Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Sử dụng casio giải câu tích phân có tham số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.05 KB, 3 trang )

SỬ DỤNG CASIO GIẢI CÂU TÍCH PHÂN CÓ THAM SỐ
I. CƠ SỞ LÍ THUYẾT.

 f a; b; c   0 (1)

Xét hệ phương trình 
 g a; b; c   0 (2)

a, b, c  

Từ phương trình (2)  c  h a; b  thay vào phương trình (1) ta được:

f a; b; h(a; b )  0  a  r b  . Đây là phương trình nghiệm ngun a; b ta sử dụng chức
năng TABLE của máy tính tìm các cặp a; b ngun thích hợp
II. VÍ DỤ MINH HỌA
4

a
1. Ví dụ 1 (Bµi to¸n §inh C«ng Diªu 2017). Biết I   x ln 2 x  1 dx  ln 3  c , trong đó
b
0

a, b, c là số ngun dương và

b
là phân số tối giản. Tính S  a  b  c
c

A. S  60.

B. S  70.



C. S  72.

S  68.

Hướng dẫn giải.
Cách 1: tự luận các em tự tìm hiểu nhé!
Cách 2: sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ.
4

Bước 1: nhập

 x ln 2 x  1 dx lưu kết quả vào A

(shift STO A)

0

 a
 ln 3  c  A (1)
Bước 2: Lập hệ phương trình  b

S  a  b  c (2)

Từ 2  c  S  a  b thay vào 1

a
a
ln 3 S  a  b   A  ln 3  a  A  S  b
b

b

 ln 3 
A S b
 a 
 1  A  S  b  a 
 b
ln 3

1
b

Bước 3: Sử dụng chức năng TABLE kiểm tra các đáp án.

D.


1) Kiểm tra đáp án A: nhập S  60; f ( X ) 

A  60  X
; nhập STAR -9; END 9; STEP 1
ln 3
1
X

Không tìm được  X ; f ( X ) nguyên loại đáp án A.
2) Kiểm tra đáp án B: nhập S  70; f ( X ) 

A  70  X
; nhập STAR -9; END 9; STEP 1

ln 3
1
X

Xem kết quả trên TABLE

Từ bảng TABLE ta có cặp  X ; f ( X ) nguyên là 4;63  b  4; a  63; c  3 .
Chọn B
Ví dụ 2: (Chuyªn §¹i häc Vinh lÇn 2_2017).
1

Biết rằng

1

với a, b, c   . Mệnh đề nào sau đây

B. a  2b  c  0

C. a  b  c  0

 x cos 2 xdx  4 a sin 2  b cos 2  c  ,
0

đúng?
A. 2 a  b  c  1

D. a  b  c  0

Hướng dẫn giải.

Cách 1: tự luận các em tự tìm hiểu nhé!
Cách 2: sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ.
1

Bước 1: nhập

 x cos 2 xdx lưu kết quả vào A

(shift STO A)

0

Bước 2: Lập phương trình

1
a sin 2  b cos 2  c   A  a sin 2  b cos 2  c  4 A 1
4

Bước 3: kiểm tra các lựa chọn
Kiểm tra đáp án C (ở đây thầy trình bày đáp án đúng, các đáp án khác kiểm tra tương
tự).


Từ a  b  c  0  c  a  b thay vào 1

a sin 2  b cos 2  c  4 A  a sin 2  b cos 2  a  b  4 A  a 
Nhập f ( x ) 

4 A  b.cos 2  b
sin 2 1


4 A  X .cos 2  X
; nhập STAR -9; END 9; STEP 1
sin 2 1

Từ bảng TABLE ta có cặp  X ; f ( X ) nguyên là 1;2  b  1; a  2 .
Chọn C.
Ví dụ 3: (chuyªn Khoa häc tù nhiªn_2017).
2

Với các số nguyên a , b thỏa mãn

3

  2 x  1 ln xdx  a  2  ln b . Tính tổng P  a  b .
1

A. P  27 .

B. P  28 .

C. P  60 .

D. P  61 .

Hướng dẫn giải
Cách 1:
u  ln x
Đặt 
ta có

dv   2 x  1 dx
2

1

 du  dx
x

v  x 2  x

2

  2 x  1 ln xdx   x
1

2

1
 x  ln x    x 2  x  . dx
x
1
2
1

2
 x2

 6 ln 2    x  1 dx  6 ln 2    x 
 2


1

P  a  b  4  64  60 .
Chọn C.
Cách 2: sử dụng máy tính bỏ túi hỗ trợ.
(còn nữa…..)

2
1

3
3

 6 ln 2   4    4   ln 64
2
2




×