Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

26 thpt phuong son bac giang nam 2017 lan 1 co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.63 KB, 11 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
SỞ GD  ĐT
TỈNH BẮC GIANG
THPT PHƯƠNG SƠN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

oc

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

01

Mã đề: 132

w

w

w

.fa

ce


bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

Câu 1: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic có H 2SO4 đặc làm xúc tác thu

được 14.08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Hiệu suất của
phản ứng este hóa là
A. 70%
B. 80%
C.75%
D. 85%
Câu 2: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. Glucozơ và fructozơ B. ancoletylic
C. glucozơ
D. fructozơ
Câu 3: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. nước Br2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.
Câu 4: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
A
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
B
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng
Kết tủa Cu2O đỏ gạch
C
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Dung dịch xanh lam
D
Nước Br2

Mất màu dung dịch Br2
E
Qùy tím
Hóa xanh
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
Câu 5: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp
A. CH3 –CH3
B. CH2=CH–Cl
C. CH2=CH2
D. CH2=CH–CH2 =CH
Câu 6: Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3
B. Fe3O4
C. FeS2
D. Al2O3. 2H2O
Câu 7: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học
A. Fe + dung dịch HCl
B. Cu + dung dịch FeCl3
C. Cu + dung dịch FeCl2
D. Fe + dung dịch FeCl3
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
A. 4.48
B. 11,2
C. 16,8
D. 1,12

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
C. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.
D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục.
Câu 10: Hiđro hóa hết 132,6 gam triolein (với xúc tác Ni, t°) sinh ra m gam chất béo rắn. Giá trị của m

A. 132,9
B. 133,2
C. 133,5
D. 133,8

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

w

w

w

.fa

ce

bo

ok


.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01


Câu 11: Tã lót trẻ em sau khi giặt thường vẫn còn sót lại một lượng nhỏ ammoniac, dễ làm cho trẻ bị
viêm da, thậm chí mẩn ngứa, tấy đỏ. Để khử sạch amoniac nên dùng chất gì sau đây cho vào nước xả
cuối cùng để giặt ?
A. Phèn chua
B. Giấm ăn
C. Muối ăn
D. Gừng tươi
Câu 12: Cr(OH)3 không phản ứng với
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch brom trong NaOH
D. Dung dịch KOH dư.
Câu 13: Số đồng phân este mạch hở, có công thức phân tử C3H4O2 là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 14: Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. Cu
B. HCl
C. KOH
D. Na2CO3
Câu 15: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ sôi nóng chảy cao nhất trong các kim loại
A. Sắt
B. Vonfram
C. Kẽm
D. Đồng
Câu 16: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl 2 và AlCl3, thu được kết tủa X.
Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.
A. Fe2O3.

B. Fe2O3 và Al2O3.
C. Al2O3.
D. FeO.
Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 18: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong dung
dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là:
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,10M.
D. 0,02M.
Câu 19: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,25 gam este đơn chức, mạch hở với 67,2 gam dung dịch KOH 25%,
chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn X và 57,9 gam chất lỏng Y. Dẫn toàn bộ Y qua
bình đựng Na dư, thấy thoát ra 32,76 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối trong rắn X là.
A. 48,8%
B. 49,9%
C. 54,2%
D. 58,4%
Câu 20: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không
thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO 3 và không

có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:
A. a = 2b
B. a = 3b
C. b = 2a
D. b = 4a
Câu 21: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H2 (đktc).
Nhận xét về kim loại X là đúng
A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
B. X là kim loại nhẹ hơn so với nước.
C. X tan cả trong dung dịch HCl và NH3.
D. X là kim loại có tính khử mạnh.
Câu 22: Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3.
Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây

A. 1-a, 2-c, 3-b.

B. 1-a, 2-b, 3-c.

C. 1-b, 2-a, 3-c.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. 1-c, 2-b, 3-a.


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro

up
s/

Ta
iL
ie

uO


nT

hi

D

ai
H

oc

01

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo thu được lượng CO 2 vào H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác
a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600ml dung dịch Br2 1M. Giá trị a là
A.0,10
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,30
Câu 24: Cho các dãy chất sau: stiren, metyl fomat, anilin, fructozơ, anđehit axetic, axit fomic, phenol. Số
chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước Br2
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 25: Cho luồng khí CO (dư ) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 4,0
B. 0,8
C. 2,0

D. 8,3
Câu 26: Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa
0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ 300ml dung dịch
NaOH 1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725
gam chất rắn khan. Tên của A là
A. Glyxin
B. Alanin
C. Axit glutamic
D.
Axit
αaminobutiric
Câu 27: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên
kết  và 50 < MX < MY); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E
chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol
Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A bà b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị
nào sau đây
A. 2,9
B. 2,7
C. 2,6
D. 2,8
Câu 28: Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH) 2 0,5M, đến phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M,
đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 4,6.
B. 23.
C. 2,3.
D. 11,5.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.

(2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(4) Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ.
(5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
Số nhận xét đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB
(b) Crom không tác dụng với dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội
(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat
(d) Trong môi trường axit, muối crom (VI) bị khử thành muối crom (III)
(e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit
(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
Số phát biểu đúng
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
Câu 31: Điện phân dung dịch nào sau đây, thì có khí thoát ra ở cả 2 điện cực (ngay từ lúc mới đầu bắt
đầu điện phân)
A. Cu(NO3)2
B. FeCl2
C. K2SO4
D. FeSO4
Câu 32: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO 3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H 2SO4 (loãng). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

----------HẾT----------

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

om
/g

ro


up
s/

Ta
iL
ie

uO

nT

hi

D

ai
H

oc

01

A. 8,96
B. 4,48
C. 10,08
D. 6,72
Câu 33 : X gồm hai α – aminoaxxit no, hở (chứa một nhóm -NH 2, một nhóm –COOH) là Y và Z
(Biết MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để
tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư

thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là :
A. 117
B. 139
C. 147
D. 123
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 28,448 lít O 2 (đktc), tạo ra 14,4 gam H 2O. Nếu cho 0,35 mol X vào dung dich Br 2
dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,42.
B. 0,26.
C. 0,33.
D. 0,40.
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung
dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. % Khối lượng glyxin có
trong X là
A. 50,51%.
B. 25,25%.
C. 43,26%.
D. 37,42%.
Câu 36: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp
X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch H 2SO4 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của V là
A. 160.
B. 480.
C. 240.
D. 360.
Câu 37 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra
thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 650 gam

B. 810 gam
C. 550 gam
D. 750 gam
Câu 38: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã
phản ứng là :
A. 0,70 mol
B. 0,55 mol
C. 0,65 mol
D. 0,50 mol
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể tích
dung dịch hỗn hơp H 2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là
A. 0,3 lít
B. 0,2 lít
C. 0,4 lít
D. 0,5 lít
Câu 40: Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu cơ
và nước. X có tên gọi là
A. phenyl fomat.
B. benzyl fomat.
C. metyl benzoat.
D. phenyl axetat.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI THỬ THPT PHƯƠNG SƠN – BẮC GIANG LẦN 1

Câu 1: Chọn B.

m H 2O D H 2O .V 23, 4.1
=
=
= 1,3 mol
18
18
18

oc

+ O2
¾¾¾
® H 2 O : n H 2O =

ìC 2 H 5OH : x
ì46x + 60y = 25,8 ì x = 0,3
0,16
®í
®í
ÞH=
.100% = 80%
- Gọi í
0, 2
îCH 3COOH : y î3x + 2y = 1,3
î y = 0, 2
Câu 2: Chọn A.

D


+ H 2O
C 6 H12 O 6 + C 6 H12 O 6
- Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit: C12 H 22O11 ¾¾¾®
H+
Saccarozo

01

0,16 mol

ai
H

ìCH 3COOH
Tóm tắt quá trình: 25,8 (g) í
îC 2 H 5OH

H 2SO 4 đ
¾¾¾¾
® CH 3COOC 2 H 5 + H 2O
¬¾¾¾
¾
1442 443

Fructozo

hi

Glucozo


Ta
iL
ie

uO

nT

Câu 3: Chọn A.
- Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng

om
/g

ro

up
s/

Câu 4: Chọn B.
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
A: HCOOCH3
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
B: CH3CHO
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng
Kết tủa Cu2O đỏ gạch

C: HCOOH
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Dung dịch xanh lam
D: C6H12O6 (glucozơ)
Nước Br2
Mất màu dung dịch Br2
E: CH3NH2
Qùy tím
Hóa xanh
Câu 5: Chọn A.
- Điều kiện để các chất tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử chất đó phải có liên kết bội hoặc
vòng kém bền.
o

ok

.c

xt,t ,p
 Trùng hợp etilen tạo polietilen (PE): nCH 2 = CH 2 ¾¾¾
¾
® ( CH 2 - CH 2 ) n
xt,t o ,p

nCH 2 = CH 2 ¾¾¾¾
® ( CH 2 - C H 2 ) n
|

Cl


ce

bo

 Trùng hợp vinyl clorua tạo poli(viny lclorua) (PVC):

xt,t o ,p

nCH 2 = CH - CH = CH 2 ¾¾¾¾
® ( CH 2 - CH = CH - CH 2 ) n

w

.fa

 Trùng hợp buta-1,3-đien tạo polibutađien hay cao su buna:

w

w

 Trong phân tử etan: CH 3 - CH 3 không có liên kết bội nên không tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 6: Chọn A.
- Quặng boxit chứa thành phần chính là Al2O3. 2H2O.
- Một số loại quặng sắt quan trọng:
+ Quặng hematit đỏ chứa Fe2O3 khan.
+ Quặng hematit nâu chứa Fe2O3.nH2O.
+ Quặng manhetit chứa Fe3O4 là quặng giàu sắt nhất, nhưng hiếm có trong tự nhiên.
+ Ngoài ra còn có quặng xiđerit chứa FeCO 3 , quặng pirit sắt chứa FeS2.


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 7: Chọn C.
- Để xác định chiều của phản ứng oxi hóa – khử ta dựa vào quy tắc :
Chất oxi hóa mạnh

Chất oxi hóa yếu

 Fe + 2FeCl3 ¾¾
® 3FeCl2

oc

D

 Cu + FeCl2 : không xảy ra
Câu 8: Chọn B.

ai
H

- Chiêu phan ưng: Chât oxi hoa manh + Chât khử manh → Chât oxi hoa yêu + Chât khử yêu
- Các phương trình xảy ra:
 Fe + 2HCl ¾¾
 Cu + 2FeCl3 ¾¾
® FeCl2 + H2
® 2FeCl2 + CuCl2


01

Chất khử yếu

Chất khử mạnh

hi

BT:e
¾¾¾
® n Fe (trong m gam X) = n H 2 = 0,1mol . Vậy mFe(trong 2m gam X) = 2.0,1.56 = 11,2(g)

o

Ta
iL
ie

uO

nT

- Lưu ý: Cu không tác dụng với H2SO4 loãng.
Câu 9: Chọn B.
A. Sai, Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương.
B. Đúng, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.
C. Sai, Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag chứ không phải là Fe.
D. Sai, Công thức phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O.
Câu 10: Chọn C.


up
s/

Ni,t
- Phương trình: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 ¾¾¾
® (C17H35COO)3C3H5
mol:
0,15
0,15
Þ m ( C17H 35COO)3 C3H 5 = 0,15.890 = 133,5 (g)

.c

om
/g

ro

Câu 11: Chọn B.
- Tã lót trẻ em sau khi giặt thường lưu lại lượng amoniac và bột giặt mà mắt thường không nhìn thấy
được. Với số lượng chất hoá học còn xót lại này rất có thể làm cho da bị viêm, thậm chí bị sưng tấy đau
ngứa. Bởi vậy, khi giặt tã lót, nếu nhỏ vào nước giặt một vài giọt giấm ăn, các loại chất trên sẽ được khử
sạch.
Câu 12: Chọn A.
- Các phản ứng của Cr(OH)3:

ok

 Cr(OH) 3 + NH 3 : không phản ứng


 2Cr(OH) 3 + 3H 2SO 4 ¾¾
® Cr2 (SO 4 )3 + 6H 2 O

bo

 2Cr(OH)3 + 3Br2 + 10NaOH ¾¾
® 2Na 2CrO 4 + 6NaBr + 8H 2O
 Cr(OH) 3 + KOH ¾¾
® K[Cr(OH) 4 ]

.fa

ce

Câu 13: Chọn C.
3.2 + 2 - 4
Ta có:  =
= 2 = 1p -COO- + 1pC-C  C3H4O2 là este đơn chức, mạch hở trong phân tử có 1
2

w

w

w

liên kết C=C. Vậy chỉ có 1 đồng phân tương ứng là: HCOOCH = CH 2 .
Câu 14: Chọn A.
- Glyxin (H2N-CH2-COOH) trong phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH 2) và nhóm cacboxyl (COOH)
nên nó vừa thể hiện tính axit và vừa thể hiện tính bazơ có thể tác dụng được với HCl, KOH, Na 2CO3

nhưng không tác dụng với lại kim loại Cu .
Câu 15: Chọn B.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Những kim loại khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp là
thủy ngân (Hg) nóng chảy ở -390C và kim loại nóng chảy ở nhiệt độ cao nhất là vonfram (W) nóng chảy
ở 34100C.
Câu 16: Chọn A.
o

+ NaOH(d­ )
+ O2 + H 2O
t
- Quá trình: FeCl 2 ,AlCl 3 ¾¾¾¾¾
® Fe(OH)2 (X) ¾¾¾¾¾
® Fe(OH)3 ¾¾® Fe2O3 (Y)

01

- Các phương trình xảy ra:
 FeCl2 + 2NaOH ¾¾
® Fe(OH)2 + 2NaCl

uO

nT


hi

D

ai
H

oc

 AlCl3 + NaOH ¾¾
® Al(OH)3 + NaCl ; vì NaOH dư nên: Al(OH)3 + NaOH ¾¾
® Na[Al(OH)4]
1
to
 Trong không khí: 2Fe(OH)2 + O2 + H2O ¾¾
® 2Fe(OH)3 và nung: 2Fe(OH)3 ¾¾
® Fe2O3 + 3H2O
2
Câu 17: Chọn C.
- Phương trình xảy ra:
(a) Mg + Fe2(SO4)3 ¾¾
Mg + FeSO4 ¾¾
® MgSO4 + 2FeSO4 (1)
® MgSO4 + Fe (2)
+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim loại.
+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe 3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa
kim loại.
o

t

(c) H2 + CuO ¾¾
® Cu + H2O
(d) 2Na + 2H2O ¾¾
® 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4 ¾¾
® Cu(OH)2 + Na2SO4

Ta
iL
ie

(b) Cl2 + 2FeCl2 ¾¾
® 2FeCl3
o

đpnc
(f) 2Al 2O3 ¾¾¾
® 4Al + 3O 2

t
(e) 2AgNO3 ¾¾
® 2Ag + 2NO2 + O2

.c

om
/g

ro

up

s/

Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f).
Câu 18: Chọn A.
n Ag
0, 01
= 0, 01 mol ® C M =
= 0, 2 M
- Ta có: n C6H12O6 =
2
0, 05
Câu 19: Chọn D.
m dd .C%
m - m KOH
= 0,3 mol ® n H 2O = dd
= 2,8 mol
- Ta có: n KOH =
56
18
- Hướng tư duy 1: Tìm công thức cấu tạo của este
ì ROH
+ Na
¾¾¾
® 2n H 2 = n ROH + n H 2O = 2,925 ® n ROH = 0,125 mol
- Chất lỏng Y gồm: 57,9 (g) í
î H 2O : 2,8 mol

ok

m Y - m H 2O

= 60 : ROH là C3H 7 OH mà n este = n ROH = 0,125 mol
n ROH
14, 25
=
= 114 : C 2 H 3C OOC 3H 7  muối trong rắn X là C2H3COOK: 0,125 mol
0,125

ce

® M este

bo

® M ROH =

.fa

BTKL
¾¾¾® m X = m este + m dd KOH - m Y = 23,55 (g) . Vậy %m C 2H 3COOK = 58, 4%

w

- Hướng tư duy 2: Tìm lượng KOH dư
+ Ta có: n este = n ROH = nKOH pư = 0,125 mol ® nKOH dư = 0,175 mol

w

w

BTKL

+ Rắn X gồm R’COOK và KOH dư ¾¾¾®
m R 'COOK = m X - mKOH



= 13,75 (g)  %mmuối

= 58, 4%

Câu 20: Chọn C.
- Hướng tư duy 1: Cân bằng phương trình phản ứng
o

t
2KNO3 ¾¾
® 2KNO2 + O2
mol: a
0,5a

o

t
4Fe(NO3)2 ¾¾
® 2Fe2O3 + 8NO2 + O2
b
2b
0,25b

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

BT:e

¾¾¾
® n Fe(NO3 ) 2 = 2n KNO3 ® b = 2a

D

ai
H

Câu 21: Chọn D.
m
BT: e
x =3
¾¾¾
® X .n = 2n H 2 = 0,9 (với n là hóa trị của X)  M X = 9x ¾¾¾
® M X = 27 Þ X là Al.
MX

oc

- Hướng tư duy 2: Bảo toàn e
ì +5
ì
+3
ì +5
+3

+3
K N O3 :amol
ï
0
K
N
O
+
2e
®
K
N
O2
ïï
ï
ï
3
t
qu¸ tr×nh

¾¾® í K N O2 , Fe2 O3
¾¾¾¾¾® í
oxi hãa - khö
+2
+3
+5
ï +2 +5
ï
ï Fe(NO ) ® Fe O + 1e
+ H 2O

2 3
3
2
î
ïî Fe(N O3)2 :bmol
ïîNO2 + O2 ¾¾¾® H N O3

01

- Cho hỗn hợp khí Z vào H2O: 4NO2 + O2 + 2H2O ¾¾
® 4HNO3
mol:
2b
0,5b
mà å n O 2 = 0,5a + 0, 25b Þ 2a = b

hi

A. Sai, Theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần là: Ag > Cu > Au > Al > Fe .

Ta
iL
ie

uO

nT

B. Sai, Nhôm là kim loại nhẹ ( D = 2, 7g / cm 3 ) nặng hơn so với nước ( D = 1g / cm 3 ).
C. Sai, Al chỉ tan trong dung dịch HCl còn dung dịch NH3 thì không tan, vì NH3 có tính bazơ yếu không

hòa tan được Al(OH)3.
D. Đúng, Al là kim loại có tính khử mạnh: Al ¾¾
® Al3+ + 3e .
Câu 22: Chọn B.
- Đồ thị (a) cho thấy lượng Fe3+ từ 0 tăng dần sau đó không đổi nên ứng với thí nghiệm (1).
® Ag + Fe3+
+ Phương trình phản ứng : Ag + + Fe 2+ ¾¾

up
s/

- Đồ thị (b) cho thấy lượng Fe3+ giảm dần về 0 nên ứng với phản ứng (2).
+ Phương trình phản ứng : Fe + 2Fe3+ ¾¾
® 3Fe 2 +
- Đồ thị (c) cho thấy lượng Fe3+ không đổi nên ứng với phản ứng (3).

om
/g

ro

® AgCl
+ Phương trình phản ứng : Ag + + Cl- ¾¾
Câu 23: Chọn A.
- Khi đốt chất béo E ta có: (k E - 1) n E = n CO2 - n H 2O ® (k E - 1) n E = 8n E Þ k E = 9 = 3p -COO - + 6pC =C

- Khi cho a mol E tác dụng tối đa với 0,6 mol Br2  a = n E =

n Br2
6


= 0,1mol

w

w

w

.fa

ce

bo

ok

.c

Câu 24: Chọn A.
 Những chất tác dụng với dung dịch brom gồm:
- Hidrocacbon: Xiclopropan (C3H6), Anken, Ankin, Ankadien, Stiren….
- Các hợp chất hữu cơ có gốc hidrocacbon không no.
- Andehit (-CHO)
- Các hợp chất có nhóm chức andehit: Axit fomic, Este của axit fomic, Glucozơ, Mantozơ…
- Phenol (C6H5-OH) và anilin (C 6H5-NH2) phản ứng thế ở vòng thơm.
Vậy có 6 chất thỏa mãn là: stiren, metyl fomat, anilin, anđehit axetic, axit fomic, phenol.
Câu 25: Chọn A.
m Al2O3 ,CuO - m Al2O3 ,Cu 9,1 - 8,3
=

= 0, 05 mol ® m CuO = 4 gam
- Ta có : n O = n CuO =
16
16
Câu 26: Chọn C.
0,1 mol B
0,25 mol
6 44474448
}
(NH
)
R(COOH)
+
HCl
+
NaOH
¾¾
®
(NH
)
R(COONa)
,
- Gộp quá trình:
2 x
2 x
y NaCl + H 2O
{
1
23
14442

4443y 0,25mol
1
4444
42
44444
3
0,45mol
0,1mol A

33,725 (g) D

BTKL
- Ta có: n H 2O = n NaOH = 0, 45 mol ¾¾¾®
m A = m D + m H 2O - m NaOH - m HCl = 14, 7 gam

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
 MA = 147: H 2 NC3H5 (COOH) 2 . Vậy A là Axit glutamic .
Câu 27: Chọn C.

ai
H

oc

01

ì

® CO 2 + H 2O
ïO 2 : 0,5 mol ¾¾
13,12
(g)
E
+
- Quá trình 1:
. Gọi a, b, c lần lượt là mol của X, Y,
í
® a (g) A + b (g) B
ï
îKOH : 0, 2 mol ¾¾
Z.
ìa + b + 2c = n KOH = 0, 2 mol
ïï BT: O
ìn CO2 = 0, 49 mol
+ Ta có: í ¾¾¾® 2n CO2 + n H 2O = 2.(a + b + 2c) + 2n O2 = 1, 4 ® í
în H 2O = 0, 42 mol
ï BTKL
¾¾¾®
44n
+
18n
=
m
+
m
=
29,12
ïî

CO 2
H 2O
E
O2
- Quá trình 2: Khi cho E tác dụng với dung dịch Br 2, nhận thấy n Br2 = 0,1 < n E = 0,36  Trong X, Y

uO

nT

hi

D

chỉ có 1 chất tham gia phản ứng cộng Br2, khi đó Z được tạo bởi X, Y cũng có phản ứng cộng Br2.
+ Gọi X là chất có 2 liên kết   Y có chứa 1 liên kết  và Z có chứa 3 liên kết .
ìn X + n Y + n Z = n KOH
ìa + b + 2c = 0, 2
ìa = 0, 03 mol
ï
ï
ï
® íb = 0,13 mol
+ Ta có hệ sau: ín CO 2 - n H 2O = n X + 2n Z ® ía + 2c = 0, 07
ï *
ï0,36.(a + c) = 0,1.(a + b + c) ïc = 0, 02 mol
î
î
în E .(n X + n Z ) = n Br2 .n E
BT: C

¾¾¾® n.0, 03 + m.0,13 + 0, 02.(n + m + 2) = 0, 49 (với n,m là số C của X, Y với n ≥ 3 và m ≥ 2).

(x + 0,2) mol

up
s/

Ta
iL
ie

ìB : CH 2 = CH - COONa : 0, 05 mol
a
Þ = 2, 617
+ Xét n = 3 suy ra n = 2. Từ đó Z gồm í
b
îA : CH 3 - COONa : 0,15 mol
+ Nếu n > 3 thì m < 2 : không thỏa điều kiện.
Câu 28: Chọn D.
- Khi thêm m gam Na vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 thì:
0,1mol
6 78 6474
8
(với x là số mol Na thêm vào)
NaOH , Ba(OH) 2 + Al 2 (SO 4 )3 + HCl
4 , Al(OH)
{ ® BaSO
14442 4443
142 43
1442

4433
0,1mol

0,2mol

ro

X

31,1 gam ¯

om
/g

- Nhận thấy: n Ba 2+ < nSO42- ® n BaSO4 = n Ba 2 + = 0,1mol ® n Al(OH) =
3

31,1 - 233n BaSO4
78

= 0,1 mol

- Hướng tư duy 2 :

ok

.c

- Hướng tư duy 1:
+ Để x đạt giá trị lớn nhất thì kết tủa Al(OH)3 đạt cực đại rồi tan lại một phần

 n OH- = 4n Al3+ + n H + - n Al(OH)3 = 0,9 mol mà n NaOH = x + 0, 2 = n OH - - 2n Ba(OH)2 ® x = 0,5mol

bo

0,2 mol
0,1mol
0,2 mol 6474
8 6474
8
+ Áp dụng BTNT Cl, S và Al  dung dịch sau phản ứng gồm: }
NaCl ; Na 2SO 4 ; NaAlO 2

ce

BT:Na
¾¾¾¾
® n NaOH = n NaCl + 2n Na 2SO4 + n NaAlO2 = 0,7 ® x = 0, 7 - 0, 2 = 0,5  m Na = 11,5gam

w

w

w

.fa

Câu 29: Chọn A.
(1) Đúng, Sự đông tụ là sự đông lại của protein và tách ra khỏi dung dịch khi đun nóng hoặc thêm axit,
bazơ, muối. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt cũng được gọi là sự đông tụ.
(2) Đúng, Sợi bông chứa thành phần chính là xenlulozơ khi đốt cháy không có mùi khét và mùi giống

như mùi đốt giấy. Tơ tằm khi đốt cháy có mùi khét như mùi tóc cháy do trong thành phần của tơ tằm
được kết tinh từ protein.
(3) Đúng, Cho dung dịch HCl dư vào benzen và anilin thì anilin tan trong HCl còn phần không tan là
benzen sau đó ta chiết lọc phần không tan thu được benzen. Đem dung dịch còn lại gồm có HCl dư và
C6H5NH3Cl sau khi chiết tác dụng với NaOH ta thu được anilin không tan.
(4) Sai, Glucozơ hay còn gọi là đường nho , fructozơ có nhiều trong mật ong và độ ngọt của nó gấp 2,5
lần glucozơ.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

oc

01

(5) Sai, Khụng dựng AgNO3/NH3 vỡ c 2 cht u cú kh nng tham gia phn ng. nhn bit glucoz
v fructoz thỡ ta dựng dung dch Br2 vỡ glucoz lm mt mu dung dch Br2 trong khi fructoz thỡ khụng.
(6) ỳng, Trong tinh bt, amilopectin chim khong 70-80% . Trong go np cha thnh phn
amilopectin cao hn go t vỡ vy go np s do hn go t.
Vy cú 4 nhn xột ỳng l (1), (2), (3), (6).
Cõu 30: Chn A.
(a) Sai, Cu hỡnh Cr(Z=24): 1s22s22p63s23p63d54s1 : Cr nm chu kỡ 4, nhúm VIB.
(b) ỳng, Cr b th ng húa khi tỏc dng vi dung dch axit HNO3 v H2SO4 c ngui.
ắắ
đ Cr2O72- + H 2O .
(c) Sai, Tng quỏt: 2CrO24- + 2H + ơắ



Vy cú 4 phỏt biu ỳng.
Cõu 31: Chn C.
Ti catot
H2 O
+ 2e 2OH - + H2

Ta
iL
ie

Ti anot
H2O 4H+ +

uO

nT

hi

D

ai
H

mu vng
mu da cam
- Trong mụi trng kim, mui icromat chuyn húa thnh cromat v ngc li trong mụi trng axit,
mui cromat chuyn húa thnh icromat.
(d) ỳng, Trong mụi trng axit, mui crom (VI) cú tớnh oxi húa mnh v b kh thnh mui crom (III).
Vớ d: K2Cr2O7 + 14HCl ắắ

đ 2KCl + 3CrCl3 +3Cl2 + 7H2O
(e) ỳng.
(g) ỳng, Phn ng 3S + 4CrO 3 ắắ
đ 2Cr2O3 + 2CO 2 + 3H 2O
đ 2Cr2O3 + 3SO 2 v C 2H 5OH + 4CrO3 ắắ

O2

+ 4e

NO3- + 3e + 4H + ắắ
đ NO + H 2O
1,2mol

ro

1,2mol

1,8mol

đ

0,4mol

om
/g

- Quỏ trỡnh kh NO 3- xy ra nh sau :
ị VNO = 8,96(l)


up
s/

Bn cht ca in phõn dung dch K 2SO4 l cụ cn dung dch.
Cõu 32: Chn A.
- Ta cú : ne(max) = 2nCu + nFe(NO3 )2 = 1,2 v

.c

Cõu 33 : Chn A.
- Khi cho X tỏc dng vi 0,22 mol HCl ri em dung dch thu c tỏc dng vi 0,42 mol thi :
nA = nKOH - nHCl = 0,42 - 0,22 = 0,2mol .

ok

O2
đ nCO2 + (n + 0,5)H 2O
- t CTTQ ca X l Cn H 2n+1O2N , t X thỡ : Cn H 2n+1O2N ắắ
đ
0,2mol

0,2n

0,2(n +0,5)

bo

- Theo ta cú : 44nCO2 + 18nH 2O = mdd tăng đ 44.0,2n + 18(n + 0,5) = 32,8 ị n = 2,5

.fa


ce

Vy trong X cú cha NH 2CH 2COOH(Y) ị mZ = 1,56mY = 117 (NH 2CH(CH 3 )COOH)
Cõu 34: Chn A.
- Ta thc hin phộp quy i sau : C 2 H 5COOCH 3 = C3H 8 .CO 2 v CH 3COOCH 3 = C 2 H 6 .CO 2

w

w

w

Hn hp X sau quy i gm: C3H8, C2H6, CxHy v CO2
- Khi t hn hp X sau khi quy i (gm cỏc hidrocacbon v CO 2) thỡ lng O2 dựng t ton b X
cng chớnh l lng O2 cn dựng t hon ton hn hp hidrocacbon trong X .
+ Ta cú: n HC = n C 2H 5COOCH3 + n CH 3COOCH3 + n C x H y = n X = 0,35
BT: O
ắắắ
đ nCO2 (sp khi đốt HC) =

2nO2 - nH 2O
quan hệCO2 và H 2O
= 0,87 ắắắắắắắ
đ nHC (k HC - 1) = nCO2 - nH 2O
khi đốt H.C
2

ị nBr2 = nHC.k HC = nCO2 - nH 2O + nHC = 0,87 - 0,8 + 0,35 = 0,42 mol
Cõu 35: Chn A.

- Xột ton quỏ trỡnh phn ng ta cú h sau :

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

oc

01

ì
ìa + 2b = 0,4
ìa = 0,2
ïnGly + 2nGlu = nNaOH - nHCl
®í
Þí
í
ï
î97a + 191b = 38,5 îb = 0,1
î97nGlyNa + 191nGluNa2 = mmuèi - 58,5nNaCl
75nGly
Þ %mGly =
.100 = 50,51
75nGly + 147nGlu
Câu 36: Chọn A.
moxit - mkim lo¹ i
nO(trong oxit) =
= 0,08mol Þ nH 2SO4 = nO(trong oxit) = 0,08mol ® VH 2SO4 = 0,16(l)
16

Câu 37 : Chọn D.

BT:C
- Cho CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 : ¾¾¾
® nCO2 = nCaCO3 (1) + 2nCaCO3 (sau khi ®un nãng) = 0,75mol

hi

D

ai
H

H 2SO4
lªn men
C6H10O5 ¾¾¾®
C6H12O6 ¾¾¾¾
® CO2 + C2H 5OH . Þ mtinh bét = 162. nCO2 = 750(g)
¬
3,75mol
7,5mol
2H
Câu 38: Chọn C.
- Ta có : nNaOH = 2nNH 2C3H 5 (COOH)2 + nHCl = 0,65mol

nT

Câu 39: Chọn A.
- Dung dịch A chứa : nOH - = 2nH 2 = 0,6mol


uO

- Trung hòa dung dịch A thì : nOH - = nH + = 2nH 2SO4 + nHCl ® 2.0,5V + V = 0,6 Þ V = 0,3(l)

Ta
iL
ie

Câu 40: Chọn D.
0

t
CH 3COOC6H 5 + 2NaOH ¾¾
® CH 3COONa + C6H 5ONa + H 2O

up
s/

phenylaxetat

w

w

w

.fa

ce


bo

ok

.c

om
/g

ro

----------HẾT----------

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×