Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI CUỐI năm, TOÁN+ TIẾNG VIỆT LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 7 trang )

Trường TH Nguyễn Đức Cảnh

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II.

Họ tên : …………………………………

Năm học : 2016 – 2017

Lớp: ……

Môn toán, lớp 5
Thời gian : 40 phút
Lời nhận xét của thầy cô

Điểm

PHẦN I ( 4 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp số đúng cho mỗi bài
tập sau (Từ bài 1 đến bài 5)
Bài 1: Trong số thập phân 12,563 .Chữ số 5 có giá trị là:
A.5

B.

5
10

C.

5
100


D.

Bài 2: 36% = ?
A. 36
B. 3,6
C. 0,36
Bài 3: Công thức tính diện tích hình thang là:
A. S =

(a + b) xh
2

B. S =

a + b× h
2

C. S =

5
1000

D. 0,3
a+b
2

D. S =

a×h
2


Bài 4: Hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích hình tròn là:
A. 15,7 dm2
B.78,5dm2 C. 31,4 dm2
D.314 dm2
Bài 5: 635 m3 = … cm3
A. 0,635 cm3 B.0,00635 m3 C.635 000 cm3

D.635 000 000 cm3

Bài 6: Một hình lập phương có cạnh 9cm. Thể tích hình lập phương là:
A.
81cm3
B. 729cm2
C. 729 cm3
PHẦN II : ( 6 điểm )
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a) 86,492 + 18,231
b) 16,32 x 2,4

c) 12 giờ 23 phút x 4

d) 56 giờ 28 phút : 7
1


Bài 2 : Tìm x: a)

x × 7,5 = 9


b) 10 -

x

= 46,8 : 6,5

Bài 3: Một lớp học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiều
cao 5m . Người ta quét vôi tường xung quanh lớp học và trần nhà . Hỏi diện tích
cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2.

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 2,5 × 4 + 2,5 × 5 + 2,5
,

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Môn toán lớp 5
PHẦN I ( 4 điểm )
Bài 1 : B ( 0,5 điểm) Bài 2 : C ( 0,5 điểm)
Bài 3 : A ( 0,5 điểm)
Bài 4: B ( 1 điểm)
Bài 5: D ( 0,5 điểm)
Bài 6: C: 729cm3 (1 điểm)
PHẦN II ( 6 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm ) Đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) 86,492 + 18,231= 104,723
b) 16,32 x 2,4 =39,186
86,492
2
+ 18,231
104,723



c) 12 giờ 23 phút
x4
48 giờ 92 phút
= 49 giờ 32 phút
Bài 2 : ( 1 điểm) Tìm x
a) (0,5 đ)
a) (0,5đ)

16,32
× 2,4
6528
3264
39,168
d) 56 giờ 28 phút 7
0 giờ 28 phút
0 phút 8 giờ 4 phút

x × 7,5 = 9
( 0,25 điểm)
x = 9 : 7,5
( 0,5 điểm)
x = 1,2
( 0,25 điểm)
x
10 = 46,8 : 6,5
x
10 –
= 7,2
x = 10 – 7,2

x = 2,8

Bài 3 : ( 2 điểm )
Bài giải
Diện tích xung quanh của lớp học hình hộp chữ nhật là:
(10 + 6) x 2 ×5 = 160 ( m2 )
( 0,5 điểm)
Diện tích trần nhà của lớp học là:
10 × 6 = 60 ( m2 )
( 0,5 điểm)
Diện tích cần quét vôi là:
160 + 60 – 7,8 = 212,2 (m2)
( 0,75 điểm)
2
Đáp số : = 212,2 m
( 0,25 điểm)
( Học sinh có thể tính cách khác)
Bài 4 (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2,5 × 4 + 2,5 × 5 + 2,5
= 2,5×(4+5+1)
= 2,5 × 10
= 25
Trường TH Nguyễn Đức Cảnh
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II.
Họ tên : …………………………………
Lớp: ……
Điểm

Năm học : 2016 – 2017


Môn: Tiếng Việt – Lớp 5
Thời gian: 60 phút( Không kể thời gian đọc )
Lời nhận xét của thầy cô

I. Đọc thành tiếng. (Kết hợp trong các tiết ôn tập)
3


II. Đọc và trả lời câu hỏi
Đọc thầm bài văn Nghĩa thầy trò -TLHDH lớp 5 - Tập 2A.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để làm gì?
A Để học.
B. Để mừng thọ thầy.
C Để thăm thầy và gia đình thầy.
Câu 2 . Những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói lên bài học mà các môn
sinh nhận được trong ngày mừng thọ cụ giáo Chu?
A.Tiên học lễ, hậu học văn.
B.Uống nước nhớ nguồn. C.Một nắng hai sương.
Câu 3 . Từ đồng nghĩa với từ học trò.?
A. Học sinh.
B. Thầy giáo .
C. Nhân viên trường học.
Câu 4: Những từ ngữ nào dưới đây chứa tiếng truyền mang nghĩa là
trao cho người khác?
A. Truyền hình.
B. Truyền tin.
C. Truyền ngôi.
Câu 5. Hai câu dưới đây liên kết với nhau bằng phép liên kết nào?
Hôm nay Lan mặc chiếc áo rách đến lớp. Mấy bạn xúm đến trêu chọc, Lan đỏ

mặt ngồi khóc.
A.Phép lặp từ ngữ. B.Phép thay thế từ ngữ.
C.Phép dùng từ ngữ nối.
Câu 6 . Xác định thành phần cấu tạo của câu sau:
Trời rải mây trắng nhạt, biển mơ màng dịu hơi sương..
III. Phần kiểm tra viết. 1, Chính tả :( nghe viết)
Bài viết: Nghĩa thầy trò. ( đoạn Từ sáng sớm… thầy mang ơn rất
nặng )

2. Tập làm văn
Đề bài :Em hãy tả một đồ vật mà em thích.

4


PHÒNG GD&ĐT ĐĂK MIL

5


TRNG TH NGUYN C CNH

HNG DN CHM BI KHO STGIA HC Kè II
NM HC: 2016-2017
Mụn: Ting Vit Lp 5
I . Đọc thành tiếng: ( 2im)( Kt hp trong cỏc tit ụn tp)
- Đọc to rõ ràng lu loát ,ngắt nghỉ đúng dấu câu , thể hiện đúng giọng đọc của bài
. Tr li ỳng c ni dung cõu hi. ( 2 điểm )
- c to rừ rng , ngt ngh ỳng du cõu , cha th hin ỳng ging c ca bi.
Tr li ỳng c mt v ca cõu hi. ( 1,75 im )

- Đọc với tốc độ chậm hơn, ngắt nghỉ ngt ngh ỳng du cõu, cha th hin ỳng
ging c ca bi. Cha tr li c cõu hi. ( 1, điểm )
II. Phn trc nghim ( 3 im). Mi cõu 0,5
Cõu 1. B. mng th thy.
Cõu 2 . B. Ung nc nh ngun.
Cõu 3 . A. Hc sinh.
Cõu 4: C. Truyn ngụi.
Cõu 5. A. Phộp lp t ng.
Cõu 6 . Xỏc nh thnh phn cu to ca cõu sau:
Tri ri mõy trng nht,//bin m mng du hi sng
CN
VN
CN
VN
II. Phn kim tra vit ( 5im )
1. Chớnh t: ( Nghe vit ) ( 2 im)
- im 2: Vit bi, vit ỳng, ch vit u, p, trỡnh by sch s, khoa hc.
- im 1,5 : Bi vit cũn sai hoc thiu 1 n 2 ch, hoc ch vit cha p, hoc
cha bit trỡnh by.
- im 1 : Bi vit cũn thiu hoc sai nhiu (t 4 li tr lờn) hoc ch vit quỏ xu,
hoc bi vit bn.
- Di 1 im : Khụng t c cỏc yờu cu trờn.
2.Tp lm vn: ( 3 im )
- im 3:- Vit c on vn khong 15 - 20 cõu theo ỳng yờu cu ca bi.
- Vit cõu ỳng ng phỏp, dựng t ỳng, khụng mc li chớnh t.
- Ch vit rừ rng, trỡnh by bi vit sch s.
- im 2,5: - Hc sinh vit c bi vn , di bi vit khong 10-15 cõu theo
ỳng yờu cu ca bi.
- Cõu vn dựng t ỳng, cũn sai 1-2 li chớnh t, li din t.
- Ch vit tng i rừ rng, trỡnh by bi vit sch s.

- im 2: - Hc sinh vit c 7-10 cõu.Ch vit tng i rừ rng, trỡnh by bi
vit sch s.
- im 1: -Hc sinh vit c 3 7 cõu. Cõu vn cũn lng cng, cũn sai nhiu
li chớnh t, li din t.
- Di 1 im : Khụng t c cỏc yờu cu trờn.

6


7



×