
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố điểm nằm giữa, điểm nằm cùng phía, khác phía qua đọc hình.
2. Kĩ năng:
- Luyện cho học sinh kĩ năng phát biểu định nghĩa tia , hai tia đối nhau .
- Luyện cho học sinh kĩ năng nhận biết tia,hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau, kĩ
năng vẽ hình
3. Thái độ:

- Giáo dục tínhcẩn thận, chính xác, yêu thích môn học.
B. CHUẨN BỊ
a)Giáo viên: SGK, Thước thẳng, bảng phụ.
b) Học sinh: SGK, thước thẳng
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Câu hỏi: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kì trên xy
Chỉ ra và viết tên hai tia chung gốc O.Tô đỏ một trong hai tia ,tô xanh tia còn lại.
Viết tên hai tia đối nhau? Hai tia đối nhau có đặc điểm gì?
+ Trả lời:
x
O
y
+Hai tia chung gốc:tia Ox , tia Oy
+ Hai tia đối nhau là tia Ox và tia Oy
Hai tia đối nhau có đặc điểm là chung gốc và hai tia tạo thành một đường thẳng.
3. Bài mới
Đặt vấn đề: giúp chúng ta hiểu hơn về hai tia đối nhau và có kĩ năng vẽ tia chúng ta
giải một số bài tập.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1:
Bài 1: hs vẽ và trả lời câu hỏi a.
Vẽ hai tia đối nhau Ot và Ot’
a.lấy A ∈ Ot ; B ∈ Ot’ .Chỉ ra các tia
t'
A
O

B
t
trùng nhau.
b. tia Ot và tia At có trùng nhau không/ vì
sao?
b.tia Ot và tia At không trùng nhau vì
c.tia At và tia Bt’ có đối nhau không?vì
không chung gốc.
sao?
c.Tia At và tia Bt’ không đối nhau
d.chỉ ra vị trí của 3 điểm A,O,B đối nhau vì không chung gốc.
d. diểm O nằm giữa hai điểm A và B
yêu cầu học sinh làm bài 2
Bài 2:
HS: trả lời miệng
điền vào chỗ trống để được câu đúng
K
trong các phát biểu sau:
g
x
y
1.điểm K nằm trên đường thẳng xy là gốc
chung của……….
1.hai tia đối nhau
2.Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C 2. A là gốc chung của hai tia đối nhau


thì:
- Hai tia ………..đối nhau
- Hai tia CA và …………trùng nhau.

- Hai tia BA và BC ……………….

3.tia AB là hình gồm điểm …………và
tất cả các điểm …………..với B đối với
…….

A

B

- AB và AC
- CB
- Trùng nhau
3. gồm điểm A ……….cùng phía …..
điểm B
g

B
4.Hai tia đối nhau là……
5.nếu 3 điểm E,F,H cùng nằm trên một
đường thẳng thì trên hình có:
a.Các tia đối nhau là……….
b.Các tia trùng nhau………

C

A

4.hai tia chung gốc và tạo thành một
đường thẳng.

5. nếu 3 điểm E,F,H cùng nằm trên
một đường thẳng thì trên hình có

E

F

a.FE và FH
b.EF và EH; HF và HE
Tiết 2
Bài 3
a)Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm
P nằm giữa điểm O và điểm N. Kết luận
nào sau đây là đúng?
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với
điểmO.
B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với
điểm O.
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với
điểm M.
D. Điểm M và N nằm khác phía đối với
điểm P.
b) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm
thuộc đoạn thẳng MP. Biết MN = 3 cm,
NP = 5 cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MP?

Bài 3

Bài 4: Cho hình vẽ bên :

1:Điểm C thuộc các đường thẳng :
A. m và q
B. n và q

Bài 4
1. A đúng
B sai

a)
A sai
B sai
C sai
D đúng
b)
ta có N nằm trên MP nên
MN + NP =MP
3 + 5 = MP
MP = 8 (cm)
Đ/s : MP = 8 cm

H


C .p và q

D.n và p
m

n
B


A

D

C sai
D sai
p

C

q

2:Trong bộ ba điểm thẳng hàng ở hình vẽ
ta có :
A.Điểm A và D nằm cùng phía đối với
điểm C.
B. Điểm C và D nằm khác phía đối với
điểm A.
C .Điểm A và D nằm khác phía đối với
điểm C.
D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với
điểm D.
3: Hai tia đối nhau là :
A. tia AB và tia AD
B. tia AC và tia AD
C . tia DA và tia DC
D. tia CD và tia CA

2. A đúng

B sai
C sai
D sai

3. A sai
B sai
C đúng
D sai

Tiết 3
Bài 5: Cho hai tia Mx và My không đối
Bài 5
nhau, không trùng nhau.
a)
a) Vẽ các điểm ABvà B thuộc tia
Mx sao cho M, B nằm khác phía đối với
A E, G thuộc tia My sao
A. Vẽ các điểm
choMM, G nằm khác phía đối với E
b) Vẽ điểm I làIgiao điểm của đoạn
thẳng AG và đoạn thẳng BE. Kể tên các
E
bộ ba điểm thẳng hàng trên hình.
G
c) Chỉ ra các tia trùng với tia
y Mx,
các tia đối của tia GE ?
b)
bộ 3 điểm thẳng hàng là: E, I, B
A, I, G

M, A, B
M, E, G


c)- Có 2 tia trùng với tia Mx là:
MA và MB
Bài 6: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N
sao cho OM = a, ON = b
và 0 < a < b thì ?
A. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N
B. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N
C. Điểm M và N nằm khác phía đối với
điểm O.
D. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M
Bài 7: Cho hình vẽ.

A

B

C

D

.
.
.
.
Khi đó:
A. Tia BA và tia CA trùng nhau

B. Tia AB và BA trùng nhau
C. Tia CA và CD đối nhau
D. Tia BA và tia CD đối nhau
Bài 8
Vẽ đường thẳng xy. Lấy O bất kỳ trên
xy. Trên tia Ox lấy A, trên tia Oy lấy B.
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O ?
b) Trong ba điểm O, A , B thì điểm nào
nằm giữa hai điểm còn lại ?
c) Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ
?

- Có 1 tia đối với tia GE là: Gy
Bài 6
A sai
B đúng
C sai
D sai

Bài 7
A sai
B sai
C đúng
D sai

Bài 8
a. Hai tia đối nhau chung gốc O là
Ox và Oy. (Hoặc OA và OB)
b. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B
c. Các đoạn thẳng có trong hình vẽ là

OA, OB, AB

4. Củng cố:
- Kết hợp trong bài học
5. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập kĩ lý thuyết . Làm tốt các bài tập 24,26,28(SBT – 99)

Ngày soạn: 1 / 11 / 2014


BUI 7 : ễN TP V TNH CHT CHIA HT MT TNG
DU HIU CHIA HT CHO 2, 3, 5, 9
Ngy dy
Lp/S s

6A :
6A :

/

/ 2014
/

6B :
6B :

/

/ 2014
/


A. MC TIấU
1. Kin thc:
- Bit chng minh mt s chia ht cho 2, 3 da vo tớnh cht chia ht ca mt tng,
mt tớch.
-Nhn bit cỏc s t nhiờn chia ht cho 2, 3,5,9
2. K nng:
- Rốn k nng trỡnh by bi toỏn suy lun.
3. Thỏi :
- Tp trung ý thc trong hc tp.
- Yờu thớch mụn hc.
B. CHUN B
GV: - SBT, dựng dy hc.
HS: - Sỏch v, dung hc tp.
C. TIN TRèNH DY HC
Tit 1
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c: Kt hp trong bi mi
3. Bi mi
Ôn tập lý thuyết.
+)TíNH CHấT CHIA HếT CủA MộT TổNG.

Tính chất 1:
a m , b m , c m (a + b + c) m
Chú ý: Tính chất 1 cũng đúng với một hiệu a m , b m , (a - b) m
Tính chất 2:
a m , b m , c m (a + b + c) m
Chú ý: Tính chất 2 cũng đúng với một hiệu. a m ,b m , (a - b) m
Các tính chất 1& 2 cũng đúng với một tổng(hiệu) nhiều số hạng.
+)DấU HIệU CHIA HếT CHO 2, CHO 5.


Dấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho
2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Dấu hiệu chia hết cho 5: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
+)DấU HIệU CHIA HếT CHO 3, CHO 9.

Dấu hiệu chia hết cho 3: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho
3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
Chú ý: Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
Số chia hết cho 3 có thể không chia hết cho 9.
2- Sử dụng tính chất chia hết của một tổng và một hiệu.


Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Luyện giải một số bài tập
- Y/c làm bài 118(SBT)
a) Chứng tỏ trong 2 số tự nhiên liên tiếp
có 1 số  2
? Nếu gọi số tự nhiên đầu là a thì số tự
nhiên sau có dạng như thế nào?
? Nếu a là số lẻ, thì a + 1 là số chẵn hay
số lẻ ?
b) Chứng minh 3 số tự nhiên liên tiếp có
1 số  3.
? Nếu số tự nhiên thứ nhất là a, thì các số
tiép theo là số nào?
- Hướng dẫn HS chứng minh

Tiết 2

- Y/c Hs làm bài 119 (SBT)
a) Chứng tỏ tổng 3 số TN liên tiếp  3
? Lập tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp?

b)C/m tổng của 4 số TN liên tiếp  4

- Y/c Hs hoạt động nhóm bài tập 120
Chứng tỏ số có dạng:
aaaaaa  7
- Hướng dẫn HS
- Y/c HS làm bài tập 121
Chứng tỏ số có dạng abcabc  11

Hoạt động của HS
Bài 118 (SBT)
a, Gọi 2 số TN liên tiếp là a và a + 1
Nếu a  2 => bài toán đã được chứng minh
Nếu a  2 => a = 2k + 1 (k ∈N)
nên a + 1 = 2k + 2  2
Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có
một số  2
b, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a, a+1, a+2
Nếu a  3
=> a = 3k (k ∈N)
(1)
Nếu a : 3 dư 1 nên a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k
+ 3 3
hay a + 2  3
(2)
Nếu a : 3 dư 2 => a = 3k + 2

nên a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3  3
hay a + 1  3
(3)
Từ (1), (2) và (3) => trong 3 số tự nhiên
liên tiếp luôn có 1 số  3.

Bài 119 (SBT)
a) Gọi 3 số TN liên tiếp là a; a+1; a+2
=> Tổng a + (a+1) + (a+2)
= (a+a+a) + (1+2)
= (3a + 3)  3
b) Tổng 4 số TN liên tiếp
a + (a+1) + (a+2) + (a+3)
= (a+a+a+a) + (1+2+3)
= 4a + 6
4a  4
=> 4a + 6  4
(vì 6  4 )
hay tổng của 4 số TN liên tiếp  4.
Bài 120 (SBT)
Ta có aaaaaa = a . 111 111
= a . 7 . 15 873  7
Vậy aaaaaa  7
Bài 121 (SBT)
Ta có :
abcabc = abc . 1001
= abc . 11 . 91  11


- Y/c Hs làm bài tập 122

- Chứng tỏ lấy 1 số có 2 chữ số, cộng với
số gồm 2 chữ số ấy viết theo thứ tự
ngược lại luôn được 1 số  11
- Y/c làm bài tập 123 (SBT)
Cho số 213; 435; 680; 156
? Số nào chia hết cho 2 mà không chia
hết cho 5?
? Số nào chia hết cho 5 mà không chia
hết cho 2 ?
? Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
? Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ?
- Y/c làm bài tập 125 (SBT)
Điền chữ số vào dấu * để được 35*
a)  2 b)  5 c)  2 và  5
- Y/c HS làm bài tập 127(SBT)Dùng ba
chữ số 6; 0; 5 ghép thành số TN có 3 chữ
số thỏa mãn

Tiết 3
- Y/c làm bài tập 134 (SBT)

Bài 122
Chứng tỏ ab + ba  11
Ta có ab + ba = 10.a + b + 10b + a
= 11a + 11b
= 11(a+b)  11
Bài 123 (SBT)
a, Số  2 và  5 là 156
b, Số  5 và  2 là 435
c, Số  2 và  5 là 680

d, Số  2 và  5 là 213
Bài 125(SBT)
a, 35*  2 => * ∈{0; 2; 4; 6; 8 }
b, 35*  5 => * ∈{0; 5 }
c, 35*  2 và  5 => * ∈{0}
Bài 127 (SBT)
Chữ số 6; 0; 5
a, Ghép thành số  2
650; 506; 560
b Ghép thành số  5
650; 560; 605

Bài 134 (SBT)
a. Điền * = 1, 4, 7 Ta có các số chia hết
cho 3 là :
315; 345; 375
b. Điền * = 0; 9 ta được số chia hết cho 9
là:702; 792
.
c. Vì a63b : 2,  5 => b = 0
.

.

Vì a630 : 3,  9 => (a+6+3+0) : 9
.
=> (a + 9) : 9
=> a = 9
Vậy số cần tìm là: 9630
Bài 131(SBT)

- Y/c HS làm bài tập 131
Tập hợp các số TN từ 1-> 100 và  2 là:
Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa 2; và
{2; 4; 6; ...100}
 5 và 136 < x < 182
=> Số các số hạng (100-2):2+1 = 50
? Từ 1-> 100 có bao nhiêu số chia hết
Vậy từ 1 -> 100 có 50 số  2
cho 2 => Tìm số số hạng ?
Tập hợp các số tự nhiên từ 1-> 100 và  5
? Từ 1-> 100 có bao nhiêu số chia hết
{5; 10; 15;...100}
cho 5 ?
Số số hạng (100-5):5+1 = 20
Vậy từ 1 -> 100 có 20 số 1

BT chép 1


BT chép 1: Cho A = 12 + 15 + 21 + x
víi x ∈ N.
T×m ®iÒu kiÖn cña x ®Ó A  3, A  3.

- Trêng hîp A  3
V× 12 3,15 3,21 3 nªn A 3 th× x 
3.
- Trêng hîp A 3.

V× 12 3,15 3,21 3 nªn A 3 th× x 3.
BT chép 2

BT chép 2: Khi chia STN a cho 24 ®îc Sè a cã thÓ ®îc biÓu diÔn lµ: a = 24.k +
sè d lµ 10. Hái sè a cã chia hÕt cho 2 10.
kh«ng, cã chia hÕt cho 4 kh«ng?
Ta cã: 24.k 2 , 10 2 ⇒ a 2.
24. k 2 , 10 4 ⇒ a 4.
BT chép 3
a/ Tæng ba STN liªn tiÕp lµ:

BT chép 3: Chøng tá r»ng:
a/ Tæng ba STN liªn tiÕp lµ mét sè chia
a + (a + 1) + (a + 2 ) = 3.a + 3 chia hÕt
hÕt cho 3.
cho 3
b/ Tæng bèn STN liªn tiÕp lµ mét sè
b/ Tæng bèn STN liªn tiÕp lµ:
kh«ng chia hÕt cho 4.
a + (a + 1) + (a + 2 ) + (a + 4)= 4.a + 6
kh«ng chia hÕt cho 4.
4. Củng cố:
- Hệ thống lại các dạng bài.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
- Ôn lại kiến thức về ước và bội. Số nguyên tố - hợp số.


Ngy son: 8 / 11 / 2014
BUI 8: ễN TP V BI V C. S NGUYấN T. HP S
Ngy dy
Lp/S s


6A :
6A :

/

/ 2014
/

6B :
6B :

/

/ 2014
/

A. MC TIấU
1. Kin thc:
- Tip tc cng c cho hc sinh nm c c v bi ca mt s nguyờn.
- HS đợc củng cố , khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.
- HS biết nhận ra một số là số nguyêntố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép
chia hết đã học.
2. K nng:
- HS cú k nng tỡm c v bi ca mt s.
- HS cú k nng gii mt s dng toỏn c bn liờn quan ti c v bi.
- HS đợc củng cố , khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số
3. Thỏi :
- Hc sinh tớch cc trong hc tp.
- Hc sinh cú s hng thỳ trong hc tp.
B. CHUN B

GV : - Thc thng, giỏo ỏn, phn mu.
- Bng ph ghi bi 143 (SBT Tr20)
- Mt s ti liu tham kho nh: sỏch BT toỏn 6 tp 1,nõng cao v mt s
chuyờn toỏn 6,....
HS : - dựng hc tp.
- Hc bi v lm bi tp c giao.
C. TIN TRèNH DY HC
Tit 1
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c: Kt hp trong bi mi
3. Bi mi
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
- Chộp bi lờn bng Bi 141 (SBT Bi 141 (SBT Tr19)
Tr19)
a) Vit tp hp cỏc bi nh hn 40 ca 7
b) Vit dng tng quỏt cỏc s l bi ca 7
Gii
a) {0, 7, 21, 28, 35}
b) 7k vi k N
Bi 142 (SBT Tr20)
Bi 142 (SBT Tr20)
- Hng dn hc sinh thc hin cõu a Tỡm cỏc s t nhiờn x sao cho:
Gi 1 em lờn bng, cỏc em khỏc b
a)
x B(15) v 40 x 70
sung
b)
x (30) v x > 12
- Chộp bi lờn bng

Gii
a) B(15) = {0, 15, 30, 45, 60, 75, ...} x
{45, 60}
Yờu cu cỏc em hc sinh nhn xột cõu b) (30) = {1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30}
tr li ca bn
x > 12 x {15, 30}


×