Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

chuyen de oxi luu huynh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.22 KB, 18 trang )

CHUYỀN ĐỀ: LƯU HUỲNH VÀ OXI
I.Trắc nghiệm
Bài tập oxi lưu huỳnh
Câu1: Cho 855g dd Ba(OH)2 10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa.
Để trung hoà nước lọc người ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25%, d= 1,28. Nồng
độ phần trăm của dung dịch H2SO4 là:
A. 63
B.25
C.49
D.83
Câu2: Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np6
B. ns2np5
C.ns2np4
D. (n-1)d10ns2np6
Câu3: Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. 1,4,6 B. -2,0,+2,+4,+6 C.-2,0,+4,+6
D. kết quả khác
Câu4: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A
tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH
dư thu được kết tủa C , nung C trong không khí tới khối lượng không đổi được chấy rắn
D. D chứa chất nào sau đây:
A. Fe, FeO
B. FeO, Fe2O3
C. FeO
D.Fe2O3
Câu5: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S
C. H2SO4, Br2, HCl
D. cả A,B,C đều đúng
Câu6: Hệ số của phản ứng:FeS + H2SO4 Fe∀đặc, nóng 2(SO4)3 + SO2 + H2O là:


A. 5,8,3,2,4
B. 4,8,2,3,4
C. 2,10,1,5,5
D. cả A,B,C đều sai
Câu7: Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4 Fe∀2(SO4)3 +SO2 + CO2 +H2O
A. 2,8,1,3,2,4
B. 4,8,2,4,4,4
C. 8,12,4,5,8,4
D.kết quả khác
Câu8: Hệ số của phản ứng:P + H2SO4 H∀3PO4 + SO2 + H2O
A. 2, 3,2,1,2
B. 2,4,2,5,1
C. 2,5,2,5,2
D. kết quả khác
Câu9: Cho 11,2 g sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì số mol e nhường của
Fe cho axit là:
A. 0,6
B. 0,4
C.0,2
D.0,8
Câu 10: Trong phản ứng nào chất tham gia là axit Sunfuric đặc?
A. H2SO4 + Na2SO3 ∀ Na2SO4 + SO2+ H2O
B. H2SO4 + Fe3O4 FeSO∀4 +
Fe2(SO4)3+ H2O
C. H2SO4 + Fe(OH)2 ∀  Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
D. Cả Avà C
Câu 11: Cho lần lượt các chất sau : MgO, NaI, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2,
Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá
- khử là: A. 9
B. 8 C. 7

D. 6
Câu12: khi giữ lưu huỳnh tà phương (Sβ) dài ngày ở nhiệt độ phòng, giá trị khối lượng
riêng và nhiệt độ nóng chảy thay đổi như thế nào?
A.khối lượnh riêng tăng và nhiẹt độ nóng chảy giảm B. khối lượng riêng giảm và nhiệt
độ nóng chảy tăng
C.Cả 2 đều tăng
D. không đổi
Câu13: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu14:Cho pthh: H2SO4 đặc, nóng A+ B +C+ D. A, B, C,D là dãy chát nào sau đây:∀+ KBr


A.HBr, SO2, H2O, K2SO4
B. SO2, H2O, K2SO4, Br2
C. SO2, HbrO, H2O, K2SO4
D. , H2O, K2SO4, Br2, H2S
Câu15: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?
A. O2, SO2, Cl2, H2SO4
B. S, F2, H2S, O3 C. O3, F2, H2SO4, HNO3
D.HNO3, H2S, SO2, SO3
Câu16: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
A. Cl2, SO2, FeO, Fe3O4
B.SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S
C. O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2
D. Fe, O3, FeCO3, H2SO4
2Câu 17: Ion X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . X là nguyên tố nào trong
bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Oxi
B. Lưu huỳnh

C.Selen
D.Telu
Câu18: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước
B. nhiệt phân Cu(NO3)2
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
D. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
Câu 19: Lưu huỳnh sôi ở 4500C, ở nhiệt độ nào lưu huỳnh tồn tại dưới dạng pgân tử đơn
nguyên tử?
A. ≥ 4500C
B. ≥ 14000C.
C. . ≥ 17000C D.ở nhiệt độ phòng
Câu20: Cho pthh: SO2 + KMnO4 +H2∀OK2SO4 + MnSO4 +H2SO4
Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là: A. 5 và 2
B. 2 và 5
C. 2 và 2
D. 5 và 5
Câu21: hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A. đốt hoàn toàn khí A thu được
khí C có mùi hắc. khí A,C lần lượt là:A. SO2, hơi S
B. H2S, hơi S
C.
H2S, SO2
D. SO2, H2S
Câu22: Axit Sunfuric đặc phản ứng với chất nào sau đây (có đun nóng) sinh ra khí
SO2? 1, Cu 2, NaOH 3, Al 4, C 5, ZnO 6, HCl 7, HI
A. 1,2,3,4,5
B.1,3,4,6,7
C. 1,3,4,7
D. tất cả
Câu23: Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm

nào sau đây để nhận biết các chất trên:
A. Cho từng khí lội qua ddCa(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
B. Cho từng khí lội qua dd H2S , dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
C. Cho hoa hồng vào các khí , dùng đầu que đóm con tàn đỏ
D. B và C đúng
Câu24: Có 5 khí đựng trong 5 lọ riêng biệt là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự
tiến hành nào sau đây để phân biệt các khí:
A. Nhận biết màu của khí, dùng dung dịch AgNO3,dung dịch HNO3 đặc, dùng đầu que
đóm còn tàn đỏ, dung dịch KI.
B. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI
C. dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
D. Tất cả đều sai
Câu25: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp
chất có số oxi hoá là -2 , ta thu được 7,8g muối, phi kim đó là phi kim nào sau đây:
A. Clo
B. flo
C. Lưu huỳnh
D. kết quả khác
Câu26: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng
thêm một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nàop sau đây để phân biệt các dung
dịch trên :
A. Bari hiđroxit
B. Natri hiđrôxit
C. Bari clorua
D. Avà C đều đúng


Câu27: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụgn với dung dịch HCl dư , thu được 2,464 lít
hỗn hợp khí X(đktc). Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu 23,9g kết tủa
màu đen . thể tích các khí trong hỗn hợp khí X là:

A. 0,224lít và 2,24 lít B. 0,124lít và 1,24 lít C. 0,224lít và 3,24 lít
D.
Kết quả khác
Câu28: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối
tạo thành sau phản ứng là:
A. 15,6g và 5,3g
B. 18g và 6,3g
C. 15,6g và 6,3g
D. Kết quả khác
Câu29: hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để
trung hoà dd X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây:
A. H2SO4.3SO3
B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.4SO3
D.H2SO4nSO3
Câu30: Có 200ml dd H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml). Người ta muốn pha loãng thể tích
H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40% thì thể tích nước cần pha loãng là bao nhiêu
A. 711,28cm3
B. 533,60 cm3
C. 621,28cm3
D. 731,28cm
Câu31: Từ 1,6 tấn quặng có chứa 60% FeS2, người ta có thể sán xuất được khối lượng
axit sunfuric là bao nhiêu?
A. 1558kg
B. 1578kg
C. 1548kg
D. 1568kg
Câu 32: Có một loại quặng pirit chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuát 100 tấn
axit sunfuric 98% thì lượng quặng pirit trên cần dùng là bao nhiêu ?Biết hiệu suất điều
chế H2SO4 là 90%

A. 69,44 tấn
B. 68,44tấn
C. 67,44 tấn
D. 70,44tấn
Câu33: Hoà tan một oxit kim loại X hoá trị II bằng một lượng vừa đủ ddH2SO4 10% ta
thu được dung dịch muối có nồng độ 11,97%. X là kim loài nào sau đây: A.
Ca
B. Fe
C. Ba
D. Mg
Câu34: Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,660 hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hoá trị
II, người ta thu được 0,1 mol khí, đồng thời khối lượng hỗn hợp giảm 6,5g. hoà tan phàn
còn lại bằng H2SO4 đặc nóng người ta thấy thoát ra 0,16g khí SO2. X,Y là những kim loại
nào sau đây:
A. Hg và Zn
B. Cu và Zn
C. Cu và Ca
D.Kết quả khác
Câu35: Cho 31,4g hỗn hợp hai muối NaHSO3và Na2CO3vào 400g dung dịchdd
H2SO49,8%, đồng thời đun nóng ddthu được hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với hiđrô
bằng 28,66và một ddX. C%các chất tan trong dd lần lượt là:
A. 6,86% và 4,73%
B.11,28% và 3,36% C. 9,28% và 1,36%
D. 15,28%và
4,36%
Câu36: Hoà tan 9,875g một muối hiđrrôcacbonat (muối X)vào nước và cho tác dụng với
một lượng H2SO4 vừa đủ, rồi đem cô cạn thì thu được 8,25g một muối sunfat trung hoà
khan. Công thức phân tử của muối Xlà :
A.Ba(HCO3)2
B.NaHCO3

C.Mg(HCO3)2
D. NH4HCO3
Câu37: Cho 33,2g hỗn hưp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu
được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không tan B. Cho B hoà tan hoàn toàn vào dung dịch
H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn
hợp X lần lượt là:
A. 13,8g; 7,6; 11,8
B. 11,8; 9,6; 11,8
C.12,8; 9,6; 10,8
D. kết quả khác
Câu38: Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung
dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu:


A. Na2SO3và 24,2g
B.Na2SO3 và 25,2g
C. NaHSO315g và Na2SO326,2g
D.Na2SO3 và 23,2g
Câu39: Hoà tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp Xgồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dd
H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí H2(đktc) .Cũng cho lượng hỗn hợp trên hoà tan
hoàn toàn vào H2SO4 đặc nóng , dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại nào
sau đây: A. Ca
B. Mg
C.Cu
D. Zn
Câu40: Cho11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng
thu được ddA và V lít khí H2 ở đktc. Cho ddNaOH dư vào ddA thu được kết tủaB lọc B
nung trong không khí đến khối lượng không đổi được mg chất rắn.
1/ V có giá trị là: A. 2,24lít
B. 3,36 lít

C. 5,6l
D. 4,48l
E. 6,72l
2/ khối lượng chất rắn thu dược là A. 18g
B.20g
C.24g
D.36g
E.40
Câu41: để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng rieng biệt các khí CO2, SO3, SO2 vàN2, một
học sinh đã dự định dùng thuốc thử(một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây cách nào
đúng:
A.ddBaCl2, ddBrom, ddCa(OH)2
B.ddCa(OH)2, ddBa(OH)2, ddbrom
C. quỳ tím ẩm, dd Ca(OH)2, ddBr2
D. ddBr2, ddBaCl2, que đóm
Câu42:Cho phản ứng hoá học sau: HNO3 + H2∀SNO+ S +H2O
Hệ số cân bằng của phản ứng là:A. 2,3,2,3,4
B. 2,6,2,2,4
C.
2,2,3,2,4
D. 3,2,3,2,4
Câu43: Cho 2,52g một kim loại tác dụng vứ dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat.
Kim loại đó là:
A.Mg
B.Fe
C.Cr
D. Mn
Câu44:chokhí CO đi qua ống sứ chúa 3,2g Fe2O3đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn
hợp rắn Xgồm Fe và các oxit. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4đặc nóng thu được ddY.
Cô can ddY , lượng muói khan thu được la:

A.4g
B.8g
C.20g
D.48g
Câu45: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml
ddH2SO40,1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối
lượng là: A. 6.81g
B. 4,81g
C.3,81g
D.5,81g
Câu 46:Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ
H2SO4 loãng thấy thoát 1,344l H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m
là:A. 10,27g
B.8.98
C.7,25g
D. 9,52g
Câu 47: Hoà tan 0,54 g KL có hoá trị n không đổi trong 100 ml dd H2SO4 0,4 M . Để
trung hoà lượng H2SO4 dư cần 200 ml dd NaOH 0,1 M. Vậy hoá trị n và KL Mlà :
A. n=2 , Zn
B. n=2, Mg
C.n=1, K
D. n=3 ,Al
2
Câu 48: Cùng một lượng R khi hoà tan hết bằng d HCl & H2SO4 đ,n thì lượng SO2 gấp
48 lần H2 sinh ra.Mặt khác khối lượng muối Clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunphát
.R là: A. Mg
B. Fe
C. Al
D.Zn
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007

Câu 1: Khi ḥa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 20% thu
được ddmuối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24;
S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 2: SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với


A. H2S, O2, nước Br2.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch
KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
Câu 3: Ḥa tan hoàn toàn 3,22 gam hh X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dd
H2SO4 loăng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dd chứa m gam muối. Giá trị của m
là:A. 9,52.
B. 10,27.
C. 8,98.
D. 7,25.
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008
Câu 1: Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O2 + 2H2S
2H2O + 2SO2.
B. FeCl2 + H2S  FeS + 2HCl.
C. →O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2.
D. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO +
H2O.
Câu 2: X là kim loại thuộc PNC nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm

kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc).
Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loăng, th́ thể tích
khí hiđro sinh ra chưa đến 1,12 lít (ở đktc). Kim loại X là
A. Ba.
B. Ca.
C. Sr.
D. Mg.
Câu 3: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện
không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch
HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và c̣n lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X
và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,80.
B. 3,36.
C. 3,08.
D. 4,48.
Câu 4: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl
1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung
dịch X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam.
B. 103,85 gam. C. 25,95 gam.
D. 77,86 gam.
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009
Câu 1: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch Ba(OH)2.
D. dung dịch
NaOH.
Câu 2: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dd làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có
thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là

A. NH3.
B. CO2.
C. SO2.
D. O3.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007, Khối A
Câu 1: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ
bị mất nhăn, ta dùng thuốc thử là
A. Fe.
B. CuO.
C.
Al.
D. Cu.
Câu 2: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 loăng (dư), thu được dd X. dd X phản ứng
vừa đủ với V ml dd KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56):
A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 60.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit
H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cô cạn dd có
khối lượng là (cho H = 1, O = 16, Mg = 24, S = 32, Fe = 56, Zn = 65)
A. 6,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 3,81 gam.
D. 5,81 gam.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, khối A
Câu 1: Trong pḥng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước.
B. nhiệt phân Cu(NO3)2.



C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
D. chưng cất phân đoạn không
khí lỏng.
Câu 2: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loăng, Y là kim loại tác dụng
được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dăy thế
điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe.
C. Ag, Mg.
D. Mg, Ag.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, khối A
Câu 1: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản
ứng là
A. 101,68 gam. B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.
Câu 2: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 3: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn
(có chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là
A. 95,00%.
B. 25,31%.
C. 74,69%.
D. 64,68%.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007, Khối B
Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 th́ một
phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron.

B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron.
D.
nhường 12 electron.
Câu 2: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là
sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol
Fe dư.
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4.
Câu 3: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loăng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím.
B. Zn.
C. Al.
D. BaCO3.
Câu 4: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát
ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó

A. FeS.
B. FeS2.
C. FeO
D. FeCO3.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, khối B
Câu 1: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong b́nh kín chứa
không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa b́nh về nhiệt độ ban đầu, thu
được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong b́nh trước và sau
phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức
oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)
A. a = 0,5b.
B. a = b.
C. a = 4b.

D. a = 2b.
Câu 2: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân th́ chất bột được
dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống.
B. cát.
C.
muối ăn.
D. lưu huỳnh.
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, khối B
Câu 1: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào


dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
D. Fe2O3.
Câu 2: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2),
KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. KNO3.
D. AgNO3.
Câu 3: Có các thí nghiệm sau:
(I)
Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II)
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2

(III)
Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV)
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là : A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dd H2SO4 đặc, nóng thu được dd
X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dd X, thu được m gam
muối sunfat khan. Giá trị của m là:
A. 52,2.
B. 54,0.
C. 58,0.
D. 48,4.
Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Chữa sâu răng.
D. Sát trùng nước sinh
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

II.Tự luận
1) Viết 4 phương trình phản ứng chứng minh:
a) H2S vừa có tính axit yếu vừa có tính khử mạnh.
b) SO2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử .
c) H2SO4 vừa có tính axit mạnh vừa có tính oxi hoá mạnh.
2) Khí H2 có lẫn tạp chất H2S. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại H 2S: NaOH;
HCl; Pb(NO3)2; Br2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
3) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) S→ FeS → H2S → CuS


SO2 → SO3 → H2SO4
b) Zn → ZnS → H2S → S → SO2 → BaSO3 → BaCl2
c) SO2 → S → FeS → H2S → Na2S → PbS
d) FeS2 → SO2 → S→ H2S → H2SO4 → HCl→ Cl2 → KClO3 → O2.
e) H2 → H2S → SO2 → SO3→ H2SO4 → HCl→ Cl2

S → FeS → Fe2(SO4)3 → FeCl3
f) FeS2 → SO2 → HBr → NaBr → Br2 → I2

SO3→ H2SO4 → KHSO4 → K2SO4 → KCl→ KNO3


FeSO4 → Fe(OH)2

Fe2(SO4)3 → Fe(OH)3
g) S
SO2 → SO3 → NaHSO4 → K2SO4 → BaSO4
4) Bổ túc các phương trình phản ứng và gọi tên các chất:
a) FeS2 + O2 → (A)↑ + (B) (rắn)
(A) + O2 → (C) ↑
(C) + (D) (lỏng) → (E)
(E) + Cu → (F) + (A) + (D)
(A) + (D) → (G)
(G) + NaOH dư → (H) + (D)
(H) + HCl → (A) + (D) + (I)
b) Mg + H2SO4 đặc → (A) + (B)↑+ (C)
(B) + (D) → S↓ + (C)
(A) + (E) → (F) + K2SO4
(F) + (H) → (A) + (C)

(B) + O2 → (G)
(G) + (C) → (H)
c) H2S + O2 → (A) (rắn) + (B) (lỏng)
(A) + O2 → (C)↑
MnO2 + HCl→ (D) + (E) + (B)
(B) + (C) + (D) → (F) + (G)
(G) + Ba → (H) + (I)
5) Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho các chất nhóm A {KOH; FeO; CaSO 3;
BaCl2; Zn} tác dụng với các chất nhóm B {dd HCl; H2SO4 loãng; H2SO4 đ, nóng; dd
CuSO4}.
6) Viết các phương trình phản ứng sau ( nếu có):
a) Bari + H2SO4 loãng
b) Al + H2SO4 loãng
c) Cu + H2SO4 đ, nóng
d) Fe + H2SO4 loãng
e) Fe + H2SO4 đ, nóng
f) Zn + H2SO4 đ, nóng
g) Bari clorua + H2SO4
h) Cu + H2SO4 loãng
i) Ag + H2SO4 đ, nóng
j) Ag + H2SO4 loãng
k) Cu + H2SO4 đ, nguội
l) Al + H2SO4đ, nguội
m) Chì nitrat + H2SO4
n) Natri clorua + H2SO4 đ, nóng
o) Mg + H2SO4 đ (S+6 bị khử xuống S-2 )
p) Zn + H2SO4 đ (S+6 bị khử xuống S0 )
q) C + H2SO4 đ, nóng
r) Fe2O3 + H2SO4 đ, nóng
FeS → Fe2O3 → Fe



s)
t)
u)
v)

Fe3O4
Fe3O4
FeO
FeO

+
+
+
+

H2SO4 loãng
H2SO4 đ, nóng
H2SO4 loãng
H2SO4 đ, nóng

7) a) Từ S, Fe, HCl nêu 2 phương pháp điều chế H2S.
b) Từ FeS2, NaCl, H2O, không khí, chất xúc tác có đu,û điều chế các chất sau: FeCl 2,
FeCl3, Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước Javel, Na2SO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
c) Từ NaCl, H2SO4, Fe, Cu, H2S, H2O điều chế : NaOH, FeCl 3, Fe2(SO4)3, FeSO4,
CuCl2, CuSO4.
8) Phân biệt các lọ mất nhãn sau:
a) Dung dịch : NaOH, H2SO4, HCl, BaCl2.
b) Dung dịch : H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4.

c) Dung dịch : KCl, Na2CO3, NaI, CuSO4, BaCl2.
d) Dung dịch : Ca(NO3)2, K2SO4; K2CO3, NaBr.
e) Dung dịch : NaCl, NaNO3, Na2CO3, Na2SO4.
f) Dung dịch : Na2SO3, Na2CO3, NaCl, MgSO4, NaNO3.
g) Dung dịch : I2, Na2SO4, KCl, KI, Na2S.
h) Bột
: Na2CO3, CaCO3, BaSO4, Na2SO4.
i) Bột
: Na2S. Na2SO3, Na2SO4, BaSO4.
9) Phân biệt các khí mất nhãn sau:
a) O2, SO2, Cl2, CO2.
b) Cl2, SO2, CO2, H2S, O2, O3.
c) SO2, CO2, H2S, H2, N2¸, Cl2, O2.
d) O2, H2, CO2, HCl.
10) Một dung dịch chứa 2 chất tan : NaCl và Na 2SO4.Làm thế nào tách thành dung dịch
chỉ chứa NaCl.
11) a) Muối NaCl có lẫn tạp chất Na2CO3. Làm thế nào để có NaCl tinh khiết.
b) Tinh chế H2SO4 có lẫn HCl.
12) a) Nếu trong BaSO4 có lẫn tạp chất là BaCl2 làm thế nào để nhận ra tạp chất đó. Viết
phương trình phanû ứng xảy ra.
b) Tinh chế NaCl có lẫn NaBr, NaI, NaOH.
1) Đốt cháy hoàn toàn 18,8 (g) hỗn hợp A chứa H 2S và C3H8O ta thu được 17,92 (l) hỗn
hợp CO2 và SO2 .Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
2) Để đốt cháy hết 10 (l) CH4 ta dùng 16 (l) hỗn hợp khí G gồm oxy và ozon. Tính %
thể tích của G.
ĐS: 50%
3) Cho 2,24 (l) khí ozon (đkc) vào dung dịch KI 0,5 (M). Tính V dd KI cần dùng và khối
lượng iôt sinh ra.
4) Đốt cháy hoàn toàn 17,92 (l) hỗn hợp khí G gồm CH 4 và C2H4 thu được 48,4 (g) CO2.
Tính % về thể tích của G và thể tích O2 cần dùng.

ĐS: 62,5%; 37,5 % ; VO2 = 42,56 lit
5) Nung 360 (g) FeS2 trong không khí thu được 264 (g) hỗn hợp rắn G. Tính hiệu suất
phản ứng và thể tích SO2 sinh ra (đkc).
6) Trong PTN, để điều chế O2 người ta dùng các phản ứng sau:


to
2 KClO3 
→ 2 KCl + 3O2
to
2 KMnO4 
→ K2 MnO4 + MnO2 + O2
Nung 80,6 (g) hỗn hợp G gồm KMnO 4 và KClO3 thu được 15,68 (l) O2 ( đkc).
Tính khối lượng mỗi chất trong G.
7) Đốt cháy hoàn toàn 12 (g) hỗn hợp G gồm C và S thu được 11,2 (l) hỗn hợp khí G ’.
Tính % về khối lượng mỗi chất trong G và tỷ khối hơi của G’ đối với hiđro.
ĐS: 20% ; 80%;
M = 56; d = 28
8) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm H 2S và S ta cần 8,96 (l) O 2 thu được 7,84 (l)
SO2. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp X, các khí đo ở đkc.
9) Khi đốt 18,4 (g) hỗn hợp Zn và Al thì cần 5,6 (l) khí O 2 (đkc).Tính % khối lượng hỗn
hợp đầu.
10) Đun nóng một hỗn hợp gồm 6,4 (g) S và 14,3 (g) Zn trong 1 bình kín. Sau phản ứng
thu được chất nào? Khối lượng là bao nhiêu? Nếu đun hỗn hợp trên ngoài không khí
thì sau phản ứng thu được những chất nào? Bao nhiêu gam?
11) Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp G gồm 5,6 (g) bột Fe và 1,6 (g) bột
lưu huỳnh vào 500 ml dung dịch HCl thì thu được hỗn hợp khí G’ bay ra và dung dịch
A.
a) Tính % về thể tích các khí trong G’.
b) Để trung hòa axit còn dư trong dung dịch A cần dùng 125 ml dung dịch

NaOH 2 M. Tính CM của dung dịch HCl.
ĐS: 50% ; 50% ; 0,9 M
12.a) Nếu trong BaSO 4 có lẫn tạp chất là BaCl 2 làm thế nào để nhận ra tạp
chất đó. Viết phương trình phan ứng xảy ra.
b) Tinh chế NaCl có lẫn NaBr, NaI, NaOH.
13) Dẫn khí hiđro sunfua vào 66,2 (g) dung dịch Pb(NO 3)2 thì thu được 4,78 (g) kết tủa.
Tính C% của dung dịch muối chì ban đầu.
14) Có 20,16 (l) (đkc) hỗn hợp gồm H2S và O2 trong bình kín, biết tỷ khối
hỗn hợp so với hiđro là 16,22.
a) Tìm thành phần thể tích của hỗn hợp khí.
b) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sản phẩm của phản ứng được hoà tan vào
94,6 (ml) nước. Tính CM, C% của các chất có trong dung dịch thu được.
ĐS: a. H2S = 4,48 lit ; O2 = 15,68 lit .
b. 2,1 M
; 15%.
15) Cho 855 (g) dung dịch Ba(OH)2 20% vào 500 (g) dung dịch H2SO4. Lọc
bỏ kết tủa, để trung hoà nước lọc, người ta phải dùng 200 (ml) dung
dịch 2,5 (M). Tính C% của dung dịch H2SO4.
ĐS: 24,5%.
16) Cho 25,38 (g) BaSO4 có lẫn BaCl2. Sau khi lọc bỏ chất rắn, người ta cho
vào nước lọc dung dịch H2SO4 1 (M) đến đủ thì thu được 2,33 (g) kết
tủa.
a) Tìm % khối lượng BaCl2.
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4.
ĐS: a.
8,2%
b. 0,01 lit
17) Cho 5,6 lit khí SO2 (đkc) vào:
a) 400 ml dung dịch KOH 1,5 M.
b) 250 ml dung dịch NaOH 0,8 M.



c) 200 ml dung dịch KOH 2 M.
Tính nồng độ các chât trong dung dịch thu được .
d) 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 ta được 44,125 (g) hỗn hợp BaSO 3 và Ba(HCO3)2.
Tính nồng độ dung dịch Ba(OH)2.
18) Đốt cháy hoàn toàn 8,98 lit H 2S (đkc) rồi hoà tan tất cả sản phẩm sinh ra vào 80 ml
dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28 g/ml). Tính C% của dung dịch muối thu được.
19) Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gr lưu huỳnh. Khí sinh ra được hấp thụ hết bởi
150 ml dung dịch NaOH 20% (d= 1,28 g/ml). Tìm CM, C% của các chất
trong dung dịch thu được sau phản ứng.
ĐS: Na2SO3 : 2,67 M ; 23,2%.
NaOH : 2,67 M ; 7,35%.
20) Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit ( đkc) H2S.
a) Tính lượng SO2 thu được.
b) Cho lượng SO2 nói trên đi qua 37,5 ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28) thì
muối gì tạo thành. Tính C% muối trong dung dịch thu được .
c) Nếu cho lượng SO2 thu được trên a) đi vào 500 ml dung dịch KOH 1,6 M thì
có muối gì được tạo thành .Tính CM các chất trong dung dịch sau phản ứng.
ĐS: a. 19,2 gr
; b. 46.43%
; c. 0,6 M ; 0,4M.
21) Chia 600 ml dung dịch H2SO4 thành 3 phần đều nhau.Dùng 250ml dung
dịch NaOH 25% (d=1,28) thì trung hoà 1 phần của dung dịch.
a) Tìm CM của dung dịch H2SO4.
b) Hai phần còn lại của dung dịch H2SO4 được rót vào 600 ml dung dịch NaOH
5M.Tìm CM của các chất có trong dung dịch thu được .
ĐS: a. 5M
b. NaHSO4 1M
c. Na2SO4 1M.

22) Hoà tan 4,8 gr một kim loại M hoá trị II vừa đủ tác dụng với 392 gr dung dịch
H2SO4 10%. Xác định M.
23) Cho 40 gr hỗn hợp A chứa Cu và Al tác dụng với dung dịch H 2SO4 dư thu được 22,4
lit khí (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại?
24) Cho 36 gr hỗn hợp X chứa Fe 2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch
H2SO420% thu được 80 gr hỗn hợp muối.
a) Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp X.
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng.
ĐS: a. 44,4% ; 55,6%
b. mdd = 269,5gr.
25) Cho 6,8 gr hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng thì thu
được 3,36 lit khí bay ra (đkc).
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X?
b) Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đ, nóng.Tính VSO2 (đkc)?
ĐS: a. 17,65%
;
82,35%
;
VSO2 = 4,48 lit.
26) Cho 35,2 gr hỗn hợp X gồm Fe và CuO tác dụng vừa đủ với 800 gr dung
dịch H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lit khí (đkc) và dung dịch A.
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.
b) Tính C% dung dịch H2SO4 đã dùng.
c) Tính khối lượng các muối trong dung dịch A.
ĐS: a. Fe :31,82%
;
CuO : 68,18%.
b. C% = 6,125.
c. mFeSO4 = 30,4 g :
mCuSO4 = 48 g.



27) Cho m(gr) hỗn hợp X gồm Al, Fe tác dụng với 250 ml dung dịch H 2SO4
loãng thu được 72,2 gr hỗn hợp muối và 12,32 lit khí (đkc).
a. Tính % khối lượng từng chất trong X.
b. Tính CM dung dịch H2SO4 đã dùng.
ĐS: a. Al : 27,84%
; Fe :71,26%.
b.CM = 2,2 M.
28) Cho 55 gr hỗn hợp 2 muối Na 2SO3 và Na2CO3 tác dụng hết với H 2SO4
loãng thu được hỗn hợp khí A có tỷ khối hơi đối với hiđro là 24.Tính %
khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
ĐS: 22,9% ; 77,1%
29) Cho m(gr) hỗn hợp G chứa Mg và ZnS tác dụng 250 gr dung dịch H 2SO4 được 34,51
gr hỗn hợp khí A gồm H2 và H2S có tỷ khối hơi so với oxi là 0,8.
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong G.
b.Tính nồng độ dung dịch axit đã dùng.
ĐS: a. 8,03 ; 91,97
b. 9,016%.
30) Cho 40 gr hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 98% nóng thu được
15,68 lit SO2 (đkc).
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng?
31) Cho 20,8 gr hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dịch H 2SO4 đ, nóng thu được
4,48 lit khí (đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.
32) Cho 7,6 gr hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dịch H 2SO4 đ, nguội dư thì thu được
6,16 lit khí SO2 (đkc). Phần không tan cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn hợp đầu.

ĐS: Fe : 36,8%
; Mg : 31,58%
; Cu: 31,62%.
33) Cho 10,38 gr hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,352 lit khi
(đkc).
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch H 2SO4 đ, nóng dư thu được 2,912lit khí
SO2 (đkc).
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
ĐS: mFe = 3,36 gr ; mAl = 2,7 gr ; mAg = 4,32 gr.
34) Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 gr bột Fe và 3,2 gr bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo
thành vào 200 ml dung dịch H2SO4 thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dịch
B( Hpư = 100%).
a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A.
b. Để trung hòa dung dịch B phải dùng 200 ml dung dịch KOH 2M.Tìm C M của
dung dịch H2SO4 đã dùng.
ĐS: a. H2S: 50%; H2: 50%.
b. 2M.
35)
f Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với
dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 (đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?


b. Tính VSO2 ( 270 C; 5 atm).
c. Cho toàn bộ khí SO 2 ở trên vào 400 ml dung dịch NaOH 2,5 M. Tính C M các
chất trong dung dịch
thu được.
ĐS: a. 57,14% ; 42,86%. 2,95 lit.
36) Cho 20,4 gr hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu đựơc

10,08 lit H2 (đkc).
Mặt khác cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit Cl 2 (đkc).Tính khối lượng mõi
kim loại.
37) Cho 24,582 gr hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z có tỉ lệ khối lượng nguyên tử là 10: 11: 23,
có tỉ lệ mol là 1: 2: 3.Nếu cho lượng kim loại X có trong hỗn hợp trên phản ứng với
dung dịch HCl thì thu được 2,24 lit H2 (đkc).Xác định tên 3 kim loại.
38) Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với 6,66 gr hỗn hợp gồm 2 kim loại A,B đều hoá trị II
thu được 0,1 mol khí đồng thời khối lượng giảm 6,5 gr.
Hoà tan phần rắn còn lại bằng H2SO4đặc, nóng thì thu được 0,16 gr SO2.
a) Định tên 2 kim loại A, B ( giả sử MA > MB ).
b) Tính thành phần khối lượng và thành phần % khối lượng của chúng có trong hỗn
hợp.
c) Cho phương pháp tách rời từng chất sau đây ra khỏi hỗn hợp A, B, oxit B và
ASO4 ( muối sunfat).
MỘT SỐ BÀI TẬP CHUNG
1) Viết phương trình phản ứng chứng minh: H2S là một axit và là một chất khử.
2) Tại sao điều chế Hidrôsunfua từ sun fua kim loại thì ta thường dùng axit HCl mà
không dùng H2SO4 đậm đặc?
3) Tại sao pha loãng axit H2SO4 ta phải cho từ từ H2SO4 vào nước và khuấy điều mà
không làm ngược lại.
4) Tại sao khi điều chế H2S ta khong dùng muối sunfua của Pb, Cu, Ag…?
5) Để điều chế một axit ta thường dùng nguyên tắc: dùng một axit mạnh đẩy axít yếu
ra khỏi muối, nhưng cũng có trường hợp ngược lại, hãy chứng minh.
6) Một thanh sắt để lâu trong không khí sau một thời gian không còn sáng bóng mà
mà có những vết đỏ của gỉ sắt?
7) Dẫn khí clo vào dung dịch Na 2CO3 có khí CO2 thoát ra, nếu thay khí clo bằng:
SO2, SO3, H2S thì có hiện tượng như thế không?
8) Viết phương trình chứng minh SO2 vừa có tính oxihóa vừa có tính khử.
9) Viết 5 pt chứng minh O2 là một chất oxihóa
10) Viết 5 pt điều chế O2.

11) Phân biệt O2 và O3.
12) Viết 2 pt chứng minh S là một chất oxihóa, 2 pt chứng minh S là chất khử.
13) Cách thu gom Hg rơi rớt.
14) Viết 3 pt mà trong đó H2S là chất khử, 2 pt mà trong đó H2S là một axit.
15) Viết các phương trình phản ứng chứng tỏ H 2S là một axit yếu nhưng là chất khử
mạnh.
16) Viết 3 pt chứng minh SO2 là một chất khử, 1 pt chứng minh SO 2 là một chất oxi
hóa, 2 pt chứng minh SO2 là một oxit axit.


17) Điều chế SO2 từ Cu, Na2SO3.
18) So sánh tính chất của dd HCl và dd H2SO4 loãng.
19) Nêu tính chất hoá học giống và khác nhau của H 2SO4 loãng và H2SO4 đặc. Viết
các phương trình phản ứng để minh hoạ, từ đó rút ra kết luận gì đối với tính chất hoá
học của H2SO4
20) Giấy quì tím tẩm ướt bằng dung dịch KI ngã sang màu xanh khi gặp Ozôn. Giải
thích hiện tượng và viết phương trình phản ứng.
21) Nếu dùng FeS có lẩn Fe để điều chế H 2S thì có tạp chất nào trong H2S? Nêu cách
nhận ra tạp chất đó.
22) Viết phương trình phản ứng(nếu có) khi cho H 2SO4 loãng tác dụng với: Mg, Cu,
CuO, NaCl, CaCO3, FeS. [Zn, Ag, Fe2O3, KNO3, Na2CO3, CuS].
23) Viết phương trình phản ứng khi H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng tác dụng với
các chất sau: Fe, Cu, FeO, Na2CO3. Từ các phản ứng trên rút ra kết luận gì với axit
sunfuric.
24) Viết các phương trình phản ứng khi cho H 2SO4 đặc nóng tác dụng với : Cu, S,
NaCl, FeS.
25) Viết phương trình phản ứng khi cho khí Sunfurơ tác dụng với : H 2S, O2, CaO,
dung dịch NaOH, dung dịch Brôm. Hãy cho biết tính chất của khí Sunfurơ trong từng
phản ứng .
26) Khí H2 có lẫn một ít H2S, có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại bỏ H2S ra

khỏi H2: dung dịch natrihidrôxit, dung dịch hidrôclorua, dung dịch chìnitrat
27) chỉ dùng thêm một hóa chất hãy phân biệt các chấ sau:
a. 5 dung dịch: K2SO4, FeCl2, Na2SO3, NH4HS, FeCl3.
b. KOH, NaCl, MgCl2, AgNO3, HCl, HI.
28) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau: Na 2SO4, Na2SO3,
H2SO4 , HCl. [Na2SO4, Na2S, H2SO4 , HCl].
29) Nhận biết các trường hợp sau:
a. Dung dịch: Na2SO4, NaOH, H2SO4 , HCl.
b. K2S, Na2SO4, KNO3, KCl
c. Na2S, Na2SO3, NaHSO3, Na2SO4.
30) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí sau: O2, O3, H2S, SO2.
31) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau : NaCl, BaCl 2,
Na2CO3, Na2SO3
32) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các dung dịch sau : Na 2S, Na2SO3,
Na2SO4, BaCl2.
33) Chỉ dùng thêm một thuốc thử (không dùng chất chỉ thị màu), hãy nhận biết các
dung dịch sau: Natri sunfat, Axit sunfuric, Natri cacbonat, Axit clohidric.
34) Bằng pp hóa học hãy phân biệt các dd sau:
a) KCl, K2CO3, MgSO4, Mg(NO3)2.
b) Na2SO4, NaNO3, Na2CO3, NaCl.
c) Na2SO3, Na2S, NaCl, NaNO3.
d) HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3.
e) AgNO3, Na2CO3, NaCl, K2SO4.
f) HCl, H2SO4, BaCl2, K2CO3.
g) Na2SO4, Na2CO3, BaCl2, NaNO3, BaCl2, AgNO3.
h) HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2.


35) Hoàn thành chuỗi: ZnS → SO2 → H2S → Na2S → NaHS → Na2SO4.
36) Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau: S → FeS → SO2 → Na2SO3 → NaHSO3 →

BaSO3
37) Hoàn thành phương trình phản ứng:
a) FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → CuCl2 → AgCl → Cl2 →
Kaliclorat.
b) Na2S → CuS → SO2 → H2SO4 → Na2SO4 → NaCl → HCl → Cl2.
c) FeS → H2S → FeS → Fe2O3 → FeCl3 → Fe2SO4 → FeCl3
d) Kẽm → Kẽm sunfua → Hidrôsunfua → Lưu huỳnh → Khí sufurơ →
Caxisunfit → Canxihidrôsunfit → Canxisunfit → Canxiclorua.
(A) + HCl → MnCl2 + (B) + (C).
(B) + NaOH → (D) + (E) + (F).
(B) + KOH → Nước Javen.
(E)
→ (D) + (G).
Fe + HCl → (H) + (K)
(K) + (B) → (L).
S + (H) → (I).
(I) + (B) + (F) → (J) + HCl.
(J) + Fe → (K) + (F) + (M).
(M) + (B) + (F) → (J) + HCl.
38) Thực hiện các phản ứng của các chuổi biến hoá sau:
a) FeS → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → CuS → CuO → CuSO4.
b) H2SO4 → S → MgS → H2S → Na2S → CuS → CuO → CuCl2 → NaCl
→ Cl2.
c) S → SO2 → NaHSO3 → Na2SO3 →Na2SO4 → NaCl → AgCl → Cl2

H2SO4 → HCl → Cl2 → CaOCl2.
39) Trình bày hai phương pháp điều chế Hidrôsufua từ các chất sau: S, Fe, axit HCl.
40) Viết phương trình điều chế H2SO4 từ quặng pyrit.
41) Từ S, KCl, Al2O3 và H2O hãy điều chế KOH, KClO3, AlCl3, phèn đơn, phèn kép?
42) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn và nước, viết phương trình điều chế: Fe(OH) 3,

Na2SO3, NaSO4.
43) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, không khí, nước, không khí; hãy viết phương trình
điều chế: Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat,
NaHSO4, NaHSO3.
44) Từ muối ăn, nước, H2SO4 đặc. Viết các phương trình phản ứng (ghi điều kiện
phản ứng nếu có) điều chế: Khí Cl2, H2S, SO2 , nước Javen, Na2SO4
45) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn và nước, viết phương trình điều chế: Fe(OH) 3,
Na2SO3, NaSO4.
46) Từ quặng pyrit sắt, muối ăn, không khí, nước, không khí; hãy viết phương trình
điều chế: Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước Javen, Na2SO3, Fe(OH)3, Natri, Natriclorat,
NaHSO4, NaHSO3.
47) Từ piryt sắt, không khí, nước, muối ăn (điều kiện và chất xúc tác có đủ); hãy điều
chế: Fe2(SO4)3, FeCl3.
e)


48) Cho Hidroxit của kim loại hoá trị II tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 20%
thì thu được dung dịch muối có nồng độ 24,12%. Xác định công thức hidroxit.
49) 2,8 gam Oxit của kim loại hoá trị II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dịch H 2SO4
1M. Xác định Oxit đó.
50) Hòa tan 7 gam hỗn hợp gồm Mg và 1 kim loại kiềm A vào dung dịch H 2SO4
loãng dư, sau phản ứng thu được 4,48lít khí(đkc) và hỗn hợp muối B. Xác định kim
loại kiềm A và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.Tính khối lượng B, biết
rằng nếu dùng 60ml dung dịch H2SO4 1M thì không hòa tan hết 3,45 gam kim loại A.
51) Cho dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung
dịch thu được 7,2 gam muối axit và 56,8 gam muối trung hoà.Xác định lượng H 2SO4
và NaOH đã lấy.
52) Hòa tan 3,2 gam hỗn hợp Cu và CuO vào H 2SO4 đặc,nóng thu được 672ml khí
(đkc). Tính phần hỗn hợp, khối lượng muối thu được và khối lượng dung dịch H 2SO4
98% cần lấy.

53) Hòa tan 11,5gam hỗn hợp Cu, Mg, Al vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít
khí(đkc). Phần không tan cho vào H2SO4 đặc,nóng thu được 2,24 lít khí(đkc). Tính %
khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp .
54) Hòa tan hoàn toàn 9,1g[18,4g] hỗn hợp Al và Cu [Fe và Cu] vào H 2SO4 đặc nóng
thì thu được 5,6lít[8,96lít] khí SO2(đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
b. Tính thể tích khí H2(đkc) thoát ra khi cho hỗn hợp trên tác dụng với
H2SO4 loãng.
55) Hòa tan hoàn toàn Vlít khí SO2 (đkc) vào nước, cho nước brôm vào dung dịch đến
khi brôm không còn mất màu thì tiếp tục cho dung dịch BaCl 2 vào đến dư, lọc lấy kết
tủa cân được 1,165g. Tính V lít khí SO2.
56) Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dịch H 2SO4 10%(d= 1,176g/ml) thu được
khí H2 và dung dịch A.
a. Tính thể tích khí H2(đkc) thu được.
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A.
57) Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trị 2.
-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H 2SO4 loãng thì thu được 4,48lít khí
H2(đkc).
-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H 2SO4 đặc nóng thì thu được 5,6 lít
khí SO2(đkc).
a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.
b. Xác định kim loại M.
58) Hoà tan 29,4 g hh Al, Cu, Mg vào dd HCl dư tạo 14 lít khí ở 0 0C, 0,8 atm. Phần
không tan cho tác dụng với dd H2SO4 đđ tạo 6,72 lít khí SO2 ở đkc.
a. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hh.
b. Cho ½ hh trên tác dụng với H2SO4 đđ khí tạo thành được dẫn qua dung
dịch Ca(OH)2 sau 1 thời gian thu được 54 g kết tủa. Tính V Ca(OH)2 cần
dùng.
59) Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H2SO4 đđ, nóng dư thu được dung
dịch A. Sau khi cô cạn dd A thu được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl

dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc).
a. Viết phương trình phản ứng


b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X.
60) Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với
dd H2SO4 20% (loãng). Sau phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí
(đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H2SO4 đđ, nóng, dư; thu được 1,12 lít khí SO2 (đkc).
a. Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b. Tính C% các chất có trong dung dịch B, biết lượng H 2SO4 phản ứng là vừa
đủ.
c. Dẫn toàn bộ khí SO2 ở trên vào dd Ca(OH)2 sau một thời gian thu được 3
g kết tủa và dd D. Lọc bỏ kết tủa cho Ca(OH) 2 đến dư vào dd D, tìm khối
lượng kết tủa thu được.
CÁC PHẢN ỨNG CHÍNH TRONG CHƯƠNG OXI-LƯU HUỲNH
1) HI+O2
2) HBr+O2
3) HI+FeCl3
4) Na+O2
5) Fe+O2
6) Cu+O2
7) H2+O2
8) P+O2
9) N2+O2
10) S+O2
11) C+O2
12) H2S+O2
13) C2H5OH+O2
14) H2S+O2
15) FeS+O2

16) FeS2+ O2
17) CuFeS2+O2
18) Na2S+O2
19) Fe(OH)2 +O2
20) KMnO4(nhiệt phân)
21) H2O(đpdd)
22) CO2+H2O
23) Ag+O3
24) KI+ H2O +O3
25) Na+S
26) Fe+S
27) Cu+S
28) H2+S
29) O2+S
30) HNO3+S
31) F2+S
32) H2S+O2
33) H2S + Cl2 + H2O
34) SO2 + KMnO4 +
H2O


35) SO2 +H2O
36) Na2SO3 +H2SO4
37) NaHSO3+H2SO4
38) H2S+ Cl2
39) SO2 + Br2 + H2O
40) SO2+K2MnO4+H2SO4
41) SO3 +H2O
42) H2SO4 đđ+

Fe
43) H2SO4 đđ +Cu
44) H2SO4 đđ+FeO
45) H2SO4 đđ+
Fe2O3
46) H2SO4 đđ +Fe3O4
47) H2SO4 đđ+FeS
48) H2SO4 đđ +FeCl2
49) H2SO4 đđ +FeCO3
50) H2SO4 đđ +Na2S
51) H2SO4 đđ +CuS
52) H2SO4 l+Fe
53) H2SO4 l +Cu
54) H2SO4 l+FeO
55) H2SO4l+Fe2O3
56) H2SO4l+Fe3O4
57) H2SO4l+FeS
58) H2SO4l+FeCl2
59) H2SO4l+FeCO3
60) H2SO4l+ CuS
61) H2SO4l+Na2S
62) H2SO4l+CuS
63) NaHCO3 tạo Na2CO3:
64) NaHCO3 tạo BaCO3:
65) NaHSO3 tạo Na2SO3:
66) NaHSO3 tạo BaSO4:
67) NaHCO3 tạo NaCl:
68) Na2CO3 tạo BaCO3:
69) Na2SO3 tạo NaHSO3:




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×