Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đồ án lý thuyết ô tô Đề 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.3 KB, 13 trang )

Bài tập lớn Lý thuyết ô tô

SV:Nguyễn Nhật Tân

I. THÔNG SỐ BAN ĐẦU:
Loại xe : xe khách lớn 42 chỗ ngồi .
Vmax = 110 (Km/h)
fmin = 0.02
fmax=0.04
imax=0.24

II. CHỌN CÁC THÔNG SỐ :
1. Chọn loại đường :
Chọn đường bê tông nhựa và bệ tông xi măng
2. Trọng lượng ô tô:
Gt=9,8.42.50= 25506 (N).
Chọn Kg=0.7 suy ra G0=29430(N)
Trọng lượng toàn bộ :
Ga = G0 + Gt + Ghl = 29430 + 20601 + 42*2*9.81 = 55721(N).
Trọng kượng phân bố ra hai cầu (1 cầu chủ động )
Ga1=m1Ga
Ga2=m2 Ga
Chọn m1=0.4:m2=0.
ta có :

Ga1 = m1Ga = 0.4*55721 = 22288N).
Ga 2 = m2Ga = 0.55*55721 = 33432.6 (N).
3. Thông số cản gió W:
W=K.F ta chọn W=0.035(daNs2/m2).

Trang 1




Bài tập lớn Lý thuyết ô tô

SV:Nguyễn Nhật Tân

4. Bánh xe:
Chọn bánh xe 280-503(10.00-20) có
D = 1060 ±11 (mm).
B = 275 (mm).
rt = 498 ±5 (mm).
rbx = 4275 (mm).

III. CHỌN ĐỘNG CƠ XÂY DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH NGOÀI :
1. Chọn đông cơ:
Ta chọn động cơ Diezen có buồng cháy xoáy lốc
2. Xây dựng đường đặc tính ngoài:
Công suất động cơ ứng với Vmax:

NV max
Chọn

 Gψ V maxVmax WV 3max  1
=
+
270
3500  η1


ηt = 0 .8

ψ V max = imax + f min = 0.02 + 0.25 =0.27
Ga = 5680 ( daN)
W=0.035 ( daNs2/m2)

NV max

 Gψ V maxVmax WV 3max  1
=
+
270
3500  η1

 5680 * 0.27 *34.1 0.035*34.13  1
+
=
 * 0.8 = 198 (HP) .
270
3500



Trang 2


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô

SV:Nguyễn Nhật Tân

Số vòng quay động cơ ứng với nvmax =


i0 = An

30i0Vmax
(iht i pc )
π rb

rb
chọn An= 45 ⇒ i0 = 7.3
2.65

=> nvmax= 5033(v/p).
công suất thực nghiệm :

N a max =

với a= 0.6

N v max
2

3

n 
n 
n
a v + b v ÷ − c v ÷
nN
 nN 
 nN 


b=1.4

c=1

nv=nn ta có :

Nemax= 198(HP)
2
3
 n





n
n
e
e
e

a
+
b

c
.N e max
Ne = K.Nemax=
 ÷
 ÷÷

 nN
÷
n
n
 N
 N 


M e = 761.2

N e max
(dANm).
ne

chọn số vòng quay không tải của động cơ là 800(v/p).
ta có bảng giá trò :
ne(v/p)
1007
1510
2013
2517
3020
3523
4026
4530
5033
5536
6040
6543
7046


Ne(hp)
30.1
51.1
74.5
99.0
123.6
146.9
167.9
185.3
198.0
204.7
204.3
195.6
177.4

Me(daN.m)
21.413
24.231
26.485
28.176
29.303
29.866
29.866
29.303
28.176
26.485
24.231
21.413
18.032


Trang 3

K
0.152
0.258
0.376
0.500
0.624
0.742
0.848
0.936
1.000
1.034
1.032
0.988
0.896


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô

SV:Nguyễn Nhật Tân

Hệ số thích ứng của động cơ:
Theo đồ thò ta có:.
Memax=30(daN.m) ,MN=27(daN.m)
Km= 1.1 giá trò này là cho phép .
-Hệ số đàn hồi của động cơ:
Kn =


nM
= 0.6
nN

IV. CHỌN TỈ SỐ TRUYỀN CHO CẦU CHỦ ĐỘNG VÀ HỘP SỐ
1.Chọn tỉ số truyền cho cầu chủ động:
Ta chọn ic = i0
với i0= 0.377

nv .nb
( ihti pc ) =
Vmax

Trang 4

40

0.4275
= 6.67
2.56


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô

SV:Nguyễn Nhật Tân

2.Chọn tỉ số truyền cho hộp số :
Tỉ số tryền tay số 1:
PKmax≥Pφmax suy ra ih1 ≥
PKmax≤Pφ suy ra ih1 ≤


Gaψ max rb
=
M e max i0ηt

Gϕϕ rb
M e max i0ηt

=

55721* 0.3893* 0.4275
=5.9
294.3* 6.67 * 0.8

0.7 *33432 * 0.4275
= 6.4
294.3* 6.67 * 0.8

Vậy chọn ih1=6
Chọn tỉ số truyền cho tay số trung gian:
Ta chọn hộp số có 5 số tới và 1 số lùi
Công bội: q =

4

ih1
= 1.565
ih 5

Tỉ số truyền tay số 2: ih2=3.83

Tỉ số truyền tay số 3: ih3=2.45
Tỉ số truyền tay số 4: ih4=1.565
Tỷ số truyền tay số 5: 1
Tỉ số truyền tay số lùi: iR=(0.8-1.3)ih1=6

V. XÂY DỰNG ĐỊNH ĐỒ THỊ CÂN BẰNG CÔNG SUẤT :
Ta xét xe chuyển động trên đường bằng với gia tốc đều j =1m/s2
Phương trình cân bằng công suất : Ne=Nr +Nw+ Nf ± Nj ± Ni
Trong đó: Nr = 0.2Ne
Nw = kF.V3/3500 = 1.1*6*v3/3500 (w)
Nf=Ga.f. Vcosα/270 =0.03 Ga=16716( w)

Nj =

Ga
δ iV j voiδ i = 1.05 + 0.05.i 2 h
g

vận tốc ở các tay số :

Vi = 0.377

rb ne
i0ihii pc

Trang 5


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô


SV:Nguyễn Nhật Tân

Ta có bảng số liệu :
vh1

vh2

vh3

vh4

vh5

ne(v/p)

4.48

7.02

11

17.2

26.9

1007

6.72

10.5


16.5

25.8

40.3

1510

8.96

14

21.9

34.4

53.8

2013

11.2

17.5

27.4

42.9

67.2


2517

13.4

21.1

32.9

51.5

80.6

3020

15.7

24.6

38.4

60.1

94.1

3523

17.9

28.1


43.9

68.7

108

4026

20.2

31.6

49.4

77.3

121

4530

22.4

35.1

54.9

85.9

134


5033

24.6

38.6

60.3

94.5

148

5536

26.9

42.1

65.8

103

161

6040

29.1

45.6


71.3

112

175

6543

31.4

49.1

76.8

120

188

7046

Bảng công suất , và công suất kéo :
ne(v/p)

Ne(hp)

Nkéo

vh1


vh2

vh3

vh4

vh5

1007

30.1

24.077

4.48

7.02

11

17.2

26.9

1510

51.08

40.867


6.721

10.5

16.5

25.8

40.3

2013

74.45

59.558

8.961

14

21.9

34.4

53.8

2517

99


79.2

11.2

17.5

27.4

42.9

67.2

3020

123.6

98.842

13.44

21.1

32.9

51.5

80.6

3523


146.9

117.53

15.68

24.6

38.4

60.1

94.1

4026

167.9

134.32

17.92

28.1

43.9

68.7

108


4530

185.3

148.26

20.16

31.6

49.4

77.3

121

5033

198

158.4

22.4

35.1

54.9

85.9


134

Trang 6


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô

SV:Nguyễn Nhật Tân

Bảng các công suất của phương trình cân bằng lực kéo :
Tay số 1
tay số 1

Ne(v/p)

Ne

Nr

Nw

Nf

Nj

4.4805

1007

30.1


24.1

0.16961

39.78

2.8

6.7207

1510

51.1

40.9

0.57243

59.67

2.8

8.9609

2013

74.4

59.6


1.35686

79.56

2.8

11.201

2517

99

79.2

2.65012

99.44

2.8

13.441

3020

124

98.8

4.5794


119.3

2.8

15.682

3523

147

118

7.27192

139.2

2.8

17.922

4026

168

134

10.8549

159.1


2.8

20.162

4530

185

148

15.4555

179

2.8

22.402

5033

198

158

21.2009

198.9

2.8


Tay số 2:
tay số 2

ne(v/p)

Ne

Nr

Nw

Nf

Nj

7.019

1007

30.1

24.08

0.652

62.32

2.8


10.529

1510

51.08

40.87

2.201

93.47

2.8

14.038

2013

74.45

59.56

5.217

124.6

2.8

17.548


2517

99

79.2

10.19

155.8

2.8

21.057

3020

123.6

98.84

17.61

186.9

2.8

24.567

3523


146.9

117.5

27.96

218.1

2.8

28.076

4026

167.9

134.3

41.73

249.3

2.8

31.586

4530

185.3


148.3

59.42

280.4

2.8

35.095

5033

198

158.4

81.51

311.6

2.8

Trang 7


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô

SV:Nguyễn Nhật Tân

Tay số 3

tay số 3

ne(v/p)

Ne

Nr

Nw

Nf

Nj

10.97

1007

30.1

24.08

2.491

97.42

2.8

16.46


1510

51.08

40.87

8.408

146.1

2.8

21.95

2013

74.45

59.56

19.93

194.8

2.8

27.43

2517


99

79.2

38.92

243.5

2.8

32.92

3020

123.6

98.84

67.26

292.2

2.8

38.4

3523

146.9


117.5

106.8

341

2.8

43.89

4026

167.9

134.3

159.4

389.7

2.8

49.38

4530

185.3

148.3


227

438.4

2.8

54.86

5033

198

158.4

311.4

487.1

2.8

Tay số 4:
tay số 4

ne(v/p)

Ne

Nr

Nw


Nf

Nj

17.177

1007

30.1

24.08

9.558

152.503

2.8

25.766

1510

51.08

40.87

32.26

228.754


2.8

34.355

2013

74.45

59.56

76.46

305.005

2.8

42.944

2517

99

79.2

149.3

381.257

2.8


51.532

3020

123.6

98.84

258.1

457.508

2.8

60.121

3523

146.9

117.5

409.8

533.76

2.8

68.71


4026

167.9

134.3

611.7

610.011

2.8

77.299

4530

185.3

148.3

870.9

686.262

2.8

85.887

5033


198

158.4

1195

762.514

2.8

Trang 8


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô

SV:Nguyễn Nhật Tân

Tay số 5:
tay số 5

ne(v/p)

Ne

Nr

Nw

Nf


Nj

Nf+Nw

26.8828

1007

30.1

24.08

36.64

238.7

2.8

275.302

40.3242

1510

51.08

40.87

123.6


358

2.8

481.644

53.7656

2013

74.45

59.56

293.1

477.3

2.8

770.415

67.207

2517

99

79.2


572.4

596.7

2.8

1169.09

80.6484

3020

123.6

98.84

989.2

716

2.8

1705.15

94.0897

3523

146.9


117.5

1571

835.3

2.8

2406.07

107.531

4026

167.9

134.3

2345

954.7

2.8

3299.32

120.973

4530


185.3

148.3

3338

1074

2.8

4412.38

134.414

5033

198

158.4

4579

1193

2.8

5772.73

Đồ thò cân bằng công suất của ô tô với năm tay số :


Trang 9


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô

SV:Nguyễn Nhật Tân

VI. ĐỒ THỊ CÂN BẰNG LỰC KÉO:
Phương trình cân bằng lực kéo :
Pk = Pf ± Pi ± Pw ± Pj ± PMK
Trong đó:

Pf = fG cos α ( f = 0.03;cos α = 0.972)
KFV 2
Pw =
13
Pi = G sin α (sinα=0.233)
Pj =

G
δj j
g

Pmk = 0

Xét xe chuyển động trên đường bằng:
Pk=Pf+Pw+Pd
Trong đó: Pd= ± Pi ± Pj
Ta có bảng:

Tay số 1:
ne(v/p)
1007
1510
2013
2517
3020
3523
4026
4530
5033

Ne(hp)
30.1
51.08
74.45
99
123.6
146.9
167.9
185.3
198

Nkéo
24.077
40.867
59.558
79.2
98.842
117.53

134.32
148.26
158.4

Vh1
4.48
6.721
8.961
11.2
13.44
15.68
17.92
20.16
22.4

Me(daN.m)
21.41343
24.23098
26.48503
28.17556
29.30258
29.86609
29.86609
29.30258
28.17556

Trang 10

Mm bánh
128.4806

145.3859
158.9102
169.0534
175.8155
179.1966
179.1966
175.8155
169.0534

lực kéo
300.54
340.08
371.72
395.45
411.26
419.17
419.17
411.26
395.45


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô

SV:Nguyễn Nhật Tân

Tay số 2:
ne(v/p)
1007
1510
2013

2517
3020
3523
4026
4530
5033

Ne(hp)
30.1
51.1
74.4
99
124
147
168
185
198

Nkéo
24.077
40.867
59.558
79.2
98.842
117.53
134.32
148.26
158.4

Vh2

7.02
10.5
14
17.5
21.1
24.6
28.1
31.6
35.1

Ne(hp)
30.1
51.08
74.45
99
123.6
146.9
167.9
185.3
198

Nkéo
24.077
40.867
59.558
79.2
98.842
117.53
134.32
148.26

158.4

Vh3
10.97
16.46
21.95
27.43
32.92
38.4
43.89
49.38
54.86

Ne(hp)
30.1
51.08
74.45
99
123.6
146.9
167.9
185.3
198

Nkéo
24.08
40.87
59.56
79.2
98.84

117.5
134.3
148.3
158.4

Me(daN.m)
21.41343
24.23098
26.48503
28.17556
29.30258
29.86609
29.86609
29.30258
28.17556

Mm bánh
82.0134
92.8047
101.438
107.912
112.229
114.387
114.387
112.229
107.912

lực kéo
191.844
217.087

237.281
252.427
262.524
267.572
267.572
262.524
252.427

Tay số 3:
ne(v/p)
1007
1510
2013
2517
3020
3523
4026
4530
5033

Me(daN.m)
21.41343
24.23098
26.48503
28.17556
29.30258
29.86609
29.86609
29.30258
28.17556


Mm bánh
52.4629
59.36591
64.88832
69.03013
71.79133
73.17193
73.17193
71.79133
69.03013

lực kéo
122.7
138.9
151.8
161.5
167.9
171.2
171.2
167.9
161.5

Tay số 4:
ne(v/p)
1007
1510
2013
2517
3020

3523
4026
4530
5033

Vh4
17.18
25.77
34.35
42.94
51.53
60.12
68.71
77.3
85.89

Me(daN.m)
21.41343
24.23098
26.48503
28.17556
29.30258
29.86609
29.86609
29.30258
28.17556

Trang 11

Mm bánh

33.51201
37.92149
41.44907
44.09475
45.85854
46.74044
46.74044
45.85854
44.09475

lực kéo
78.39
88.71
96.96
103.1
107.3
109.3
109.3
107.3
103.1


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô

SV:Nguyễn Nhật Tân

Tay số 5:
ne(v/p)
1007
1510

2013
2517
3020
3523
4026
4530
5033

Ne(hp)
30.1
51.08
74.45
99
123.6
146.9
167.9
185.3
198

Nkéo
24.077
40.867
59.558
79.2
98.842
117.53
134.32
148.26
158.4


Vh5
26.88
40.32
53.77
67.21
80.65
94.09
107.5
121
134.4

Me(daN.m)
21.413427
24.230983
26.485028
28.175561
29.302584
29.866095
29.866095
29.302584
28.175561

Mm bánh
21.41343
24.23098
26.48503
28.17556
29.30258
29.86609
29.86609

29.30258
28.17556

lực kéo
50.09
56.68
61.95
65.91
68.54
69.86
69.86
68.54
65.91

Đồ thò :

Pk1

Pk

Pk2

Pk 3
Pk4
Pđ4

Pf+Pw

Pk5
Pk


Va

Vmin

Trang 12

Vmax

V


Bài tập lớn Lý thuyết ô tô

SV:Nguyễn Nhật Tân

VII. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA ÔTÔ :
Nhân tố động lực học:

D=

Pk − Pw Pd + Pf
=
Ga
Ga

BẢNG SỐ LIỆU ĐÃ QUA XỬ LÝ CHO TA :
Suy ra đồ thò động lực học:

1


1.6

1.8
D1
D

0.6

D2

D3
0.4

D4
D5

Dx

α
Vmin

Trang 13

Vmax V



×