Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

THƯ VIỆN CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN THI HỌC KỲ 1 MÔN MÔ PHÔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.36 KB, 20 trang )

ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

THƯ VIỆN CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN THI HỌC KỲ I

Môn : Mô phôi
MP0001
K=D
MP0002
K=C
MP0003
K=A

MP0004
K=C
MP0005
K=C

MP0006
K=D
MP0007
K=A
MP0008
K=C
MP0009
K=D

MP0010
K=A
MP0011
K=A


Tế bào mâm khía có ở các nơi sau. TRỪ MỘT
A) Biểu mô ruột non
B) Biểu mô ruột già
C) Tuyến lieberkuhl ruột thừa
D) Tuyến đáy vò
Tế bào paneth có ở
A) Biểu mô ruột non
B) Tuyến đáy vò
C) Tuyến lieberkuhl
D) Tuyến brunner
Ruột già có các đặc điểm cấu tạo sau. TRỪ MỘT
A) Biểu mô không có tế bào mâm khía
B) Lớp cơ dọc không liên tục.
C) Tế bào hình đài nhiều
D) Lớp đệm có nhiều nang bạch huyết
Chức năng hấp thu ở ruột non được tăng cường bởi các cấu trúc. TRỪ MỘT
A) val ngang
B) nhung mao
C) mô bạch huyết phát triển
D) mạch bạch huyết phong phú
Ruột thừa có các đặc điểm sau. TRỪ MỘT
A) có nhiều nang bạch huyết
B) tuyến lieberkuhl có nhiều tế bào đài
C) cơ dọc tạo thành 3 dải cơ dọc
D) cơ niêm đứt đoạn
Tuyến nước bọt có cấu tạo kiểu
A) ống phân nhánh
B) ống - túi
C) túi đơn
D) túi phức tạp kiểu chùm nho

Enzym chính trong tuyến nước bọt là
A) Amylase
B) Lipase
C) Lysosome
D) Protease
Đơn vò cấu tạo và chức năng của gan là
A) Bè tế bào gan
B) khoảng cửa
C) tiểu thùy gan
D) tónh mạch trung tâm tiểu thùy
Tế bào gan có các đặc điểm cấu tạo sau: TRỪ MỘT
A) bề mặt tế bào có vi nhung mao
B) có thể có nhiều nhân
C) có liên kết vòng bòt giữa 2 tế bào gan
D) lưới nội bào hạt rất phát triển
Hàng rào lọc của tiểu cầu thận bao gồm các lớp. TRỪ MỘT
A) lá ngoài bao bowmann
B) lớp tế bào có chân
C) màng đáy mao mạch
D) tế bào gian mao mạch
Ống lượn gần gồm các đặc điểm sau. TRỪ MỘT
A) được nối với ống lượn xa
B) có biểu mô trụ đơn

(*)

(*)

(*)


(*)

(*)

(*)

(*)
(*)

(*)

(*)

(*)


MP0012
K=B

MP0013
K=A
MP0014
K=C
MP0015
K=B
MP0016
K=A
MP0017
K=A
MP0018

K=D
MP0019
K=B
MP0020
K=A
MP0021
K=C
MP0022
K=D

MP0023
K=B
MP0024
K=D

C) có nhiều vi nhung mao ở ngọn tế bào
D) có chức năng tái hấp thu mạch
Hàng rào lọc tiểu cầu thận KHÔNG cho qua các chất
A) đường kính lớn hơn 4nm
B) đường kính lớn hơn 10nm
C) có trọng lượng phân tử khoảng 40.000đvC
D) có trọng lượng phân tử 65.000đvC
Tái hấp thu glucose được thực hiện bởi
A) ống lượn gần
B) quai helle
C) ống lượn xa
D) ống góp
Trong tiểu thùy tinh hoàn bao gồm:
A) ống thẳng
B) ống ra

C) ống sinh tinh
D) lưới tinh hoàn
Testosteron được tổng hợp bởi tế bào
A) tế bào sertolic
B) tế bào leydig
C) tế bào sợi mô kẻ
D) tế bào biểu mô tuyến tiền liệt
Tế bào sertoli có các chức năng sau. TRỪ MỘT
A) tổng hợp testosteron
B) bảo vệ tế bào dòng tinh
C) chế tiết dòch lỏng
D) thực bào
Nang trứng thứ cấp bao gồm. TRỪ MỘT
A) noãn bào II
B) màng trong suốt
C) tế bào nang
D) vỏ nang
Nang trứng chín bao gồm có cấu tạo sau. TRỪ MỘT
A) lớp hạt
B) noãn bào
C) lớp vỏ trong
D) lớp cơ tỏa
Màng trong suốt bắt đầu hình thành từ
A) nang trứng nguyên thủy
B) nang trứng sơ cấp
C) nang trứng thứ cấp
D) nang trứng có hốc
Nang trứng phát triển nhờ tác động chủ yếu của
A) FSH
B) HCG

C) Progesteron
D) Prolactine
Luồng dòch mỏng trong vòi tử cung được tiết ra bởi
A) tuyến tử cung
B) tế bào trụ có lông
C) tế bào chế tiết không có lông
D) hoàng thể
Biểu mô nội mạc tử cung là
A) biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
B) biểu mô lát tầng không sừng hóa
C) biểu mô trụ tầng
D) biểu mô trụ đơn có ít tế bào có lông
Hoàng thể được hình thành vào giai đoạn
A) kỳ hành kinh
B) kỳ sau kinh
C) kỳ trước kinh
D) sau khi trứng được thụ tinh
Hoàng thể có các đặc điểm sau. TRỪ MỘT
A) có cấu tạo kiểu lưới
B) gồm 2 loại tế bào của nang trứng
C) có nhiều mao mạch
D) tổng hợp và chế tiết prolactin

(*)

(*)
(*)
(*)

(*)


(*)

(*)
(*)

(*)
(*)

(*)

(*)

(*)


MP0025
K=B
MP0026
K=A
MP0027
K=C
MP0028
K=C
MP0029
K=A
MP0030
K=C
MP0031
K=C

MP0032
K=B
MP0033
K=C
MP0034
K=B
MP0035
K=D
MP0036
K=D

MP0037
K=B
MP0038
K=D
MP0039
K=C
MP0040

Hormon chính tác động làm tái tạo nội mạc tử cung ở thời kỳ sau kinh là
A) Progesteron
B) Estrogen
C) Prolactin
D) Androgen
Hàng rào không khí máu. Được tạo ra từ các lớp - TRỪ MỘT
A) bào tương phế bào II
B) màng đáy phế nang
C) bào tương phế bào I
D) bào tương tế bào nội mạc
Da có các chức năng sau đây. TRỪ MỘT

A) điều hòa thân nhiệt
B) dự trữ máu
C) tổng hợp vitamin E
D) bài tiết
Ở biểu bì da tế bào KHÔNG thuộc nguồn gốc biểu mô là
A) tế bào sừng
B) tế bào Merkel
C) tế bào langerhans
D) tế bào lớp hạt
Thân tế bào tiết sắc tố thường nằm ở
A) lớp sinh sản
B) lớp gai
C) lớp hạt
D) trong nhú chân bì
Hạt Melanine phân bố nhiều nhất trong tế bào ở lớp.
A) lớp sinh sản
B) lớp gai
C) lớp hạt
D) lớp sừng
Tuyến mồ hôi có các đặc điểm cấu tạo sau. TRỪ MỘT
A) tuyến ống cong queo
B) có thể chế tiết toàn vẹn
C) có thể chế tiết toàn hủy
D) có tế bào cơ biểu mô
Tuyến bã có đặc điểm cấu tạo sau: TRỪ MỘT
A) có cấu tạo kiểu túi
B) không có ở vùng lưng
C) có kiểu chế tiết toàn hủy
D) tế bào tuyến bã ít phân chia
Da dày là phần da có các cấu tạo sau. TRỪ MỘT

A) lớp nhú chân bì phát triển
B) lớp biểu bì dày
C) tuyến mồ hôi bán hủy
D) không có tuyến bã và nang lông
Tia thận chính là
A) tháp malpighi
B) tháp ferrien
C) trụ bertin
D) mê đạo
Phần vỏ của thận KHÔNG có cấu trúc sau
A) tiểu cầu thận
B) mao mạch máu C) ống lượn xa
D) quai Helle
Khoảng Diss
A) là phần nằm giữa 2 tế bào gan
B) là phần nằm giữa 2 tế bào nội mô
C) là phần nằm giữa tế bào kupffer và tế bào nội mô
D) là phần nằm giữa tế bào gan với tế bào nội mạc
Mao mạch nan hoa có đặc điểm sau
A) màng đáy liên tục
B) chứa máu pha
C) dẫn máu về tónh mạch cửa
D) có lớp chu bào
Tế bào Kupffer có chức năng
A) chuyển hóa đường
B) chuyển hóa lipid
C) tổng hợp sắc tố mật
D) thực bào
Tế bào Kupffer có nguồn gốc từ
A) tế bào nội mô

B) tế bào lưới
C) mono bào
D) tế bào sợi
Tụy nội tiết chế tiết các hormon sau. TRỪ MỘT

(*)
(*)

(*)

(*)

(*)

(*)
(*)

(*)

(*)

(*)
(*)
(*)

(*)

(*)

(*)



K=C
MP0041
K=C
MP0042
K=D
MP0043
K=C
MP0044
K=C
MP0045
K=A
MP0046
K=D
MP0047
K=D
MP0048
K=A
MP0049
K=C
MP0050
K=A
MP0051
K=B

MP0052
K=B

A) glucagon

B) insulin
C) histamin
D) somatostatin
Val ruột là cấu trúc có ở
A) dạ dày
B) tá tràng
C) hổng tràng
D) hồi tràng
Thành phần tế bào trong biểu mô khí - phế quan như sau. TRỪ MỘT
A) tế bào trụ có lông
B) tế bào đài
C) tế bào mâm khía
D) tế bào chế tiết surfactant
Chức năng trao đổi khí được thực hiện bởi tế bào
A) tế bào mâm khía
B) tế bào trụ có lông chuyển
C) phế bào I
D) phế bào II
Sụn trong có ở các đoạn sau. TRỪ MỘT
A) khí quản
B) phế quản thùy
C) tiểu phế quản tận
D) phế quản gian tiểu thùy
Surfactant là cấu tạo
A) do phế bào II tiết ra
B) lớpù trên màng đáy
C) có bản chất hóa học là glucid
D) do phế bào I chế tiết
Thùy sau tuyến yên KHÔNG có thành phần tế bào sau
A) tế bào nội mạc

B) tế bào thần kinh đệm
C) tế bào kỵ màu
D) thân tế bào thần kinh tiết
Trong chất keo giáp trạng KHÔNG chứa
A) thyroglobulin
B) T4
C) T3
D) cancitonin
Aldodsterol là hormon
A) thuộc corticoid khoáng
B) thuộc corticoid đường
C) là hormon sinh dục
D) được chế tiết ở lớp lưới
Tế bào nội tiết dạ dày - ruột, ngoài biểu mô ở ống tiêu hóa ra còn có ở . TRỪ MỘT.
A) tụy
B) tuyến nước bọt C) gan
D) tuyến đáy vò
Trong thành các đoạn ống tiêu hóa . Mô bạch huyết xuất hiện nhiều nhất là:
A) tầng niêm mạc
B) tầng dưới niêm
C) tầng cơ
D) tầng vỏ ngoài
Biểu mô có các đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT:
A) tế bào đứng sát nhau
B) có nhiều mạch máu để nuôi biểu mô
C) có nhiều thể liên kết
D) có tính phân cực
Vi nhung mao có các đặc điểm cấu tạo
A) không có màng bọc nhưng có siêu sợi
B) có màng tế bào và nhiều siêu sợi actin

C) có màng tế bào và nhiều siêu ống
D) có nhiều liên kết vòng bòt

(*)
(*)
(*)

(*)

(*)

(*)

(*)

(*)
(*)

(*)
(*)

(*)

(*)


MP0053
K=B

MP0054

K=C
MP0055
K=B

MP0056
K=B
MP0057
K=B
MP0058
K=B
MP0059
K=C
MP0060
K=D
MP0061
K=D
MP0062
K=D
MP0063
K=B
MP0064
K=D
MP0065
K=D
MP0066
K=B
MP0067
K=C
MP0068
K=D


Lông chuyển có đặc điểm cấu tạo
A) gồm nhiều siêu sợi xếp song song
B) gồm nhiều siêu ống xếp song song
C) chỉ có ở biểu mô hô hấp
D) có cấu tạo giống vi nhung mao
Loại protein đặc biệt của lông chuyển là:
A) myosin
B) actin
C) dyneine
D) conexon
Biểu mô lát đơn có ở
A) thành khoang thiên nhiên
B) thành khoang cơ thể
C) các ống bài xuất của tuyến ngoại tiết
D) có ở nơi gặp nhiều ma sát
Biểu mô lát tầng không sừng hóa KHÔNG có ở :
A) thực quản
B) bàng quang
C) cổ tử cung
D) âm đạo
Biểu mô lát tầng không sừng hóa khác biểu mô lát tầng sừng hóa ở chỗ:
A) có nhiều thể liên kết gai
B) không có lớp hạt
C) không có mạch máu
D) có tính phân cực
Tuyến bã là tuyến kiểu:
A) ống đơn
B) túi đơn
C) ống phân nhánh

D) ống - túi
Tuyến KHÔNG phải là tuyến có cấu tạo kiểu lưới là:
A) thùy trước tuyến yên
B) tuyến thượng thận
C) tuyến kẽ tinh hoàn
D) hoàng thể
Kiểu chế tiết toàn vẹn KHÔNG gặp ở:
A) tuyến nước bọt B) tụy ngoại tiết
C) tuyến mồ hôi
D) tuyến vú
Trong mô liên kết chính thức. Tế bào giàu lysosom nhất là:
A) tương bào
B) mastobào
C) tế bào sợi
D) đại thực bào
Tương bào có nguồn gốc từ:
A) chu bào
B) nguyên bào sợi C) lympho T
D) lympho B
Kháng thể được tổng hợp ở tế bào:
A) đại thực bào
B) tương bào
C) mastobào
D) nguyên bào sợi
Trong mô liên kết tế bào KHÔNG phải nguồn gốc từ nguyên bào sợi là:
A) tế bào xương
B) tế bào sụn
C) té bào mỡ
D) tế bào nội mô
Trong cơ vân đơn vi co cơ là:

A) sợi cơ
B) vi sợi cơ
C) siêu sợi cơ
D) sarcomer
Khi cơ vân co thì
A) đóa A ngắn lại
B) đóa I ngắn lại
C) vạch H không đổi
D) đóa I không đổi
Cấu trúc dẫn luồng thần kinh ra khỏi thân nơron được gọi là:
A) sợi thần kinh
B) siêu sợi
C) sợi trục
D) sợi nhánh
Trong sợi trục thần kinh KHÔNG có bào quan
A) ty thể
B) lưới nội bào hạt
C) thể nirs
D) Ribosom.

(*)

(*)
(*)

(*)
(*)

(*)


(*)

(*)
(*)
(*)
(*)
(*)
(*)
(*)

(*)
(*)


MP0069
K=C
MP0070
K=B
MP0071
K=C
MP0072
K=B
MP0073
K=A
MP0074
K=A
MP0075
K=B
MP0076
K=D

MP0077
K=A

MP0078
K=C
MP0079
K=D
MP0080
K=C
MP0081
K=B
MP0082
K=C

MP0083

Nơron 2 cực là nơron
A) có 2 sợi trục
B) có nhiều sợi nhánh
C) có 1 sợi nhánh
D) có 2 synap
Trong hệ thống thần kinh trung ương bao myeline được hình thành bởi
A) tế bào schwann B) tế bào ít nhánh C) tế bào sao
D) vi bào đệm
Cấu trúc bọc mặt ngoài mô não hoặc tủy sống là:
A) màng nhện
B) khoang dưới nhện
C) màng mềm
D) màng cứng
Mao mạch kiểu xoang có những đặc điểm sau. TRỪ MỘT:

A) có lòng rộng không đều
B) thường có màng đáy liên tục
C) không có lớp chu bào
D) tế bào nội mô có lỗ thủng
Mao mạch có lỗ thủng có thể gặp ở
A) ruột
B) nội mạc tử cung
C) da
D) chất xám thần kinh
Dây billroth gồm có các loại tế bào sau, TRỪ MỘT:
A) tủy bào
B) tế bào lưới
C) đại thực bào
D) bạch cầu
Ở lách chức năng tiêu hủy hồng cầu già được thực hiện bởi
A) dây xơ
B) dây billroth
C) vùng rìa
D) vùng quanh động mạch
Thùy trước tuyến yên có các tế bào sau, TRỪ MỘT:
A) tế bào ưa axít
B) tế bào nội mô
C) tế bào ưa bazơ
D) tế bào thần kinh đệm
Tế bào hướng tuyến vú là:
A) tế bào ưa axít
B) tế bào ưa bazơ
C) tổng hợp và chế tiết somatostatin
D) không có ở nam giới
Tùy trước tuyến yên KHÔNG tổng hợp và chế tiết hormon sau:

A) FSH
B) TSH
C) ADH
D) GH
Tế bào nhiếu nhất ở thùy trước tuyến yên là:
A) tế bào ưa bazơ
B) tế bào ưa axit
C) tế bào hướng thân
D) tế bào kỵ màu
ADH là hormon có cơ quan đính là:
A) tinh hoàn
B) buồng trứng
C) thận
D) tuyến vú
Biểu mô bàng quang là biểu mô
A) lát tầng không sừng hóa
B) trung gian giả tầng
C) lát đơn
D) trụ tầng
Các cặp ghép hợp dưới đây có 1 là SAI:
A) liên kết khe - có tác dụng vận chuyển Ion
B) liên kết vòng bòt - có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài
C) liên kết điểm - có phức hợp Conexon
D) liên kết mộng - có tác dụng liên kết là chính
Sắc tố bào (Melanocyte) được xếp trong mô liên kết vì đặc điểm sau:

(*)

(*)
(*)


(*)

(*)

(*)
(*)

(*)

(*)

(*)
(*)

(*)
(*)

(*)


K=C

MP0084
K=D

MP0085
K=C
MP0086
K=D


MP0087
K=B
MP0088
K=D
MP0089
K=B
MP0090
K=C
MP0091
K=B
MP0092
K=C
MP0093
K=B
MP0094
K=A

A) là tế bào di động
B) có nguồn gốc với tế bào liên kết
C) nằm trong mô liên kết dưới biểu bì
D) có khả năng thực bào
Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển là biểu mô
A) có nhiều hàng tế bào và hàng trên cùng là tế bào trụ
B) có nhân của các tế bào xếp thành một hàng
C) tất cả các tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc với lòng ống
D) tất cả các tế bào đều tựa trên màng đáy
Loại siêu sợi trong thể liên kết điểm là:
A) siêu ống
B) siêu sợi actine

C) siêu sợi trung gian
D) siêu sợi myosine
Các cặp ghép hợp dưới đây có 1 là SAI:
A) tuyến thượng thận - cấu tạo kiểu lưới
B) tuyến tiền liệt - cấu tạo kiểu ống - túi
C) tuyến Brunner - cấu tạo kiểu chùm nho
D) tuyến đáy vò - cấu tạo kiểu ống đơn
Trong mô liên kết tế bào có khả năng di chuyển mạnh nhất là:
A) tương bào
B) tế bào có nguồn gốc monobào
C) Mastobào
D) tế bào nội mô
Tế bào có bào tương chứa nhiều hạt Keratohyaline là:
A) sắc tố bào
B) tế bào sừng
C) Mastobào
D) tất cả sai
Trong mô liên kết tế bào giữ chức năng kiểm soát nội môi tại chổ và tính
thấm thành mạch là:
A) tế bào nội mô
B) Mastobào
C) tế bào ngoại mạc
D) nguyên bào sợi
Trong mô liên kết. Loại tế bào chòu trách nhiệm chính trong việc tạo ra các
thành phần hữu cơ trong chất căn bản liên kết là:
A) tế bào nội mô
B) tế bào sợi
C) nguyên bào sợi D) Mastobào
Thực bào ở đại thực là quá trình
A) miễn dòch thụ động

B) miễn dòch không đặc hiệu
C) miễn dòch đặc hiệu
D) miễn dòch qua trung gian tế bào
Phân tử Tropocollagen được tổng hợp bởi tế bào
A) đại thực bào
B) Mastobào
C) nguyên bào sợi
D) tế bào sợi trưởng thành
Chất có hàm lượng cao nhất trong mô sụn là:
A) Axit hyaluronic
B) Chondroitinsulfat
C) Orseine
D) Heparansulfat
Các cặp ghép hợp dưới đây có 1 là SAI:
A) tế bào sợi - tổng hợp Imunoglobuline
B) đại thực bào - tổng hợp Interferon
C) Mastobào - tổng hợp Heparin
D) sắc tố bào - tổng hợp melanine

(*)

(*)

(*)

(*)

(*)

(*)


(*)
(*)

(*)

(*)

(*)


MP0095
K=A
MP0096
K=C
MP0097
K=C

MP0098
K=D
MP0099
K=B
MP0100
K=D
MP0101
K=D
MP0102
K=A
MP0103
K=D

MP0104
K=B
MP0105
K=A
MP0106
K=A
MP0107
K=A
MP0108
K=C
MP0109
K=B

Tế bào sụn có khả năng
A) chế tiết Phosphataza kiềm
B) tổng hợp Chondroitisnunfat
C) tổng hợp sợi tạo keo
D) tổng hợp Catelageine
Trong mô xương tế bào có nguồn gốc từ mono bào là:
A) tạo cốt bào
B) tế bào xương
C) hủy cốt bào
D) tế bào tủy xương
Sợi Schacpey là:
A) sợi tạo keo mảnh trong mô sụn
B) sợi tạo Keo nhiễm canci ở mô xương
C) sợi tạo keo đi từ màng xương vào mô xương
D) sợi tạo keo xếp dọc theo ống Haver
Chọn khả năng biệt hóa đúng nhất
A) Mono bào -> cốt bào

B) cốt bào -> hủy cốt bào
C) tế bào sụn -> tế bào xương
D) Mono bào -> hủy cốt bào
Mức Canci trong máu phụ thuộc vào các yếu tố sau. TRỪ MỘT
A) hoạt động của hủy cốt bào
B) Hormon GH ở tuyến yên
C) Parathormon
D) Cancitonin
Xương ngắn có cấu tạo giống với:
A) xương cốt mạc
B) xương Haver đặc
C) xương Haver xốp
D) xương dẹt
Sợi cơ vân có các đặc điểm sau: TRỪ MỘT:
A) có nhiều nhân
B) có sắc tố myoglobine
C) có màng đáy
D) lưới nội bào hạt rất phát triển
Cơ tim có những đặc điểm sau. TRỪ MỘT:
A) không tạo Sarcomer
B) hệ thống Triat ít phát triển
C) nhân tế bào nằm giữa
D) ty thể ít phát triển
Hiện tượng khử cực ở sợi cơ vân xảy ra đầu tiên ở:
A) ống T
B) lưới nội bào
C) màng đáy
D) màng sợi cơ
Nơi dự trữ ion canci ở sợi cơ vân là:
A) ống T

B) lưới nội bào
C) cơ tương
D) tất cả các vò trí trên
Trong tế bào thần kinh. Thể Niss phân bố nhiều nhất ở.
A) Thân Neuron
B) sợi nhánh
C) sợi trục
D) vùng tiền symap
Trong hệ thần kinh. Neuron chiếm nhiều nhất là:
A) Neuron đa cực
B) Neuron 2 cực
C) Neuron 1 cực
D) Neuron chử
Neuron chữ "T" là Neuron có ở.
A) hạch gai
B) hạch giao cảm
C) hạch phó giao cảm
D) tất cả đều đúng
Trong tế bào thần kinh. Túi synáp có ở
A) sợi nhánh
B) sợi trục
C) tiền synap
D) hậu synap
Cấu trúc dẫn luồng thần kinh ra khỏi thân Neuron được gọi là:
A) sợi thần kinh
B) sợi nhánh
C) sợi trục
D) dây thần kinh

(*)


(*)

(*)

(*)

(*)

(*)

(*)

(*)

(*)

(*)

(*)

(*)
(*)


MP0110
K=A
MP0111
K=B
MP0112

K=C
MP0113
K=B
MP0114
K=B
MP0115
K=D
MP0116
K=A
MP0117
K=D
MP0118
K=A

MP0119
K=D

MP0120
K=C

Sừng trước tủy sống là nơi tập trung nhiều.
A) Neuron vận động
B) Neuron liên hiệp
C) Neuron cảm giác
D) Neuron nối
Động mạch chun có đặc điểm sau. TRỪ MỘT:
A) có nhiều lá chun ở áo giữa
B) không có màng chun trong
C) có ít sợi cơ trơn ở áo giữa
D) áo ngoài có mạch của mạch

Một chức năng mà bất kỳ cơ quan lympho nào cũng đảm nhận
A) lọc bạch huyết
B) lọc máu
C) tạo lympho
D) tiêu hủy hồng già
Mao mạch trong các cơ quan tạo huyết thuộc loại
A) mao mạch liên tục
B) mao mạch kiểu xoang
C) mao mạch nối
D) mao mạch có lỗ thủng
Vùng vỏ của Thymus có các thành phần sau. TRỪ MỘT
A) chứa tế bào biểu mô lưới
B) chứa tiểu thể Hassall
C) chứa nhiều Lympho T
D) mao mạch kiểu xoang
Trong hạch bạch huyết tế bào lưới dạng xòe ngón tập trung ở
A) vùng vỏ
B) vùng tủy
C) trung tâm nang bạch huyết
D) vùng cận vỏ
Vùng tủy của hạch bạch huyết không có loại tế bào
A) tế bào lưới dạng xòe ngón
B) tế bào lưới dạng nhánh
C) lympho B
D) tương bào
Xoang tónh mạch lách có cấu tạo như:
A) tiểu tónh mạch
B) mao mạch có lỗ thủng
C) mao mạch liên tục
D) mao mạch kiểu xoang

Trong các cặp ghép hợp sau có một là SAI:
A) vùng quanh động mạch lách - chứa nhiều lympho B
B) vùng trung tâm sinh sản ở lách - có nhiều tế bào lưới dạng nhánh
C) vùng vỏ của hạch bạch huyết - có nhiều lympho B
D) vùng cận vỏ của hạch - có nhiều Lympho T
Tất cả các đặc điểm sau đúng với tuyến nội tiết. TRỪ MỘT
A) chứa nhiều tế bào chế tiết
B) chất tiết có tác dụng đặc hiệu
C) hệ mao mạch phong phú
D) hoạt động độc lập với hệ thần kinh
Thùy sau tuyến yên:
A) có nhiều tế bào thần kinh tiết
B) có nhiều ống Herring
C) có quan hệ chặt chẻ với Hypothalamus
D) tất cả đều đúng

(*)

(*)

(*)

(*)

(*)

(*)

(*)


(*)

(*)

(*)


MP0121
K=A
MP0122
K=A
MP0123
K=B
MP0124
K=A
MP0125
K=C
MP0126
K=B
MP0127
K=B

MP0128
K=D
MP0129
K=B
MP0130
K=C
MP0131
K=D


MP0132
K=A
MP0133
K=A
MP0134
K=C
MP0135
K=C

Tế bào hướng tuyến vú là:
A) tế bào ưa axit
B) tế bào ưa bazơ
C) tế bào tổng hợp và chế tiết GH
D) không có ở nam giới
Biểu mô của nang tuyến giáp là biểu mô
A) vuông đơn
B) trụ đơn
C) trụ giả tầng
D)
Tuyến giáp có cấu tạo kiểu
A) tản mác
B) kiểu túi
C) kiểu chùm nho D)
Hormon tuyến cận giáp là
A) Parathormon
B) Cancitonin
C) Somatostatin
D)
Thượng thận vỏ.

A) có cấu tạo kiểu túi
B) có cấu tạo kiểu ống
C) chòu điều hòa bởi ACTH
D) chòu điều hòa bởi GH
Hạch thần kinh Auerbạch nằm ở.
A) tầng niêm mạc B) tầng cơ
C) tầng dưới niêm D)
Biểu mô dạ dày là biểu mô đơn
A) gồm 1 loại tế bào trụ tiết nhầy
B) gồm 2 loại tế bào: trụ tiết nhầy và nội tiết
C) gồm 2 loại tế bào: mâm khía và nội tiết
D) gồm 2 loại tế bào: trụ tiết nhầy và mâm khía
Tế bào viền ở tuyến đáy vò chế tiết
A) axit HCl
B) muối KCl
C) yếu tố giúp hấp thụ B12
D) tất cả đều đúng
Tế bào chính ở dạ dày chế tiết
A) Pepsin
B) Pepsinnogen
C) HCl
D)
Tế bào có khả năng tham gia vào phản ứng miễn dòch ở ruột non là:
A) tế bào mâm
B) tế bào hình
C) tế bào M
D)
khía

(*)


lát đơn

(*)

kiểu ống túi

(*)

Thyroxin

(*)
(*)

tầng vỏ ngoài

(*)
(*)

Serotonine

(*)

tất cả đúng

Các tế bào sau đây có chức năng chế tiết enzym. TRỪ MỘT
A) tế bào chính đáy vò
B) tế bào paneth
C) tế bào nang nước tuyến nước bọt
D) tế bào viền đáy vò

Trong tiểu thùy gan không có cấu tạo sau:
A) mao mạch bạch huyết
B) mao mạch máu
C) ống mật
D) tónh mạch
Trong khoảng Diss có các thành phần sau. TRỪ MỘT
A) tế bào cupffer
B) tế bào tính mỡ
C) huyết tương
D) sợi lưới mảnh
Mặt tiếp xúc 2 tế bào gan với nhau tạo nên cấu trúc
A) ống mật Herring
B) ống mật trung gian
C) vi quản mật
D) tất cả đúng
Các cặp ghép hợp sau có một là SAI.
A) tuyến đáy vò - không có tế bào nội tiết
B) tuyến lieberkuhl - có tế bào paneth

(*)

(*)

(*)

(*)


MP0136
K=C


MP0137
K=A
MP0138
K=C
MP0139
K=B

MP0140
K=A
MP0141
K=D

MP0142
K=A
MP0143
K=B
MP0144
K=D
MP0145
K=C

MP0146
K=A

C) biểu mô ruột thừa - không có tế bào mâm khía
D) biểu mô ở hồi tràng - có tế bào M
Surfactan là chất có tác dụng. TRỪ MỘT
A) căng bề mặt của phế nang
B) làm tăng sự khuyếch tán của khí

C) ngăn cản đại thực bào xâm nhập lòng phế nang
D) tham gia tạo hàng rào không khí - máu
Đơn vò cấu tạo và chức năng của thận là:
A) Nephron
B) tiểu cầu thận
C) tháp malpighi
D) mê đạo
Tế bào gian mao mạch ở thận
A) có nhánh bào tương phong phú
B) có chức năng tái hấp thu
C) có khả năng thực bào
D) có khả năng chế tiết
Tế bào cận tiểu cầu thận
A) được biệt hóa từ tế bào nội mô
B) biệt hóa từ tế bào cơ trơn ở động mạch vào
C) nằm giữa vết đặc và tiểu động mạch vào
D) chế tiết Angiotensin
Renin được chế tiết ở
A) tế bào cận tiểu cầu
B) tế bào cận cửa
C) vết đặc
D) tế bào mô kẽ của thận
Vết đặc của thận
A) là nơi chế tiết Renin
B) được cấu tạo từ thành ống lượn gần
C) thøng nằm sát cực niệu
D) đóng vai trò thụ thể với Natri
Hàng rào lọc của tiểu cầu thận gồm các thành phần sau. TRỪ MỘT
A) lá ngoài bao bowmann
B) lớp tế bào có chân

C) tế bào gian mao mạch
D) tế bào nội mô
Đoạn cấu tạo tiếp theo sau ống sinh tinh là
A) ống ra
B) ống thẳng
C) ống mào tinh
D) lưới tinh hoàn
Thành ống sinh tinh có các tế bào sau. TRỪ MỘT
A) tế bào dòng tinh
B) tế bào sertolie
C) tế bào cơ trơn
D) tế bào leydig
Tinh bào I
A) sẽ biệt hóa thành tinh bào II
B) phân chia nguyên nhiễm để cho tinh bào II
C) phân chia giảm nhiễm để cho tinh bào II
D) phân chia giảm nhiễm cho ra tinh tử
Tinh bào II
A) là tế bào chứa n NST
B) là tế bào chứa 2n NST
C) sẽ biệt hóa thành tinh tử
D) thường nằm sát màng đáy ống sinh tinh

(*)

(*)
(*)

(*)


(*)

(*)

(*)

(*)
(*)

(*)

(*)


MP0147
K=B
MP0148
K=C
MP0149
K=A
MP0150
K=A
MP0151
K=B
MP0152
K=B

MP0153
K=C


MP0154
K=A
MP0155
K=B
MP0156
K=A
MP0157
K=B

MP0158
K=D
MP0159
K=A

MP0160
K=B

Biểu mô ở lưới tinh hoàn là biểu mô
A) lát đơn
B) vuông đơn
C) trụ đơn
D) trụ giả tầng
Biểu mô ống mào tinh là biểu mô
A) trụ đơn
B) trụ đơn có lông chuyển
C) trụ giả tầng có lông giả
D) vuông đơn
Sự chuyển động của đuôi tinh trùng nhờ vào sự có mặt của
A) Dyneine
B) Myosin

C) Actin
D) Conexon
Nang trứng có hốc chứa
A) noãn bào I
B) noãn bào II
C) noãn tử
D) noãn chín
Màng trong suốt bắt đầu hình thành ở
A) nang trứng nguyên thủy
B) nang trứng sơ cấp
C) nang trứng thứ cấp
D) nang trứng có hốc
Ở bé gái mới ra đời các nang trứng đều chứa noãn bào ở giai đoạn
A) noãn nguyên bào
B) noãn bào I ở thời kỳ đầu phân chia giảm nhiễm lần I
C) noãn nguyên bào và noãn bào I
D) noãn bào II ở thời kỳ đầu phân chia giảm nhiễm
Niêm mạc vòi tử cung có những đặc điểm sau. TRỪ MỘT
A) biểu mô trụ đơn
B) biểu mô có tế bào trụ có lông điển hình
C) biểu mô có những tế bào nội tiết rải rác
D) lớp đệm không có tuyến
Nang trứng phát triển nhờ tác động của
A) FSH
B) GH
C) LH
D) Progesteron
Nang trứng chín nhờ yếu tố.
A) GH
B) LH

C) LTH
D) FSH
Tuyến tử cung
A) là tuyến ống đơn
B) là tuyến ống chia nhánh
C) có thể chế tiết enzym
D) có tác dụng gây rụng trứng
Tế bào rụng là:
A) tế bào biểu mô tuyến
B) tế bào thuộc mô liên kết
C) xuất hiện nhiều vào kỳ sau kinh
D) có khả năng chế tiết progesterol
Sự tái tạo của biểu mô tử cung phụ thuộc vào
A) FSH
B) LH
C) Progesterol
D) Estrogel
Ở âm đạo có các đặc điểm sau. TRỪ MỘT
A) lớp đệm có nhiều tuyến
B) biểu mô lát tầng không sừng hóa
C) tế bào biểu mô thay đổi theo chu kỳ
D) trong lòng âm đạo chứa nhiều glycogen
Ở kỳ sau kinh có hiện tượng xảy ra như sau:
A) có một hoàng thể hình thành và chế tiết

(*)
(*)

(*)
(*)

(*)

(*)

(*)

(*)
(*)
(*)

(*)

(*)
(*)

(*)


MP0161
K=B
MP0162
K=C

MP0163
K=A
MP0164
K=C

MP0165
K=A

MP0166
K=C

MP0167
K=C

MP0168
K=C
MP0169
K=D

MP0170
K=B

B) có một noãn chín và thoát nang
C) có nhiều tế bào rụng được hìnht hành
D) tuyến tử cung phát triển và tăng chế tiết
Mô liên kết là mô có các đặc điểm chính sau, TRỪ MỘT
A) chất gian bào phong phú
B) có tính phân cực rõ
C) có nhiều mạch máu
D) giàu axit hyaluronic
Trong các khả năng biệt hóa dưới đây có 1 là sai:
A) nguyên bào sợi → tế bào xương
B) Lymphobào → tương bào
C) Monobào → Mastobào
D) Monobào →
hủy cốt bào
Mastobào có khả năng tổng hợp:
A) Heparin

B) Serotonin
C) Somatostatin
D) Melanine
Mô sụn có thể phân biệt được với các mô liên kết khác với đặc điểm.
A) chất căn bản chứa collagen
B) chất căn bản phong phú và bắt màu bazơ
C) không có mạch máu
D) không có khả năng chống đỡ
Tế bào sụn có nguồn từ:
A) nguyên bào sợi
B) chu bào
C) tế bào sợi trưởng thành
D) tạo cốt bào
Cốt bào có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A) nằm trong ổ xương
B) có nhiều nhánh bào tương nối với nhau
C) có khả năng phân chia mạnh
D) có chức năng chuyển hóa canxi
Bệnh xốp xương ở người già do nguyên nhân chính sau:
A) thiếu vitamin D
B) hấp thu canxi ở ruột kém
C) sự hủy xương lớn hơn quá trình tạo xương
D) sự tổng hợp chất hữu cơ cơ mô xương giảm
Loại Troponin gắn kết với Ion canxi trong quá trình co cơ là:
A) Troponin I
B) Troponin A
C) Troponin C
D) Troponin T
Hệ thống Triat ở cơ vân KHÔNG ĐƯC cấu tạo từ:
A) ống ngang lưới nội bào không hạt

B) ống vi quản T
C) màng cơ tương
D) ống ngang hệ golghi
Thể niss trong thân Nơron thực chất là:
A) Lưới nội bào không hạt
B) Lưới nội bào hạt
C) Thể golghi
D) Ribosome

(*)

(*)

(*)
(*)

(*)

(*)

(*)

(*)
(*)

(*)


MP0171
K=C

MP0172
K=B

MP0173
K=D
MP0174
K=C
MP0175
K=D

MP0176
K=B

MP0177
K=C

MP0178
K=C

MP0179
K=C
MP0180
K=A

MP0181
K=C

Trong tế bào thần kinh bào quan ít gặp nhất là:
A) bộ golghi
B) ty thể

C) bào tâm
D) Ribosome
Quan hệ giữa tế bào và chức năng dưới đây có 1 là SAI
A) tế bào sao - tạo hàng rào máu não
B) tế bào ít nhánh - chế tiết dòch não tủy
C) vi bào đệm - thực bào
D) tế bào Schwann - tạo bao myeline
Trong chất xám hệ thần kinh trung ương KHÔNG có thành phần sau:
A) thân Nơron
B) tế bào thần kinh đệm
C) sợi thần kinh không myeline
D) tế bào Schwann
Tiểu thể thần kinh sau đây KHÔNG nằm trong mô liên kết
A) tiểu thể Meissner
B) tiểu thể pacini
C) tiểu thể Merkel
D) tiểu thể Krause
Thành của động mạch cơ có đặc điểm cấu tạo sau: TRỪ MỘT
A) mô liên kết dưới nội mô có mạch máu phong phú
B) lớp dưới nội mô dày hơn lớp áo giữa
C) lớp áo giữa chỉ có cơ trơn mà không có sợi chun
D) lớp áo ngoài có mạch của mạch
Thành tónh mạch có đặc điểm khác với thành động mạch như sau:
A) lớp áo giữa dày nhất
B) lớp áo ngoài có nhiều mạch của mạch hơn
C) lớp áo giữa không có sợi chun
D) lớp áo ngoài mỏng hơn ở động mạch
Trong các cơ quan tạo lympho bao giờ cũng có các thành phần cấu tạo sau; TRỪ
MỘT:
A) các tế bào lưới tạo khung chống đỡ

B) mao mạch máu kiểu xoang
C) các dòng tế bào máu
D) tương bào và đại thực bào
Tủy tạo huyết có các đặc điểm sau; TRỪ MỘT:
A) tạo ra tất cả các loại tế bào máu
B) mao mạch kiểu xoang phong phú
C) chỉ tạo máu ở thời kỳ phôi thai
D) có cả đại thực bào và tương bào
Vùng vỏ hạch là vùng tập trung nhiều tế bào:
A) tế bào lưới
B) Lympho T
C) Lympho B
D) đại thực bào
Bạch huyết trong hạch được đi theo thứ tự các mạch:
A) xoang dưới vỏ → xoang quanh nang → xoang tủy
B) xoang quanh nang → xoang tủy → xoang dưới vỏ
C) xoang quanh nang → xoang dưới vỏ → xoang tủy
D) xoang tủy → xoang dưới vỏ → xoang quanh nang
Trong hạch bạch huyết vùng phụ thuộc tuyến ức là:
A) vùng vỏ
B) vùng tủy
C) vùng cận vỏ
D) các dây tủy

(*)
(*)

(*)

(*)


(*)

(*)

(*)

(*)

(*)
(*)

(*)


MP0182
K=B

MP0183
K=C

MP0184
K=D
MP0185
K=C
MP0186
K=A
MP0187
K=B
MP0188

K=B
MP0189
K=A

MP0190
K=C

MP0191
K=C
MP0192
K=B
MP0193
K=D
MP0194
K=C

Trong hạch bạch huyết, tương bào tập trung nhiều ở:
A) trung tâm sáng của nang bạch huyết
B) dây tủy
C) vùng cận vỏ
D) ngoại vi tối của nang bạch huyết
Tủy đỏ của lách có đặc điểm sau:
A) không chứa tế bào lưới
B) là nơi tiêu hủy hồng cầu già chứ không tạo kháng thể
C) có khối lượng ngày càng tăng theo tuổi
D) được cấu tạo từ dây billroth và dây xơ
Tủy trắng của lách là nơi chứa các loại tế bào sau; TRỪ MỘT
A) tế bào lưới
B) Lympho bào
C) tương bào

D) tủy bào
Ở lách vùng có thành phần tế bào giống dây tủy ở hạch BH là:
A) vùng quanh động mạch
B) vùng trung tâm sinh sản
C) vùng rìa
D) dây billroth
Bản chất hóa học của hormon có thể là; TRỪ MỘT:
A) Glucid
B) Protein
C) Acid amin
D) Steroid
Tế bào chính ở tuyến đáy vò chế tiết
A) Acid HCl
B) Pepsinogen
C) Serotonine
D) muối KCl
Chức năng hấp thu ở ruột non và ruột già được thực hiện bởi tế bào:
A) tế bào đài
B) tế bào mâm khía
C) tế bào Paneth
D) tế bào ưa Crom
Chùm mao mạch tiểu cầu thận có đặc điểm sau: TRỪ MỘT
A) tế bào nội mô không có lỗ thủng
B) màng đáy không có lỗ thủng và bao quanh một vài mao mạch
C) có tế bào gian mao mạch
D) có tế bào có chân
Vết đặc là cấu tạo
A) của ống lượn gần
B) nằm sát cực niệu của tiểu cầu thận
C) thuộc ống lượn xa

D) thuộc áo giữa động mạch vào tiểu cầu thận
Đoạn tiếp theo ống lượn xa là:
A) ống lượn gần
B) quai helle
C) ống góp
D) ống thẳng
Hai thành phần cấu trúc của 1 nang trứng là"
A) tế bào noãn + trứng
B) tế bào noãn + tế bào nang
C) tế bào noãn + tế bào kẽ
D) tế bào kẽ + tế bào nang
Cấu trúc tạo nên cơ thể phôi là:
A) mầm phôi
B) cúc phôi
C) khối tế bào bên trong
D) tất cả đều đúng
Thuyết thượng tạo cho rằng:
A) cơ thể người có ngoòn vốn do thượng đế tạo ra
B) cơ thể người có nguồn gốc từ hình thể nhỏ có sẵn bên trong giao tử

(*)

(*)

(*)
(*)

(*)
(*)
(*)


(*)

(*)

(*)
(*)

(*)


MP0195
K=B

MP0196
K=A

MP0197
K=A
MP0198
K=C

MP0199
K=A
MP0200
K=B

MP0201
K=C
MP0202

K=B
MP0203
K=B

MP0204
K=C

đực hoặc giao tử cái
C) cơ thể người có nguồn gốc từ thượng bì phôi
D) cơ thể người có nguồn gốc từ ngoại bì
Mặt phẳng trán:
A) đi cắt ngang qua trán
B) còn có tên gọi khác là mặt phẳng hoành
C) song song với mặt phẳng dọc giữa
D) tất cả đều sai
Phản ứng hạt vỏ:
A) dẫn đến phản ứng màng trong suốt
B) xảy ra trước khi tinh trùng tiếp xúc với trứng
C) là phản ứng màng trong suốt
D) trực tiếp không cho tinh trùng vào bên trong noãn nữa
Điều kiện cần có để phôi nang làm tổ là:
A) phôi phải có lá nuôi
B) phôi phải ở giai đoạn phôi 2 lá
C) phôi phải có cực phôi
D) tất cả đều sai
Sự thụ tinh có các ý nghóa sau; TRỪ MỘT:
A) tái lập bộ nhiễm sắc thể 2n
B) kích thích quá trình phân cắt phôi
C) kết thúc giảm phân II
D) xác đònh giới tính di truyền

Quy luật số 2 bao gồm các yếu tố sau đây; TRỪ MỘT
A) phôi có 2 khoang
B) xảy ra trong tuần lễ thứ 2
C) đóa phôi có 2 lá
D) túi noãn hoàng được tạo ra 2 lần
Ba loại trung bì ngoài phôi là:
A) trung bì ối, trung bì trung gian, trung bì noãn hoàng
B) trung bì noãn hoàng, trung bì lá nuôi, trung bì ối
C) trung bì cận trục, trung bì trung gian, trung bì tấm bên
D) trung bì cận trục, trung bì trung gian, trung bì lá thành
Cấu trúc cần thiết cho quá trình tạo phôi vò là:
A) dây sống
B) ống thần kinh
C) đường nguyên thủy
D) rãnh nguyên thủy
Ngoại bì cho ra ngoại bì thần kinh, ngoại bì bề mặt và:
A) ngoại bì da
B) mào thần kinh
C) ống thần kinh
D) tấm thần kinh
"Dính thai" là trường hợp dò tật bẩm sinh do:
A) hai thai dính nhau
B) sinh đôi cùng trứng tách phôi muộn
C) thai ký sinh thai
D) thai trong thai
Bệnh di truyền bất thường số lượng nhiễm sắc thể có 2 nhóm chính là:
A) lệch bội và nguyên bội
B) lệch bội lẻ và lệch bội chẳn
C) lệch bội lẻ và lệch nguyên bội
D) thừa 1 nhiễm sắc thể và thiếu 1 nhiễm sắc thể


(*)

(*)

(*)

(*)

(*)

(*)
(*)

(*)


MP0205
K=C

MP0206
K=B

MP0207
K=A
MP0208
K=C
MP0209
K=C
MP0210

K=B
MP0211
K=A
MP0212
K=D
MP0213
K=D
MP0214
K=A

MP0215
K=B

MP0216
K=B

Bệnh di truyền tuân theo đònh luật Meadel là:
A) bệnh di truyền đa yếu tố
B) bệnh di truyền phức hợp
C) bệnh di truyền đơn gen
D) bệnh di truyền do bất thường nhiễm sắc thể
Dò tật bẩm sinh tòt thực quản dưới cơ hoành liên quan động mạch.
A) các nhánh động mạch chủ trương
B) nhánh động mạch thân tạng
C) nhánh động mạch mạc treo tràng trên
D) nhánh động mạch mạc treo tràng dưới
Cấu trúc nguồn tạo nên chùm mao mạch tiểu cầu thận là:
A) nhánh động mạch chủ lưng
B) nhánh nụ niệu quản
C) trung mô hậu thận

D) mũ mô hậu thận
Niệu đạo qui đầu có nguồn gốc:
A) nội bì
B) trung bì
C) ngoại bì
D) mào thần kinh
Tam giác bàng quang có nguồn gốc từ:
A) ống wolff
B) niệu đạo
C) niệu quản
D) ống muller
Người bò bệnh lưỡng tính giả nam có:
A) bộ nhiễm sắc thể 46, XX
B) tinh hoàn
C) buồng trứng
D) bộ phận sinh dục ngoài là nam
Vùng nhẵn của tâm nhó trái chính thức có nguồn gốc từ:
A) thành các động mạch phổi
B) sừng trái xoang tónh mạch
C) sừng phải xoang tónh mạch
D) vách nguyên phát
Cha đẻ của di truyền học là:
A) Dacwin
B) Wasthon
C) Knudsen
D) Mendel
Gọi là giai đoạn phôi thần kinh khi phôi có cấu trúc
A) tấm thần kinh
B) bản thần kinh
C) mào thần kinh

D) ống thần kinh
Nguyên tinh bào có nguồn gốc từ:
A) tế bào mầm ở thành túi noãn hoàng
B) tế bào trung biểu mô thành bụng
C) tế bào trung bì trung gian tại chỗ
D) dây tủy của tuyến sinh dục
Nang trứng tiến triển là:
A) các nang trứng có sau tuổi dậy thì
B) các nang trứng tham giâ vào 1 chu kỳ kinh nguyệt
C) nang trứng chín
D) trứng có thụ tinh
Sự phát triển của nụ niệu quản và mầm sinh hậu thận tuân theo quy luật
phôi thai học là:
A) chết tế bào theo chương trình
B) cảm ứng cùng phát triển
C) giai đoạn nhạy cảm
D) thuyết tiến hóa của Dawin

(*)

(*)

(*)

(*)
(*)
(*)

(*)


(*)
(*)
(*)

(*)

(*)


MP0217
K=B
MP0218
K=B
MP0219
K=C
MP0220
K=D
MP0221
K=A

MP0222
K=A
MP0223
K=A
MP0224
K=D
MP0225
K=B
MP0226
K=C

MP0227
K=A
MP0228
K=B
MP0229
K=B

MP0230
K=A
MP0231
K=B

Đoạn ngoài của ống hậu môn trực tràng có nguồn gốc
A) nội bì
B) ngoại bì
C) trung bì
D) mào thần kinh
Các đoạn tiêu hóa của ống ruột được phân đònh dựa vào.
A) sự phân bố của hệ thần kinh
B) sự phân bố của hệ mạch
C) biểu mô của tầng niêm mạc
D) sự biệt hóa của tầng cơ
Phần cấu tạo nhau sau đây có nguồn gốc từ Mẹ
A) gai nhau tự do
B) gai nhau bám
C) vách nhau
D) đóa đệm
Loại gai nhau đảm nhận chức năng trao đổi chất là
A) gai nhau trung mô
B) gai nhau trung gian trưởng thành

C) nhau gốc
D) gai nhau tận
Mẹ bò sởi khi mang thai, có thể sinh con bò dò tật.
A) đục nhãn mắt, tim bẩm sinh, điếc bẩm sinh
B) chậm phát triển tâm thần, điếc, hàm nhỏ
C) răng khía, sứt môi 2 bên, tòt ruột
D) tất cả đều đúng
Lệch khớp háng sau sinh là hệ quả của
A) mẹ có dò dạng tử cung
B) quấn băng ối
C) mẹ bò nhiễm độc thai nghén
D) mẹ nghiện thuốc lá
Biểu mô cây phế quản có nguồn gốc
A) nội bì
B) trung bì
C) ngoại bì
D) mào thần kinh
Vò trí thụ tinh thường gặp là
A) thành sau trên của tử cung
B) tua vòi
C) đáy tử cung
D) bóng vòi
Màng rụng nằm phủ bề mặt phôi gọi là:
A) màng rụng đáy
B) màng rụng bao
C) màng rụng thành
D) màng rụng nhẳn
Thời điểm làm tổ thích hợp ở mẹ là:
A) kỳ hành kinh
B) kỳ sau kinh

C) kỳ trước kinh
D) ngay sau khi rụng trứng
Cha đẻ của kính hiển vi Quang học là:
A) Lecuwenhoek
B) Robert hooke
C) Flemming
D) Ham
Người có giới tính nguyên thủy là nữ thì có
A) 46. XX
B) buồng trứng
C) tử cung
D) ống dẫn trứng
Dò tật bẩm sinh tòt ruột có liên quan đến.
A) bất thường trong khi tạo lông ống tiêu hóa
B) bất thường hệ mạch
C) không có cấu trúc mầm
D) khép phôi không hoàn chỉnh
Nụ niệu quản sẽ tạo ra cấu trúc sau.
A) tiểu cầu thận
B) ống lượn xa
C) quai Helle
D) ống góp
Giai đoạn phôi:
A) từ thụ tinh đến tuần 8
B) từ tuần 5 đến tuần 8
C) từ tuần 9 đến lúc đẻ
D) tất cả đều sai

(*)
(*)


(*)
(*)

(*)

(*)
(*)

(*)

(*)

(*)
(*)
(*)

(*)


MP0232
K=A

MP0233
K=D
MP0234
K=C
MP0235
K=C
MP0236

K=D

MP0237
K=B
MP0238
K=C
MP0239
K=B
MP0240
K=A

MP0241
K=A
MP0242
K=A
MP0243
K=D
MP0244
K=B

MP0245

Ống thần kinh ruột thông nối giữa 2 cấu trúc
A) khoang ối - khoang noãn hoàng
B) khoang cơ thể - khoang ối
C) khoang noãn hoàng - khoang cơ thể
D) các não thất - khoang noãn hoàng
Đốt phôi có ở trung bì:
A) cận trục
B) trung gian

C) tấm bên
D) cận trục, trung gian
Niệu nang có nguồn gốc:
A) ngoại bì
B) trung bì
C) nội bì
D) tất cả đúng
Phôi làm tổ ở giai đoạn
A) hợp tử
B) phôi dâu
C) phôi nang
D) phôi thần kinh
Phôi vò là giai đoạn có ý nghóa:
A) xác đònh trục giữa cơ thể
B) xác đònh vò trí các cơ quan tương lai
C) đã có 3 lá phôi
D) xác đònh trục giữa cơ thể, xác đònh vò trí các cơ quan tương lai, đã có 3 lá
Biểu mô của họng xuất nguồn từ:
A) ngoại bì
B) nội bì
C) trung bì lá tạng
D) trung bì lá thành
Thí nghiệm "ếch mặc quần đùi" có ý nghóa chứng minh.
A) thuyết tiến hình
B) thuyết thượng tạo
C) thuyết 2 nguồn gốc
D) thuyết tiến hóa
Sự năng lực hóa tinh trùng có ý nghóa
A) phóng thích men ở cực đầu
B) tạo lỗ thủng ở cực đầu

C) gắn tinh trùng vào noãn
D) tất cả đúng
Phản ứng hạt vỏ có ý nghóa
A) giải phóng các hạt vỏ
B) làm trơ màng trong suốt
C) giúp tinh trùng xâm nhập vào noãn
D) tất cả đúng
Màng nhó có xuất nguồn từ màng nang
A) màng nang 1
B) màng nang 2
C) màng nang 3
D) màng nang 4
Hòm nhó có xuất nguồn từ
A) khe nang 1
B) túi nang 1
C) khe nang 2
D) túi nang 2
Dò tật nang xoang cổ có liên quan đến
A) khe nang 2
B) khe nang 3
C) khe nang 4
D) khe nang 2, 3,
Hồ máu có xuất nguồn
A) lớp đệm của thai
B) lớp chức năng của nội mạc tử cung mẹ
C) lớp đáy ở tử cung mẹ
D) tất cả sai
Vách thứ phát có các đặc điểm sau là đúng; TRỪ MỘT

(*)


(*)

(*)
(*)

(*)

(*)

(*)
(*)
(*)


K=C

MP0246
K=D

MP0247
K=B
MP0248
K=B
MP0249
K=D
MP0250
K=B

A) từ nóc tâm nhó nguyên thủy

B) bên phải vách nguyên phát
C) có lỗ thủng do chết tế bào
D) không bao giờ che hết lỗ bầu dục
Dò tật nào sau đây có thể chưa xuất hiện ngay sau sinh
A) tật não trước
B) thoát vò bẹn
C) tồn tại các túi nang
D) tật não trước, thoát vò bẹn, tồn tại các túi nang
Ống tim nguyên thủy tạo
A) chất keo tim
B) nội tâm mạc
C) cơ tim
D) thượng tâm mạc
Phần dưới của vách liên thất là:
A) vách liên thất màng
B) vách liên thất cơ
C) vách trung gian
D) vách nguyên phát
Trung bì ngoài phôi bao gồm các cấu trúc sau; TRỪ MỘT
A) trung bì ối
B) trung bì noãn hoàng
C) trung bì lá nuôi
D) trung bì bên
Tật thông liên thất hay xảy ra ở:
A) vách liên thất cơ
B) vác liên thất màng
C) toàn bộ vách liên thất
D) vách trung gian

__________________________________________

Chú thích : Câu có dấu (*) cho phép hoán đổi thứ tự

(*)

(*)

(*)

(*)

(*)

(*)



×