Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

404 câu hỏi trắc nghiệm Pascal

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.82 KB, 96 trang )

NHom 1: 1101
Nhom 2: 102 202
Nhom 3: 203 303
Nhom 4: 304404

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN PASCAL
Câu 1: Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu shortint:
a. 0->65535
b. 0->256
c. -32768->32767
d. -127->128
Câu 2: Cho biết từ khóa Var dùng để làm gì?
a. Khai báo biến.
b. Khai báo hằng số.
c. Khai báo thủ tục.
d. Gán giá trị.
Câu 3: Trong pascal để giảm giá trị n đi 1 ta dùng hàm
a. dec(n)
b. Succ(n)
c. Pred(n)
d. Inc(n)
Câu 4: Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu Byte:
a. -127->128
b. 0->256
c. 0->255
d. -32768->32767
Câu 5: Trong Turbor pascal 7.0 Tập tin TURBO.EXE dùng để:"
a. Soạn thảo và dịch chương trình
b. Thư viện chuẩn"
c. Thư viện đồ hoạ"
d. Thư viện liên quan đến màn hình


Câu 6: Trong pascal để trả về số nguyên gần với x nhưng bé hơn x ta dùng hàm
a. Frac(x)
b. Int(x)
c. Trunc(x)
d. Round(x)
Câu 7: Cách khai báo hằng trong pascal
a. CONST <tên hằng>: = <Giá trị>;
b. CONST <tên hằng> = <Giá trị>;
c. CONST <tên hằng> : <Giá trị>;
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 1


d. CONST <tên hằng> =: <Giá trị>;
Câu 8: Miền giá trị của kiểu logic
a. True
b. True, False
c. false
d. 0,1
Câu 9: Trong pascal Từ khoá xác định kiểu Logic
a. True
b. Bool
c. Boolean
d. False
Câu 10: Cú pháp lệnh " While B do s;"
a. Thực hiện S cho đến khi B=true
b. Thực hiện S cho đến khi B=false
c. Trong khi B=false thì thực hiện S
d. Trong khi B=true thì thực hiện S

Câu 11: Kiểu xâu kí tự khai báo từ khoá
a. String
b. Char
c. Character
d. Text
Câu 12: Khai báo mảng:
a. Var <kiểu mảng> = ARRAY [chỉ só] OF <kiểu dữ liệu>;
b. VAR <biến mảng> := ARRAY [chỉ số] OF <kiểu dữ liệu>;
c. VAR <biến mảng> : ARRAY [chỉ số] OF <kiểu dữ liệu>;
d. Type <biến mảng> : ARRAY [chỉ số] OF <kiểu dữ liệu>;
Câu 13: Lệnh gán trong pascal được viết
a. Tên biên biểu thức;
b. Tên biến:= biểu thức
c. Tên biến= biểu thức
d. Tên biến : biểu thức
Câu 14: Trong pascal để khai báo kiểu dữ liệu ta dùng từ khoá
a. USES ......;
b. VAR
c. TYPE .......;
d. CONST .....;
Câu 15: Đối với file Văn bản (Text) thủ tục : writeln (F,x);"
a. Ghi giá trị F vào vị trí con trỏ file x
b. Đọc một dòng từ con trỏ file x gán cho biến F
c. Ghi giá trị x vào vị trí con trỏ file F
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 2


d. Đọc một dòng từ con trỏ file F gán cho biến x

Câu 16: Trong pascal để khai báo thư viện ta dùng từ khoá
a. VAR
b. CONST .....;
c. TYPE .......;
d. USES ......;
Câu 17: Khẳng định nào Sai: trong Turbo Pascal,
a. để lưu chương trình lên đĩa, gõ phím F2 hoặc chọn lệnh File / Save ;
b. để chạy chương trình, gõ phím ^F9 hoặc F9.
c. để tìm lỗi có pháp của chương trình, gõ phím Alt_F9, hay F9 ;
d. để mở một tập tin gõ phím F1;
Câu 18: Cú pháp lệnh "repeat s; until B"
a. Thực hiện S cho đến khi B=false
b. Thực hiện S cho đến khi B=true
c. Trong khi B=true thì thực hiện S
d. Trong khi B=false thì thực hiện S
Câu 19: Từ khoá khai báo kiểu số thực:
a. Tất cả các đáp án
b. Single
c. Double
d. Real
Câu 20: Trong pascal để khai báo biến ta dùng từ khoá
a. USES ......;
b. VAR
c. TYPE .......;
d. CONST .....;
Câu 21: Trong pascal để trả về giá trị đứng sau n ta dùng hàm
a. Pred(n)
b. Odd(n)
c. Succ(n)
d. Inc(n)

Câu 22: Trong pascal để trả về số nguyên x ta dùng hàm
a. Trunc(x)
b. Frac(x)
c. Int(x)
d. Round(x)
Câu 23: Đối với dữ liệu kiểu tệp Hàm FileSize(F);
a. trả về vị trí con trỏ File
b. KIểm tra cuối file
c. Số lượng phần tử có trong file
d. Kiểm tra cuối dòng
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 3


Câu 24: Để truy cập đến phần tử thứ (I,j)trong mảng 2 chiều A ta viết:
a. a[I,j]
b. a(I,j)
c. a[ ‘i’,’j’]
d. a(‘i’,’j’)
Câu 25: .Đối với file Văn bản (Text) thủ tục Append(F);
a. mở file đã tồn tại và bổ sung vào đầu file
b. mở file đã tồn tại và bổ sung vào cuối file
c. mở file đã tồn tại và bổ sung vào vị trí con trỏ
d. mở file đã tồn tại và nối file
Câu 26: Hàm COPY(St : String; Pos, Num: Byte): String; có nghĩa
a. Lấy ra một xâu con từ xâu St có độ dàI pos kí tự bắt đầu ở vị trí Num
b. Lấy ra một xâu con từ xâu St có độ dàI Num kí tự bắt đầu ở vị trí pos
c. Lấy ra một xâu con từ xâu St có độ dàI 5 kí tự bắt đầu ở vị trí Num
d. Lấy ra một xâu con từ xâu St có độ dàI 10 kí tự bắt đầu ở vị trí Num

Câu 27: Độ dài tối đa của một biến kiểu String có thể chứa tối đa bao nhiêu kí tự :
a. 256
b. 255
c. 1024
d. 32000
Câu 28: Trong pascal để tính giá trị x mũ hai ta dùng hàm
a. Sqrt(x)
b. Sqr(x)
c. Sqt(x)
d. Abs(x)
Câu 29: Hàm lấy chiều dàI xâu kí tự
a. Length(st:string):string;
b. Len(st:string):integer
c. Leng(st:string):integer
d. Length(st:string):integer
Câu 30: Thủ tục DELETE(Var St:String; Pos, Num: Byte);
a. Xoá trong xâu st 255 kí tự bắt đầu ở vị trí num
b. Xoá trong xâu st 255 kí tự bắt đầu ở vị trí pos
c. Xoá trong xâu st pos kí tự bắt đầu ở vị trí num
d. Xoá trong xâu st Num kí tự bắt đầu ở vị trí pos
Câu 31: Câu lệnh " If B then s1 else s2" có nghĩa:
a. Nếu B đúng thực hiện s1 ngược lại B sai thực hiện S2
b. Nếu B sai thực hiện S1 ra khỏi if
c. Nếu B đúng thực hiện S2 ra khỏi if
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 4


d. Nếu B sai thực hiện s1 ngược lại B đúng thực hiện S2

Câu 32: Để soát lỗi chương trình trong pascal ta dùng phím
a. F9
b. F5
c. Ctrl+F9
d. F3
Câu 33: Tham biến biến là:
a. Là biến khai báo trong chơuơng trình con
b. Là tham số hình thức khai báo không có từ khoá var
c. Là biến khai báo trong chươơng trình chính
d. Là tham số hình thức khai báo sau từ khoá var
Câu 34: Để so sánh các giá trị kiểu boolean ta có:
a. False>true
b. true=false
c. trued. true>false
Câu 35: Đệ quy là
a. Trong chương trình con có lời gọi đến chính nó .
b. Khi bàI toán có công thức dơới dạng tổng quát
c. Khi chia các bàI toán lớn thành các bàI toán nhỏ hơn
d. Trong chươơng trình có chươơng trình con
Câu 36: Char là kiểu :
a. Số nguyên
b. Kí tự
c. Số thực
d. Chuỗi
Câu 37: Cách khai báo biến trong pascal
a. var tênbiến =kiểu dữ liệu
b. var tênbiến : kiểu dữ liệu
c. var tênbiến := kiểu dữ liệu
d. var tênbiến kiểu dữ liệu

Câu 38: Để truy cập đến phần tử thứ k trong mảng 1 chiều A ta viết:
a. a[k]
b. a(k)
c. A < k >
d. a{k}
Câu 39: Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu word
a. 0->255
b. 0->256
c. 0->65535
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 5


d. -32768->32767
Câu 40: Từ khoá khai báo kiểu kí tự:
a. Ord
b. String
c. Chr
d. Char
Câu 41: Kích thuớc kiểu kí tự
a. 4 byte
b. 2 byte
c. 3 byte
d. 1 byte
Câu 42: Trong pascal trả về số kí tự đứng sau ch ta dùng hàm
a. Ord(ch)
b. Succ(ch)
c. Pred(ch)
d. Chr(ch)

Câu 43: Trong pascal Các kiểu số nguyên
a. Tất cả các đáp án trên
b. Byte
c. Integer
d. Longint
Câu 44: Điều gì làm cho Pacal được đánh gía cao và trở thành một trong những ngôn ngữ
phổ biến
a. tất cả câu trả lời
b. Nó là một ngôn ngữ chặt chẽ cả vể mặt cú pháp và về mặt dữ liệu;
c. Nó là ngôn ngữ có văn phạm sáng sủa, dễ hiểu
d. Nó là ngôn ngữ đầu tiên đưa ra và thể hiện được khái niệm lập trình
Câu 45: Trong Turbor pascal Tập tin TURBO.TPL dùng để:"
a. Soạn thảo và dịch chương trình"
b. Thư viện đồ hoạ"
c. Thư viện chuẩn"
d. Thư viện liên quan đến màn hình"
Câu 46: Lệnh For .. To .. Do.. thực hiện công việc gì?
a. Thực hiện phép lặp tuần tự với số vòng lặp có định trước.
b. Thực hiện phép lặp tuần tự với số vòng không điịnh trước.
c. Thực hiện phép lặp vô hạn.
d. Thực hiện phép lặp một lần duy nhất
Câu 47: Trong pascal để làm tròn x ta dùng hàm
a. Round(x)
b. Int(x)
c. Frac(x)
d. Trunc(x)
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 6



Câu 48: Trong pascal trả về số thứ tự trong bảng mã ascii của kí tự ch ta dùng hàm
a. Chr(ch)
b. Ord(ch)
c. Pred(ch)
d. Succ(ch)
Câu 49: Tính cấu trúc của ngôn ngữ Pascal được thể hiện :
a. trong việc tổ chức các dữ dtệu;
b. tất cả câu tra lời
c. trong việc tổ chức chương trình;
d. trong việc tổ chức các câu lệnh;
Câu 50: Để chạy chương trình trong pascal ta dùng phím
a. Ctrl+F9
b. F9
c. F5
d. F3
Câu 51: Shortint là kiểu :
a. Số thực
b. Số nguyên
c. Chuỗi
d. Kí tự
Câu 52: Khai báo mảng sau: VAR A: Array[1..100] of Integer;
a. Mảng A có tối đa 100 phần tử kiểu thực
b. Mảng A có 100 phần tử kiểu nguyên
c. Mảng A có tối đa 100 phần tử có giá trị 0->255
d. Mảng A có tối đa 100 phần tử kiểu –32767->32768
Câu 53: Trong pascal để tính giá trị E mũ X ta dùng hàm
a. EX(x)
b. LN(x)
c. INT(x)

d. Exp(x)
Câu 54: Trong pascal để trả về phần thập phân của x ta dùng hàm
a. Trunc(x)
b. Frac(x)
c. Int(x)
d. Round(x)
Câu 55: .Đối với dữ liệu kiểu tệp Hàm Filepos(F);"
a. Số lượng phần tử có trong file
b. KIểm tra cuối file
c. trả về vị trí con trỏ File
d. Kiểm tra cuối dòng

Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 7


Câu 56: Trong pascal để tính giá trị căn bậc hai của x ta dùng hàm
a. Sqr(x)
b. Abs(x)
c. Sqt(x)
d. Sqrt(x)
Câu 57: Trong pascal để trả về giá trị đứng trước n ta dùng hàm
a. Succ(n)
b. Pred(n)
c. Odd(n)
d. Inc(n)
Câu 58: Tên nào sau đây là đúng của Pascal
a. x1 , X-2 ;
b. CONST , X_234;

c. Xx1 , X2;
d. X[1], x2 ;
Câu 59: Trong pascal trả về số kí tự đứng trước ch ta dùng hàm
a. Ord(ch)
b. Pred(ch)
c. Chr(ch)
d. Succ(ch)
Câu 60: Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu integer
a. -127->128
b. 0->255
c. -32768->32767
d. 0->256
Câu 61: SQR(x) là hàm :
a. Bình phương của một số nguyên hay số thực
b. Trị tuyệt đối của x
c. Căn bậc hai của x
d. Cắt bỏ phần thập phân của x nếu có
Câu 62: Cú pháp của Lệnh For dạng Lùi
a. For biến:= <giá trị min> downto <giá trị max> do S
b. For biến: <giá trị min> downto <giá trị max> do S
c. For biến:= <giá trị max> downto <giá trị min> do S
d. For biến = <giá trị Max> to <giá trị max> do S
Câu 63: Trong pascal trả về kí tự in hoa tương ứng kí tự ch dùng hàm
a. Upcase(ch)
b. Lower(ch)
c. Case(ch)
d. Upper(ch)
Câu 64: Để mở chương trình đã có trong pascal ta dùng phím
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc


Trang: 8


a. F9
b. F3
c. F5
d. Ctrl+F9
Câu 65: Tên là gì
a. Dãy kí tự dùng để đặt tên hằng biến, kiểu...
b. Là từ mà pascal dùng để phục vụ mục đích của nó
c. Lời giai thích cho chương trình dễ hiểu
d. Dãy câu lệnh kết thúc bằng ;
Câu 66: .Đối với dữ liệu kiểu tệp Hàm EOF(F);
a. trả về vị trí con trỏ File
b. Số lượng phần tử có trong file
c. Kiểm tra cuối file
d. Kiểm tra cuối dòng
Câu 67: Bảng mã ASCII có bao nhiêu kí tự :
a. 256
b. 255
c. 128
d. 512
Câu 68: Tên nào đặt Sai quy định của Pascal:
a. Giai_Ptrinh_Bac_2;
b. Ngaysinh;
c. Noi sinh;
d. Sv2000 ;
Câu 69: Trong pascal để tính giá trị logarit tự nhiên của x ta dùng hàm
a. Exp(x)
b. LN(x)

c. INT(x)
d. EX(x)
Câu 70: Biến cục bộ là
a. Là tham số hình thức khai báo sau từ khoá var
b. Là tham số hình thức khai báo không có từ khoá var
c. Là biến khai báo trong chơơng trình con
d. Là biến khai báo trong chơơng trình chính
Câu 71: Trong pascal để kiểu tra n có phảI số lẻ không ta dùng hàm
a. Pred(n)
b. Succ(n)
c. Odd(n)
d. Inc(n)
Câu 72: Hàm (function) là gì?
a. Là chươơng trình con trả về dữ liệu có cấu trúc
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 9


b. Là chươơng trình con dùng để thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ
c. Là chươơng trình con trả về một giá trị duy nhất
d. Là chươơng trình con trả về giá trị kiểu File
Câu 73: Lệnh Read(x) có chức năng gì ?
a. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x.
b. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x rồi xuống dòng.
c. Đọc từ một tệp.
d. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x nhưng không xuống dòng
Câu 74: Để truy xuất đến các trơường của kiểu bản ghi ta viết
a. Tênbiếnbảnghi.tên trươờng
b. Tênbiếnbảnghi!tên trươờng

c. Tênbiếnbảnghi , tên trươờng
d. Tênbiếnbảnghi &tên trươờng
Câu 75: Trong pascal để tăng giá trị n lên 1 ta dùng hàm
a. Pred(n)
b. Inc(n)
c. Odd(n)
d. Succ(n)
Câu 76: Thủ tục (procedure) là?
a. Là chương trình con trả về một giá trị duy nhất
b. Là chương trình con trả về dữ liệu có cấu trúc
c. Là chương trình con dùng để thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ
d. Là chương trình con trả về giá trị kiểu File
Câu 77: Trong pascal Từ khoá xác định kiểu nguyên
a. Int
b. Real;
c. Integer;
d. Boolean
Câu 78: Trong pascal để khai báo Hằng ta dùng từ khoá
a. USES ......;
b. VAR
c. TYPE .......;
d. CONST .....;
Câu 79: Khi tạo một thư viện chương trình thì tên thư viện phảI:
a. Trùng tên File
b. Khác tên File
c. Khai báo sau từ khoá interface
d. Viết hoa
Câu 80: Câu lệnh "IF B then S"
a. Nếu B đúng thực hiện S ra khỏi if
b. Nếu B sai thực hiện S ra khỏi if

Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 10


c. Nếu S đúng thực hiện B ra khỏi if
d. Nếu S sai thực hiện B ra khỏi if
Câu 81: Tham biến trị là:
a. Là tham số hình thức khai báo sau từ khoá var
b. Là biến khai báo trong chơơng trình chính
c. Là tham số hình thức khai báo không có từ khoá var
d. Là biến khai báo trong chơơng trình con
Câu 82: Khẳng định nào đúng:
a. Var, begin, Integer, Real là các từ khóa của Pascal;
b. Các ký hiệu a , b , g , d đều thuộc bộ ký tù cơ bản của Pascal;
c. VAR , BEGIN, end là từ khóa của Pascal
d. VAR, Var, vaR, var là các từ khóa khác nhau của Pascal ;
Câu 83: Biến toàn cục là
a. Là tham số hình thức khai báo sau từ khoá var
b. Là biến khai báo trong chơương trình chính
c. Là tham số hình thức khai báo không có từ khoá var
d. Là biến khai báo trong chơương trình con
Câu 84: Nguyên tắc tạo Unit
a. Tên unit phảI trùng với tên file
b. Tất cả các ý nêu ra
c. Các thủ tục và hàm khai báo trong interface bắt buộc phảI có trong phần
IMPLEMENTATION.
d. Chỉ có chơương trình con khai báo sau interface mới sử dụng các chơương trình
con khác
Câu 85: Cú pháp của Lệnh For dạng tiến

a. For biến:= <giá trị max> to <giá trị min> do S
b. For biến: <giá trị min> to <giá trị max> do S
c. For biến = <giá trị min> to <giá trị max> do S
d. For biến:= <giá trị min> to <giá trị max> do S
Câu 86: Trong Turbor pascal Tập tin GRAPH.TPU dùng để:
a. Thư viện đồ hoạ
b. Thư viện chuẩn
c. Soạn thảo và dịch chương trình
d. Thư viện liên quan đến màn hình
Câu 87: KIểu bản ghi là
a. Tập hợp các phần tử cùng kiểu
b. Là một kiểu dữ liệu đã đơợc định nghĩa sẵn
c. Là một kiểu dữ liệu chuẩn
d. Tập hợp các phần tử khác kiểu
Câu 88: Trong pascal trả về giá trị trong bảng mã ascii tưong ứng với vị trí n ta dùng hàm
a. Ord(n)
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 11


b. Chr(n)
c. Pred(n)
d. Succ(n)
Câu 89: Từ khoá là gì?"
a. Dãy kí tự dùng để đặt tên hằng biến, kiểu...
b. Là từ mà pascal dùng để phục vụ mục đích của nó
c. Lời giai thích cho chương trình dễ hiểu
d. Dãy câu lệnh kết thúc bằng ;
Câu 90: Trong pascal phím F2 có chức năng :

a. Tạo một File mới
b. Lưu chương trình trong khi soạn thảo.
c. Mở một File đã tồn tại
d. Chạy chương trình
Câu 91: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gi?
Type
a = Record
Hoten : String[20];
Ngaysinh: String[8];
Lương: real;
End;
Ns: Array[1..20] of A;
Var Nhansu: Ns;
a. Khai báo biến Nhansu có kiểu là 1 mảng chuỗi gồm 3 trường.
b. Khai báo biến Nhansu có kiểu là 1 mảng bản ghi gồm 3 trường.
c. Khai báo biến Nhansu có kiểu bản ghi gồm 20 trường.
d. Khai báo biến Nhansu có kiểu chuỗi và kiểu số thực.
Câu 92: Tìm dòng sai trong 3 dòng sau:
type
intlist = array[1..100] of integer;
charData= array['A'..'Z'] of byte;
a. dòng 1
b. không dòng nào cả
c. dòng 3
d. dòng 2
Câu 93:
Đoạn mã sau in kết quả nào?
a:=34;
b:=18;
If a < b Then

Max:=b;
Else
Max:=a;
Writeln(Max)

Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 12


a. 18
b. 34
c. 0
d. 102
Câu 94:
Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var
x1,x2,c,d:Real;
Begin
D:= b*b - 4 *a*c;
x1:=(-b+Sqrt(D))/(2*a);
x2:=(-b-Sqrt (D))/(2*a);
Writeln ('x1 = ', x1);
Writeln ('x2 = ', x2);
End.
a. In hai giá trị nghiệm của Phương trình bậc 2
b. Chương trình báo lỗi vì chưa khai báo a,b
c. Chương trình sai vì thiếu các điều kiện kiểm tra D
d. Chương trình không in gì cả
Câu 95: Hãy đọc đoạn mã sau và xem máy thực hiện mẫy vòng lặp ?

use crt;
Begin
repeat
write('xx');
Until keypress;
end.
a. vô hạn
b. 3 vòng lặp
c. không xác định được
d. không thực hiện lần nào
Câu 96: Hàm sau thực hiện công việc gì?
Function F(n: Integer): Integer;
Var
i, P: Integer;
Begin
i :=1;
P :=1 ;
While i <= n DO
Begin
p:=p*i;
I:= i+2;
End;
F:=P;
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 13


End;
a. Tính số đẹp

b. Tính số Fibonaci
c. Tính tích các số chẵn từ 1 đến n
d. Tính tích các số lẻ từ 1 đến n
e. Tính giai thừa của n
Câu 97:
Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var
a,b,s:Real;
Begin
a:=9;
b:=34;
s:= SQRT(b-a);
Writeln ('s = ', s);
End.
a. 5
b. 0
c. 100
d. 3
Câu 98: Đoạn mã sau sai ở dòng nào?
1. type
2.
lop=(tin1, tin2, tin3);
3. var
4.
a,b: lop;
5. begin
6.
a:=tin3;
7. for b:=tin1 to tin3 do
8. if a:=b then writeln('lop nay co 50 sinh vien');

9. end.
a. không sai dòng nào.
b. dòng 8
c. dòng 7
d. dòng 2
Câu 99:
Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var
Tong, I: Integer;
Begin
Tong:=0;
I:=1;
Repeat
Tong:= Tong+I;
I:=i+1;
Until i>1;
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 14


Writeln('Tong=',tong);
End.
a. 11
b. 12
c. 1
d. 8
Câu 100: Đoạn mã sau in kết quả nào?
var a,b,c,d: real;
Begin

d:=b*b-4*a*c;
x1:=(-b+sqrt(d))/(2*a);
x2:=(-b-sqrt(d))/(2*a);
writeln('x1=',x1);
writeln('x2=',x2);
end.
a. in 2 giá trị nghiệm của phương trình bậc 2
b. chương trình báo lỗi vì chưa khai báo x1, x2
c. chương trình sai vì thiếu điều kiện kiểm tra d
d. chương trình không in gì cả
Câu 101:
I sẽ nhận giá trị nào khi gặp đoạn mã sau:
I:=7;
Min:=2;
Max:=6;
if (I < Min) or (I > Max) then I := 9;
a. 7
b. 9
c. 2
d. 6
Câu 102: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gi?
Type
a = Record
Hoten : String[20];
Ngaysinh: String[8];
Lương: real;
End;
B= File of A
Var Nhansu: B;
a. Khai báo biến Nhansu là biến tệp có kiểu bản ghi.

b. Khai báo biến Nhansu là biến bản ghi gồm 3 trường.
c. Khai báo biến Nhansu là biến chuỗi gồm 20 trường.
d. Khai báo biến Nhansu có kiểu chuỗi và kiểu số thực.

Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 15


Câu 103: Giá trị biến tổng là bao nhiêu?
Label 3;
Var
Tong, I: integer;
Begin
Tong:=0;
I:=1;
3: tong:=tong+I;
I:=I+1;
If I<=2 then goto3;
Writeln('tong=', tong);
End.
a. tong=1
b. tong=2
c. tong=4
d. tong=3
Câu 104: Chọn câu trả lời đúng nhất. Biến cục bộ là :
a. Biến khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ sử dụng được trong chương
trình chính thôi không sử dụng cho các chương treình con.
b. Biến được khai báo ở chương trình chính và có thể sử dụng nó ở mọi nơi trong
chương trình

c. Biến được khai báo trong chương trình con và chỉ có thể sử dụng được trong
chương trình con đó mà thôi.
d. Biến được khai báo trong chương trình con và có thể sử dụng được trong mọi
chương trình con và chương trình chính.
Câu 105: cho s,I là biến nguyên, chương trình sau in ra gì
s:=0;
for i:=1 to 10 do s := s+i;
writeln(s);
a. 55
b. 11
c. 10
d. 45
Câu 106: Shortint là kiểu :
a. Số nguyên
b. Số thực
c. Chuỗi
d. Kí tự
Câu 107: Đoạn mã sau in kết quả nào?
A:=34;
B:=78;
If a < b Then
Max:=b
Else
max:=a;
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 16


writeln(max);

a. 0
b. 34
c. 78
d. 102
Câu 108: Lệnh writeln(int(sqrt(3))) in ra màn hình giá trị nào?
a. 3
b. 2
c. 1
d. 9
Câu 109: Giá trị biến Tong là bao nhiêu ?
Label 3;
Var
Tong, I: Integer;
Begin
Tong:=0;
I:=1;
3: Tong:= Tong+i;
i:=i+1;
if i<=2 Then Goto 3;
Writeln('Tong =', Tong);
End.
a. Tong=1
b. Tong= 2
c. Tong=4
d. Tong=3
Câu 110: Giá trị biến tổng là báo nhiêu?
label 3;
Var
Tong, I: integer;
Begin

Tong:=0;
I:=2;
3: tong:=tong+I;
I:=I+1;
If I<=2 then goto3;
Writeln('tong=', tong);
End.
a. tong=1
b. tong=3
c. tong=2
d. tong=4
Câu 111: Lệnh Writeln(int(sqrt(3))) in ra màn hình giá trị nào ?
a. 3
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 17


b. 2
c. 1
d. 9
Câu 112:
Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var
Procedure Vao;
A,b,s: Real;
Begin
a:=5;
b:=4;
End;

Begin
Vao;
s:=a+b;
Writeln('s=',s);
End.
a. S=-9
b. S=9
c. S=0
d. Không xác định
Câu 113:
Đoạn mã sau in kết quả nào?
For i:=1 To 3 Do
Begin
S:=0;
For j=1 to 2 Do
S:=S+i*j;
End
Writeln('S=',S);
a. 18
b. 20
c. 9
d. 21
Câu 114:
Tìm dòng sai trong 3 dòng sau:
type
IntList = array{1..10} of Integer;
CharData = array['A'...'Z'] of Byte;
a. dòng 1
b. dòng 3
c. dòng 2


Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 18


Câu 115: Khai báo sau sai tại dòng nào
type
IdentRec = Record
aref: string[15];
Ref-Count: integer;
end;
a. sai dòng : 100A:string[15];
b. sai dòng : type
c. sai dòng: Ref-Count: integer;
d. không sai dòng nào
Câu 116: Khai báo sau sai ở dòng nào?
1. Var
2. Maxdata=1..Integer;
3. numchars=1..10;
4. message = '1'..'2';
a. dòng 1,2,3,4
b. dòng 3,4
c. dòng 2,3,4
d. dòng 1,3,4
e. không sai dòng nào
Câu 117:
Tìm chỗ sai ở đoạn mã sau:
with Date(I) do
begin

month := 1;
year := year + 1;
end;
a.
b.
c.
d.

sai dòng : year := year + 1;
Không sai dòng nào cả
sai cặp lệnh begin và end
sai dòng : with Date(I) do

Câu 118: Trong pascal dấu hiệu để kết thúc chương trình là :
a. End!;
b. End;
c. END;
d. end.
Câu 119: Đọc đoạn mã sau mà chọn câu trả lời đúng!
begin
if 1 = 1 then
begin
if 2 = 2 then
begin
if 3 = 4 then
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 19



begin
Halt(1);
end;
end;
end;
Writeln('Chào anh');
end.
a. Hiện chữ Chào anh
b. Dừng chương trình
c. Không làm gì cả
d. Máy thông báo lỗi
Câu 120: Tìm chỗ sai của đoạn mã sau:
1. with date(i) do
2.
Begin
3.
Month:=1;
4.
Year:=year+1;
5.
End;
a. sai dòng 1
b. sai dòng 4;
c. sai dòng 2 và 5
d. không sai dòng nào cả
Câu 121: Giá trị biến Tong là bao nhiêu ?
Label 3;
Var
Tong, I: Integer;
Begin

Tong:=0;
I:=1;
3: Tong:= Tong+i;
i:=i+5;
if i<=2 Then Goto 3;
Writeln('Tong =', Tong);
End.
a. Tong=4
b. Tong= 2
c. Tong=3
d. Tong=1
Câu 122: Tìm kết quả của chương trình sau
Var s:string; I,T:integer;
Begin
S:="hoc sinh"
T:=2
For I:=1 to length(s) do
T:=t+1
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 20


Witeln(' gia tri la:',t);
End.
a. 11
b. 10
c. 9
d. 8
Câu 123:

Với đoạn mã sau, vòng lặp sẽ dừng khi nào?
repeat
Write('Vào giá trị i=')
ReadLn(I);
until (I >= 0) and (I <= 5);
a. Khi i=0
b. Khi i=-1
c. Lặp vô hạn
d. Khi i là giá trị bất kỳ trong khoảng [0,5]
Câu 124: Đoạn mã sau in kết quả thế nào?
s:=0;
For j:=1 to 2 do
for i:=1 to 2 do
S:=s+i*j;
Writeln('s=',s)
a. 12
b. 9
c. 15
d. 11
Câu 125: Thủ tục sau thực hiện công việc gì?
Var
I: integer;
F: File of Integer;
Begin
Assign (F, 'So.dat');
Rewrite (F);
I:=1;
While i<=99 Do
Begin
Write (F, i);

I:=i+2;
End;
Close (F);
End.
a. Tạo một tệp số nguyên
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 21


b. Tạo một tệp số nguyên tố
c. Tạo một tệp số nguyên lẻ
d. Tạo một tệp số nguyên chẵn
Câu 126:
S bằng bao nhiêu sau khi chạy đoạn lệnh sau ?
S=0;
For I:=1 To 1000 Do
S=S+i;
a. S=1000
b. S=10000
c. S=101
d. S là tổng từ 1 cho đến 1000
Câu 127: Chương trình sau in ra gì?
VAR
x,a:Word;
y,b:Integer;
Begin
a:=50;
b:=50;
Writeln(a and b);

End.
a. false"
b. 50"
c. 2"
d. true"
Câu 128:
Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var
a,b: Boolean;
Begin
a: =15>12;
b:=1=4;
if a=b then write('Hello') else write('goodluck');
End.
a. Hello
b. Chương trình báo lỗi
c. Goodluck
d. Không in gì cả
Câu 129: Đoạn chương trình sau cho kết quả S=? khi ta nhập vào chuỗi "tin học"
Var st: string[20];
a,s: Integer;
Begin
Write(' Nhập chuỗi '); Readln(st);
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 22


a:= Length(st);
s:= 5+a;

Writeln(s);
End.
a. 7
b. 2
c. 12
d. 11
Câu 130: Đoạn mã sau in kết quả nào?
Var
procedure vao;
a,b,s: real;
Begin
a:=5;
b:=4;
end;
Begin
vao ;
s:= a+b;
writeln('s=',s);
end.
a. s=-9
b. s=9
c. s=0
d. không xác định, chương trình có lỗi
Câu 131: Đoạn mã sau in kết quả nào?
var tong,I : integer;
Begin
Tong:=0;
I:=1;
repeat
Tong:=tong+I;

I:=I+1;
Until I>1
Writeln('tong=',tong);
End.
a. 11
b. 12
c. 8
d. 1
Câu 132: S bằng bao nhiêu sau khi chạy đoạn lệnh sau:
s:=0;
For I:=1 to 100 do
S:=s+I;
a. s là tổng từ 1 đến 100
b. s=100
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 23


c. s=101
d. s=1000
Câu 133: Cho biết dòng sai trong đoạn chương trình sau:
1. var f: file of integer;
2. begin
3.
assign(f, 'so.txt');
4.
reset(f);
5.
write(f,2,4,6,8);

6.
close(f);
7. end.
a. dòng 1
b. dòng 5
c. dòng 4
d. dòng 3
Câu 134: Cho biết từ khóa Procedure dùng để làm gì?
a. Khai báo thủ tục.
b. Khai báo hằng số.
c. Khai báo biến.
d. Khai báo hàm
e. Khai báo kiểu
Câu 135: Chương trình sau in ra gì khi nhập tuôI=0
Var tuoi:Byte;
Begin
Write(Nhapvaotuoi cua mot nguoi:'); Readln(tuoi);
Case tuoi Of
1..17: Writeln(‘Nguoi nay la thieu nien');
18..39: Writeln(‘Nguoi nay la thanh nien');
40..60: Writeln(Nguoi nay la trung nien');
Else
Writeln(Nguoi nay la lao nien');
End;
Readln;
a. Nguoi nay la thieu nien
b. Nguoi nay la lao nien"
c. Nguoi nay la trung nien"
d. Nguoi nay la thanh nien"
Câu 136: Cho biết từ khóa Const dùng để làm gì?

a. Khai báo hằng số.
b. Khai báo biến.
c. Khai báo thủ tục.
d. Khai báo hàm
e. Khai báo kiểu
Câu 137:

Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 24


Giả sử S được khai báo là biến với kiểu dữ liệu ký tự, A là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép
gán nào sau đây là hợp lệ :
a. S:= A
Câu 138: Thủ tục sau in chữ "Lớp Tin 3" ở dòng nào?
Procedure chuyen;
Var
X,Y: integer;
Begin
X: = 15;
Y:= 20;
GoToxy(X,Y);
Write('lop tin 3');
End;
a. Dòng 0.
b. Dòng 20
c. Dòng 15.
d. Dòng 45
Câu 139: Bảng mã ASCII có bao nhiêu kí tự :

a. 128
b. 255
c. 256
d. 512
Câu 140: Đoạn mã sau sẽ phản ứng thế nào khi gõ từ 'tin hoc'?
Var
s: string;
Begin
while true do
Begin
Readln (s)
if length(s)= 4 then halt(1);
writeln(s);
end;
end.
a. in ra màn hình chữ 'tin học'
b. treo máy
c. khởi động lại máy
d. không làm gì cả
Câu 141: Đoạn mã sau in kết quả nào?
var tong, I: integer;
Begin
tong:=0;
I:=3;
repeat
Khoa CNTT – Lập trình cấu trúc

Trang: 25



×