Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

VAN ANHKIEM TRA SO PHUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.13 KB, 5 trang )

KTRA SO PHUC
(MÃ 179)
z

Câu 1.

Cho số phức
mệnh đề nào đúng ?

z

A. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
I (−3; 2)
bán kính bằng 2.

z
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
2.
bán kính bằng
C. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
3x − 2 y − 2 = 0
.
D. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
I (3; −2)
bán kính bằng 4.
Câu 2.
A.

Tìm nghiệm của phương trình
2 + 3i.
B.


2 − 3i.
−2 + 3i.
D.

Câu 3.

Trong các số phức

z

. Trong các mệnh đề sau,

là một đường tròn tâm

I (3; −2)

là một đường tròn tâm

z

là một đường thẳng có phơơng trình

z

là một đường tròn tâm

( 1 − i ) z − ( 2 + i ) z = −2 − 13i.
−2 − 3i.

C.


z + 2 + i = z +1 .

thỏa mãn

Hãy tìm giá trị

z.

nhỏ nhất của

3.

A.

z − 3 + 2i = 2

thỏa mãn

2.

B.

3.

C.

D.

2.

Câu 4.
A. 7.

Tìm phần ảo của số phức

Câu 5.

Cho số phức

B. 1.
z = a + bi,( a, b ∈ R)
M ( a; b )

a = 0
z=0⇔
b = 0

C.
Câu 6.
A.

Câu 7.

. B.

D.

Tìm tọa đọ điểm biểu diễn của số phức z =

1


b
B.


b = 3, c = 3.

c.

C.

b = −2, c = 2.
1
×
2 − 3i
 2 −3 
 13 ; 13 ÷.



B.
D.

Điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng

2
2
.
D. Môđun của z là a + b .
z 2 + bz + c = 0, (b, c ∈ R).

Biết phương trình nhận

b = 2, c = −2.

( 2; 3) .

D. -1.

.

b = 3, c = 5.

A.

.
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

Cho phương trình
1+ i
làm một nghiệm, hãy tìm

( 2; − 3) .

3

C. -7.

z = − a + bi

A. Số phức liên hợp của z là

phức Oxy là

z = 5 + 3i − ( 1 + i )

C.

 2 3
 ; ÷.
 13 13 

1


Câu 8.

Tính môđun của số phức

3 2

A.

.

(1 + i )(2 − i )
×
1 + 2i

2

B.


6 2

D.
Câu 9.

z=

z1 , z2

Gọi

A = z1 + z2 .

2 5.

B.
A

50.

C.

z1 = 2 + 3i, z2 = 1 + i

61

.B.

. Tính giá trị của biểu thức


.C. 11.

z = a + bi,( a, b ∈ R)

Câu 12. Cho số phức
z. z = a 2 + b 2 .
z + z = 2bi.

z
Câu 13. Cho số phức
thỏa mãn
A. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
I (−2;1)
bán kính bằng 4.
B. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
4x + 2 y +1 = 0
.
C. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
I (−2;1)
bán kính bằng 4.
D. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
4x − 2 y +1 = 0
.
Câu 14. Cho hai số phức
m
để
A. m = 1 hoặc m = - 2.
C. m = 2 hoặc m = −3
Câu 15. Cho số phức

2

C.

.

55

z 2 = ( a + bi )

Tính độ dài đoạn

AB = 25.

D.

Câu 11. Cho hai số phức thỏa

A.

D.


AB = 85.

B.

AB = 5.

A.


z’ = −3 + 6i.

là điểm biểu diễn của số phức

z1 + 3z2

z = 1 + 3i

là điểm biểu diễn của số phức

AB = 85.

A.

.

2

10.
Câu 10. Gọi
B
AB.

.

z2 + 2z + 5 = 0

là 2 nghiệm phức của phương trình


Tính giá trị của biểu thức

20.

2 2

C.

.
2

A.

.

D. 61.

.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

B.

z. z = a 2 − b 2 .

D.

z − z = 2a.

z + 2 − i = z − 2i .

z

z

C.

Chọn phát biểu đúng.

là một đường tròn tâm
là một đường thẳng có phương trình

z

là một đường tròn tâm

z

là một đường thẳng có phương trình

z = m + 3i, z ' = 2 − ( m + 1)i.

Tìm tất cả các giá trị của

z. z '

là số thực.
B. m = −2 hoặc m = - 3.
m = −1 hoặc m = 2 .
. D.
z = a + bi (a, b ∈ R, a ≠ 0, b ≠ 0)
. Khi đó số phức


2

là số thuần ảo trong điều kiện nào sau đây ?
2


A.

a = ±b
a = 2b

.
D.

.

a=b
a = −b

B.

. C.
.

2

z = z +z
Câu 16. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình
?
A. 1.

B. 2.
C. 3.
D. 4.
z = i + ( 2 – 4i ) – ( 3 – 2i )
Câu 17. Thu gọn
ta được kết quả
z
=

1

i
z = 5 − 5i
A.
.
B.
.
z = −1 − 5i
z
=
1
+
2
i
.D.
.
M
,
N
,

P
Câu 18. Gọi
lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức
2

z1 = 1 + 5i, z2 = 3 − i, z3 = 6.

M , N, P

Khi đó

tính chất gì ?
A. Vuông cân.
B. Đều.
Câu 19. Tìm số phức liên hợp của số phức
z = 2 + 3i.
A.

C. Cân.
z = 2 − 3i
B.

C.

là 3 đỉnh của tam giác có
D. Vuông và không cân.

.
z = 3 − 2i.


C.

z = 3 + 2i.

z = −2 + 3i.
D.
Câu 20. C©u 20 :
Cho số phức z có phần thực là số nguyên và thỏa mãn:
z − 2z = −7 + 3i + z.
w = 1− z + z2
Tính môđun của số phức
.
w = 445.
w = 37.
A.
B.
C.
w = 425.
w = 457.
D.
z = 2 + 5i
A
Câu 21. Gọi
là điểm biểu diễn của số phức

z’ = −2 + 5i.
B
là điểm biểu diễn của số phức
Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng ?

A
B
A. Hai điểm

đối xứng với nhau qua đường thẳng
y = x.
A
B
B. Hai điểm

đối xứng với nhau qua gốc toạ độ
O.
A
B
C. Hai điểm

đối xứng với nhau qua trục hoành.
A
B
D. Hai điểm

đối xứng với nhau qua trục tung.
z + ( 1 − 2i ) z = 2 − 4i
Câu 22. Cho số phức thỏa mãn
. Tìm môđun của
2
w= z −z
.

10.


A.

z

Câu 23. Cho số phức

ω = 1+ z + z
A.

6

13

5 2.

B.

2

10

2 5.

. D.

5( z + i )
= 2 − i.
z +1


thỏa mãn

Tính môđun của số phức

.

. B. 5.

C.

13

.

D.

.

z
Câu 24. Có bao nhiêu số phức
2
z

là số thuần ảo ?
A. 1.
B. 4.
3

C.


thỏa mãn đồng thời hai điều kiện

C. 2.

z = 2

D. 3.
3


Câu 25. Gọi
P = 2 x − y.
−2

A.

4

x, y
. B.

x ( 3 − 5i ) − y ( 2 − i ) = 4 − 2i
2

là hai số thực thỏa
0

.

C.


2

. D.

. Tính

1

.

4


phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : KTRA SO PHUC
M· ®Ò :
180

179
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

5

{
{
{
{
)
{
{
{
{
{
{
)

{
{
)
{
)
{
)
{
{
)
{
{
)

)
|
|
)
|
|
|
)
|
|
)
|
)
|
|
|

|
|
|
|
|
|
|
)
|

}
)
}
}
}
}
}
}
}
)
}
}
}
)
}
)
}
}
}
}

}
}
)
}
}

~
~
)
~
~
)
)
~
)
~
~
~
~
~
~
~
~
)
~
)
)
~
~
~

~

)
)
{
{
{
{
{
{
)
{
{
{
{
{
{
)
{
{
{
{
{
)
)
{
)

|
|

|
)
)
)
)
|
|
|
|
)
|
|
|
|
)
|
|
|
|
|
|
)
|

}
}
}
}
}
}

}
)
}
}
)
}
)
}
)
}
}
)
}
}
)
}
}
}
}

~
~
)
~
~
~
~
~
~
)

~
~
~
)
~
~
~
~
)
)
~
~
~
~
~

5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×