Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

OXI Luu Huynh co ban va nag cao 1 Phan dang (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.12 KB, 8 trang )

Họ và tên:

Lớp 10

Điểm:

C©u 1 Cho 516 gam dung dịch BaCl2 25% vào 200gam dung dịch H2SO4. Lọc bỏ kết tủa. Để trung hoà
: nước lọc dùng hết 250 ml dung dịch NaOH 25% ( khối lượng riêng 1,28g/ml). Nồng độ phần
trăm của H2SO4 trong dung dịch ban đầu là:
C
A. 45%.
51%.
B. 50%.
D. 49%.
.
C©u 2 H2SO4 làm bỏng da, hố than các chất hữu cơ... là do
:
A. tính axít mạnh của H2SO4.(1)
B. tính oxi hố của H2SO4.(3)
C. tính háo nước của H2SO4.(2)
D. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
C©u 3 Trong tự nhiên, nguồn cung cấp oxi ổn định
:
A. là do quá trình quang hợp của cây xanh.
B. là do sự cháy sinh ra.
C. từ sự phân huỷ chất giàu oxi.
D. là từ nước biển.
C©u 4 Trong nhóm VIA chỉ trừ oxi, cịn lại S, Se, Te đều có khả năng thể hiện mức oxi hố + 4 và + 6
: vì:
A. khi bị kích thích các electron ở phân lớp p, s có thể nhảy lên phân lớp d cịn trống để tạo 4e hoặc 6e
độc thân.


B. khi bị kích thích các electron ở phân lớp s chuyển lên phân lớp d cịn trống.
C. khi bị kích thích các electron ở phân lớp p chuyển lên phân lớp d còn trống.
D. chúng có 4 hoặc 6e độc thân.
C©u 5 Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về ứng dụng của ozon ?
:
A. khơng khí chứa lượng nhỏ zon (dưới 10- 6% theo thể tích) có tác dụng làm cho khơng khí trong lành.
B. khơng khí chứa ozon với lượng lớn có lợi cho sức khoẻ con người.
C. dùng ozon để tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn và nhiều chất khác.
D. dùng ozon để khử trùng nước ăn, khử mùi, chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
C©u 6 Hồ tan hồn tồn 4,8gam một kim loại M có hố trị (II) vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư thu
: được 4,48 lít H2 (đktc). Kim loại đó là:
C
A. Zn.
Fe.
B. Mg.
D. Ca.
.
C©u 7 Trong các cặp chất hố học cho dưới đây, cặp nào khơng phải là dạng thù hình của nhau ?
:
A. oxi và ozon.
B. Fe2O3 và Fe3O4.
C. lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà.
D. kim cương và cacbon vơ định hình.
C©u 8 Chọn phản ứng sai
:
A. H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3.
B. 2H2S + O2  2S + 2H2O.
C. H2S + 2NaCl  Na2S + 2HCl.
D. H2S + Cl2 + H2O  H2SO4 + 2 HCl.
C©u 9 Cặp chất nào sau đây tồn tại trong hỗn hợp ở nhiệt độ thường:

:
(1). SO2 và CO2. (2). SO2 và Cl2.
(3). SO2 và O2 .
(4). SO2 và O3.
C
A. (1), (2), (3).
B. (3), (4).
D. (1). (2), (3), (4).
. (1), (3).
C©u 10 Trong các phản ứng sau: 2H2O2  2H2O + O2  .
H2O2 + 2KI  KOH + I2.
: H O + Ag O  2Ag + H O + O . Chứng tỏ H O :
2 2
2
2
2
2 2
A. chỉ có tính oxi hố mạnh.
B. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hố.
C. chỉ có tính khử mạnh.
D. là một axit.
C©u 11 Để phân biệt các khi khơng màu: HCl, CO2, O2, O3 phải dùng lần lượt các hố chất là:
:
A. cách làm khác.
B. quỳ tím tẩm ướt, nước vơi trong, dung dịch KI có hồ tinh bột.
C. q tím tẩm ướt, vơi sống, dun+g dịch KI có hồ tinh bột.
1


D. nước vơi trong, q tím tẩm ướt, dung dịch KI có hồ tinh bột.

C©u 12 Cho các phương trình cho, nhận electron của các nguyên tố nhóm VIA
: (1). X + 2e  X2- (2). X  X4++ 4e (3). X  X2+ + 2e.
(4). X  X6+ + 6e.
Chọn điều khẳng định đúng
A. các nguyên tố nhóm VIA xảy ra theo (1).
B. chỉ có oxy mới xảy ra theo (4).
C. chỉ có lưu huỳnh mới xảy theo (1), (2), (3).
D. chỉ có oxy mới xảy ra (1), (2).
C©u 13 Trong phân tử khí oxi, liên kết hố học được hình thành :
:
A. bởi 2 cặp electron dùng chung.
B. bởi 4 cặp electron dùng chung.
C. bởi 3 cặp electron dùng chung.
D. bởi 1 cặp electron dùng chung.
C©u 14 Chọn câu sai khi nhận xét về khí H2S
:
A. tan nhiều trong H2O.
B. là khí khơng màu, mùi trứng thối, nặng hơn
khơng khí.
C. làm xanh q tím tẩm ướt.
D. chất rất độc.
t0
t0
C©u 15 Cho phương trình hố học sau : S + O2 
 SO2 ; S + 3F2 
 SF6.
:
Trong các phản ứng trên lưu huỳnh đóng vai trị
A. khơng tham gia quá trình trao đổi electron.
B. chất khử.

C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
D. chất oxi hố.
C©u 16 Axit sunfuric đặc được sử dụng làm khơ các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm
: khơ nhờ axit sunfuric?
A. khí cacbonic.(1)
B. khí oxi.(2)
C. (1) và (2) đúng.
D. khí hiđro sunfua.(3)
C©u 17 Lưu huỳnh là chất rắn, trong tự nhiên tồn tại
:
A. dưới nhiều dạng thù hình.
B. dưới 2 dạng thù hình: S và S .
C. chỉ ở dạng đơn chất.
D. chỉ ở dạng hợp chất.
C©u 18 Cho 11,3 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 6,72 lít khí
: (đktc). Cơ cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:
C
A. 14,2 gam.
41,2 gam.
B. 41,1gam.
D. 40,1gam.
.
C©u 19 Khi đưa tàn đóm vào bình đựng khí oxi thì tàn đóm
:
C
A. bùng cháy.
đỏ lên.
B. tắt ngay lập tức.
D. khơng thay đổi gì.
.

C©u 20 Các ngun tố nhóm oxi :
:
A. đều là chất rắn ở điều kiện thường, trừ oxi.
B. đều là chất rắn ở điều kiện thường.
C. đều là chất khí ở điều kiện thường.
D. đều là chất khí ở điều kiện thường, trừ lưu
huỳnh.
C©u 21 Có các dung dịch đựng riêng biệt: NH4Cl, NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ được
: dùng thêm một dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây để có thể nhận biết được các dung dịch
trên?
A. dung dịch phenolphtalein.
B. dung dịch AgNO3.
C. dung dịch BaCl2.
D. dung dịch quỳ tím.
C©u 22 Hồ tan hồn tồn 5,60 lít SO2( đktc) vào 100ml dung dịch KOH 3,5M. Muối tạo thành sau phản
: ứng là:
C
A. K2SO3.
kết quả khác.
B. KHSO3.
D. K2SO3 và KHSO3.
.
C©u 23 Có hai ống nghiệm đựng mỗi ống 2ml dung dịch HCl 1M và 2ml H2SO4 1M. Cho Zn dư tác dụng
: với hai axit trên, lượng khí hiđro thu được trong hai trường hợp tương ứng là V1 và V2 ml (đktc).
So sánh V1 và V2 có:
C
khơng xác định
A.
V1 > V2.
B. V1 = V2.

D. V1 < V2.
.
được.
2


C©u 24
:
A.
C.
C©u 25
:
A.
C.
C©u 26
:
A.
B.
C.
D.
C©u 27
:
A.
B.
C.
D.
C©u 28
:
A.
C.

C©u 29
:
A.
C.
C©u 30
:
A.

Nhận biết khí H2S đúng cách nhất là dựa vào:
B. đốt cháy cho ngọn lửa màu xanh nhạt.
mùi.
D. mất màu clo.
dung dịch muối chì.
Điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm bằng phương trình phản ứng:
t
Cu + 2H2SO4 (đặc) 
 CuSO4 + SO2 + 2H2O.
t0
Na2SO3 + H2SO4 
 Na2SO4 + SO2 + H2O.
Trong nhóm VIA đi từ ôxi tới telu;
0

t0
B. 4FeS2 + 11O2 
 2Fe2O3 + 8SO2 .
0
t
D. 2ZnS + 3O2 
 2ZnO + 2SO2.


Cả (1), (2), (3) đều đúng.
Bán kính nguyên tử tăng dần.(2)
Độ âm điện giảm dần, tính phi kim giảm dần.(1)
Các hợp chất với hiđro có cơng thức là: H2O, H2S, H2Se, H2Te.(3)
Chọn câu đúng
Oxi phản ứng trực tiếp với các phi kim.
Phản ứng của oxi với Au là quá trình oxi hố chậm.
Ơxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại.
Trong các phản ứng có oxi tham gia thì oxi ln đóng vai trị là chất ơxi hóa.
Cho dãy biến hoá sau: X  Y  Z  T  Na2SO4 . X, Y, Z, T có thể là các chất
nào sau đây?
B. FeS2, SO2, SO3, H2SO4.
FeS, SO2, SO3, NaHSO4.
D. tất cả đều đúng.
S, SO2, SO3, NaHSO4.
O3 có tính oxi hố mạnh hơn O2 vì
B. liên kết cho nhận dễ đứt ra cho oxi nguyên
tử.
D.
khi phân huỷ cho oxi nguyên tử.
phân tử bền vững hơn.
Cho V lit SO2 (đktc) sục vào dung dịch Br2 tới khi mất màu dung dịch Br2 thì dừng lại, được
dung dịch A, sau đó thêm dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch A, thì thu được 23,3gam một chất
kết tủa. Giá trị của V là:
C
4,48 lít.
11,2 lít.
B. 1,12 lít.
D. 2,24 lít.

.
số lượng nguyên tử nhiều hơn.

Câu 1. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực ?
A. H2S.
B. Cl2.
C . NaCl.
D.H2.
Câu 2. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A . H2SO4 .
B . H2S.
C. SO2.
D. NaCl.
Câu 3.Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh(z=16)là 1s22s22p63s23p4. Vậy :
A. Lớp thứ ba có 2electron. B. Lớp thứ ba có 8electron.
C. Lớp thứ ba có 4electron D. lớp thứ ba có 6electron.
Câu 4. Nguyên tố có Z= 16 thuộc loại nguyên tố
A. s.
B. p.
C. d.
D. f.
Câu 5.Nguyên tố có Z=8 . Trong nguyên tử có số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là:
A.2.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 6. Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hóa và của chất khử trong phản ứng sau:
H2S + SO2
+ H2O
 S

A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 3 và 2
D. 2 và 3
Câu 7. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa :
A. H2S
B. SO2
C. H2SO4
D. SO3.
Câu 8 . Trong phản ứng hóa học sau : Cl2 + SO2 + H2O  HCl + H2SO4
SO2 đóng vai trị gì ?
A. Chỉ là chất oxi hóa .
B . Chỉ là chất khử.
C.Vừa chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. khơng phải chất oxi hóa, khơng phải chất khử.
Câu 9. Hấp thụ hồn tồn 12.8 g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M .

3


Khối lượng của muối Na2SO3 thu được sau phản ứng là :
A. 8,3g
B. 6,3g
C. 6,1g
D. 4,4g
Câu10. Số ơxi hóa của lưu huỳnh trong KHSO4 là :
A. +2.
B. +3.
C. +4 .
D.+6.
Câu 11. Anion X2- có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. X trong bảng hệ thống tuần hồn có thể là:

A. Oxi B. lưu huỳnh C. Cr
D. Se
E. Kết quả khác
Câu12. X, Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong nhóm A. Cấu hình electron ngồi cùng của X là 2p4. Vậy vị trí của
X và Y trong bảng hệ thống tuần hồn là:
X
Y
A
Chu kì 2, nhóm IV
Chu kì 3, nhóm IV
B
Chu kì 2, nhóm V
Chu kì 3, nhóm VI
C
Chu kì 2, nhóm VI
Chu kì 3, nhóm VI
D
Chu kì 2, nhóm IV
Chu kì 3, nhóm V
Câu 13. Hỗn hợp ban đầu SO2 và O2 có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 24. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp
ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22,4. Biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp
suất.
A. 2,5 lít B. 7,5 lít C. 8 lít D. 10 lít D. 5 lít
Câu 14. Cho biết tổng số electron trong anion XY32- là 42. Trong các hạt nhân X cũng như Y số proton bằng số
nơtron. Số khối của X, Y có thể là:
X
Y
A
26
18

B
32
16
C
38
14
D
12
16
Câu 15. Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hoá và của chất khử trong phản ứng sau:
Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
A. 1 và 3 B. 2 và 3 C. 3 và 1 D. 3 và 2
Câu 16. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hố vừa có tính khử?
A. O2
B. O3
C. H2SO4
D. S
Câu 17. Hãy ghép các cặp và tính chất của chất sao cho phù hợp:
Chất
Tính chất của chất
1. S
A. Chất khí có tính khử
2. O2
B. Chất khí có tính oxi hố và tính khử
3. H2S
C. Khơng có tính oxi hố và tính khử
4. SO2
D. Chất rắn có tính oxi hố và tính khử
E. Có tính oxi hố
Câu 18. Nung 4,8 gam bột lưu huỳnh với 6,5 gam bột Zn, sau khi phản ứng với hiệu suất 80% được hỗn hợp chất rắn

X. Hòa tan X trong dung dịch HCl dư. Tính V lít khí thu được (đktc) sau khi hịa tan.
A. 1,792 lít
B. 0,448 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
E. 2,464 lít
Câu 19. Cho biết những phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau:
A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
B. 2Cu + O2 → 2CuO
C. 4Ag + O2 → 2Ag2O
D. 2Ag + O3 → Ag2O + O2
E. 4FeS2 + 7O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 20. Hòa tan 2,43 gam hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư được 2,24 lít khí (ở đktc) và
dung dịch B. Cho B tác dụng với một lượng NaOH dư. Nung kết tủa tạo thành ngồi khơng khí cho đến khối lượng
khơng đổi, thu được 1,6 gam chất rắn. Tính % khối lượng Al trong hỗn hợp A.
A. 48,58%
B. 50,45%
C. 51,82%
D. 53,25%
E. 55,5%.
Câu 21.Chọn phát biểu đúng:
A.oxi có 3 dạng thù hình là 16O, 17O, 18O.
B.chỉ có 2 số oxi hóa là 0, -2.
C.-2 là số oxi hóa bền nhất của oxi.
D. oxi khơng thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất khác.
Câu 22. Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử S:
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s23p3.
C.1s22s22p63s23p33d1.
D.1s22s22p63s23p4

Câu 23. Cho phản ứng:.
H2S +Cl2 +H2O = HCl + H2SO4 . .
A.H2S là chất oxi hóa, H2O là chất khử
B. Cl2 là chất oxi hóa. H2S là chất khử.
C. Cl2 là chất khử , H2S là chất oxi hóa .
D. H2S là chất khử,H2O là chất oxi hóa.
Câu24. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử:
A. SO2 +Br2 +H2O = HBr +H2SO4.
B. SO2 +2Mg = S + 2MgO.

4


C. SO2 + 2H2S = 3S + H2O.
D. SO2 +6HI = H2S + 3I2 + 2H2O.
Câu 25. Axit H2SO4l oãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
A. Fe .
B. Cu.
C.Zn.
D. Mg.
Câu 26. Axit H2SO4đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây:
A. Cu
B Fe
C. Zn
D. Mg
Câu 27. Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sản phẩm nào của H2SO4 được tạo thành:
A. H2S
B. SO2
C. S
D. H2

Câu 28. Hịa tan 200g SO3 vào 1 lít dung dịch H2SO4 17% (D = 1,12 g/ml) thu được dung dịch A.Nồng độ % của
dung dịch A:
A. 40%
B. 32,98%
C. 47,47%
D. 30%
Câu 29. Đốt cháy hồn tồn 2,7g Al trong khí O2. Có bao nhiêu g Al2O3 tạo thành:
A. 5,2
B. 5,15
C. 5,1
C. 5,05
Câu 30. Cho 2,8g Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu được bao nhiêu l SO2:
A. 1,56
B. 1,68
C. 1,86
D. 1,65

O2 , S CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
I. Chuỗi phản ứng :
Câu 1: Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
a. S  SO2  S  H2S  H2SO4  SO2  Na2SO3  SO2  SO3  H2SO4  FeSO4  Fe(OH)2  FeSO4  BaSO4.
b. Na2S  H2S  K2S  H2S  FeS  H2S  S  H2S  SO2  H2SO4  SO2  Na2SO3  SO2  S  ZnS.
c. H2SO4  SO2  H2SO4  Fe2(SO4)3  Fe(OH)3  Fe2(SO4)3  K2SO4  BaSO4.
Câu 2 : Viết các phương trình phản ứng thực hiện các biến hóa sau :
FeS  SO2  SO3  H2SO4  CuSO4  BaSO4
S  H2S  SO2
Câu 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau :
S  H2S  SO2  KHSO3  K2SO3  SO2  CaSO3
Câu 4: Hồn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ:
a. Hidrosunfua  lưu huỳnh  khí sunfurơ  axir sunfuric  lưu huỳnh đioxit  canxi sunfit  khí sunfurơ  lưu

huỳnh  hidrosunfua  axit sunfuric.
b. Kali permanganat  oxi  khí sunfurơ  lưu huỳnh trioxit  axit sunfuric  sắt (II) sunfat  sắt (II) hydroxyt 
sắt (II) oxit  sắt (III) sunfat  sắt (III) hydroxyt  sắt (III) clorrua.
Câu 5: Hoàn thành sơ đồ biến hóa sau :
to

1. H2S + O2  A (rắn) + B (lỏng)
2. MnO2 + HCl  D  + E + B
1. G + Ba  H + I  D + I  G

2. A + O2  C
4. B + C + D  F + G

II. Nhận biết
Câu 1: Nhận biết các dung dịch mất nhãn:
a. H2SO4, HCl, NaOH, Na2SO4, HNO3.
c. K2SO3, K2SO4, K2S, KNO3.
b. NaI, NaCl, Na2SO4, Na2S, NaNO3.
d. H2S, H2SO4, HNO3, HCl.
Câu 2: Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch:
Na2S, Na2SO3, BaCl2, NaCl.
Câu 3: Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch:
H2SO4, BaCl2, NaCl, Na2SO3, Na2S.
Câu 4: Nhận biết các chất khí:

5


a. SO2, H2S, O2,Cl2.
b. Cl2, H2S, O3, O2.

Câu 5: Trình bày phương pháp phân biệt 4 chất rắn : NaCl, Na2CO3, BaSO4, BaCO3 với điều kiện chỉ dùng thêm dung dịch
HCl loãng.

III. Bài tập viết PTPƯ và điều chế chất
Câu 1: Viết 2 phương trình chứng minh:
a. SO2 đóng vai trị là chất oxi hóa. SO2 đóng vai trị là chất khử.
b. H2S là chất khử. H2SO4 đặc là chất oxi hóa.
c. S là chất khử. S là chất oxi hóa.
d. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
Câu 2: Từ FeS2, naCl, O2 và H2O. Viết các pt phản ứng điều chế: Fe2(SO4)3, Na2SO4, nước iaven, Na2SO3, Fe(OH)3.
Câu 3: Từ KCl, Cu, S và H2O. Viết các phương trình điều chế FeCl2, CuCl2, H2S, CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 4: Chia dung dịch axit sunfuric làm ba phân bằng nhau. Dùng dung dịch natri hydroxyt để trung hòa vừa đủ phần thứ nhất.
Viết các phương trình phản ứng.
Trộn phần thứ hai và ba vào nhau rồi rót vào dung dịch thu được một lượng đúng bằng lượng dung dịch đã dùng ở phần
thứ nhất. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và gọi tên sản phẩm.

IV. Xác định chất
Câu 1: Cho 3,36 lít O2(đktc) phản ứng hồn tồn với một kim loại hóa trị (III) thu được 10,2g oxit. Xác định tên kim loại.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,84g một kim loại hóa trị (II) hết với 0,168 lít khí O2 (đktc). Xác định tên kim loại.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 2,88g một kim loại hết với oxi thu được 4,8g oxit. Xác định tên kim loại.
Câu 4: Cho 2,8g một kim loại hóa trị (III) tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric đặc nóng thu được 1,68 lít khí SO2 đktc.
Xác định tên kim loại.
Câu 5: Cho 12,15g một kim loại tác dụng hết với 1000ml dung dịch axit sunfuric 1,35M. Xác định tên kim loại.
Câu 6: Hịa tan hồn tồn 1,44g kim loại hóa trị (II) bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Sau phản ứng phải dùng hết 60ml
dung dịch NaOH 0,5M để trung hòa lượng axit còn dư. Xác định tên kim loại.
Câu 7: 6,3 gam một kim loại X có hóa trị khơng đổi tác dụng hoàn toàn với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng
đem hòa tan vào dung dịch HCl ( dư) thấy thốt ra 1,12 lít khí H2 ở đktc. Xác định kim loại X.
Câu 8: Cho 1,2 gam kim loại X hóa trị II vào 150ml dung dịch H2SO4 lỗng 0,3M, X tan hết, sau đó ta cần thêm 60ml dung
dịch KOH 0,5M để trung hòa axit dư. Xác định kim loại X.
Câu 9: Đốt cháy hồn tồn 6,8 gam một chất thì thu được 12,8 gam SO2 và 3,6 gam nước. Xác định công thức của chất đem

đốt. Khí SO2 sinh ra cho đi vào 50ml dung dịch NaOH 25% ( d= 1,28g/l). Hỏi muối nào được tạo thành ? Tính nồng
độ % của nó trong dung dịch thu được ?
Câu 10: Hòa tan 28,4g một hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II, bằng dung dịch HCl dư đã thu được
10 lít khí ở 54,6oC và 0,8064 atm và dung dịch X.
1. Hãy tính tổng số gam của hai muối trong dung dịch X.
2. Xác định hai kim loại, nếu hai kim loại đó thuộc 2 chu kỳ liên tiếp, cùng một phân nhóm.
3. Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
Câu 11: Hỗn hợp Y gồm 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ. Trong muối thứ nhất kim loại chiếm 28,57% khối lượng
và trong muối thứ hai kim loại chiếm 40% khối lượng.
1. Xác định tên hai muối.
2. Cho 31,8g vào hỗn hợp Y vào 800ml dung dịch HCl 1M. sau phản ứng thu được dung dịch Z. Trong Z có dư axit
khơng? Xác định lượng khí CO2 có thể thu được (khơng dùng so liệu thí nghiệm câu 3).
3. Cho vào Z một lượng dung dịch NaHCO3 dư thì thu được 2,24 lít khí CO2 ở (đktc). Tính khối lượng mỗi muối trong Y.

V. BT chất dư chất phản ứng hết.
Câu 1: Nung hỗn hợp gồm 3,2g S và 4,2g Fe trong bình kín đến phản ứng hồn tồn. Tính khối lượng các chất sau pứng ?
Câu 2: Nung hỗn hợp gồm 3,2g S và 1,3g Zn trong bình kín đến phản ứng hồn tồn. Tính khối lượng các chất sau pứng ?
Câu 3: Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2g bột sắt và 3,2g bột lưu huỳnh, cho sản phẩm tạo thành vào 500ml dung dịch HCl thì thu
được hỗn khí và dung dịch A.
a. Tính thành phần % về thể tích mỗi chất khí trong hỗn hợp.
b. Để trung hịa HCl cịn dư trong dung dịch A phải dùng 250ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính nồng độ mol/l của dung dịch
HCl đã dùng.

6


Câu 4: Nung 5,6 g bột sắt và 13g kẽm với một lượng dư lưu huỳnh. Sản phẩm cảu phản ứng cho tan hồn tồn trong dung
dịch axit clohidric. Khí sinh ra dẫn vào dung dịch Pb(NO3)2 .
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính thể tích dung dịch Pb(NO3)2 (D = 1,1g/ml) cần để hấp thụ hoàn tồn lượng khí sinh ra.

Câu 5: Cho 8,96 lít khí (đktc) H2S vào một bình đựng 85,2g Cl2 rồi đổ vào bình đựng một lít nước để phản ứng xảy ra hồn tồn.
a. Trong bình cịn khí gì? Bao nhiêu mol?
b. Tính khối lượng H2SO4 sinh ra.
Câu 6: Một hỗn hợp khí gồm H2S và H2 có số mol theo tỉ lệ 2:1. Chia 6,72 lít hỗn hợp khí trên thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: đem đốt cháy hoàn tồn.
Phần 2: sục vào dung dịch Pb(NO3)2 20%.
a. Tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy phần 1.
b. Tính khối lượng dung dịch Pb(NO3)2 đủ dùng phản ứng vói phần 2.
Câu 7. Cho 6,72 gam Fe tác dụng hoàn tồn với 30 gam dung dịch H2SO4 98% đặc nóng thu được V lít SO2 ( đktc ) và dung
dịch X. Tính V và khối lượng muối trong X ?
Câu 8. Cho 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với 49 gam dung dịch H2SO4 90% đặc nóng thu được V lít SO2 ( đktc ) và dung
dịch X. Tính V và khối lượng muối trong X ?

VI. Xác định muối tạo thành từ phản ứng của H2S và SO2 với bazơ tan
Câu 1. Dẫn tồn bộ 2,24 lít khí H2S vào 100 ml dung dịch KOH 1,6M. Tính khối lượng muối sau phản ứng ?
Câu 2: Cho 150 g dung dịch H2S 3,4% tác dụng với 250 ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
Câu 3: Dẫn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
Câu 4: Dẫn khí sunfurơ có khối lượng 6,4g vào 250g dung dịch KOH 12%. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
Câu 5: Dẫn 6,720 ml khí SO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối trung hịa. Tính nồng độ mol
của NaOH và nồng độ mol muối ?
Câu 6. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí SO2 ( đktc ) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,8M thu được m gam kết tủa. Tính m ?
Câu 7. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí SO2 ( đktc ) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Tính m ?
Câu 8. Hấp thụ hồn tồn V lít khí SO2 ( đktc ) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 12 gam kết tủa. Tính V ?
Câu 9. Hấp thụ hồn tồn V lít khí SO2 ( đktc ) vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,8M thu được 21,7 gam kết tủa. Tính V ?
Câu 10. Hấp thụ hồn tồn 5,6 lít khí SO2 ( đktc ) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 aM thu được 6 gam kết tủa. Tính a ?
Câu 11. Hấp thụ hồn tồn 8,96 lít khí SO2 ( đktc ) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 aM thu được 24 gam kết tủa. Tính a ?
Câu 12. Tính thể tích tối thiểu của dung dịch A ( gồm NaOH 1M và KOH 1,5M ) để hấp thụ hoàn toàn 5,6 lít SO2 ( đktc ) ?

VII. Kim loại + H2SO4
Câu 1: Cho 12 g hỗn hợp gồm Al, Cu tác dụng hết với 500ml dung dịch H2SO4 loãng thu được 11,2 lit khí (đktc).

a. Tính khối lượng mỗi kim loại và tính nồng độ mol H2SO4.
b. Tính nồng độ mol muối thu được sau phản ứng.
Câu 2: Cho 31,5 g hỗn hợp gồm Mg, Zn tác dụng hết với 300g dung dịch H2SO4 lỗng thu được 17,92 lit khí (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại và tính nồng độ % H2SO4.
b. Tính nồng độ mol H2SO4 (D= 0,5g/ml).
Câu 3: Cho 25,95g hỗn hợp gồm Zn, ZnO tác dụng hết với 250g dung dịch H2SO4 loãng thu được 7840 ml khí (đktc).
a. Tính % mỗi chất trong hỗn hợp và tính nồng độ % H2SO4.
b. Tính nồng độ % muối.
Câu 4: Cho 39,2 g hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng hết với 800ml dung dịch H2SO4 đặc nguội thu được 11760ml khí (đktc).
a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại và tính nồng độ mol H2SO4.

7


b. Lấy hết lượng muối trên cho tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1,25 M. Tính nồng độ mol các chất thu được
sau phản ứng.
Câu 5: Cho 15,15 g hỗn hợp gồm Fe, Al tác dụng hết với 500g dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 13440ml khí (đktc).
a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại. Tính nồng độ % H2SO4.
b. Dẫn tồn bộ lượng khí sinh ra qua 300g dung dịch NaOH 11,4% Tínhkhối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
Câu 6: Cho 6,48g hỗn hợp gồm FeO, Ag tác dụng hết với 800ml dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,344lít khí (đktc).
a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại. Tính nồng độ mol H2SO4.
b. Lấy hết lượng muối trên cho tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1,25 M. Tính nồng độ mol các chất thu được
sau phản ứng.
Câu 7: Cho mg hỗn hợp gồm Fe, Zn, Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng thu được 13,44 lít khí (đktc) và 9,6g chất
rắn. Mặt khác cũng lấy mg hỗn hợp nói trên cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nguội thu được 7,84 lít khí (đktc).
Tính m? Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại.
Câu 8: Cho 35,2g hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được 8960ml khí (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại.
b. Cho cùng lượng hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 đặc nóng. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đặc 78% đã dùng.
Câu 9: Chia 15,57g hỗn hợp gồm Al, Fe, Ag làm 2 phần bằng nhau:

-

Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì được 3,528 lít H2và 3,24g một chất rắn.

-

Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.

a. Tính khối lượng mỗi kim loại.

b. Tính thể tích SO2 thu được ở phần 2. (các thể tích đo đktc).

Câu 10: Cho 19,8g hỗn hợp Al,Cu, CuO tác dụng vừa đủ với 147g dung dịch H2SO4 đặc 60% nóng thu được 8,96 lít khí (đkc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại.
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.

VIII. Xác định nồng độ của H2SO4
Câu 1: Cho 855g dung dịch Ba(OH)2 10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc bỏ kết tủa,để trung hòa nước lọc phải dùng 125 ml
dung dịch NaOH 25% (D= 1,28g/ml). Tính nồng độ % H2SO4 trong dung dịch ban đầu.
Câu 2: Một dung dịch A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3:1, 100 ml dung dịch A trung hịa 50ml dung dịch NaOH có chứa
20g NaOH / lít. Tính nồng độ mol của mỗi axit.
Câu 3: 100ml dung dịch X chứa H2SO4 và HCl theo tỉ lệ mol 1:1. Để trung hòa 100ml dung dịch X cần 400ml dung dịch
NaOH 5% (D = 1,2g/ml).
a. Tính nồng độ mol của mỗi axit trong dung dịch X.
b. Cô cạn dung dịch sau phản ứng. Cho biết tổng khối lượng muối thu được.
Câu 4: a. Cần hòa tan bao nhiêu gam SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 10% để được dung dịch có nồng độ 20%.
b. Cần bao nhiêu gam SO3 vào dung dịch H2SO4 10% để được 100 gam dung dịch 20%
IX. So sánh lượng tạo thành và ban đầu
Câu 1. So sánh thể tích khí oxi thu được ( ở cùng một điều kiện ) khi phân hủy hoàn toàn KMnO4, KClO3, H2O2 trong các
trường hợp sau:

a. Lấy cùng khối lượng các chất đem phân hủy.
b. Lấy cùng mol các chất đem phân hủy.
Câu 2. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc.
Xác định chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất

8



×