Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Điểm 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.74 KB, 22 trang )

Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
GIỚI THIỆU VÀ TUYỂN CHỌN
BẤT ĐẲNG THỨC TRỌNG TÂM

CÁC ĐẲNG THỨC VÀ BẤT ĐẲNG THỨC CẦN CHÚ Ý
(a+b+c)2=a2+b2+c2+2(ab+bc+ca)= a2+b2+c2+a(b+c)+b(a+c)+c(a+b)
(a+b-c)2=a2+b2+c2+2ab-2bc-2ca
(a-b-c)2=a2+b2+c2-2ab+2bc-2ca
( x  y ) 2  ( y  z ) 2  ( z  x) 2  3 x 2  3 y 2  3 z 2  ( x  y  z ) 2
a2+b2+c2  ab+bc+ca
a  b  c2  a 2  b2  c2  a(b  c)  b(a  c)  c(a  b) (1)
với a= x  y ; b= y  z ; c= z  x
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Áp dụng bất đẳng thức A  B  A  B

x  y + y  z  x  y  y  z = x  z = z  x  a+b  c
Tương tự a+c  b; a+c  b
2
(1) a  b  c   a 2  b2  c 2  a.a  b.b  c.c

 a  b  c  2(a 2  b2  c 2 )
2

 a  b  c  2(a 2  b 2  c 2 )


7. a4+b4+c4  a2b2+b2c2+c2a2  abc(a+b+c)
1
8. (a+b+c)2= [( a  b) 2  (b  c) 2  (c  a ) 2 ]  3(ab  bc  ca )
2
2
 (a+b+c)  3(ab  bc  ca )
 ab + bc + ca ≤

a  b  c 2

3
9. ( ab  bc  ca )  a b  b 2c2  c2a 2  2abc( a  b  c )
10. Nếu a, b   ;    (   a )(  b)  0  ab   (a  b)   2  0
Đặt S=a+b; P=a.b
 P  S   2  0
 P  S   2
Ta có a2+b2=S2-2P  S 2  2( S   2 )
 a2+b2  S 2  2S  2 2
2

Tổng đài tư vấn :

2

2

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 1 -



Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />1
S2
Mặt khác ab  (a  b) 2  P 
4
4
1
S2
Ta lại có: a3+b3= S 3  3PS  S 3  3 .S  a3+b3  S 3
4
4

(a   )(b   )(c   )  0
11. Nếu a, b, c   ;   
(   a)(  b)(  c)  0
2

 ab   (a  b)   (c   )  0
 
2

 ab   (a  b)   (   c)  0
2
3

(1)
abc   (ab  bc  ca )   (a  b  c)    0
 
2

3

(2)
 abc   (ab  bc  ca )   (a  b  c)    0
Lấy (1)+(2) ta được
    (ab  bc  ca )  ( 2   2 )(a  b  c)   3   3  0







Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki





(x1y1+x2y2+x3y3+…xnyn)2  x12  x22  x32  ...  xn2 . y12  y22  y32  ...  yn2
Dấu “=” xảy ra 
12. a  b
2

2



x
x1 x2 x3



 ...  n
y1 y2 y3
yn

2

a  b


2
2

a  b2 
4
4
13. a +b 
2
 2
a  b 2
2
a

b


a  b4

2

4
4
14. 

a
+b

2
8

a2  b2 
 4
4
a  b 
2
( a  b) 2
1
3
3
3
3
15. a +b =(a+b) -3ab(a+b)  (a+b) -3 .
.(a+b)= (a+b)3
4
4
2

Áp dụng bất đẳng thức côsi
a1+a2+a3+…+an  n n a1.a2 .a3 ...an
16. a+b  2 ab

ab
17. ab 
2
1
18. ab  (a  b) 2
4
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

Với a1, a2, a3, …, an không âm
Với a,b không âm
Với a,b không âm

- Trang | 2 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />1 1
4
19.  
a b ab
20. 2ab  a 2  b 2
a 2  b2
21. ab 
2
22. a+b+c  3.3 abc
Với a,b,c không âm
3
23. (a  b  c)  27abc

Với a,b,c không âm
(a  b  c)3
27
3
3 3
25. a +b +c  3abc

24. abc 

26. a+b+c  2 a(b  c) 

Với a,b,c không âm

a
2a

bc abc

Với a,b,c không âm

x y

27. ax+ay  2. a x .a y  2. a x  y  2.a 2
28. a t  t  1 , t  0 và a  3
Chứng minh
Đặt f(t)=at-t-1
f’(t)=at.lna-1>0 t  0 và a  3
 hàm số đồng biến
t  0  f(t)  f(0) at-t-1  0 a t  t  1
1

1
2


29.
Với a,b>0 và ab  1
1  a 1  b 1  ab
30. A  B  A  B
31. x  y + y  z  x  y  y  z = x  z = z  x

32. P=f(x); x  a; b
Nếu f’(x)>0 thì hàm số f(x) đồng biến f(a)  P  f(b)
Nếu f’(x)<0 thì hàm số f(x) nghịch biến f(a)  P  f(b)

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 3 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group /> a
b

 t2

a
 b
 a2 b2

2
 2  2 t 2
a
b
 a 3 b3
3
 3  3  t  3t
a
b
4
a
b4
a b
33. Nếu đặt t =    4  4  t 4  4t 2  2
b a
a
b
5
a
b5
5
3
 5  5  t  5t  5t
a
b
6
a
b6

 t 6  6t 4  9t 2  2

 6
6
a
b
7
a
b7
7
5
3
 b 7  a 7  t  7t  14t  7t

34. Nếu đặt t=

Tổng đài tư vấn :

a
b
a b

  =t2-2
b a
b
a

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 4 -



Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
II-VẬN DỤNG
1) Trung học phổ thông quốc gia_năm 2015
Cho các số thực a,b,c thuộc đoạn [1,3] và thỏa mãn điều kiện a  b  c  6
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a 2 b 2  b 2 c2  c2 a 2  12abc  72 1
 abc
P=
ab  bc  ca
2
Giải:
Đặt t=ab+bc+ca
Tìm điều kiện của t
Cách 1
1
Tạ có: (a+b+c)2= [( a  b) 2  (b  c) 2  (c  a ) 2 ]  3t  3t
2

 62  3t  t  12

(*)

Cách 2
t= ab + bc + ca ≤

( a  b  c )2
 12
3


Mặt khác: (a-1)(b-1)(c-1)  0 (ab-a-b+1)(c-1)  0
abc-(ab+bc+ca) +(a+b+c) +1  0
 abc-t+6+1  0
 abc  t-5

(1)

Ta lại có: (3-a)(3-b)(3-c)  0
 (9-3a-3b+ab)(3-c)  0
 27-9(a+b+c)+3(ab+bc+ca)-abc  0
 27-9.6+3t-abc  0
 3t-27  abc

(2)

Từ (1) và (2) 3t-27  t-5 t  11

(**)

Từ (*) và (**) 11  t  12
Ta có : ( ab  bc  ca )2  a 2 b 2  b 2c2  c2a 2  2abc( a  b  c )
 t2= a 2 b 2  b 2c 2  c 2a 2  12abc
t 2  72 1
 abc
P=
t
2

 P


1
5t
(vì (1) -abc  t  5   abc 
)
2
2

t 2  72 5  t

t
2

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 5 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />2t 2  144  t (5  t )
P 
2t
 P

t 2  5t  144
2t

t 2  5t  144
Xét hàm số f(t)=

, với t  11;12
2t

Học sinh tự làm: Max f(t)=

160
tại t=11
11

160
11
160
160
P=
khi a = 1, b = 2, c = 3. Vậy maxP =
11
11
2) Trung học phổ thông quốc gia_năm 2015_lần 2

 P

1 
Cho các số thực a,b thỏa mãn a,b   ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 
6
P=a5b+ab5+ 2
-3(a+b)
a  b2
Giải:
Đặt S=a+b; P=a.b

1 
Vì a,b   ;1  S  1;2
2 
Do a,b  1 nên ta có (1-a)(1-b)  0 1-(a+b)+ab  0
ab  a+b-1 P  S-1
Ta có: a2+b2=S2-2P  S 2  2( S  1) [vì P  S-1 -2P  -(2S-1)]
 a2+b2  S 2  2S  2
6
6
 2
 2
2
a b
S  2S  2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki





(x1y1+x2y2+x3y3+…xnyn)2  x12  x22  x32  ...  xn2 . y12  y22  y32  ...  yn2
Dấu “=” xảy ra 



x
x1 x2 x3


 ...  n

y1 y2 y3
yn

(1.a2+1.b2)2  (12+12)[(a2)2+(b2)2]

a
 a +b 
4

4

2

 b2
2

Tổng đài tư vấn :



2

(1)

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 6 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Tài liệu học tập group />Tương tự: a 2  b2 
 a 2  b 2  
2

a


2

 b2
2



2

a  b2  a 2  b2  S 2
2

2

4

S
4
S4

8

(2)


S4
Từ (1) và (2) a +b 
8
4

4

Mặt khác: a5b+ab5=ab(a4+b4)=P(a4+b4)  (S-1) .

S4
8

(vì P  S-1 chứng minh trên)

S4
6
+ 2
-3S
S  2S  2
8
S5 S4
6
 P
-3S+ 2
S  2S  2
8 8
5
4
S S

6
Đặt f(S)=
-3S+ 2
với S  1;2
S  2S  2
8 8
1
12( S  1)
f’(S)= 5S 4  4S 3  24  2
 0 ,  S  1;2 nên đây là hàm số nghịch biến
8
( S  2S  2) 2
Do đó: S  2 f(S)  f(2)=-1
 P  -1
P=-1 khi a=b=1. Vậy min P=-1
3) Đại học khối A_năm 2014
Cho x, y, z là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện x 2  y 2  z 2  2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x2
yz
1  yz
P 2


x  yz  x  1 x  y  z  1
9
Giải:
Cách 1:

 P  (S-1) .






Áp dụng bất đẳng thức
2ab  a 2  b 2

Ta có : 2x(y +z)  x2 + (y + z)2 = x 2  y 2  z 2  2 yz
Thay x 2  y 2  z 2  2
2x(y +z) 2 + 2yz  yz + 1  x(y + z)
x2
x2
x2
x
 2
 2

Ta có: 2
x  yz  x  1 x  x  yz  1 x  x  x( y  z ) x  y  z  1
x
yz
1  yz


Do đó P 
x  y  z 1 x  y  z 1
9
x yz
1  yz


P
x  y  z 1
9
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 7 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
1
1  yz 
P  1 


9 
 x  y  z 1
Theo BĐT Bunhiacopxki ta có :

1.x  1.( y  z )  (12  12 )[ x 2  ( y  z ) 2 ]

 x  y  z  2( x 2  y 2  z 2  2 yz)

thay x 2  y 2  z 2  2

 x  y  z  2(2  2 yz)
 x  y  z  2 1  yz


1
1  yz 
 P  1 

 2 1  yz  1
9 

1
u2 4
1
1  yz
 ,u  1  yz  1


Do đó : T 
=
2u  1 9 9
9
1  2 1  yz
4 5
 P  1 
9 9
5
Khi x = y = 1 và z = 0 hay x = z = 1 và y = 0 thì P =
9
5
Vậy Max P = .
9


Cách 2:

P

x2
yz
1  yz


2
x  yz  x  1 x  y  z  1
9

Biết x 2  y 2  z 2  2 và x,y,z  0

Tìm PMax=?
Giải:
Ta có: 0  ( x  y  z ) 2  x 2  y 2  z 2  2 xy  2 xz  2 yz

Thay x 2  y 2  z 2  2

 0  ( x  y  z ) 2  2  2 xy  2 xz  2 yz
 0  ( x  y  z ) 2  2(1  xy  xz  yz)
 1  xy  xz  yz  0
Nên x2 + yz + x + 1 = x(x + y + z + 1) + (1 − xy − xz + yz)  x(x + y + z + 1)


1
1


x  yz  x  1 x( x  y  z  1)



x2
x

2
x  yz  x  1 x  y  z  1

2

(*)

Mặt khác: ( x  y  z ) 2  x 2  y 2  z 2  2 x( y  z )  2 yz  2  2 yz  2 x( y  z )
Ta có: 2 x( y  z )  x2+(y+z)2=x2+y2+z2+2yz=2+2yz
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 8 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group /> ( x  y  z ) 2  2  2 yz  2  2 yz =4(1+yz)


( x  y  z)2
 1+yz
4




( x  y  z ) 2 1  yz

9
36



1 yz
( x  y  z)2

9
36



1  yz
( x  y  z)2

9
36

(**)

Cộng (*) và (**) vế theo vế ta được

x2
1  yz

x
( x  y  z)2



x 2  yz  x  1
9
x  y  z 1
36


x2
yz
1  yz
x
yz
( x  y  z)2





x 2  yz  x  1 x 2  yz  x  1
9
x  y  z  1 x 2  yz  x  1
36

 P

x yz

( x  y  z)2

x  y  z 1
36

Đặt t=x+y+z ( t  0)
Và t2=x2+y2+z2+2xy+2xz+2yz=2+2xy+2xz+2yz
Ta có 2xy  x2+y2
2xz  x2+z2
2yz  y2+z2
 2xy+2xz+2yz  2(x2+y2+z2)=2.2=4
 2+2xy+2xz+2yz  2+4=6
 t2  6
 - 6 t 6
Giao với đk t  0 0  t  6
 P

t
t2

t  1 36

Xét f(t)=

Với 0  t  6

t
t2

Với 0  t  6

t  1 36

HS tự giải f(t)Max=

5
tại t=2
9

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 9 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />5
 P
9
5
5
Khi x=y=1 và z=0 thì P=  PMax=
9
9
4) Đại học khối B_năm 2014
Cho các số thực a, b, c không âm và thỏa mãn điều kiện (a+b)c >0. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức.
b
c
a


P=
+
a  c 2a  b
bc

Giải:
Cách 1
Từ điều kiện ta có c > 0 và a + b > 0
a
b
a/c
b/c
1
x
y
1
với x   0, y   0
P





b
a
a b
c
c
y 1

x  1 2(x  y)
1
 1 2   
c
c
c c
x
2x
Ta có
Dấu “=” xảy ra khi x = 0 hay x = y + 1

y 1 x  y 1

y
2y
Dấu “=” xảy ra khi y = 0 hay y = x + 1

x 1 x  y 1
2(x  y)
1
2t
1
P



với t  x  y  0
(x  y)  1 2(x  y) t  1 2t
2t
1

2
1
 , f (t) 
 2
Xét f (t) 
2
t  1 2t
(t  1) 2t
1

t


(loai)

3
2
2
f (t)  0  4t  (t  1)  
 t  1  f (1)  3

2
3
Từ bảng biến thiên ta có f (t)  f (1) 
2
 a  0

x  0 x  1
3
b  c

Vậy P có giá trị nhỏ nhất là
khi 


 b  0
2
y  1 y  0

 a  c
Cách 2:
a
2a

Ta có: a+b+c  2 a(b  c) 
bc abc
Ta có

Tương tự:

b
2b

ac abc

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 10 -



Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />2(a  b)
c
2(a  b) a  b  c 1




 P
a  b  c 2(a  b) a  b  c 2(a  b) 2
1 3
 P 2  =
2 2
3
Khi a=0, b=c, b>0 thì P=
2
3
 Pmin=
2
5) Đại học khối D_năm 2014
Cho hai số thực x, y thỏa mãn các điều kiện 1  x  2; 1  y  2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
x  2y
y  2x
1
 2

P= 2
x  3y  5 y  3x  5 4(x  y  1)

Giải:
x  2y
y  2x
1
 2

P= 2
x  3y  5 y  3x  5 4(x  y  1)
2

1  x  2
(x  1)(x  2)  0
x  3x  2




 2

1  y  2
(y  1)(y  2)  0
 y  3y  2

x  2y
y  2x
1


3(x  y)  3 3(x  y)  3 4(x  y  1)
xy

1
t
1



=
x  y  1 4(x  y  1) t  1 4(t 1)
Đặt t = x + y, đk 2  t  4
t
1

f(t) =
, t  [2; 4]
t  1 4(t  1)
1
1

f’(t) =
2
(t  1) 4(t  1) 2
f’(t) = 0  2(t – 1) =  (t + 1)  2t – 2 = t + 1 hay 2t – 2 = -t – 1
7
 t = 3 hay t = 1/3 (loại) . Ta có f(3) =
8
x  1
x  1  x  2

x  1
x  2

7

y  2
Khi t = 3   y  1  y  2  
. Vậy Pmin =
tại 
hay 
x  2
8
y  2
y  1
x  y  3


  y  1
6) Đại học khối A_năm 2013
Cho các số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện (a+c)(b+c)=4c2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P

32a 3
32b3
a 2  b2
P=


(b  3c) 3 (a  3c) 3
c
Tổng đài tư vấn :


+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 11 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />Giải:
a
b
Đặt x  ; y  (x>0, y>0); đk trở thành (x+1)(y+1)=4  xy+x+y=3
c
c
Đặt S=x+y; T=xy
(S>0, T>0)
Đk trở thành: T+S=3  T=3-S
1
1
1
Ta có: xy  ( x  y ) 2  T  S 2  3-S  S 2  S2+4S-12  0
4
4
4
S  6
giao với đk S>0  S  2
 (S-2)(S+6)  0  
S  2

32x 3
32 y 3


 x2  y2
( y  3) 3 ( x  3) 3
y
x
Đặt u=
; v=
x3
y3

 P=

Ta có: u3+v3=(u+v)3-3uv(u+v)  (u+v)3-3

1
(u  v) 2
(u+v)= (u+v)3
4
4

x3
y3
1 x
y 



 

3
3

( y  3)
( x  3)
4  y  3 x  3 
 x
32x 3
32 y 3
y 



 8

3
3
( y  3)
( x  3)
 y  3 x  3

3

3

3

 x 2  y 2  3( x  y ) 
 S 2  2T  3S 
32x 3
32 y 3
  8



 8

( y  3) 3 ( x  3) 3
 xy  3( x  y )  9 
 T  3S  9 
Thay T=3-S
 S 2  2(3  S )  3S 
32x 3
32 y 3


8



( y  3) 3 ( x  3) 3
 3  S  3S  9 

3

3

3

 S 2  5S  6 
32x 3
32 y 3
2
2


  x 2  y 2
8


x

y


2
S

12
( y  3) 3 ( x  3) 3


3

 ( S  1)(S  6) 
  S 2  2T
 P  8
 2( S  6) 

(Với T=3-S)

 ( S  1) 
2
 P  8
  S  2(3  S )

 2 
3

 P  ( S  1) 3  S 2  2S  6
Đặt f(S)= ( S  1) 3  S 2  2S  6
S 1
f’(S)=3(S-1)2 
2
S  2S  6
Với mọi S  2 ta có 3(S-1)2  3
Tổng đài tư vấn :

với (S  2)

(1)

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 12 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />S 1
S 2  2S  6

S 2  2S  1
7
7
 1 2
 1

2
S  2S  6
S  2S  6
( S  1) 2  7



S 1



S  2S  6
2

S 1

 1

7
3 2
=
2
(2  1)  7
2

3 2
(2)
2
S  2S  6
Lấy (1)+(2) vế theo vế, ta được

S 1
3 2
3(S-1) 
 3
2
S 2  2S  6
3 2
>0 f(S) đồng biến trên [2;+∞)
 f’(S)  3 
2
S  2 f(S)  f(2)=1- 2  P  1- 2
Khi a=b=c thì P=1- 2 . Do đó giá trị nhỏ nhất của P là 1- 2
7) Đại học khối B_năm 2013
Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:



P



2

4
a b c 4
2

2

2




9
(a  b) (a  2c)(b  2c)

Giải:
Cách 1:

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki





(x1y1+x2y2+x3y3+…xnyn)2  x12  x22  x32  ...  xn2 . y12  y22  y32  ...  yn2

x
x
x
x
Dấu “=” xảy ra  1  2  3  ...  n
2
2
y2  y3 1  1 yn12  12 . a 2  b 2  c 2  22
Ta có: a + b + c + 2 = 1.a +1. b +1.y1c + 1.2










 a + b + c + 2  4(a 2  b2  c2  4)
 a + b + c + 2  2 a 2  b2  c2  4
4
8


a 2  b2  c2  4 a  b  c  2
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2 số dương x,y

xy 

x y
2

Mặt khác: 3(a  b). (a  2c)(b  2c)  (3a  3b).

 3(a  b). (a  2c)(b  2c) 

Tổng đài tư vấn :

a  2c  b  2c
2

1
(3a  3b).(a  b  4c)

2

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 13 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />1
(*)
 3(a  b). (a  2c)(b  2c)  (3a  3b).(a  b  4c)
2
Áp dụng bất đẳng thức
xy 

( x  y) 2
4

1 3a  3b  a  b  4c 
(*)  3(a  b). (a  2c)(b  2c) 
2
4
2
1 4a  4b  4c 
 3(a  b). (a  2c)(b  2c) 
2
4
2
 3(a  b). (a  2c)(b  2c)  2a  b  c 
8

27
8
27
 2  g (t )

Vậy P 
. Đặt t = a + b + c, t > 0; P 
2
t  2 2t
a  b  c  2 2(a  b  c)
8
27
 3
g’(t) = 
2
(t  2)
t
g’(t) = 0  27(t + 2)2 – 8t3 = 0  t = 6
t
0
6
+
g’(t)
+ 0 5
g(t)
8
5
5
P  g(t)  ; maxP = xảy ra khi a = b = c = 2.
8

8
2

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 14 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />Cách 2: Tìm giá trị lớn nhất

P

4
a 2  b2  c 2  4



9
(a  b) (a  2c)(b  2c)

Áp dụng bất đẳng thức:

xy 

x y
2


(a  b). (a  2c)(b  2c)  a  b .

a  2c  b  2c
2

 (a  b). (a  2c)(b  2c)  a  b .

a  b  4c
2

 (a  b). (a  2c)(b  2c) 

a 2  b 2  2ab  4ac  4bc
2

Áp dụng bất đẳng thức: xy 

x2  y2
2

2ab  a2+b2

(1)

4ac  2(a2+c2)

(2)

4bc  2(b2+c2)


(3)

(*)

Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được
2ab+4ac+4bc  3a2+3b2+4c2

 a2+b2+c2+ 2ab+4ac+4bc  4a2+4b2+4c2
a 2  b 2  2ab  4ac  4bc

 2(a2+b2+c2)
2

(**)

Từ (*) và (**)  (a  b). (a  2c)(b  2c)  2(a 2  b 2  c 2 )



1
1

2
2
2
(a  b). (a  2c)(b  2c) 2(a  b  c )



9

9

2
2
2
(a  b). (a  2c)(b  2c) 2(a  b  c )



9
9

2
2
2
(a  b). (a  2c)(b  2c) 2(a  b  c )

Ta có: P 

4
a 2  b2  c 2  4

Tổng đài tư vấn :



9
(a  b) (a  2c)(b  2c)

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ


- Trang | 15 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />4
9
 P

2
2
2
2
2
2
a  b  c  4 2(a  b  c )
Đặt t= a 2  b 2  c 2  4 (t>2)
 t2 = a 2  b 2  c 2  4

 a2  b2  c2  t 2  4
 P

4
9
 2
t 2(t  4)

Xét f(t)=

4

9
 2
t 2(t  4)

(t>2)

5
5
tại t=4 PMax= khi a=b=c=2
8
8
8) Đại học khối D_năm 2013

HS tự làm được Max f(t)=

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xy  y  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x y
x  2y
P

2
2
6 x  y
x  xy  3 y
Giải:
2

1 1 1 1
x 1 1
xy  y  1    2       

y y y
 y 2 4 4
Ta có:
x
x
1
2
x y
x  2y
y
y
P



2
x 
x 2  xy  3 y 2 6( x  y )
x x
6
 y  1
 y   y 3


 
1
x
Đặt t  , điều kiện 0  t 
4
y

t 1
t 2
P

2
t  t  3 6(t  1)
1
t 1
t 2
Xét f  t  
với 0  t 

4
t 2  t  3 6(t  1)
3t  7
1
f (t ) 

2
3
2  t 2  t  3 2  t  1
Với 0
1
ta có t2-t+3=t(t-1)+3<3; -3t+7>6; t+1>1
4

Do đó

Tổng đài tư vấn :


+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 16 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />
 3t  7
2 (t 2  t  3) 3



6
2 33



1
1
3

và 
2
2(t  1)
2
2

3 1
 >0

2
2
 1
 1
 1  7  10 5
 f '(t )  0 t   0;   f đồng biến trên  0;   f (t )  f   
30
 4
 4
4
1
7  10 5
Vậy Pmax 
khi x  , y  2
2
30
9) Đại học khối A_năm 2012
Cho các số thực x,y,z thỏa mãn điều kiện x+y+z=0.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 f’(t)>

P= 3

x y

3

y z

3


zx

 6x2  6 y 2  6z 2

Hướng dẫn

Cách 1
Đặt a= x  y ; b= y  z ; c= z  x
 P= 3a  3b  3c  6 x 2  6 y 2  6 z 2
Chứng minh bất đẳng thức phụ: 3t  t  1 , t  0
 3a  3b  3c  3  a  b  c
(*)
2
2
2
2
chứng minh: a  b  c  a  b  c  a(b  c)  b(a  c)  c(a  b)
với a= x  y ; b= y  z ; c= z  x

(1)

Áp dụng bất đẳng thức A  B  A  B

x  y + y  z  x  y  y  z = x  z = z  x  a+b  c
Tương tự a+c  b; a+c  b
2
(1) a  b  c   a 2  b2  c 2  a.a  b.b  c.c

 a  b  c  2(a 2  b2  c 2 )
2


 a  b  c  2(a 2  b 2  c 2 )

(2)

Ta có: a  b  c = ( x  y )  ( y  z ) 2  ( z  x) 2  3x 2  3 y 2  3z 2  ( x  y  z ) 2
 a 2  b 2  c 2 = 3x 2  3 y 2  3z 2 -02 (vì x+y+z=0)
 a 2  b 2  c 2 = 3x 2  3 y 2  3z 2
2

2

2

2

Từ (2) a  b  c  6 x 2  6 y 2  6 z 2

(**)

Từ (*) và (**) 3a  3b  3c  3  6 x 2  6 y 2  6 z 2

 3a  3b  3c  6 x 2  6 y 2  6 z 2  3
 P3
ĐS: giá trị nhỏ nhất của P=3. Dấu “=” xảy ra khi x=y=z=0

Cách 2:
x + y + z = 0  z = -(x + y) và có 2 số không âm hoặc không dương. Do tính chất đối xứng ta
có thể giả sử xy  0
Tổng đài tư vấn :


+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 17 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />Ta có P  3 x  y  3 2 y  x  3 2 x  y  12( x 2  y 2  xy)
2 y  x  2 x y

P 3

x y

3

 3 x  y  2.3

2 yx

3

2 x y

 12[( x  y)  xy]  3
2

x y

 2.3


2

 12[( x  y) 2  xy]

3 x y
2

 2 3 x  y . Đặt t = x  y  0 , xét f(t) = 2.( 3)3t  2 3t

f’(t) = 2.3( 3)3t .ln 3  2 3  2 3( 3.( 3)3t ln 3 1)  0
 f đồng biến trên [0; +)  f(t)  f(0) = 2
Mà 3 x  y  30 = 1. Vậy P  30 + 2 = 3, dấu “=” xảy ra  x = y = z = 0. Vậy min P = 3.

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 18 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />10) Đại học khối B_năm 2012
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x+y+z=0 và x 2  y 2  z 2  1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x5  y 5  z 5 .
Giải:
Đặt S=x+y; P=x.y

S   z
x  y  z  0

S   z
S  z  0


 2

 2
2z 2  1
2
2
2
2
2
x
(
S


z
)

y

2
2
P

P

z


z
z



1
1
1
P





2

Tìm điều kiện của z
Ta có: xy 

S 2  2P
x2  y2
 P
 S2  4P
2
2

 2z 2  1
6
6

  3z2  2  
 (-z)2  4 
z
3
3
 2 
x 2  y 2  S 2  2P

Ta có: x  y  S  5.S .P+5S.P
5

5

5

3

2

x 3  y 3  S 3  3P.S

 2z 2  1 
 2z 2  1 


 x  y  ( z )  5( z ) .
  5.(  z ). 2 
2





5

5

5

3

 2z  1
 4z  4z  1 
  5.z.

 x 5  y 5   z 5  5 z 3 .
2
4




2

4

2

2

x 4  y 4  S 4  4.S2.P+2P2

x 5  y 5  S 5  5.S3.P+5S.P2
x 6  y 6  S 6  6.S4.P+9S2.P2-2P3
x 7  y 7  S 7  7.S5.P+14S3.P2-7SP3

 2z 2  1
 4z 4  4z 2  1 



 x  y   z  5 z .
  5.z.
2
4




5

5

5

3

 x5  y5   z 5 

5 3 5
z  z
2

4

 P= x 5  y 5  y 5   z 5 
 P= x 5  y 5  y 5 
Xét hàm: P= f(z)=

5 3 5
z  z  z5
2
4

5 3 5
z  z
2
4


5 3 5
6 6
z  z trên 
;

2
4
 3 3 

HS tự làm
 PMax=

5 6

36

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 19 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />11) Đại học khối D_năm 2012
Cho các số thực x, y thỏa mãn (x – 4)2 + (y – 4)2 + 2xy  32. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x3 + y3 + 3(xy – 1)(x + y – 2).
Giải:
Đặt S=x+y; P=x.y
Ta có: ( x  4) 2  ( y  4) 2  2 xy  32

 x2+y2-8(x+y)+32+2xy  32
 S 2  2 P  8S  32  2 P  32
 S 2  8S  0  0  S  8

A = x3  y 3  3( xy  1)( x  y  2)
= S 3  3PS  3( P  1)(S  2)
=S3-6P-3S+6
Mặt khác: 4 xy  ( x  y ) 2  4 P  S 2  P 

3
S2
 6 P   S 2
4

2

3
 A  S 3  S 2  3S  6
2
3
xét f(S) =  S 3  S 2  3S  6  f’(t) = 3S 2  3S  3
2

f’(S) = 0 khi S=

17  5 5
1 5
1 5
; f(0) = 6, f(8) = 398, f(
)=
4
2
2

Vậy giá trị nhỏ nhất của f(S) là

17  5 5
1 5
xảy ra khi S=
4
2

17  5 5
1 5

1 5
. Dấu bằng xảy ra khi x = y và x + y =
hay x = y =
4
2
4
12) Đại học khối A_năm 2011
Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn [1; 4] và x  y, x  z.
x
y
z


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
.
2x  3y y  z z  x
Hướng dẫn:
1
1
2


Áp dụng
Với a,b>0 và ab  1
1  a 1  b 1  ab
A  f(S) 

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ


- Trang | 20 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group />x
1
1
y
P=


x
z
x
2  3 1
1
y
y
z
x
x
z
Áp dụng a= ; b= ; a.b=  1
z
y
y
x
2
x

y

 P
đặt t=
với t  1;2
x
y
x
2  3 1
y
y
t2
2

 P 2
2t  3 1  t
t2
2

Đặt f(t)= 2
2t  3 1  t

HS tự làm được min f(t)=
P 

với t  1;2
Với t  1;2
34
33


34
33

34
khi x=4; y=1; z=2
33
13) Đại học khối B_năm 2011

 Min P=

Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 2(a2 + b2) + ab = (a + b)(ab + 2). Tìm giá trị nhỏ nhất
 a 3 b3   a 2 b 2 
của biểu thức P = 4  3  3   9  2  2  .
a 
b a  b
Giải:

Theo giả thiết ta có 2  a 2  b2   ab   a  b  ab  2  . Từ đây suy ra :

2
2
a b
a b
1 1
2     1      ab  2   2     1  a   b 
b
a
b a
b a
a b

Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có :
a

2
2
a
 2 a.  2 2.
b
b
b

(1)

b

2
2
b
 2 b.  2 2 .
a
a
a

(2)

 a
2
2
b
Cộng (1) và (2) ta được a   b   2 2 



b
a
a 
 b
a b
5
Đặt t =  , ta suy ra : 2t + 1  2 2 t  2  4t2 – 4t – 15  0  t 
b a
2
Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 21 -


Hoc mai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Tài liệu học tập group /> a 3 b3   a 2 b 2 
Mặt khác: P = 4  3  3   9  2  2  = 4(t3 – 3t) – 9(t2 – 2) = 4t3 – 9t2 – 12t + 18
a 
b a  b
3
2
Đặt f(t) = 4t – 9t – 12t + 18
1
f’(t) = 12t2 – 18t – 12, f’(t) = 0  t =  hay t = 2
2
5

23
 Min f(t) = 
khi t =
2
4
23
Vậy min P = 
khi a = 1 và b = 2 hay a = 2 và b = 1.
4

Tổng đài tư vấn :

+84 (4) 3519-0591 -CTV : Lê Đức Thọ

- Trang | 22 -



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×