Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

40 CAU HOI TRAC NGHIEM UNG DUNG CUA DAO HAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.21 KB, 6 trang )

40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM
Câu 1 Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?
A) y = x 3 − 1
B) y = ( x − 1) 2
C) y = x 4 + x 2 − 1
D) y = tgx
Đáp án A
Câu 2 Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R ?
A)
x −1
y=
x−2
B) y = 2− x
C) y = −3
D) y = − x 4 − 1
Đáp án B
Câu 3 Hàm số y = x 2 − 3 x + 2 nghịch biến trên khoảng:
A) (1; 2)
B)
3
( ; 2)
2
C) (−∞;1)
D)
3
(1; )
2
Đáp án D
Câu 4 Hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 3 nghịch biến trên khoảng:
A) (−1;1)
B) (1; 2)


C) (0;1)
D) (−∞; −1)
Đáp án B
x2 − x + 1
Câu 5 Hàm số y =
đồng biến trên khoảng:
x −1
A) (1; +∞)
B) (0; 2)
C) (−∞;0)
D) (0;1)
Đáp án C
3
Câu 6 Hàm số y = −3x + 1 − đồng biến trên khoảng:
x
A) (−1;1)
B) (−1; 2)
C) (−∞;0)
D) (−1;0)
Đáp án D
Câu 7 Hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 5 nghịch biến các khoảng:
A) (−∞;0) ∪ [2; +∞)
B) (−∞;0) ∪ (2; +∞)


C)
D)
Đáp án
Câu 8
A)

B)
C)
D)
Đáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 10
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 11
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 13
A)

B)
C)
D)
Đáp án
Câu 14
A)
B)

(−∞;0] ∪ (2; +∞)
(−∞;0] ∪ [2; +∞)
B
Hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 2 nghịch biến các khoảng:
(−∞; −1) ∪ (0;1)
(−∞; −1) ∪ (1; +∞)
(−1;0) ∪ (0;1)
(−1;0) ∪ (1; +∞)
D
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ;2) ?
y = − x2 + 2
y = 1 − x3
y = x2 − 2 x + 3
1
y=
x −1
C
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (-1 ;1) ?
1
y=
x
y = x3 − 3x − 2

y = x−3
−1
y=
x +1
B
Cho hàm số f ( x ) = x 3 − 3x 2 − 2 .Mệnh đề nào sau đây sai ?
Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng (-∞ ;0) .
Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng (2 ;+∞) .
Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng (0 ;+∞)
Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng (0;2)
C
x2
Cho hàm số f ( x ) =
.Mệnh đề nào sau đây sai ?
x −1
Hàm số f ( x ) đồng biến trên các khoảng (-∞ ;0) ∪ (2;+∞)
Hàm số f ( x ) đồng biến trên R.
Hàm số f ( x ) có tập xác định là R\{1}
Hàm số f ( x ) nghịch biến trên các khoảng (0 ;1) ∪ (1;2)
B
Cho hàm số f ( x) = − x 4 + 2 x 2 + 3 .Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng (-1;0) .
Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng (-∞ ;0)
Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng (-1 ;1)
Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng (1;+∞)
D
x −1
Cho hàm số f ( x ) =
.Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x +1

Hàm số f ( x ) đồng biến trên R.
Hàm số f ( x ) đồng biến trên các khoảng (-∞ ;-1) ∪ (-1;+∞)


C)
D)
Đáp án
Câu 15
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 16
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 17
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 18
A)
B)
C)
D)

Đáp án
Câu 19
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 20
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 21
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 22

Hàm số f ( x ) nghịch biến trên R
Hàm số f ( x ) nghịch biến trên các khoảng (-∞ ;-1) ∪ (-1;+∞)
B
4
Cho hàm số f ( x ) = − x −
.Mệnh đề nào sau đây sai ?
x −1
Hàm số f ( x ) đồng biến trên các khoảng (-1 ;1) ∪ (1;3)
Hàm số f ( x ) nghịch biến trên các khoảng (-∞ ;1) ∪ (1;+∞)

Hàm số f ( x ) có tập xác định là R\{1}
Hàm số f ( x ) nghịch biến trên các khoảng (-∞ ;-1) ∪ (3;+∞)
B
Hàm số y = − x 3 − 3x + 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
0
1
2
3
A
Hàm số y = − x 4 − 2 x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị?
0
1
2
3
B
x2
Hàm số f ( x ) =
có bao nhiêu điểm cực trị?
x −1
0
1
2
3
C
3
Hàm số f ( x ) = − x + 1 +
có bao nhiêu điểm cực trị?
x −1
0
1

2
3
A
Hàm số y = x 4 − 2 x 2 + 3 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
0
1
2
3
C
Hàm số nào sau đây có cực tiểu?
y = x3 − 1
y = x −1
y = x4 + x2 − 1
3
y=
x−2
C
Hàm số nào sau đây có cực đại?


A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 23
A)
B)
C)
D)

Đáp án
Câu 24
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 25
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 26
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 27
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 28
A)
B)
C)
D)

Đáp án
Câu 29
A)
B)
C)

y = − x3 + 3x − 1
y = −x + 2
y = x4 + 2 x2 − 1
y = −2
A
Hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 có điểm cực đại :
x=-1
x=1
x=0
x=±1
C
Hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 1 có điểm cực đại :
x=-1
x = -3
x=1
x=3
D
x2
Hàm số f ( x ) =
có điểm cực đại :
x −1
x=0
x=2
x=1

x = 0 và x = 2
A
x2 + x + 4
Hàm số f ( x ) =
có điểm cực tiểu:
x +1
x = -3
x = -1
x=1
x = 1 và x = -3
C
Đồ thị của hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 3 có điểm cực đại là:
(-7;2)
(0;-3)
(2;-7)
(0;3)
B
1 3
2
Đồ thị của hàm số y = − x + 2 x − 3 x + 1 có điểm cực đại là:
3
(3;0)
1
(1; − )
3
(1;3)
(3;1)
D
x2 − x + 1
Cho hàm số y =

.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
2x
2
1
4


D)
Đáp án

3
A

Câu 30 Cho hàm số y =
A)
B)
C)
D)
Đáp án

0
1
3
2
D

Câu 31 Cho hàm số y =
A)
B)
C)

D)
Đáp án

0
2
1
3
C

Câu 32 Cho hàm số y =
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 33
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 34
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 35
A)
B)

C)
D)
Đáp án
Câu 36
A)
B)
C)
D)

4
2
1
3
D

−x + 1
.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
2x

−x + 1
.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
x2 + 4

x2 + 1
.Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
x2 − 4

x2 + 2 x − 1
Cho hàm số f ( x ) =
.Khẳng định nào sau đây đúng ?

x+2
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là y = x
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = x
C
−2 x 2 + 2 x − 1
Cho hàm số f ( x ) =
.Khẳng định nào sau đây đúng ?
2x
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −2
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = −1
Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là y = − x − 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 0
D
x2 + 1
Cho hàm số y = 2
.Khẳng định nào sau đây đúng ?
x −4
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −2
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là y = x
Đồ thị hàm số không có tiệm cận
B
−2 x + 1
Cho hàm số y = 2
.Khẳng định nào sau đây đúng ?
x +1
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = −2

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0
Đồ thị hàm số không có tiệm cận


Đáp án

C

2x − 3
.Khẳng định nào sau đây đúng ?
x2 + 4
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x = −2 , x = −2
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2
Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Đồ thị hàm số không có tiệm cận xiên
D
1
Cho hàm số y = 2 − .Khẳng định nào sau đây sai ?
3x
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 0
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2
Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là y = 2
Tập xác định hàm số R\{0}
C
2
Cho hàm số y =
.Khẳng định nào sau đây đúng ?
1 − 3x
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0

Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là y = 0
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1
B
x3 + 1
Cho hàm số y = 2
.Khẳng định nào sau đây đúng ?
x −4
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 4
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là y = x
Đồ thị hàm số không có tiệm cận
C

Câu 37 Cho hàm số y =
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 38
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 39
A)
B)
C)
D)

Đáp án
Câu 40
A)
B)
C)
D)
Đáp án



×