Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

BÀI tập về ANCOL 2 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.83 KB, 21 trang )

BÀI TẬP VỀ ANCOL
c
BÀI TẬP
C

TỰ
.
a
LUYỆN
4
SỐ 1
8
p
Câu 1 :
,
Hỗn hợp r
9
X gồm 1 o
%
ancol A và p
2 sp hợp a
D
nước của n
.
propen.
8
dX/H2 = 23. 1
3
Cho
m ,
gam X đi o


7
qua ống sứ l
%
đựng CuO
Câu
(dư) nung t 2:
nóng. Sau r Cho
khi
các o 6,44
phản ứng n gam
xảy
ra g một
hoàn toàn,
anco
thu được X l
hỗn hợp Y
đơn
gồm
3 l chức
chất hữu à phản
cơ và hơi
ứng
nước, khối : với
A CuO
lượng ống
. đun
sứ giảm
6
3,2 gam.
nón

5,
Cho Y tác
g,
2
dụng hoàn
thu
%
toàn với
đượ
lượng dư
Bc
dd AgNO3
. 8,68
trong NH3,
1 gam
tạo ra 48,6
6, hỗn
gam Ag.
3 hợp
Phần trăm
%X
khối lượng
gồm

anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam
Ag. Giá trị của m là
A. 60,48.
B. 45,36.
C. 30,24.

D. 21,60.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hiđrocacbon
thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hóa hơi m gam X thu được
thể tích bằng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều
kiện. Mặt khác đốt cháy m gam X cần vừa đủ 0,3 mol O 2,
sau phản ứng thu được 0,195 mol CO2. Phần trăm số mol
C2H5OH trong hỗn hợp hợp:
A. 60%.
B. 50%.
C. 70%.
D. 25%.
Câu 4: M là hỗn hợp của ancol no X và axit đơn chức Y,
đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol M cần 30,24 lít O2
đktc thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam nước. Biết số
nguyên tử cacbon trong X và Y bằng nhau. Số mol Y
lớn hơn số mol của
X CTPT của X, Y là:
A C3H8O2 và C3H6O2
B. C3H8O và
C3H6O2
C. C3H8O và C3H2O2
D. C3H8O2
và C3H4O2
Câu 5: Ancol X tác dụng được với Cu(OH) 2. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X cần x lít O 2 đktc,thu được 0,4 mol
CO2 và 0,6 mol H2O . Giá trị của m và x tương ứng là:
A.9,2 và 8,96
B. 12,4 và
13,44
C. 12,4 và 11,2

D. 9,2 và
13,44
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai
ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam
H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu
được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 12,9.
B. 12,3
C. 15,3.
D. 16,9.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol X no, mạch
hở, cần vừa đủ 8,96 lit khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho
0,2 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo
thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên


Không có việc gì khó chỉ sợ long không bền, đào núi và lấp biển quyết
trí sẽ làm nên


BÀI TẬP VỀ ANCOL
gọi của X t
A
.
tương ứng r
1
là:
ê
3
n

A. 4,9
,
gam
3

t
2
propan
h
.
-1,3u
B
điol.
.
B. 9,8
đ
1
gam
ư
1

,

propan
2
c
-1,2.
điol.
C
V

C. 9,8
.
gam
1

l
2
glixer
í
,
ol.
t
3
D. 4,9
2
gam
C
.

D
O
propan
2
.
-1,21
điol
(
3
Câu
8: đ

,
Hỗn hợp k
4
khí và hơi t
.
gồm
c Câu
CH3OH,
) 9:
C2H6,
Oxi
C3H8,
v hoá
C2H5-Oà 1
CH3 có tỉ
anco
khối hơi 1 l
so với H2 4 đơn
là 23. Đốt , chức
cháy hoàn 4 bằng
11,5 gam
O2
hỗn hợp g có

mặt chất xúc tác thu được hỗn hợp X. Chia X thành ba
phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na thu được
8,96 lít H 2 (đktc) và hỗn hợp Y, làm khô Y thu được 48,8
gam chất rắn khan. Phần 2 tác dụng với NaHCO 3 dư thì
thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Phần ba, tác dụng với
AgNO3 / NH3 dư thu được 21,6 g bạc. CTCT của ancol

đã dùng là:
A. C2H3CH2OH
B. C2H5OH
C. C2H5CH2OH
D. CH3OH
Câu 10. Cho 6,9 gam môt ancol đơn chưc phan ưng vơi
CuO đun nong, thu đươc chât răn A va 9,3gam hôn hơp
X gôm andehit, nươc, ancol dư. Cho toan bô lương X
phan ưng hoan toan vơi lương dư dung dich AgNO3/NH3
thu đươc a gam Ag. Gia tri cua a la:
A. 64,8.
B. 24,3.
C. 32,4.
D. 16,2.
Câu 11. Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chức,
bậc một, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau bằng CuO
dư, nung nóng thu được hõn hợp hơi X có tỉ khối hơi so
với

là 13,75. X làm mất màu vừa đủ 200 ml dd nước

. Giá trị của m là:
A. 11,7.
B. 8,9.
C. 11,1.
D. 7,8
Câu 12. Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu
được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa đạt 50%). Cho
hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít
(đktc). Vậy khối lượng axit thu được là:

A. 9 gam.
B. 6 gam.
C. 18 gam.
D. 12 gam.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các
ancol thu được 13,44 lít CO2 và 15,30 gam H2O. Mặt
khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư) thì thu được 5,6
lít H2. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là:
A. 8,90.
B. 11,10.
C. 12,90.
D. 16,90.
Câu 14: Oxi hóa hoàn toàn 2m gam một ankol đơn chức
bằng oxi xúc tác thích hợp thu được 3m gam hỗn hợp chỉ
chứa anđehit và nước. Mặt khác lấy 9,6 gam ankol trên


Không có việc gì khó chỉ sợ long không bền, đào núi và lấp biển quyết
trí sẽ làm nên


BÀI TẬP VỀ ANCOL
đem oxi h ,66
hóa một a gam
thời gian i CO2
thu được

hỗn hợp a 0,45
gồm
n gam

anđehit,
c nướ
axit, ankol o c.

và l Nếu
nước trong
tiến
đó số mol đ hàn
axit gấp ồ h
ba lần số n oxi
mol của g hoá
anđehít.
hoà
Lấy hỗn đ n
hợp này ẳ toàn
tráng bạc n hỗn
hoàn toàn g hợp
thu được
anco
54
gam l l
bạc. Hiệu i trên
suất của ê bằn
quá trình n g
oxi
hóa
CuO
ankol là
t , sản
i phẩ

A.
50%
ế m
B.
p tạo
80%
thàn
C.
t h
66,67
h cho
%
u tác
D.
dụn
60%
đ g
Câu 15:
ư hết
Đốt cháy
ợ với
hoàn toàn
c dun
m
gam
g
hỗn hợp
0 dịch

Không có việc gì khó

trí sẽ làm nên

chứa AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa Ag thu được là:
A. 1,08 gam.
B. 3,24 gam.
C. 1,62
gam.
D. 2,16 gam.
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức
X1, X2 đồng đẳng kế tiếp ( M X1 < M X2 ), phản ứng với
CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H 2O và hỗn hợp Y
gồm hai anđehit tương ứng và hai ancol dư. Đốt cháy
hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Mặt
khác, cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản
ứng thu được 0,9 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X1,
X2 lần lượt là:
A. 50,00% và 66,67%.
B. 33,33%
và 50,00%.
C. 66,67% và 33,33%.
D. 66,67%
và 50,00%.
Câu 17: Một ancol 2 chức ,phân tử không có nguyên tử
cacbon bậc 3. Đun nhẹ m gam hơi ancol trên với bột
CuO(dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối
lượng chất rắn trung bình giảm 2,24g đồng thời thu được
hỗn hợp khí và hơi(đktc) có tỷ khối hơi so với H 2 là 18.
Giá trị của m là:
A. 12,88

B. 7,84
C. 5,32
D. 1,54
Câu 18: Oxi hóa 4,6 gam ancol etylic bằng O2 ở điều
kiện thích hợp thu được 6,6 gam hỗn hợp X gồm anđehit,
axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp X tác dụng với natri dư
sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng chuyển
hóa ancol thành anđehit là:
A. 75%.
B. 50%.
C. 33%.
D. 25%.
Câu 19: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun
nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit,
ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra
3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm ancol bị oxi hoá là:
A. 75%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 90%.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm các ancol no, hai chức, có mạch
cacbon không phân nhánh. Dẫn m gam X qua bình đựng
chỉ sợ long không bền, đào núi và lấp biển quyết


BÀI TẬP VỀ ANCOL
CuO nung a
A
.
nóng dư, n

1
sau phản d
4
ứng thấy e
khối
h
B
lượng bình i
.
giảm
9,6 t
1
gam. Hỗn .
0
hợp
hơi
,
thoát
ra T
1
khỏi bình ỉ
có tỉ khối so
C
với hiđro là k
.
25 Giá
1
h
trị
8


của m
,
i
là:
9
A.
h
D
35,4.
ơ
.
B.
i
1
20,4.
4
C.
,
50,4.
c
7
D.

34,8.
a Câu
Câu 21:
22:
Cho
m Y Hỗn

gam hỗn
hợp
hợp hơi X s X
gồm hai o gồm
ancol( đơn
một
chức, bậc v anco
I , là đồng ớ l và
đẳng kế i hai
tiếp) phản
sản
ứng
với k phẩ
CuO dư, h m
thu được í hợp
hỗn hợp
nướ
hơi Y gồm h c
nước và i của

Không có việc gì khó
trí sẽ làm nên

propen. Tỷ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m
gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm
3 chất hữu cơ và hơi nước,khối lượng ống sứ giảm 3,2
gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng
của propan-1-ol trong X là:

A. 16,3%
B. 48,9%
C.83,7%
D.65,2%
Câu 23: Hỗn hợp X gồm các hidrocacbon và ancol mạch
hở. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam X thu được 3,08 gam
CO2 và 1,44 gam H2O. Nếu lấy 2,22 gam X cho tác dụng
với Na dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Xác định V?
A. 0,336 lít
B. 0,112 lít
C. 0,168 lít
D. 0,504 lít
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 ancol thuộc cùng dãy đồng
đẳng (có tỉ lệ số mol 2:3). Đốt X thu được 4,84 gam CO 2
và 2,88 gam H2O. Oxi hóa nhẹ X bằng CuO rồi lấy sản
phẩm cho tham gia phản ứng tráng gương thu được m
gam Ag, biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, Giá trị nhỏ
nhất của m là?
A. 12,24 gam
B. 8,64 gam
C. 4,32 gam
D. 10,8 gam
Câu 25:Oxi hóa mg một ancol no đơn chức X được hỗn
hợp Y gồm axit,andehit,ancol dư và nước. Chia hỗn Y
thành 3 phần bằng nhau :
Phần 1: Cho tác dụng với AgNO3 /NH3 dư thu
được 54g kết tủa Ag Phần 2: Cho phản ứng vừa đủ
với dung dịch Br2 thì thấy thoát ra 3.36 lit(đktc)
một khí Z duy nhất.
Phần 3: Cho tác dụng với Na dư thu được

5.6 lit(đktc) khí H2 Xác định công thức cấu tạo
của X và hiệu suất phản ứng oxihoa của
X
A CH3OH và 57,14%
B.CH3CH2OH
và 33.33%
C.CH3OH và 33.33%
D.CH3CH2OH và 42.85%
Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, bậc một, kế
chỉ sợ long không bền, đào núi và lấp biển quyết


BÀI TẬP VỀ ANCOL
tiếp nhau
1 gam
5, anco
trong dãy
1l X
đồng
2. đơn
đẳng. Đốt
B chức
cháy
m
.
gam
X
, bậc
1
trong khí

0, 1
O2 dư, thu
8 thàn
được
0. h
1,792 lít
C axit
khí CO2
. tươn
2g
(đktc) và
1, ứng
2,34 gam
6 bằng
H2O. Mặt
0. O2,
khác, oxi
D
hóa
m
lấy
.
gam
X
1 toàn
bằng CuO
7, bộ
nung
2 hỗn
nóng, thu

8. hợp
được hỗn C sau
hợp
Y â phản
gồm
2 u ứng
anđehit.
(hỗn
Cho Y tác 2 hợp
dụng với 7 Y)
lượng dư : cho
dung dịch
tác
AgNO3
Ô dụng
trong NH3, x với
đun nóng, i Na
thu được a

gam Ag. h thì
Biết các ó thu
phản ứng a đượ
đều xảy ra
c 2,8
hoàn toàn. 4 lít
Giá trị của , khí
a là
8 (đkt
c).
A.


Không có việc gì khó
trí sẽ làm nên

Hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH
xM. Giá trị của x là?
A. 1 M
B. 0,5 M
C. 1,25 M
D. 2,5 M
Câu 28: Hỗn hợp khí và hơi gồm CH3OH, C2H6, C3H8,
C2H5-O-CH3 có tỉ khối hơi so với H2 là 23. Đốt cháy hoàn
11,5 gam hỗn hợp trên thu được V lít CO 2 (đktc) và 14,4
gam H2O. Giá trị của V là:
A. 13,32.
B. 11,2.
C. 12,32.
D. 13,4.
Câu 29: Oxi hóa m gam ancol CH3OH bằng oxi không
khí với hiệu suất 80% được hỗn hợp A gồm axit; anđehit,
nước và ancol dư. Chia A làm hai phần bằng nhau. Phần
1 đem tráng bạc hoàn toàn thu được 23,76 gam Ag. Phần
2 cho tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí H 2 (đktc).
Giá trị của m là:
A. 3,64
B. 3,2
C. 7,28
D. 6,4
Câu 30: Hỗn hợp M gồm 2 ancol no đơn chức có số C
không nhỏ hơn 2,mạch hở X,Y và một hidrocacbon Z .

Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần vừa đủ 0,07 mol O 2
,thu được 0,04 mol CO2 . Công thức phân tử của Z là:
A. C3H6
B. CH4
C. C2H4
D. C2H6
Câu 31: Cho 4,6 gam một ancol no,đơn chức phản ứng
với CuO nung nóng thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm
anđehit,nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3 ,đun nóng,thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A.16,2
B. 43,2
C. 10,8
D. 21,6
Câu 32. Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được
hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit, ancol
dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần
bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu
được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng
bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối
lượng ancol bị oxi hóa là:
A. 62,50%
B. 31,25%
C. 40,00%
chỉ sợ long không bền, đào núi và lấp biển quyết


BÀI TẬP VỀ ANCOL
D.

C H3O
50,00
. H
%
3, bằng
0 CuO
Câu 33:
2 nun
Đốt cháy
4
hoàn toàn
g

hỗn hợp
t. nón
hai ancol
D g,
đa
chức
. sau
cùng dãy
2, một
đồng đẳng
3 thời
cần vừa đủ
5 gian
2 thu
V lít O2 (ở
lí đượ
đktc). Sục

t. c
sản phẩm
C
cháy tạo
hỗn
thành vào â hợp
dung dịch u X
nước vôi
gồm
trong dư. 3 HC
Sau phản 4 HO,
7aO
ứng
thu 4V: − H
2
9
được
8 5 và
gam kết 5VO 7a
CH3
tủa
và 4 x− OH
9
khối lượng i dư.
dung dịch
Cho
giảm 2,5 h toàn
gam
so ó bộ
với dung a hỗn

dịch ban
hợp
1
đầu. Giá
X
trị của V , phản
2 ứng
là:
A.
hoàn
g toàn
2,688
a với
lít.
B.
m lượn
2,240
g dư
lít.
C dun

Không có việc gì khó
trí sẽ làm nên

g dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12,96 gam Ag.
Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là:
A. 80,0%.
B. 76,6%.
C. 65,5%.
D. 70,4%.

Câu 35: Hỗn hợp X gồm ancol etylic, etylen glicol và
glixerol. Đốt cháy m gam X thu được 1 mol CO2 và 1,4
mol H2O. Cũng m gam X tác dụng tối đa với 14,7 gam
Cu(OH)2. Giá trị của m là:
A. 29,2.
B. 26,2.
C. 40,0.
D. 20,0
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol (đa
chức, cùng dãy đồng đẳng) cần vừa đủ V lít khí O 2
(đktc).Sau phản ứng thu được 2,5a mol CO 2 và 63a gam
H2O. Biểu thức tính V theo a là:
A. V = 72,8a
B. V = 145,6a
C. V =
44,8a
D. V = 89,6a
Câu 37: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit
đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C trong phân
tử) thu được Vlít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức
liên hệ giữa m; a và V là
4V − 9a
A. m =
.
B. m =
5
7
.
5V − 9a
C. m =


.
.

4

7

D. m =

Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm hai Ancol đa chức, mạch
hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp X, thu được 13,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Hai
Ancol đó là:
A. C2H5OH và C4H9OH
B.
C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2
C. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3
D.
C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2
Câu 39: Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic được hhA gồm
anđehit,axit, nước, ancol dư. Cho A tác dụng với Na dư
được 2,464 lít H2 (đktc). Mặt khác cho A tác dụng với
lượng dư NaHCO3. Thể tích khí thu được (đktc) là:
A. 0,224 lít
B. 1,68 lít
C. 0,448 lít
chỉ sợ long không bền, đào núi và lấp biển quyết



BÀI TẬP VỀ ANCOL
D.
đ

2,24
ư anco
lít
ợ l dư.
Câu 40: c Cho
Đốt cháy
toàn
m
gam 6 bộ
hỗn hợp , lượn
ancol
2 g
metylic và
hỗn
etylic
g hợp
được hỗn a X
hợp CO 2 m phản

H2O
ứng
với tỉ lệ h hoàn
thể
tích ỗ toàn
tương ứng n với
là 5:8. %

lượn
về
khối h g dư
lượng của ợ dung
ancol
p dịch
metylic
AgN
trong hỗn X O3
hợp là:
tron
A.
g g
25,81
ồ NH3,
B.
m đun
42,06
nóng
C.
a ,thu
40,00
n đượ
D.
đ c m
33,33
e gam
Câu 41:
h Ag.
Cho

4,6
i Giá
gam một
t trị
ancol
của
no,đơn
, m
chức,phản
n là:
ứng
với
ư
A
CuO nung
.

nóng, thu
4
c

Không có việc gì khó
trí sẽ làm nên

3,2.
B.16,2.
C.21,2.
D.10,8.
Câu 42.Oxi hóa 0,16 mol một ancol đơn chức, thu được
hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic, 1 andehit, ancol dư và

H2O. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư, thu được 1,008 lit khí
H2(đktc). Phần 2 cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu
được 19,44 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi
hóa là
A. 31,25%.
B. 62,5%.
C. 40%.
D. 15%.
Câu 43: Hỗn hợp M gồm etilenglicol, ancol metylic,
propan .(số mol etilenglicol bằng số mol propan ). Cho
toàn bộ m( g) hỗn hợp M tác dụng với Na thu được 3,36
lít H2 ( đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp
M nói trên thu được 26,4 gam CO2 . giá trị của m là:
A. 12,6.
B. 13,8.
C. 15,2.
D.8,24.
Câu 44.Oxi hóa 8 gam ancol metylic bằng CuO, t 0. sau
một thời gian thu được hỗn hợp khí A gồm HCHO,
HCOOH, H2O và CH3OH (dư) . Cho A tác dụng với
lượng dư Na thu được 3,36 lít H 2 (đktc) thì thể tích (ml)
dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để tác dụng hết lượng
axit có trong A là:
A. 150.
B. 75.
C. 50.
D. 100

BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 2

Câu 1: Đun nóng 66,4 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức
với H2SO4 đặc thu được 55,6 gam hỗn hợp 6 ete với số
mol bằng nhau. Số mol của mổi ancol là:
A 0,2mol
B. 0,4mol
C. 0,5 mol.
D. 0,3 mol
Câu 2: X là một ancol ,khi đun X với H2SO4 đặc ở nhiệt
độ 180oC thu được 3 anken đồng phân. Đốt cháy hoàn
toàn 0,23 mol hỗn hợp Q gồm X và axit pentaonic cần x
mol O2. Đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào
dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được 200,94 gam kết tủa
chỉ sợ long không bền, đào núi và lấp biển quyết


BÀI TẬP VỀ ANCOL

khối ứ 40%
lượng dd n . Giá
bazơ giảm g trị
y
gam.
của
Giá
trị c m
tương ứng ủ là:
của x,y lần a
A
lượt là:
.

C 19,0
A.
2
1,11
4
H

gam
5
125,61
O B.
B.
H 53,7
1,43

6
140,22
l gam
C.
à C.
1,71
28,4

6 gam
98,23
0 D.
D.
% 23,7
1,43


2
135,36
v gam
Câu
3: à Câu
Đun 1 mol
4.
hỗn hợp c Tac
ủ h
C2H5OH
a nươ

C4H9OH
c
(tỷ lệ mol C
hoan
tương ứng 4
H toan
là 3:2) với 9
16,6
H2SO4 đặc O
g
ở 140oC H
hôn
thu được
hơp
m gam ete, l
A
biết hiệu à
gôm

suất phản
2

Không có việc gì khó
trí sẽ làm nên

ancol X,Y (MX < MY) thu đươc 11,2g 2 anken kê tiêp
trong dãy đông đăng. Tach nươc không hoan toan 24,9g
hô n hơp A (1400C, xt thich hơp) thu đươc 8,895g cac ete.
Hiêu suât phan ưng tao ete cua X la 50%. Hiêu suât phan
ưng tao ete cua Y la:
A. 70%
B. 40%
C. 60%
D.50%
Câu 5. Thực hiện phản ứng đêhidrat hóa hoàn toàn được
4,74 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol, thu được hỗn hợp hai
olefin hơn kém nhau 14 đvC trong phân tử. Lượng
hỗn hợp olefin này làm mất màu vừa đủ 0,9 lít dd
. Phần trăm theo khối lượng của ancol có số
cacbon nhỏ trong hỗn hợp A là:
A. 33,33%
B. 28,45%
C. 28,92%
D. 38,02%
Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai ancol X1 và X2 ( MX1 < MX2 ).
Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được 0,03 mol H2O và
hỗn hợp Y gồm hai anken đồng đẳng liên tiếp, ba ete và
hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,13 mol
CO2 và 0,15 mol H2O. Công thức phân tử của X1 là:

A. C2H5OH.
B. C3H7OH.
C. CH3OH.
D. C3H5OH.
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H5OH và 0,7 mol
C3H7OH dẫn qua H2SO4 đặc nóng thu được m gam hỗn
hợp Y. Cho Y vào dung dịch brom dư thì thấy có 1 mol
Br2 đã tham gia phản ứng. Biết khi cho Na vào Y thì
không có khí thoát ra. Giá trị của m là:
A. 47
B. 45,2
C. 43,4
D. 44,3
Câu 8: Tách nước hoàn toàn từ 25,8 gam hỗn hợp A gồm
2 ancol X và Y (MXB gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt
cháy hoàn toàn B cần vừa đủ 1,8 mol O2. Mặt khác nếu
tách nước không hoàn toàn 25,8 gam A (ở 140 0C, xúc tác
H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được 11,76 gam hỗn hợp
các ete. Biết hiệu suất ete hóa của Y là 50%. Hiệu suất
chỉ sợ long không bền, đào núi và lấp biển quyết


BÀI TẬP VỀ ANCOL
ete
hóa t 2
của X là:
i phần
ế bằng
A.

35%.
p nhau
B.
.
65%.
t Phần
C.
r 1
60%.
o đốt
D.
n cháy
55%.
Câu
9: g đượ
c 0,6
Đun nóng
66,4 gam d mol
hỗn hợp 3 ã CO2
ancol đơn y và
1,0
chức với
H2SO4 đặc đ mol
thu được ồ H2O.
55,6 gam n Phần
hỗn hợp 6 g 2
đun
ete với số
đ
với

mol bằng
nhau. Số ẳ H2S
mol của n O4
mổi ancol g đặc
. ở
là:
1400
A.
C C
0,2mol
B.
h đượ
0,4mol
i c
C. 0,5
a 5,72
mol.
gam
D. 0,3
A hỗn
mol
hợp
Câu 10:
l
ete
Hỗn hợp
A gồm hai à có tỉ
ancol đơn m khối
so
chức

kế

với H2 =28,6. Hiệu suất phản ứng ete hóa với mỗi ancol
là:
A. 40%; 50%
B. 40%; 60%
C. 50% ;
50%
D. 45%; 45%
Câu 11: Đun 5,3 gam hỗn hợp X gồm hai ancol A, B
(MA < MB) với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được
3,86 gam hỗn hợp Y gồm hai anken đồng đẳng liên tiếp
và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn 3,86 gam hỗn hợp Y
thu được 0,25 mol CO2 và 0,27 mol H2O. Mặt khác, đun
5,3 gam hỗn hợp X với H 2SO4 đặc ở 1400C thì thu được
2,78 gam hỗn hợp hơi Z gồm 3 ete có tỉ khối so với H 2 là
139/3. Vậy hiệu suất phản ứng tạo ete của A và B lần lượt
là:
A. 40 và 80%
B. 80 và
40%
C. 33,33 và 66,67 %
D. 66,67%
và 33,33%
Câu 12: Hỗn hợp X gồm hai ancol X 1 và X2
(MX1H2O và hỗn hợp Y gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp,ba
ete
và hai ancol dư. Đôt cháy hoàn toàn Y thu được 0,13 mol
CO2 và 0,15 mol H2O . Công thức phân tử của X1 là:

A.C2H5OH
B. C3H7OH
C. CH3OH
D. C3H5OH
Câu 13: Cho 11 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, mạch hở
vào bình đựng Na dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thấy thoát ra 3,36 lít khí H 2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp
ancol đó vào bình đựng dung dịch H2SO4 đặc ở 140oC
thu được m gam ete.
( Hiệu suất của phản ứng tạo ete
là 80%). Giá trị của m là:
A. 8,80.
B. 4,48.
C. 8,30.
D. 6,64.
Câu 14: Đun 1 mol hổn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ
mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được m
gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C 2H5OH là 60% và
của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là:


Không có việc gì khó chỉ sợ long không bền, đào núi và lấp biển quyết
trí sẽ làm nên


BÀI TẬP VỀ ANCOL
A.
đ Tro
28,4.
ư ng

B.
ợ phân
53,76.
c tử
C.
X,
23,72.
t số
D.
19,04.
ạ ngu
Câu 15: o yên
Đun nóng
tử H
m g ancol b bằng
X
với ở tống
H2SO4 đặc i số
làm chất
ngu
xúc tác ở g yên
đk thích l tử C
hợp
thu i và
được m’ g x O.
chất hữu e Thủ
cơ B có tỉ r y
khối
so
o phân

với X là
l hoàn
0,7. CTPT
toàn
X là:
v m
A. CH3OH
à gam
B.
X
C2H5OH
a cần
C.
x dùn
C3H7OH
i g
D.
t vừa
C4H7OH
đủ
a 300
BÀI TẬP
TỰ LUYỆN x ml
e dun
SỐ 3
t g
Câu
1:
i dịch
Hợp chất

c NaO
hữu cơ X

H 1M. Giá trị của m là:
A. 39,6
B. 26,4
C. 40,2
D. 21,8
Câu 2: Cho 0,4 mol axit isobutilic vào một bình chứa 0,6
mol ancol etylic và một ít H2SO4 xúc tác. Đun nóng bình
để phản ứng este hóa xảy ra với hiệu suất bằng 60%.
Khối lượng este được tạo ra có giá trị là:
A. 22,56gam
B. 27,84 gam
C.
32,22gam
D. 41,17gam Câu 3: Oxi hóa
0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm
axetandehit, nước và ancol etylic (dư). Cho Na (dư) vào
m gam hỗn hợp Y, sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu nào
sau đây đúng?
A số mol Na phản ứng là 0,2 mol.
B hiệu suất phản ứng của oxi hóa ancol là 100%.
C giá trị của V là 1,12.
D giá trị của V là 2,24.
Câu 4: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân
tử là C3H6O2 tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch
KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được
12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X và giá
trị của m là

A. C2H5COOH và 8,88 gam.
B.
C2H5COOH và 6,66 gam.
C. CH3COOCH3 và 6,66 gam.
D.
HCOOCH2CH3 và 8,88 gam.
Câu 5: Có hai thí nghiệm sau:
TN1: Cho 6g ancol no hở đơn chức X tác dụng với
m gam Na, sau phản ứng thu được 0,075 gam H2.
TN 2: Cho 6g ancol no hở đơn chức X tác dụng với
2m gam Na, sau phản ứng thu không tới 0,1gam
H2.X có công thức là:
A. C4H9OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho
m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24


Không có việc gì khó chỉ sợ long không bền, đào núi và lấp biển quyết
trí sẽ làm nên


BÀI TẬP VỀ ANCOL
lít khí H2
D glix
. erol
(đktc). Đốt
1 và

cháy hoàn
0,
toàn
m
anco
2
gam
X,
g. l
thu được a C đơn
gam CO2. â chức
Giá trị của u X và
a là:
Na
A. 4,4
8 dư
B. 2,2
. thu
C. 6,6
đượ
D. 8,8
c
Câu
7. C 4,48
Trộn 13,6 h lít
g phenyl o
(
axetat với
đktc
250 ml dd 1

).
5
NaOH
Lượ
1M. Sau ,
ng
khi phản 2
ứng xảy ra
hoàn toàn g do X

cạn a sinh
dung dịch m ra
bằng
sau phản
h
1/3
ứng
thu
được
m ỗ lượn
gam chất n g do
glix
rắn khan.
Giá trị của h erol
ợ sinh
m là:
p ra.
A.
X có
21,8 g.

g công
B. 8,2
g.
ồ thức
C.
m là:
19,8 g.
A

. C2H5OH.
B. C3H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
Câu 9: Tach nươc hoan toan tư hôn hơp Y gôm 2 ancol
A, B ta đươc hôn hơp X gôm cac olefin. Nêu đôt chay
hoan toan Y thi thu đươc 0,66g CO 2. Nếu khi đôt chay
hoan toan X thi tông khôi lương CO2 va H2O thu được la:
A. 0,39g
B. 0,903g
C. 0,93g
D. 0,94g
Câu 10: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỉ lệ
mol tương ứng là 3 : 2) với H 2SO4 đặc ở 140oC thu được
m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C 2H5OH là 60%
và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là:
A. 53,76 gam.
B. 23,72 gam.
C. 19,04
gam.
D. 28,4 gam.

Câu 11: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu (ancol)
etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu được
14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp
ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của phản
ứng este hóa là:
A. 70%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 85%.
Câu 12: Hòa tan hết một lượng kim loại Na cần V ml ancol
(rượu) etylic 460 thu được 63,84 lít H2(đktc). Biết khối
lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị
nhỏ nhất của V là:
A. 100.
B. 180.
C. 150.
D. 120.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B (đều no, đơn chức,
mạch hở, có số mol bằng nhau và M A < MB). Lấy 10,60
gam X tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
Mặt khác, oxi hóa 10,60 gam X bằng CuO dư rồi cho
toàn bộ sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư
thu được 43,2 gam kết tủa. Số công thức cấu tạo phù hợp
với B là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 14: Hỗn hợp X gồm rượu no,đơn chức mạch hở A
và rượu no,mạch hở B,được trộn theo tỷ lệ 1:1 về khối



Không có việc gì khó chỉ sợ long không bền, đào núi và lấp biển quyết
trí sẽ làm nên


BÀI TẬP VỀ ANCOL
lượng. Khi
C c 92o là 0,8 gam/ml và của nước là 1 gam/ml.
4
cho hỗn
tác
A. 20,16.
B. 30,8.
C. 22,4.
H
D.
25,76.
hợp X tác
dụn
7
dụng với
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol no X thu
Og
Na dư thì
H với
được m gam H2O. Biết khối lượng phân tử của X nhỏ
) Na
thể tích H2
hơn 100 (đvC). Số đồng phân cấu tạo của ancol X là:

do A sinh C dư,
A. 5.
B. 6.
C. 3.
â
D. 4.
ra
bằng
đến
`17/16 thể u phản Câu 17: Khi cho 13,8 gam glixerol (X) tác dụng với axit fomic
thì thu được hợp chất hữu cơ
tích H2 do
ứng
B sinh ra. 1 hoànY có khối lượng bằng 1,18 lần khối lượng chất (X) ban đầu. Biết
hiệu suất của phản ứng là 73,35 %. Vậy tổng số nguyên tử
(các
thể 5 toàn
có trong (Y) là:
khí
đo : thu
cùng điều
đượ
A. 20
B. 14
C. 16
D. 18
C c V
kiện,nhiệt
h
độ,áp suất)

lít
Câu 18: Chia 18,2 gam hỗn hợp 2 ancol no mạch hở thành
2 phần bằng nhau.
Mặt khác o H2
Phần 1 phản ứng với Na dư được V lít H2
khi
đốt
(ở
(đktc).
cháy 13,6 1 đktc
- Phần 2 đốt cháy hoàn toàn rồi dẫn sản phẩm cháy vào
gam hỗn 1 ).
dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện 37,5gam kết
hợp X thì 2 Giá
tủa, đồng thời khôi lượng dung dịch gảm 12 gam so với
thu được , trị
ban đầu . Giá trị của V:
10,36 lít 5 của
A. 2,8
B. 5,04
C. 5,6
CO2(đktc).
V là:
D. 2,52
Biết
tỷ m Biết
khối hơi l khối Câu 19: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no,
của B so
lượn đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử C nhỏ
hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol

với
A a g
bằng 4,25. n riên X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli
Công thức c g
là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng
o của với Na (dư), được V lít H2 (đktc). Giá trị V là:
của B là:
l anco
A.C3H
A. 11,2.
B. 22,4
C. 5,6.
5(OH)3
l
D. 13,44.
B.C4H
e etyli
Câu 20: Cho 6,04 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol
6(OH)4
t c
etylic tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H 2 (đktc). Hãy
C.
y ngu
cho biết khi cho hỗn hợp X vào dung dịch Br 2 dư thì thu
C5H8(
l yên
OH)4
được bao nhiêu gam kết tủa?
i chất
D.

A. 11,585 gam
B. 6,62 gam
C. 9,93 gam

Không có việc gì khó chỉ sợ long không bền, đào núi và lấp biển quyết
trí sẽ làm nên


BÀI TẬP VỀ ANCOL
D. 13,24
h hợp
ơ rượu
gam Câu
i này
21: Hòa
tác
tan m gam
ở dụn
ancol
g
etylic (D =
8
với
0,8 g/ml)
1 Na
vào 108
, dư
ml nước
9 thì
(D = 1

0
giải
g/ml) tạo
C phó
thành
ng
dung dịch
v đượ
A. Cho A
à c
tác dụng
1,23
với Na dư
1 2 lít
thu được
, H2
85,12 lít
3 (đkt
(đktc) khí
c) .
H2. Dung
a Mặt
dịch A có
t khác
độ ancol
m đốt
bằng:
. cháy
A. 460
hoàn

B. 410
N
toàn
C. 80
0
ế
hỗn
D. 92
Câu 22. u hợp
X
Hóa hơi
c
thu
hoàn toàn
h
đượ
một hỗn
hợp
X o c
7,48
gồm
2
h
gam
rượu no A
và B thu ỗ CO2.
n Biết
được
rằng
1,568 lít


B chứa nhiều hơn A một nhóm chức, công thức hai rượu
là:
A C2H5OH và C3H6(OH)2
B. C3H7OH và
C2H4(OH)2
C. C2H5OH và C2H4(OH)2.
D. C3H7OH
và C3H6(OH)2.
Câu 23. Hóa hơi hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai rượu
no A và B thu được 1,568 lít hơi ở 81,9 0C và 1,3 atm.
Nếu cho hỗn hợp rượu này tác dụng với Na dư thì giải
phóng được 1,232 lít H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X thu được 7,48 gam CO2. Biết rằng B chứa
nhiều hơn A một nhóm chức, công thức hai rượu là
A. C2H5OH và C2H4(OH)2
B. C3H7OH
và C3H6(OH)2.
C. C2H5OH và C3H6(OH)2.
D. C3H7OH
và C2H4(OH)2 .
Câu 24. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai
ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO 2 (ở
đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là
A. m = a – V/5,6
B. m = a +
V/5,6
C. m = 2a – V/22,4
D. m = 2a –
V/11,2

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 20ml hơi hợp chất hữu cơ X
(chỉ gồm C,H,O) cần vừa đủ 110 ml khí O2,thu được 160
ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch
H2SO4 (đặc,dư),còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí
và hơi đều đo cùng điều kiện. Công thức phân tử của X
là:
A.C4H8O2
B. C4H10O
C. C3H8O
D. C4H8O
Câu 26: Cho 14 gam hỗn hợp gồm Etanol và Phenol
tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M .
Thành phần % khối lượng của mỗi chất có trong hỗn
hợp ban đầu là:
A. 32, 86 % và 67,14 %
B. 33 % và
67 %
C. 61,8 % và 38,2 %
D. 32,9% và


Không có việc gì khó chỉ sợ long không bền, đào núi và lấp biển quyết
trí sẽ làm nên


BÀI TẬP VỀ ANCOL
67,1%
c men
hm
Câu 27:

ứ gam
Cho 2,76
c
gluc
gam một
B
ancol đơn
. ozơ
chức
A
Đ thàn
ơh
phản ứng
n anco
với 1,38
cl
gam Na,
h
etyli
sau phản

ứng
thu
c c thì
được
C thu
. đượ
4,094 gam
Nc
chất rắn.

o 100
CT của A
b
ml
là:
a
A.
c anco
C4H9O
hl
H
ứ 460.
B.
c Khối
CH3O
D lượn
H
.
C.
Bg
C3H7O
a riên
H
cg
D.
h của
C2H5O
ứ anco
H
cl

Câu 28: C nguy
Cho
0,2 â ên
mol ancol u chất
X tác dụng

với Na dư 2 0,8
tạo ra 6,72 9 gam/
lit khí H2 : ml.
(đktc).
Hấp
Vậy ancol L thụ
X là:
ê toàn
A. Hai
n

Không có việc gì khó
trí sẽ làm nên

A. 84,8 gam.
B. 212 gam.
C. 169,6
gam.
D. 106 gam.
Câu 30: Hóa hơi hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai rượu
no thu được 1,568 lít hơi ở 81,9 oC và 1,3atm. Nếu cho
hỗn hợp rượu này tác dụng với Na dư thì giải phóng được
1,232 lít H2(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
X thu được 7,48 gam CO 2. Biết hai rượu hơn kém nhau

một nhóm chức,công thức 2 rượu là:

chỉ sợ long không bền, đào núi và lấp biển quyết


BÀI TẬP VỀ ANCOL
A.C2H
đ H2O
OH
5
ư . Số

ợ mol
C2H4(
c anco
OH)2.
l C
B.
1 bằn
C3H6(
OH)2
3 g

, 1/3
C3H5(
4 số
OH)3.
4 mol
C.C2H
hỗn

5OH
l hợp

i X.
C3H6(
t Phầ
OH)2.
D.C3H
n
7OH
C trăm

O khối
C2H4(
2 lượn
OH)2.
( g
Câu
đ anco
31.Hỗn
k l C
hợp
X
t tron
gồm
3
c g X
ancol A,
) là:
B, C đều

A
no,
hở,
.
v
khối
6
à
lượng mol
6
theo thứ
,
1
6
tự
lập
6
7
thành
1
,
%
cấp
số
.
2
cộng với
B
công sai
.

g
30.
đốt
3
a
3
cháy hoàn
m
,
toàn hỗn
3
hợp X thu

3%.
C.50,54%.
D.49,46%.
Câu 32: X là hợp chất thơm có công thức phân tử trùng
với công thức đơn giản nhất, độ bất bão hòa (π + v) = 4.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 19,04 lít O 2 ( đktc)
thu được 7,2(g) H2O , X tác dụng được cả với Na và dung
dịch Br2 . Số công thức cấu tạo thỏa mãn của X là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33: Hỗn hợp X gồm CH3OH và CH2=CH-CH2OH.
Cho m gam X tác dụng hết với Na, thu được 5,04 lít khí
H2 (đktc). Mặt khác, 0,6 mol X tác dụng vừa đủ với 0,4
mol Br2 trong dung dịch. Khối lượng CH 3OH trong m
gam X là:

A. 4,8 gam.
B. 3,2 gam.
C. 11,6
gam.
D. 8,7 gam.
Câu 34: Hôn hơp X gôm ancol etylic va hai ankan la
đông đăng kê tiêp. Đôt chay hoan toan 9,45 gam X thu
đươc 13,05 gam nươc va 13,44 lit CO2 (đktc). Phân trăm
khôi lương cua ancol etylic trong X la:
A. 52,92%.
B. 24,34%.
C. 22,75%.
D. 38,09%.
Câu 35: Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z đều có
cùng loại nhóm chức với công thức phân tử tương ứng là
CH4O, C2H6O, C3H8O3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp M, sau phản ứng thu được 2,24 lít CO2 (ở đktc) và
2,7 gam H2O. Mặt khác, 40 gam M hòa tan được tối đa
9,8 gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X trong M
là:
A. 8%.
B. 4%.
C. 38%.
D. 16%.
Câu 36: Axit cacboxylic X hai chức(có phần trăm khối
lượng của oxi nhỏ hơn 70%) Y và Z là hai ancol đồng
đẳng kế tiếp (MYhợp gồm X ,Y , Z cần vừa đủ 8,96 lít O 2(đktc),thu được
7,84 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng
của Y trong hỗn hợp trên là:



Không có việc gì khó chỉ sợ long không bền, đào núi và lấp biển quyết
trí sẽ làm nên


BÀI TẬP VỀ ANCOL
A.
15,9%
.
B.
12,6%
C.
29,6%
D.
29,9%
.


Không có việc gì khó chỉ sợ long không bền, đào núi và lấp biển quyết
trí sẽ làm nên


ĐÁP ÁN
BÀI TẬP TỰ LUYỆN SỐ 1:
1B
2A
3B
4D
11D

12B
13D
14C
21D
22A
23D
24D
31B
32A
33D
34A
41A
42B
43B
44D

5C
15B
25A
35A

6C
16D
26A
36A

7B
17C
27A
37C


8C
18D
28C
38D

9B
19A
29D
39C

10A
20A
30B
40A

BÀI TẬP TỰ LUYỆN SỐ 2:
1B
2D
3D
4B
11A
12A
13D
14C

5D
15C

6A


7B

8C

9B

10B

BÀI TẬP TỰ LUYỆN SỐ 3:
1B
2B
3C
4B
11B
12C
13B
14C
21A
22B
23D
24A
31D
32C
33A
34B

5A
15D
25D

35D

6D
16B
26A
36C

7A
17D
27C

8C
18D
28D

9C
19A
29A

10B
20C
30D








×