Từ vựng tiếng Hoa
调料 Tiáoliào Gia vị
生姜、姜
Shēngjiāng, jiāng
(cây, củ) gừng
姜黄
Jiānghuáng
(cây, củ) nghệ
香茅
Xiāngmáo
(cây, lá) sả
菜油、食油
Càiyóu, shíyóu
柠檬油
Níngméngyóu
椰子油
Yēzǐyóu
dầu dừa
豆油
Dòuyóu
dầu đậu nành
花生油
Huāshēngyóu
dầu lạc, dầu phộng
香油
Xiāngyóu
dầu mè
橄榄油
Gǎnlǎnyóu
dầu ô liu
植物油
Zhíwùyóu
dầu thực vật
精制油
Jīngzhìyóu
dầu tinh chế
芝麻油
Zhīmayóu
dầu vừng
食糖
Shítáng
đường ăn
糖粉
Tángfěn
đường bột, đường xay
砂糖
Shātáng
đường cát
代糖
Dàitáng
đường hóa học
冰糖
Bīngtáng
đường phèn
dầu ăn
dầu chanh
Hôm nay gửi đến các bạn bộ phần mềm học tiếng trung quốc
精制糖
Jīngzhìtáng
绵白糖
Miánbáitáng
đường trắng
方糖
Fāngtáng
đường viền
圆锥形糖 块
Yuánzhuīxíng tángkuài
đường viên hình nón
醋
đường tinh chế, đường tinh luyện
Cù
giấm
1
Từ vựng tiếng Hoa
葱
Cōng
hành
蒜苗
Suànmiáo
味精
Wèijīng
mì chính (bột ngọt)
食盐
Shíyán
muối ăn
佐餐盐
Zuǒcānyán
五香粉
Wǔxiāngfěn
鱼露
Yúlù
酱油
Jiàngyóu
nước tương
辣椒粉
Làjiāofěn
ớt bột
蒜
mầm tỏi, đọt tỏi non
muối ăn thêm (để trên bàn)
ngũ vị hương
nước mắm
Suàn
tỏi
Thực phẩm
(1)肉类 THỊT
1. 肉皮
2. 牛排
3. 大排
4. 牛肚
5. 猪肚
6. 猪肝
7. 蹄筋
8. 火腿
9. 腊肠、香肠
10. 猪杂碎
11. 板油
12. 猪油
13. 猪蹄
14. 猪脑
15. 小排
16. 肉糜
17. 牛肉
18. 羊肉
19. 冻肉
lạnh
20. 腿肉
Ròupí
Niúpái
Dàpái
Niúdǔ
Zhūdǔ
Zhūgān
Tíjīn
Huǒtuǐ
Làcháng, xiāngcháng
Zhūzásuì
Bǎnyóu
Zhūyóu
Zhūt
Zhūnǎo
Xiǎopái
Ròumí
Niúròu
Yángròu
Dòngròu
bì lợn
bít tết
cốt lết
dạ dày bò
dạ dày lợn
gan lợn
gân chân
dăm bông
lạp xưởng
lòng lợn
mỡ lá
mỡ lợn
móng giò
óc heo
sườn non
thịt băm
thịt bò
thịt dê
thịt đông
Tuǐròu
thịt đùi
2
Từ vựng tiếng Hoa
21. 牛腿肉
22. 猪肉
23. 嫩肉
24. 肉片
25. 肥肉
26. 瘦肉
27. 肉丁
28. 里脊
29. 猪头肉
30. 鲜肉
31. 咸肉
muối
32. 肉丸
33. 猪心
34. 汤骨
(2) 水产 HẢI SẢN
1. 甲鱼
2. 章鱼
3. 鱼肚
4. 海水鱼
5. 泥鳅
6. 鲤鱼
7. 鲳鱼
8. 刀鱼
còm
9. 鲫鱼
10. 带鱼
11. 鲑鱼
12. 凤尾鱼
13. 海鳗
14. 咸鱼
15. 白鲢
16. 墨鱼
17. 鱿鱼
18. 白鱼
19. 河豚
20. 淡水鱼
Niútuǐròu
Zhūròu
Nènròu
Ròupiàn
Féiròu
Shòuròu
Ròudīng
Lǐ jí
Zhūtóuròu
Xiānròu
Xiánròu
thịt đùi bò
thịt lợn
thịt mềm
thịt miếng
thịt mỡ
thịt nạc
thịt thái hạt lựu
thịt thăn
thịt thủ (lợn)
thịt tươi
thịt ướp mặn, thịt
Ròuwán
Zhūxīn
Tānggǔ
thịt viên
tim lợn
xương nấu canh
Jiǎyú
Zhāngyú
Yúdǔ
Hǎishuǐyú
Níqiū
Lǐyú
Chāngyú
Dāoyú
ba ba
bạch tuộc
bong bóng cá
cá biển
cá chạch
cá chép
cá chim
cá còm, cá thát lát
Jìyú
Dàiyú
Guīyú
Fèngwěiyú
Hǎimán
Xiányú
Báilián
Mòyú
Yóuyú
Báiyú
Hétún
Dànshuǐyú
cá diếc
cá hố
cá hồi
cá lành canh
cá lạt, cá dưa
cá mắm, cá muối
cá mè trắng
cá mực, mực nang
cá mực, mực ống
cá ngão
cá nóc
cá nước ngọt
3
Từ vựng tiếng Hoa
21. 黑鱼
22. 桂鱼
Hēiyú
Guìyú
cá quả, cá lóc
cá rô mo
23. 黄鱼
24. 青鱼
25. 沙丁鱼
26. 鳕鱼
27. 鳊鱼
28. 鱼糜
29. 河鲜
30. 牡蛎
31. 海蟹
32. 河蟹
33. 海参
34. 海鲜
35. 海味
36. 蚬
37. 鳗鲞
38. 黄鱼鲞
39. 黄鳝
40. 河鳗
41. 蛤蜊
42. 海螺
43. 田螺
44. 螺蛳
45. 蜗牛
46. 海带
47. 紫菜
48. 蚶子
49. 海蜇
50. 虾皮
51.对虾
52. 龙虾
53. 虾干
54. 开洋
55.虾仁
56. 清水 虾
57. 条虾
Huángyú
Qīngyú
Shādīngyú
Xuěyú
Biānyú
Yúmí
Héxiān
Mǔlì
Hǎixiè
Héxiè
Hǎishēn
Hǎixiān
Hǎiwèi
Xiǎn
Mánxiǎng
Huángyúxiǎng
Huángshàn
Hémán
Gé li
Hǎiluó
Tiánluó
Luósī
Wōniú
Hǎidài
Zǐcài
Hānzi
Hǎizhé
Xiāpí
Duìxiā
Lóngxiā
Xiāgān
Kāiyáng
Xiārén
Qīngshuǐxiā
Tiáoxiā
cá thủ, cá đù vàng
cá trắm đen
cá trích
cá tuyết
cá vền trắng
cá xay
cá, tôm nước ngọt
con hàu
cua biển, ghẹ
cua sông, cua đồng
đỉa biển (hải sâm)
hải sản tươi
hải sản, đồ biển
hến
khô cá lạt
khô cá thủ
lươn
lươn sông
nghêu
ốc biển
ốc đồng
ốc nước ngọt
ốc sên
phổ tai
rong biển
sò
sứa
tép khô
tôm he
tôm hùm
tôm khô
tôm nõn khô
tôm nõn tươi
tôm nước ngọt
tôm sắt
4
Từ vựng tiếng Hoa
58. 河虾
59. 鱼翅
Héxiā
Yúchì
tôm sông, tôm càng
vi cá
(3) 禽蛋 GIA CẦM VÀ TRỨNG
1. 鸡翅膀
2. 鸡爪
3. 山鸡
4. 鸡腿
5. 乌骨鸡
6. 火鸡
7. 鸡胗、鸡肫
8. 鸭肫
9. 家禽 内脏
Jī chìbǎng
Jīzhuǎ
Shānjī
Jītuǐ
Wūgǔjī
Huǒjī
Jīzhēn, jīzhūn
Yāzhūn
Jiāqín nèizàng
cánh gà
chân gà
chim trĩ
đùi gà
gà ác
gà tây
mề gà
mề vịt
nội tạng cuả gia
10. 鸡肉
11. 鹅肉
12. 鸭肉
13. 皮蛋
14. 鸽蛋
15. 鹌鹑蛋
16. 鸡蛋
17. 咸蛋
18. 鹅蛋
19. 鸭蛋
20. 鸡脯
21. 鸭脯
(4) RAU TƯƠI
1. 卷心菜、圆白菜
2. 紫甘菜、紫甘蓝
3. 葫芦
4. 冬瓜
5. 南瓜
6. 番茄、西红柿
7. 樱桃西红柿
8. 胡萝卜
9. 茄子
10. 长茄子
11. 圆茄
Jīròu
É’ròu
Yāròu
Pídàn
Gēdàn
Ānchúndàn
Jīdàn
Xiándàn
É’dàn
Yādàn
Jīpú
Yāpú
thịt gà
thịt ngỗng
thịt vịt
trứng bắc thảo
trứng chim bồ câu
trứng cút
trứng gà
trứng muối
trứng ngỗng
trứng vịt
ức gà
ức vịt
Juǎnxīncài, yuánbáicài
Zǐgāncài, zǐgānlán
Húlu
Dōngguā
Nánguā
Fānqié, xīhóngshì
Yīngtáo xīhóngshì
Húluóbo
Qiézi
Chángqiézi
Yuánqié
5
bắp cải
bắp cải tm
bầu
bí đao, bí xanh
bí ngô (bí đỏ)
cà chua
cà chua bi
cà rốt
cà tm
cà tm dài
cà tm tròn
Từ vựng tiếng Hoa
12. 豆荚
13. 盖菜
14. 大白菜
15. 娃娃菜
cổ tay)
16. 青菜
17. 洋芹
18. 香芹
ngò tây
19. 金针菜
20. 荠菜
tâm giác
Dòujiá
Gàicài
Dàbáiài
Wáwa cài
các loại quả đậu
cải bẹ xanh
cải thảo
cải thảo nhỏ (bằng
Qīngcài
Yángqín
Xiāngqín
cải xanh
cần tây
cần tây đá, mùi tây,
Jīnzhēncài
Jìcài
cây hoa hiên
cây tề thái, rau tề, cỏ
21. 蒜薹
22. 萝卜
23. 樱桃萝卜
24. 甜菜
25. 洋葱
26. 红洋葱
27. 紫洋葱
28. 白洋葱
29. 山药
30. 马蹄
31. 茭白
32. 黄瓜
33. 咸菜
34. 芸豆
35. 豇豆
36. 豌豆
37. 四季豆
38. 刀豆
39. 蚕豆
ngựa
40. 黄豆
nành)
41. 毛豆
42. 青豆
43. 豆芽儿
44. 火葱
Suàntái
Luóbo
Yīngtáo luóbo
Tiáncài
Yángcōng
Hóngyángcōng
Zǐyángcōng
Báiyángcōng
Shānyao
Mǎt
Jiāobái
Huángguā
Xiáncài
Yún dòu
Jiāngdòu
Wān dòu
Sìjìdòu
Dāodòu
Cándòu
cọng tỏi
củ cải
củ cải đỏ
củ dền
củ hành tây
củ hành tây đỏ
củ hành tây tm
củ hành tây trắng
củ mài
củ năng, củ mã thầy
củ niễng
dưa chuột (dưa leo)
dưa muối
đậu Côve
đậu đũa
đậu Hà Lan
đậu que
đậu tắc
đậu tằm, đậu răng
Huángdòu
đậu tương (đậu
Máodòu
Qīngdòu
Dòuyár
Huǒcōng
đậu tương non
đậu tương xanh
giá đỗ
hành ta
6
Từ vựng tiếng Hoa
45. 大葱
46. 韭菜
47. 番薯、甘薯、红薯
48. 芋艿、芋头
49. 野芋
50. 土豆
51. 鱼腥草
52. 笋干
53. 冬笋
54. 芦笋
55. 毛笋、竹笋
56. 木耳菜
57. 丝瓜
58. 苦瓜
qua)
59. 蛇豆角、蛇瓜
hổ
60. 藕
61. 辣椒
62. 红椒
63. 黄椒
64. 青圆椒
65. 长红辣椒
66. 小红尖椒
67. 青尖椒
68. 干辣椒
69. 长黄辣椒
70. 青椒
71. 长青椒
72. 守宫木、天 绿香
73. 油菜
74. 水芹
75. 芹菜
76. 草胡椒
77. 菠菜
xôi
78. 红米苋
79. 莴笋
Dàcōng
Jiǔcài
Fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ
Yùnǎi, yùtou
Yěyù
Tǔdòu
Yúxīngcǎo
Sǔgān
Dōngsǔn
Lúsǔn
Máosǔn, zhúsǔn
Mù'ěrcài
Sīguā
Kǔguā
hành tươi
hẹ
khoai lang
khoai môn
khoai sọ
khoai tây
lá dấp/ diếp cá
măng khô
măng mạnh tông
măng tây
măng tre
mồng tơi
mướp
mướp đắng (khổ
Shédòujiǎo, shéguā
mướp rắn, mướp
Ǒu
Làjiāo
Hóngjiāo
Huángjiāo
Qīngyuánjiāo
Cháng hónglàjiāo
Xiǎo hóngjiānjiāo
Qīngjiānjiāo
Gànlàjiāo
Cháng huánglàjiāo
Qīngjiāo
Cháng qīngjiāo
Shǒugōngmù, tiānlǜxiāng
Yóucài
Shuǐqín
Qíncài
Cǎohújiāo
Bōcài
ngó sen
ớt, quả ớt
ớt chuông đỏ
ớt chuông vàng
ớt chuông xanh
ớt đỏ dài
ớt hiểm đỏ
ớt hiểm xanh
ớt khô
ớt vàng dài
ớt xanh
ớt xanh dài
rau ngót
rau cải thìa
rau cần nước, cần ta
rau cần tây
rau càng cua
rau chân vịt, cải bó
Hóngmǐxiàn
Wōsǔn
rau dền
rau diếp dùng thân
7
Từ vựng tiếng Hoa
80. 莴苣
81. 积雪草
82. 慈菇
83. 香菜
84. 西洋菜
85. 生菜
86. 木薯
87. 花菜
cải
88. 白花菜
cải trắng
89. 西兰花
cải xanh
90. 莳萝
91. 团生菜
Wōjù
Jīxuěcǎo
Cígu
Xiāngcài
Xīyángcài
Shēngcài
Mùshǔ
Huācài
rau diếp, xà lách
rau má
rau mác
rau mùi, ngò ri
rau xà lách xoong
rau xà lách, rau sống
sắn, khoai mì
súp lơ (hoa lơ), bông
Báihuācài
súp lơ trắng, bông
Xīlánhuā
súp lơ xanh, bông
Shíluó
Tuánshēngcài
thì là
xà lách bắp cuộn
Học tiếng Trung theo chủ điểm với lượng từ (phần 3)
Posted by lam thien On August 28, 2015 0 Comment
Trong tiếng Trung lượng từ là một phần vô cùng quan trọng và khá là đặc biệt.
Vậy nên, với mỗi người học tiếng Trung thì không thể nào bỏ qua phần này.
Bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu 2 lượng từ quen thuộc là
lượng từ 把 /bă/ và 场 /chǎng/ nhé.
1. 把 /bă/
8
Từ vựng tiếng Hoa
a)
Lượng từ dùng cho vật có cán, có tay cầm
–
Cụm từ : 一把伞/ yībǎsǎn /,一把椅子/yībǎyǐzi/ ,一把钥匙/yībǎyàoshi/,一
把梳子/yībǎshūzi/,一把勺子/yībǎsháozi/,一把尺子/yībǎchǐzi/,一把笤
帚/yībǎtiáozhǒu/, 一把茶壶/ yībǎcháhú/
–
Câu mẫu:
A :我的锯子又 坏了 !
/Wǒ dejùzi yòu huàil e/
Cái cưa của tôi hỏng mất rồi
B:我正好刚买一把 锯子。 你先拿用 吧!
/Wǒ zhènghǎo gāng mǎi yī bǎ jùzi.Nǐ
xiān ná yòng ba!/
Tôi vừa mua một cái mới,Bạn lấy dùng đi!
b)
Lượng từ cho số lượng đựng được trong lòng bàn tay (nắm,bó,mớ,…)
9
Từ vựng tiếng Hoa
–
Cụm từ : 一把糖/yībǎtáng/, 一把叶子/yībǎyèzi/,一把玫瑰
花/yībǎméiguīhuā/,一把挂面/yībǎguàmiàn/,一把空心菜/yībǎkōngxīncài/,一把香
蕉/yībǎxiāngjiāo/,一把米/yībǎmǐ/,一把钱/yībǎqián/
–
Câu mẫu :
A :香蕉多少钱一把?
/Xiāngjiāo duōshǎo qián yī bǎ?/
Chuối bao nhiều tiền một nải?
B :30 块。
/30 Kuài./
`
30 đồng.
A :好像还没熟 呢!便宜一点 儿吧!
/ Hǎoxiàng hái méi shú ne! Piányí yīdiǎnr
ba!/
Có vẻ như vẫn chưa chín thì phải. Bớt một
chút đi !
B :我的香蕉甜得很。不甜不要钱!
/Wǒ de xiāngjiāo tián dé hěn. Bù tián bùyào
qián!/
Chuối này ngọt lắm. Không ngọt không lấy
tiền đâu!
c)
Dùng cho một số vật trừu tượng.
–
Cụm từ : 一把劲儿 /yībǎjìnr/,一把力气/yībǎlìqì/,一把年纪/yībǎniánjì/,一把
火/ yībǎhuǒ/,一把手/ yībǎshǒu/
–
Câu mẫu :
这位 厨师是一把好手 儿。人 们把他 称为
/Zhè wèi chúshī shì yī bǎ
hǎoshǒur.Rénmen bǎ tā chēngwèi shíshén/
Đây là một tay đầu bếp cừ khôi. Một
người thường gọi ông ta là Thực Thần
d)
Dùng cho động tác tay
10
Từ vựng tiếng Hoa
–
Câu Mẫu :
你的箱子看起来很重,我来帮你一把!
/Nǐ de xiāngzi kànqǐlái hěn zhòng, wǒ
lái bāng nǐ yī bǎ!/
Va-li của bạn có vẻ rất nặng. Để tôi giúp
bạn một tay
2.
场 /chǎng/
a)
Lượng từ cho trận cơn cuộc
–
Cụm từ : 一场雨/Yīchǎngyǔ/,一场雪/yīchǎngxuě/,一场风
沙/yīchǎngfēngshā/,一场梦/yīchǎngmèng/,一场争论/yīchǎngzhēnglùn/,一场
误会/yīchǎngwùhuì/
–
Câu mẫu :
今天早上接到妈妈来信, 说她的小猫死
了。她好难过, 大哭了一场。
11
Từ vựng tiếng Hoa
/Jīntiān zǎoshang jiē dào māmā láixìn,
shuō tā de xiǎo māo sǐle. Tā hǎo nánguò, dà kūle yī chǎng./
Sáng hôm nay nhận được xin từ mẹ nói
rằng con mèo của cô ấy chết rồi. Cô ấy rất buồn và khóc một trận thảm thiết.
b)
Dùng trong văn nghệ hoạt động thể dục
–
Cụm từ : 一场比赛/yīchǎngbǐsài/,一场游戏/yīchǎngyóuxì/,一场足
球/yīchǎngzúqiú/,一场电影/yīchǎngdiànyǐng/,一场话剧/yīchǎnghuàjù/
–
Câu mẫu :
虽然我 们喜 欢的足球 队输了,但是我一点
也 没有 难过。因 为这场比 赛非常精彩。
/Suīrán wǒmen xǐhuān de zúqiúduì shūle,
dànshì wǒ yīdiǎn yě méiyǒu nánguò. Yīnwèi zhè chǎng bǐsài fēicháng jīngcǎi/
Mặc dù đội bóng chúng tôi thích thua
nhưng tôi không hề thấy buồn, Bởi vì trận đấu bóng này vô cùng hấp dẫn,
3.
条 /tiáo/
a)
Lượng từ cho những vật dài.
12
Từ vựng tiếng Hoa
–
Cụm từ : 一条毛巾/yītiáomáojīn/,一条裤子 /yītiáokùzi/,一条
船/yītiáochuán/,一条路/yītiáolù/,一条河/yītiáohé/,一条香烟/yītiáoxiāngyān/,
一条蛇/yītiáoshé/,一条狗/yītiáogǒu/
–
Câu mẫu :
快要圣诞节了!我打算 给妈妈买一 条毛
/Kuàiyào shèngdàn jiéle! Wǒ dǎsuàn gěi
māmā mǎi yītiáo máojīn./
Sắp đến Giáng sinh rồi, tôi định mua cho
mẹ một chiếc áo len.
b)
Mẩu
–
Cụm từ : 一条消息/yītiáoxiāoxī/,一条理由/yītiáolǐyóu/,一条意
见/yītiáoyìjiàn/
–
Câu mẫu :
那是小报上的货色,一条消息也不靠
/Nà shì xiǎobào shàng de huòsè, yītiáo
xiāoxī yě bù kào pǔ./
Các mặt hàng trên báo lá cải này một tí
thông tin cũng không đáng tin.
c)
Số, vận mệnh
–
–
Cụm từ : 一条命/yītiáomìng/,一条生命/yītiáoshēngmìng/
Câu mẫu :
求求你!饶了我 这条命!
/qiúqiúnǐ! Ráole wǒ zhè tiáo mìng!/
Xin ông! Hãy tha cho tôi cái mạng này
13
Từ vựng tiếng Hoa
1
Thành phố
城市
Chéng shì
2
Thủ đô
首都
Shǒu dū
3
Trung tâm , thủ
phủ
大都市
dà dū shì
4
Trung tâm thành
phố
市中心
shì zhōng xīn
5
Trung tâm mua
sắm
商业区
Shāng yè qū
6
Chính quyền
thành phố tự trị
市政当局
shì zhèng dāng
jú
7
Thành phố , đô
thị
市的,市政的
shì de , shìzhèng
de
8
Quận, huyện
区
qū
9
Khu dân cư ,
khu nhà ở
居民区,住宅区
jū mín qū , zhù
zhái qū
10
Thành thị
市区的
shì qū de
11
Ngoại ô
近郊区
Jìn jiāo qū
12
Vùng ngoại
thành
郊区
Jiāo qū
14
Từ vựng tiếng Hoa
13
Khu ổ chuột
贫民窟 ,贫民 区
Pín mín kū , pín
mín qū
14
Khu ổ chuột
贫民区
Pín mín qū
15
Thôn , làng
村
Cūn
16
Thôn , xóm
小村
Xiǎo cūn
17
Nhà ổ chuột
狭小破旧的住房
Xiáxiǎo pòjiù de
zhùfáng
18
Địa phương
所在地
Suǒ zài dì
19
Phố Hoa Kiều
唐人街
Táng rén jiē
20
Phạm vi , mở
rộng
范围,扩展
Fàn wéi , kuǎng
zhǎn
21
Nhà tầng / lầu
楼房
Lóu fáng
22
Nhà trọc trời ,
cao ốc
摩天楼
mó tiān lóu
23
Dãy căn hộ
居住单元,套房
jū zhù dān yuán
, tào fáng
24
Cửa hàng
商店
Shāng diàn
25
Cửa hàng bách
hóa
百块公司
Bǎi huò gong sī
26
Chợ
市场
shì chǎng
27
Siêu thị
市场,集市
shì chǎng , jí shì
28
Cửa hàng tiết
kiệm
块块店
jiù huò diàn
29
Sạp báo
报摊
Bào tān
30
Trao đổi hàng
hóa
商品交易所
Shāng pǐn jiāo yì
suǒ
31
Trường chứng
khoán
股票交易所
gǔ piào jiāo yì
suǒ
32
Tòa thị chính
市政厅
shì zhèng tīng
33
Tòa án
法院
fǎ yuàn
34
Giáo đường ,
nhà thờ
教堂
Jiào táng
15
Từ vựng tiếng Hoa
35
大教堂
Nhà thờ lớn
鲜花 Xiānhuā Hoa tươi
花药
Huāyào
bao phấn
子房
Zǐfáng
bầu nhụy
花瓶
Huāpíng
bình hoa
花束
Huāshù
bó hoa
花丛
Huācóng
bụi hoa
花瓣
Huābàn
cánh hoa
花枝
Huāzhī
cành hoa
插花
Chā huā
cắm hoa
美人蕉
Měirénjiāo
cây hoa chuối
香豌豆
Xiāngwǎndòu
cây đậu hoa
萱花
Xuānhuā
cây hoa hiên
16
dà jiào táng
Từ vựng tiếng Hoa
花盆
Huāpén
chậu hoa
花丝
Huāsī
chỉ nhị
花串
Huāchuàn
chuỗi hoa
苜蓿
Mùxu
龙胆
Lóngdǎn
cỏ long đởm
千日红
Qiānrìhóng
cúc bách nhật
花柄、花梗
cỏ linh lăng
Huābǐng, huāgěng
cuống hoa
花萼
Huā'è
đài hoa
花托
Huātuō
đế hoa
丁香
Dīngxiāng
đinh hương
花篮
Huālán
giỏ hoa, lẵng hoa
樱花
Yīnghuā
hoa anh đào
仙客 来、 兔子花 Xiānkèlái, tùzihuā
hoa anh thảo, tiên khách lai
罂粟花
Yīngsùhuā
hoa anh túc
虞美人
Yúměirén
hoa anh túc ngô
山丹花
Shāndānhuā
hoa bách hợp
百合
Bǎihé
hoa bách hợp, hoa lily
秋水仙
Qiūshuǐxiān
报春花
Bàochūnhuā
hoa báo vũ, thu thủy tiên
hoa báo xuân
牵牛花、喇叭花
Qiānniú huā, lǎbāhuā
hoa bìm bịp
蒲公英
Púgōngyīng
hoa bồ công anh
三色堇
Sānsèjǐn
hoa bướm, hoa păng-xê
石竹花
Shízhúhuā
hoa cẩm chướng
康乃馨
Kāngnǎixīn
hoa cẩm chướng thơm
花卉
Huāhuì
hoa cỏ
菊花
Júhuā
hoa cúc
雏菊
Chújú
hoa cúc dại, cúc nút áo
17
Từ vựng tiếng Hoa
非洲菊
Fēizhōujú
hoa đồng tiền
瓜叶菊
Guāyèjú
hoa cúc viền
紫菀
Zǐwǎn
hoa cúc sao
万 寿菊
Wànshòujú
hoa cúc vạn thọ
夜 来香
Yèláixiāng
hoa dạ lai hương, hoa thiên lý
桃花
Táohuā
hoa đào
鸢尾花
Yuānwěihuā
杜鹃花
Dùjuānhuā
hoa diên vĩ
hoa đỗ quyên
四时春、 长春花
Sìshíchūn, chángchūnhuā
hoa dừa cạn, hoa trường xuân
九重葛
Jiǔchónggé
hoa giấy
雪花连
Xuěhuālián
hoa tuyết
海棠
Hǎitáng
hoa hải đường
月季、玫瑰
Yuèjì, méiguī
hoa hồng
花烛、火 鹤花
Huāzhú, huǒhèhuā
hoa hồng môn
晚香玉
Wǎnxiāngyù
hoa huệ
向日葵
Xiàngrìkuí
hoa hướng dương
金银花
Jīnyínhuā
hoa kim ngân
兰花
Lánhuā
hoa lan
石斛花
Shíhúhuā
hoa lan Dendrobium
蝴蝶兰
Húdiélán
hoa lan hồ điệp
日光兰
Rìguānglán
hoa lan nhật quang
剑兰
Jiànlán
hoa lay ơn
铃兰
Línglán
hoa linh lan
麝香百合
Shèxiāng bǎihé
勿忘我
Wùwàngwǒ
hoa loa kèn, hoa huệ tây
hoa lưu ly, hoa forget me not
18
Từ vựng tiếng Hoa
含羞草
Hánxiūcǎo
hoa mắc cỡ, hoa trinh nữ
梅花
Méihuā
hoa mai
蜀葵
Shǔkuí
hoa mãn đình hồng
鸡冠花
Jīguānhuā
hoa mào gà
牡丹
Mǔdān
hoa mẫu đơn
大花马齿苋
Dàhuā mǎchǐxiàn hoa mười giờ
米兰、珠兰
Mǐlán, zhūlán
hoa ngâu
番红花、藏红花
Fānhóng huā, zànghónghuā
hoa nghệ tây
白兰花
Báilánhuā
hoa ngọc lan
茉莉
Mòlì
hoa nhài
紫茉莉、胭脂花 Zǐmòlì, yānzhīhuā
hoa phấn, bông phấn
木芙蓉
Mùfúróng
hoa phù dung
凤仙花
Fèngxiānhuā
hoa phượng tiên, hoa móng tay
桂花
Guìhuā
hoa quế
昙花
Tánhuā
hoa quỳnh
满天星
Mǎntiānxīng
波斯菊
Bōsījú
荷花、莲花
Héhuā, liánhuā
hoa sen
山茶花
Shāncháhuā
hoa sơn trà
鸡蛋花
Jīdànhuā
沙漠玫瑰
Shāmò méiguī
hoa sứ sa mạc, sứ Thái
睡莲、子午链
Shuìlián, zǐwǔliàn
hoa súng
石榴花
Shíliúhuā
雅美紫菀
Yǎměi zǐwǎn
hoa thạch thảo
鹤望兰
Hèwànglán
hoa thiên điểu
秋海棠
Qiūhǎitáng
hoa thu hải đường
大丽花
Dàlìhuā
hoa thược dược
hoa sao baby
hoa sao nhái
hoa sứ đại, sứ trắng
hoa thạch lựu
19
Từ vựng tiếng Hoa
芍药
Sháoyào
水仙花
Shuǐxiānhuā
hoa thủy tiên
珊瑚藤
Shānhúténg
hoa ti-gôn
紫花地丁
Zǐhuā dìdīng
茑萝
Niǎoluó
hoa tóc tiên
茶花
Cháhuā
hoa trà
一品红
Yīpǐnhóng
hoa trạng nguyên
紫罗兰
Zǐluólán
hoa tử la lan
自花传粉
Zìhuā chuánfěn
紫薇
Zǐwēi
hoa tử vi
郁金香
Yùjīnxiāng
hoa tulip, uất kim hương
蔷薇、野蔷薇
Qiángwēi, yěqiángwēi hoa tường vi, hoa tầm xuân
hoa thược dược Trung Quốc
hoa tm philip
hoa tự thụ phấn
倒 挂金 钟、 灯笼花
Dàoguà jīnzhōng, dēnglónghuā hoa vân anh, hoa lồng đèn
芸香
Yúnxiāng
hoa vân hương
堇菜
Jǐncài
hoa violet, hoa tm
一串红
Yīchuànhóng
hoa xô đỏ, hoa xác pháo
仙人掌
Xiānrénzhǎng
hoa xương rồng
花香
Huāxiāng
hương hoa
萼片
Èpiàn
lá đài (hoa)
风信子
Fēngxìnzǐ
lan dạ hương
花坛
Huātán
luống hoa
腊梅
Làméi
mai vàng
毛莨
Máoliáng
mao lương hoa vàng
花蜜
Huāmì
mật hoa
花艺
Huāyì
nghề trồng hoa
花房
Huāfáng
nhà kính trồng hoa
雄蕊
Xióngruǐ
nhị đực
20
Từ vựng tiếng Hoa
花蕊
Huāruǐ
nhị hoa, nhụy hoa
雌蕊
Cīruǐ
nhụy cái
花蕾
Huālěi
nụ hoa
花粉管
Huāfěnguǎn
ống phấn
花粉
Huāfěn
phấn hoa
天竺葵
Tiānzhúkuí
phong lữ thảo
花匠
Huājiàng
thợ trồng hoa
花期
Huāqī
thời kỳ nở hoa
虫媒
Chóngméi
thụ phấn nhờ côn trùng
风媒
Fēngméi
thụ phấn nhờ gió
异花 传粉
Yìhuā chuánfěn
花冠
Huāguān
tràng hoa
夹竹桃
Jiázhútáo
trúc đào
花轴
Huāzhóu
trục hoa
紫丁香
Zǐdīngxiāng
tử đinh hương
紫云英
Zǐyúnyīng
tử vân anh
传份媒介
Chuánfěn méijiè
花柱
Huāzhù
花环、花圈
Huāhuán, huāquān
thụ phấn từ hoa khác
vật trung gian truyền phấn
vòi nhụy
vòng hoa, tràng hoa, vành hoa
花候
Huāhòu
vụ trồng hoa
花圃
Huāpǔ
vườn hoa
21
Từ vựng tiếng Hoa
STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
1
云彩
yúncǎi
mây,áng mây
2
雨
yǔ
mưa
3
雨滴
yǔ dī
giọt mưa
4
伞
sǎn
cái ô,cái dù
5
雨衣
yǔyī
áo mưa
6
闪电
shǎndiàn
chớp
7
雷
léi
sấm
8
彩虹
cǎihóng
cầu vồng
9
风
fēng
gió
10
龙卷风
lóngjuǎnfēng
gió xoáy,gió lốc,vòi rồng
11
温度计
wēndùjì
nhiệt kế,nhiệt biểu(dụng cụ đo nhiệt độ)
12
雪
xuě
tuyết
13
雪花
xuěhuā
hoa tuyết
14
冰
bīng
băng
15
冰柱
bīng zhù
cột băng,trụ băng
16
雪人
xuěrén
người tuyết
17
洪水
hóngshuǐ
lũ,nước lũ,hồng thủy
18
热
rè
nóng
19
冷
lěng
lạnh
20
湿气
shī qì
độ ẩm,sự ẩm ướt
22
Từ vựng tiếng Hoa
21
薄雾
bówù
22
雾
wù
23
雾气
wù qì
sương,sương mù
24
毛毛雨
máomáoyǔ
mưa phùn
25
阵雨
zhènyǔ
cơn mưa,trận mưa,mưa rào
26
飓风
jùfēng
27
暴风
bàofēng
bão
28
雨夹雪
yǔ jiā xuě
mưa tuyết
29
冰雹
bīngbáo
mưa đá
30
微风
wēifēng
gió nhẹ
31
狂风
kuángfēng
gió lớn
32
阵风
zhènfēng
cuồng phong
33
露水
lùshuǐ
hạt sương,giọt sương
34
霜
shuāng
sương,sương giá
sương mù
23
Từ vựng tiếng Hoa
STT
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Anh
Tiếng Việt
1
秒钟
miǎo zhōng
second
Giây
2
分钟
fēn zhōng
minute
Phút
3
小时
xiǎo shí
hour
Giờ
4
天
tiān
day
Ngày
5
星期
xīng qī
week
Tuần
6
月
yuè
month
Tháng
7
季节
jì jié
season
Mùa
8
年
nián
year
Năm
9
十年
shí nián
decade
Thập kỉ
10
世纪
shì jì
century
Thế kỉ
11
千年
qiān nián
millennium
Ngàn năm
12
永恒
yǒng héng
eternity
Vĩnh hằng
13
早晨
zǎo chén
morning
Sáng sớm
14
中午
zhōng wǔ
noon
Buổi trưa
15
下午
xià wǔ
afternoon
Buổi chiều
16
晚上
wǎn shang
evening
Buổi tối
17
夜
yè
night
Đêm
18
午夜
wǔ yè
midnight
Nửa đêm
19
星期一
xīng qī yī
Monday
Thứ 2
20
星期二
xīng qī èr
Tuesday
Thứ 3
21
星期三
xīng qī sān
Wednesday
Thứ 4
22
星期四
xīng qī sì
Thursday
Thứ 5
23
星期五
xīng qī wǔ
Friday
Thứ 6
24
星期六
xīng qī liù
Saturday
Thứ 7
25
星期天
xīng qī tiān
Sunday
Chủ nhật
26
一月
yī yuè
January
Tháng 1
27
二月
èr yuè
February
Tháng 2
28
三月
sān yuè
March
Tháng 3
24
Từ vựng tiếng Hoa
29
四月
sì yuè
April
Tháng 4
30
五月
wǔ yuè
May
Tháng 5
31
六月
liù yuè
June
Tháng 6
32
七月
qī yuè
July
Tháng 7
33
八月
bā yuè
August
Tháng 8
34
九月
jiǔ yuè
September
Tháng 9
35
十月
shí yuè
October
Tháng 10
36
十一月
shí yī yuè
November
Tháng 11
37
十二月
shí èr yuè
December
Tháng 12
38
春天
chūn tiān
spring
Mùa xuân
39
夏天
xià tiān
summer
Mùa hạ
40
秋天
qiū tiān
fall, autumn
Mùa thu
41
冬天
dōng tiān
winter
Mùa đông
25