Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2017 THPT Ngô Gia Tự có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.9 KB, 9 trang )

SỞ GD & ĐT
TỈNH ĐẮK LẮK
THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.
Câu 1: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai
A. Trimetylamin.
B. Metylamin.
C. Phenylamin.
D. Đimetylamin.
Câu 2: Trong phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic, axit sunfuric không đóng vai trò:
A. làm chất xúc tác
B. làm chuyển dịch cân bằng.
C. làm chất oxi hoá.
D. làm chất hút nước.
Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong NaOH (dư) đun nóng thu được 9,2 gam glixerol và
91,2 gam một muối natri của axit béo. Tên của X là
A. tristearin.
B. triolein.
C. tripanmitin.
D. trilinolein.


Câu 4: Để oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm Fe và Cr cần dùng vưa đủ V lít O2 (đkc). Giá trị của V

A. 2,240 lít .
B. 1,680 lít.
C. 1,120 lít .
D. 2,688 lít.
Câu 5: Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường
A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 
→ Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O
B. Ca(OH)2 + NaHCO3 
→ CaCO3 + NaOH + H2O
C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl 
→ CaCl2 + 2H2O + 2NH3
D. CaCl2 + NaHCO3 
→ CaCO3 + NaCl + HCl.
Câu 6: Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO 2 và H2O.
A. Nilon-6,6
B. Tơ olon
C. Tơ tằm
D. Tơ lapsan
Câu 7: Este X không tác dụng với Na. X tác dụng dd NaOH thu được một ancol duy nhất là CH 3OH
và muối natri ađipat. CTPT của X là:
A. C8H14O4
B. C4H6O4
C. C6H10O4
D. C10H18O4
Câu 8: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3
B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2

D. (CH3)2NH
Câu 9: Cho 3,05 gam phenylfomat vào 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi các phản ứng hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:
A. 4,6
B. 5,2
C. 5,0
D. 3,1
Câu 10: Một hợp chất hữu cơ A có công thức C 3H9O2N. Cho A phản ứng với dd NaOH, đun nhẹ, thu
được muối B và khí C làm xanh quỳ ẩm. Nung B với NaOH rắn (xúc tác CaO) thu được một
hidrocacbon đơn giản nhất. CTCT của A là:
A. CH3COONH3CH3
B. H2NCH2COOCH3
C. HCOONH3CH2CH3. D. HCOONH2(CH3)2.
Câu 11: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ?
A. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
C. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
D. Cho Na2O tác dụng với nước.

Trang 1


Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1
mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và
tripeptit Gly-Ala-Val. Peptit X có thể là:
A. Gly-Ala-Val-Val-Phe.

B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.

C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.


D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.

Câu 13: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là:
A. cả hai đều bị ăn mòn như nhau.
B. thiếc.
C. không kim loại nào bị ăn mòn.
D. sắt.
Câu 14: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
B. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm
bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
Câu 15: Chia 2m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phần bằng nhau. Cho
phần một tan hết trong dung dịch HCl (dư) thu được 2,688 lít H 2 (đktc). Nung nóng phần hai trong oxi
(dư) thu được 4,26 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là:
A. 1,17.
B. 4,68.
C. 2,34.
D. 3,51.
Câu 16: Đun nóng este CH3OOCCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được sản phẩm
A. CH3COONa và CH2=CHOH.
B. CH2=CHCOONa và CH3OH
C. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH
Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây là sai ?
A. Na2SO4 + Mg(HCO3)2 → MgSO4 + 2NaHCO3 B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

Câu 18: Khi cho lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch
trong ống nghiệm
A. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
B. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y
và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư thu được kết tủa gì ?
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH) 2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
Câu 21: Hỗn hợp rắn Ca(HCO 3)2, NaOH và Ca(OH) 2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 2 : 1 : 1.
Khuấy kĩ hỗn hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa ?
A. CaCO3, NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 22: X, Y, Z là ba peptit mạnh hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau
thì đều được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương
ứng là 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là
0,11 mol và 0,35 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M
gần nhất với ?
A. 14%
B. 8%

C. 12%
D. 18%
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm thổ đều có số oxi hóa +2.
Trang 2


B. Trong nhóm IIA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Be đến Ba.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Tất cả các kim loại nhóm IA đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO 3 0,18M và Cu(NO3)2
0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 1,92 gam bột Mg vào
dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,826 gam chất rắn Z và dung dịch T. Giá trị
của m là:
A. 3,124.
B. 2,648.
C. 2,700.
D. 3,280.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na 2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và
chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là
A. NaAlO2
B. NaOH và Ba(OH)2
C. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2 D. NaOH và NaAlO2
Câu 26: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng
A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ, xanh hoặc không làm đổi màu.
B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh.
C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím.
Câu 27: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì
A. không có phản ứng xảy ra

B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dd chứa Na2CO3
C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dd chứa NaHCO3
D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan
lại.
Câu 28: Cho V lít dung dịch NaOH 0,5M vào dung dịch chứa 0,1 mol AlCl 3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 1,05
B. 0,85
C. 0,45
D. 0,525
Câu 29: Khi thủy phân tripeptit: H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các α - amino
axit nào
A. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH(CH3)COOH, H2NCH2COOH.
D. CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH.
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau:
o

t
Este X (C6H10O4) + 2NaOH 
→ X1 + X 2 + X 3
o

H 2SO 4 , t
X2 + X3 →
C 3 H 8O + H 2 O
Nhận định nào sau đây là sai ?
A. X có hai đồng phân cấu tạo.
B. Từ X1 có thể điều chế CH 4 bằng 1 phản ứng.

C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng bạc.
D. Trong X chứa số nhóm -CH 2- bằng số nhóm –CH3.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,2 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và
2,08 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 500 ml NaOH 0,3M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu
được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 43,14.
B. 37,12.
C. 36,48.
D. 37,68.
Câu 32: Vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Nhựa poli(vinyl clorua).
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Cao su buna.
Câu 33: Kim loại Cu không tan trong dung dịch
A. H2SO4 đặc nóng.
B. HNO3 đặc nóng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
Câu 34: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối
lượng glucozơ cần dùng là
A. 33,70 gam.
B. 56,25 gam.
C. 20,00 gam.
D. 90,00 gam.

Trang 3



Câu 35: Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là
A. sắt.
B. sắt tây.
C. bạc.
D. đồng.
Câu 36: Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO 4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng
này do trong khí thải có ?
A. NO2.
B. H2S.
C. CO2.
D. SO2.
Câu 37: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ thu
được dung dịch Y và 5,712 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho 500 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,6M
và NaOH 0,74M tác dụng với Y thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H 2SO4 2M vào dung dịch
Z thì nhận thấy khối lượng kết tủa lớn nhất khi thêm V ml dung dịch. Giá trị của V là
A. 140.
B. 70.
C. 120.
D. 150.
Câu 38: Điện phân 500 ml dung dịch X gồm NaCl 0,4M và Cu(NO 3)2 0,3M (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 15,1 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi
không đáng kể). Khối lượng kim loại thoát ra ở catot (gam) là
A. 7,68.
B. 15,10.
C. 6,40.
D. 9,60.
Câu 39: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong
dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 320.
B. 200.

C. 160.
D. 400.
Câu 40: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ.
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH.
(2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều được cấu tạo bởi các gốc glucôzơ
(4) Glucozơ và saccarôzơ đều kết tinh không màu.
Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

----------HẾT----------

Trang 4


PHN TCH - HNG DN GII
THI TH THPT NGễ GIA T LN 1
Cõu 1: Chn D.
NH(CH3)2 (imetyl amin) l amin bc 2.
Cõu 2: Chn C.
Cõu 3: Chn B.
- Ta cú: n RCOONa = 3n C3H5 (OH)3 = 0,3 mol M RCOONa = 304 : C17 H 33COONa
Cõu 4: Chn B.
3(n Fe + n Cr )
BT:e

n O2 =

= 0, 075 mol VO 2 = 1, 68(l)
4
Cõu 5: Chn D.
0

t
CaCl2 + NaHCO3
CaCO3 + NaCl + HCl.
Cõu 6: Chn D.
- Khi t chỏy hon ton nilon-6,6, t olon, t tm thu c CO 2, H2O v N2.
- Khi t chỏy hon ton t lapsan thu c CO 2, H2O.
Cõu 7: Chn A.

H 2SO 4

H3COOC-(CH2)4-COOCH3 + 2H2O
- Phn ng: HOOC-(CH 2)4-COOH + 2CH3OH ơ

o
t

Cõu 8: Chn D.
- Dóy sp xp tớnh baz gim dn: (CH 3)2NH > C6H5CH2NH2 > NH3 > C6H5NH2
Cõu 9: Chn C.
- Nhn thy: n HCOOC6H5 = 0, 025 mol < n NaOH = 0, 06 mol n H 2O = 0, 025 mol
BTKL

m = m HCOOC6H 5 + 40n NaOH 18n H 2O = 5 (g)
Cõu 10: Chn A.
t0

- Phng trỡnh: CH3COONH3CH3 + NaOH
CH3COONa (Y) + CH3NH2 (Z) + H2O
CaO, t 0
CH3COONa (Y) + NaOH
CH4 + Na2CO3
Cõu 11: Chn C.
A. Ca(OH)2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaOH
ủpdd

2NaOH + Cl2 + H2
B. 2NaCl + 2H2O
coự maứng ngaờn

C. NH3 + Na2CO3 : khụng cú phn ng
D. Na2O + H2O
2NaOH
Cõu 12: Chn B.
- Ghộp cỏc on mch vi nhau ta thu c X l: Gly-Gly-Ala-Val-Phe hoc Gly-Ala-Val-Phe-Gly
Cõu 13: Chn D.
Cõu 14: Chn A.
A. Sai, Cht bộo l trieste ca glixerol v cỏc axit bộo.
(C17 H 33COO) 3 C3H 5 + 3H 2 Ni,t o
(C17 H 35COO)3 C3H 5
B. ỳng, Phn ng:
(C17 H 31COO)3 C3H 5 + 6H 2
C. ỳng, Du m ng thc vt b ụi thiu do ni ụi C=C gc axit khụng no ca cht bộo b oxi húa
chm bi oxi khụng khớ to thnh peoxit cht ny b thy phõn thnh cỏc sn phm cú mựi khú chu.
D. ỳng, Cht bộo nh hn nc v khụng tan trong nc.
Cõu 15: Chn C.

BT: e
2n M = 2n H 2 = 4n O 2 n O 2 = 0, 06 mol . Vy m = m oxit 32n O 2 = 2,34 (g)
Trang 5


Cõu 16: Chn B.
- Phn ng: CH=CH 2COOCH3 + NaOH
CH=CH2COONa + CH3OH
Cõu 17: Chn A.
Cõu 18: Chn C.
Cõu 19: Chn D.
A. Sai, Cỏc hp cht peptit kộm bn c trong mụi trng baz ln trong mụi trng axit.
B. Sai, Trong phõn t tetrapeptit mch h cú 3 liờn kt peptit.
C. Sai, Trong mụi trng kim, ipeptit mch h khụng tỏc dng vi Cu(OH) 2.
D. ỳng, Protein l nhng polipeptit cao phõn t cú phõn t khi t vi chc nghỡn n vi triu.
Cõu 20: Chn B.
+ HCl

+ NaOH

Fe O , ZnO,Cu FeCl 2 , ZnCl 2 ,CuCl 2
Fe(OH) 2 ,Cu(OH) 2
1 4 4 42 4 4 43
1 4 44 2 4 4 43
- Quỏ trỡnh: 1 42 43 2 4 4 3
dung dũch Y

Hoón hụùp X

keỏt tuỷa


- Lu ý: Phn Z khụng tan l Cu chng t Cu ó kh FeCl 3 v FeCl2 v khi cho ZnCl 2 vo dung dch
NaOH loóng d thỡ kt ta Zn(OH) 2 tan ht.
Cõu 21: Chn A.
- Da vo t l s mol ta cú cỏc phn ng xy ra nh sau:
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2
2CaCO3 + 2H2O
Ca(HCO3)2 + NaOH
CaCO3 + NaHCO3 + H2O
Vy trong bỡnh cha CaCO 3 v NaHCO3.
Cõu 22: Chn C.
- Khi gp X, Y v Z vi t l mol tng ng l 5 : 5 : 1 cú 5X + 5Y + Z
X 5Y5 Z + 10H 2O
+ Ta cú
m

n D 0,11 11
=
=
X5 Y5 Z l (D)11k (E)35k .
n E 0,35 35

mắc xích (min) < số
xích
5Z
số
1 4mắc
4 44
2 của
4 4X45Y43

1 4 42 4 4
3

<

11k +35k

14.n Z

+ Vi k = 1 n (D)11k (E)35k = n X 5Y5Z =

mắc xích (max)
số
144244
3

14.1 < 46k < 14.5 k = 1

14.n X

n X = n Y = 5n X 5Y5Z = 0,05mol
nE nB
=
= 0,01mol
11 35
n Z = n X 5Y5Z = 0,01mol
0

t
- Khi cho 37,72 gam M tỏc dng vi NaOH thỡ : M + NaOH

D + E + H 2O

+ Vi n H 2O = n M = n X + n Y + n Z = 0,11mol v n NaOH = n A + n B = 0, 46 mol
BTKL

m E + m D = m M + 40n NaOH 18n H 2O = 54,14 ( g)
- Xột hn hp mui ta cú :
+ Gi s D l ValNa khi ú ta cú M E =
+ S mt xớch Val =

m E + m D 139n D
= 111 (AlaNa). Vy ta gi s ỳng.
nE

n Val
0,11
=
= 1 X, Y v Z u cú 1 phõn t Val
n X,Y,Z 0,11

X : (Ala)x Val : 0,05 mol
BT: Ala
0,05x + 0,05y + 0,01z = 0,35
x = y = 3


Y
:
(Ala)
Val

:
0,05
mol


Hn hp M:
y

Z : (Ala) Val : 0,01 mol
số mắc xích = (x + 1) + (y + 1) + (z + 1) = 14 z = 5
z


Vy Z l (Ala)5Val, suy ra %m Z =

0,01.472
.100 = 12,5
37,72

Cõu 23: Chn A.
B. Sai, Trong nhúm IIA, tớnh kh ca cỏc kim loi tng dn t Be n Ba.
C. Sai, Mg(OH)2 kt ta v Ca(OH)2 ớt tan trong nc.
Trang 6


D. Sai, Tất cả các kim loại nhóm IA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
Câu 24: Chọn C.
- Khi cho hỗn hợp A gồm Fe, Zn tác dụng với dung dịch chứa AgNO 3, Cu(NO3)2 thì:
BTKL
→ m Y = m + 170n AgNO3 + 188n Cu(NO3 ) 2 − m X = 6, 422 + m (1)


- Cho 0,08 mol bột Mg vào dung dịch Y thu được dung dịch T có chứa Mg2+, NO 3− và có thể có chứa
thêm các cation kim loại trong dung dịch Y.
+ Theo giả thiết: n Mg = n Mg 2+ = 0, 08 mol và n NO 3− = 2n Cu(NO3 ) 2 + n AgNO 3 = 0, 084 mol
+ Nhận thấy: 2 n Mg 2+ > n NO3− (vô lí vì không thỏa mãn BTĐT)
⇒ Dung dịch T chỉ chứa Mg(NO3)2: 0,042 mol
BTKL
→ m Y + 24n Mg = 148n Mg(NO 3 ) 2 + m Z , thay (1) vào ta tính được: m = 2, 7 (g)

Câu 25: Chọn D.
- Gọi 1 mol mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
+ Đầu tiên:
BaO + H2O 
→ Ba(OH)2
mol:
1

1
+ Sau đó:
Ba(OH)2 + Na2CO3 
→ BaCO3 + 2NaOH
mol:
1
1

1
2
2NaOH + 2Al + 2H2O 
→ 2NaAlO2 + 3H2
mol:

2
1

1
⇒ Kết tủa Y là BaCO3 và dung dịch X gồm NaOH dư: 1 mol ; NaAlO2: 1 mol.
Câu 26: Chọn A.
B và C. Sai, NH2CH2COOH (glyxin), NH2CH(CH3)COOH (alanin) không làm đổi màu quỳ tím hoặc
NH2C3H5(COOH)2 (axit glutamic) làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Sai, từ tripeptit trờ lên thì mới có khả năng phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Câu 27: Chọn C.
CO2 + NaAlO2 + 2H2O 
→ NaHCO3 + Al(OH)3↓
Câu 28: Chọn A.
- Để VNaOH đạt giá trị lớn nhất thì lượng kết tủa phải đạt cực đại sau đó tan lại một phần

→ n NaOH = 2n H 2SO 4 + (4n AlCl3 − n Al(OH) 3 ) = 0,525 mol ⇒ VNaOH = 1, 05(l)
Câu 29: Chọn A.
H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH

+

2H2O

+

H
→
¬



2H2NCH2COOH

+

CH3CH(NH2)COOH
Câu 30: Chọn A.
- Khi đun với H2SO4 đặc thu được sản phẩm có H2O nên CTCT của C3H8O là CH3OC2H5 ⇒ X2, X3 lần
lượt là CH3OH và C2H5OH.
Vậy este X được tạo ra từ axit no, mạch hở, 2 chức và 2 ancol CH3OH, C2H5OH.
H 3COOCCH 2COOC 2H 5 (X) + 2NaOH 
→ NaOOCCH 2COONa (X1) + CH 3OH (X 2 ) + C 2 H 5OH (X 3 )
A. Sai, X chỉ có 1 đồng phân cấu tạo duy nhất.
CaO

→ CH 4 + 2Na 2CO 3
B. Đúng, Phương trình: NaOOCCH 2COONa + 2NaOH 
to

C. Đúng.
D. Đúng, Trong X có 1 nhóm -CH2- và 1 nhóm –CH3.
Câu 31: Chọn D.

Trang 7


n O (X) 2n CO 2 + n H 2O − 2n O 2
 BT:O
=
= 0, 04 mol
 → n X =

6
6
- Khi đốt X: 
BTKL
 
→ a = m CO 2 + 18n H 2O − 32n O 2 = 35,36 (g)


- Cho m1 (g) X tác dụng với NaOH thì: n X = n C3H 5 (OH)3 = 0, 04 mol
BTKL

→ m = a + 40n NaOH − 92n C3H 5 (OH)3 = 37, 68 (g)

Câu 32: Chọn C.
Câu 33: Chọn D.
Câu 34: Chọn B.
- Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì : n CO2 = n CaCO3 = 0,5mol
n
⇒ n C 6 H12O6 = CO2 = 0,3125mol ⇒ m C 6 H12 O6 = 56,25(g)
2H%
Câu 35: Chọn C.
- Trong các loại hàng trang sức thì bạc được biết đến phổ biến nhất với hai chức năng chính là: làm đẹp
và tránh gió.
- Đối với trẻ nhỏ thì bạc được xem như lá bùa hộ mệnh. Chính vì vậy, hầu như bé nào cũng được đeo cho
một chiếc lắc bạc nhỏ xinh để tránh gió và theo dõi sức khoẻ cho bé.
- Trang sức bạc dù kiểu nào và ở đâu cũng đều có lợi cho sức khoẻ.
- Ngoài khả năng tránh gió và cạo gió, bạc còn có tác dụng lưu thông khớp và đường tim mạch.
Câu 36: Chọn B.
- Phản ứng: CuSO4 + H2S 
→ CuS↓ den + H2SO4

Câu 37: Chọn D.
2n
m − 27n Al
BT:e
→ n Al = H 2 = 0,17 mol ⇒ n Al2 O3 = X
= 0,03mol .
- Khi cho X tác dụng với HCl thì 
3
102
Vậy dung dịch Y chỉ chứa 0,23 mol AlCl 3
- Khi cho Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa Ba(OH) 2 và NaOH thì :
0,3mol 0,34 mol 0,23mol 0,69 mol
0,23mol
} } 678 }
640,3mol
7 48 60,34
7mol
8
}
AlCl 3 + Ba(OH)
→ Ba 2 + , Na + , AlO 2 − , Cl − ,OH −
1 4 4 22 ,4NaOH
4 3 
1 4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 43
dung dÞch Y

dung dÞch Z

- Nhận thấy rằng 4n Al 3+ < 2n Ba(OH)2 + n NaOH nên toàn bộ lượng Al 3+ chuyển thành AlO 2-.
BTDT

- Xét dụng dịch Z ta có → n OH − = 2n Ba 2 + + n Na + − n AlO 2 − − n Cl − = 0,05mol

- Khi cho H2SO4 tác dụng với dung dịch Z đến khi lượng kết tủa cực đại thì xảy ra hai trường hợp sau :
n +
* TH1 : Al(OH)3(max). Khi đó: n H + = n OH − + n AlO2 − = 0,28 mol ⇒ n H 2SO 4 = H ⇒ VH 2SO 4 = 0,07(l)
2
- Nhận thấy n Ba 2 + > n SO 4 2 − → n BaSO 4 = n SO 4 2 − = 0,14 mol ⇒ m ↓ = 78n Al(OH)3 + 233n BaSO 4 = 50,56 (g)
* TH2 : BaSO4 (max). Khi đó ta có : n H 2SO 4 = n Ba 2 + = 0,3mol ⇒ VH 2SO 4 = 0,15(l)
- Nhận thấy: n OH − + n AlO2 − < 2n H 2SO 4 < n OH − + 4n AlO2 − ⇒ n Al(OH)3 =

4n AlO2 − − (2 n H 2SO 4 − n OH − )
3

=

37
mol
300

⇒ m ↓ = 233n BaSO 4 + 78n Al(OH)3 = 79,52 (g) .
Vậy lượng cực tủa cực đại thu được là 79,52 gam khi VH 2SO 4 = 150(ml)
Câu 38: Chọn A.
- Các quá trình điện phân diễn ra như sau :
Tại catot
2+
Cu
+
2e

Cu

a mol
2a mol →
a mol

-

2Cl
0,2 mol

Tại anot
→ Cl2
+
2e
0,1 mol
0,2 mol
Trang 8


H2O → 4H+
+ O2
+
4e
4b mol ← b mol → 4b mol
- Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có:
BT:e

→ 2n Cl 2 + 4n O2 = 2n Cu 2 +
2a − 4b = 0,2
a = 0,12
 

→
→
⇒ m Cu = 7,68(g)

64a
+
32b
=
8
b
=
0,01
64n
+
32n
=
m

71n


Cu
O
dd
gi¶m
Cl

2
2


Câu 39: Chọn A.
360
BT:C
n CO2 = 2n gluc«z¬ = 2.
.0,8 = 3,2 
→ n CaCO3 = n CO 2 = 3,2 ⇒ m CaCO3 = 320(g)
180
Câu 40: Chọn D
(1) Sai, chỉ 2 chất tan trong nước là glucozơ và saccarozơ.
(2) Sai, chỉ có glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc
(3) Sai, saccarôzơ được cấu tạo từ α – glucôzơ và β – fructôzơ

Trang 9



×