Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Lọc máu trong hồi sức tích cực, phương pháp mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.73 MB, 78 trang )

11/19/2016

MỘT SỐ CẬP NHẬT VỀ LỌC MÁU
TRONG HỒI SỨC TÍCH CỰC

GS.TS Nguyễn Gia Bình
Khoa Hồi sức tích cực bệnh viện Bạch Mai
ĐT 0439959015

1/28


11/19/2016

MỘT SỐ THUẬT NGỮ
AVVH : Accelerated veno-venous hemofiltration;
 CPE : Continuous plasma exchange
 CPFA : Continuous plasmafiltration coupled with
adsorption
 CRRT : Continuous renal replacement therapy
 CVVH : Continuous veno-venous hemofiltration
 CVVHD :Continuous veno-venous hemodialysis;
 CVVHDF : Continuous venovenoushemodiafiltration
 CVVHFD :Continuous veno-venous high-flux
dialysis


2


11/19/2016



MỘT SỐ THUẬT NGỮ











ED : Extended dialysis
EDD : Extended daily dialysis
EDDf : Extended daily dialysis with filtration;
FPSA : Fractionated plasma separation and adsorption
HVHF: High-volume hemofiltration;
IHD : Intermittent hemodialysis;
IHDF : Intermittent hemodiafiltration;
IHF : Intermittent hemofiltration;
IHFD : Intermittent high-flux dialysis
MOST : Multiple organ support therapy
3


11/19/2016

MỘT SỐ THUẬT NGỮ












PIRRT: Prolonged intermittent renal replacement
therapy;
RRT : Renal replacement therapy;
SCUF : Slow continuous ultrafiltration;
SLED : Sustained low-efficiency dialysis;
SLEDD:Slow low-efficiency extended daily dialysis;
SPAD: Single pass albumin dialysis;
TPE : Therapeutic plasma exchange;
VHVHF : Very high-volume hemofiltration
MARS : Molecular adsorbent recirculating system
4


11/19/2016

CRRT VS IHD



Sean M. Bagshaw et al. Continuous versus intermittent renal replacement

therapy for critically ill patients with acute kidney injury: A meta-analysis .Crit
Care Med 2008 Vol. 36, No. 2

5/


11/19/2016

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP LỌC MÁU



Villa et al . Nomenclature for renal replacement therapy and blood
purification techniques .. Critical Care (2016) 20:283

6


11/19/2016

CÁC KT LỌC MÁU THƯỜNG DÙNG Ở NHẬTBẢN



Hirasawa H, Oda S,Shiga H,Matsuda K:Blood purification 2010
7


11/19/2016


MỘT SỐ KỸ THUẬT LỌC MÁU ĐANG
ÁP DỤNG TẠI VIỆT NAM

CVVH : LỌC MÁU LIÊN TỤC QUA ĐƯỜNG TĨNH MẠCH
 CVVHDF: LOC-THẨM TÁCH LIÊN TỤC QUA ĐƯỜNG TĨNH MẠCH
 SCUF: SIÊU LỌC CHẬM LIÊN TỤC
 MARS : GAN NHÂN TẠO
 PEX : THAY HUYẾT TƯƠNG
 FPSA : : TACH HUYẾT TƯƠNG VÀ LỌC HẤP PHỤ


VỚI CỘT THAN HOẠT HOẶC RESIN

IHD:THẢM TÁCH MÁU NGẮT QUÃNG ( THẬN NHÂN TẠO )
 ED:Extended dialysis ( THẨM TÁCH MÁU KÉO DÀI )


8


11/19/2016

CRRT Ở BN AKI

9


11/19/2016

MỘT SỐ KHÁI NIỆM



Suy thận cấp : ( Acute Renal failure – ARF)

Chưa có định lượng cụ thể : nhận định dựa vào ↓ hoặc mất
chức năng ( lượng nước tiểu, BUN, creatinine..)

1996 : creatinin > 1,5 mg% ( 130 µmol/l) gọi là suy
 Hoại tử ống thận cấp
 2004 : Phân chi tiết : RILE, sau đó AKIN,
 2012 : AKI ( Acute renal injury – AKI ) theo ( the


Kidney Disease Improving Outcome – KDIGO)


dụa trên cách đánh giá : chức năng, thời gian, tổn
thương thận ...
10


11/19/2016

Xiaoxi Zeng, Gearoid M. McMahon et all . Incidence, Outcomes, and Comparisons across
Definitions of AKI in Hospitalized Individuals. Clin J Am Soc Nephrol 9: 12–20, 2014.

11


11/19/2016


VAI TRÒ THẬN TRONG ICU TRƯỚC KIA VÀ HIỆN NAY

Hirasawa H, Oda S,Shiga H,Matsuda K:Blood purification 2010
13


11/19/2016

MÔ HÌNH KHÁI NIỆM VỀ AKI
KIDNEY INTERNATIONAL SUPPLEMENTS (2012) 2, 19–36

13


11/19/2016

AKI BỆNH LÝ TOÀN THÂN



Doyle and Forni Critical Care (2016) 20:188
14


11/19/2016

CHỐNG QUÁ TẢI DỊCH

15



WHEN SHOULD RRT FOR AKI BE INITIATED11/19/2016
AND
DISCONTINUED? BLOOD PURI 2008;26:473-486

16


11/19/2016

THỪA DỊCH ( >10%) , TỬ VONG ↑ 2 LẦN

. J Bouchard et al. : Fluid accumulation in acute kidney injury. Kidney International
(2009) 76, 422–427
17


FLUID OVER LOAD AND MORTALITY
11/19/2016

( 2556 BN 1172 AKI)



Fluid balance and mortality in critically ill patients with acute kidney injury. Wang et al.
Critical Care (2015) 19:371

18



11/19/2016

LOẠI MÀNG LỌC NÀO
CHỐNG ĐÔNG ?

19


11/19/2016

THEO CHÂU ÂU – MỸ - CHÂU Á






Màng lọc hòa hợp sinh học : các nước
Màng lọc hight flux : các nước
Màng lọc hấp phụ : Nhật bản , châu Á. Châu Âu bắt đầu
, Bắc Mỹ chưa dùng
Chống động : Heparin ( thường hoặc LMH )
Citrate tốt hơn
Mesilat : Nhật , Hàn quốc
Không dùng nếu có chống chỉ định, hoặc
chống đông cụ bộ ( trung hòa heparin sau màng bằng
protamin sulfat )
20



11/19/2016

KHI NÀO CHI DINH LOC MAU ?

Timing of Initiation and Discontinuation of Renal Replacement Therapy in
AKI . Clin J Am Soc Nephrol 3: 876-880, 2008.doi:10.2215/CJN.04871107

21


11/19/2016

KHI NÀO BẮT ĐẦU LỌC MÁU

Nephrol Dial Transplant (2013) 28: 2940–2945
22


11/19/2016

TỐC ĐỘ DỊCH THAY THẾ

Nephrol Dial Transplant (2013) 28: 2940–2945

23


11/19/2016
INTENSITY OF CONTINUOUS RENAL REPLACEMENT

THERAPY FOR ACUTE KIDNEY INJURY. COCHRANEDATABASEOF

,

SYSTEMATICREVIEWS 2016 ISSUE 10. ART.NO.: CD010613.










6 NC 3185 BN
KHÔNG CÓ SỰ KHÁC BiỆT VỀ HỒI PHỤC CHỨC
NĂNG THẬN VÀ TỈ LỆ TỬ VONG SAU 30 NGÀY Ở
2 NHÓM > 35 ML/KG/GiỜ VÀ < 35 ML/KG/GiỜ
NHÓM > 35 , MẤT NHIỀU PHOSPHO HƠN
NHÓM > 35 ML CÓ VẺ TỐT HƠN CHO CÁC BN AKI
SAU PHẪU THUẬT
PHÙ HỢP VỚI ĐỀ NGHỊ CỦA CHÂU ÂU
NHẬT BẢN ÍT HƠN NỮA ( 15-20 ml/kg) ( NHƯNG
DÙNG QuẢ LỌC HẤP PHỤ ) VÀ MODE CHDF
( BLOOD PURIFICATION 2010)

24



11/19/2016









NC 620 Bn nặng ( thở máy, vận mạch , AKI 3 ..)
Chia 2 nhóm : + 311 BN sớm lọc máu sau khi đủ tiêu
chuẩn ( 6 giờ ) + muộn : nhiễm toan, phù phổi, ↑ kali
nặng + thiểu niệu 3 ngày , BUN > 112 mg% ( 60 giờ )
308 BN
Tiêu chí đánh giá : tử vong sau 60 ngày , thời gian hồi
phục nước tiểu biến chứng ..
Kết luận : tử vong như nhau ( p 0.79), hồi phục nước tiểu
tốt hơn ở nhóm sớm, số ngày không lọc máu nhiều hơn (
17 vs 19 p< 0.001), NT catheter nhiều hơn ( p <0,03)

N Engl J Med 2016;375:122-33. DOI: 10.1056/NEJMoa1603017
25


×