Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Công thức sơn nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.92 KB, 3 trang )

SƠN NỘI THẤT (PHA MÀU)
TT
% Mã NVL
Tên hóa chất
Vai trò
Nạp từ từ HSD theo thứ tự sau, vận tốc 300 vòng/phút. Nạp thật chậm RH 1002 ở vận tốc 700
÷1000 vòng/phút, xả đáy, đo độ nhớt nghiền.

18.000 SW0002
0.050 AE3305
0.200 AE1105

Nước
NIPACIDE HFI
DISPEX N40

0.120
0.300
0.150
0.500
1.500
25.000

Teric N8
PG USP
DAPRO 7015
Titan CR 828
SIPERNAT 820A
CC1350
Bột nhẹ Tràng Kênh
TK01


KAOLIN FM
Wallocel 40000
MKX
Amoniac 22%
Nước

AE1205
AE1305
AE3005
PW0006
ER0506
ER0106

5.000 ER0206
6.000 ER0306
0.350 RH1002
0.050 AE3507
2.000 SW0002

Chất khử trùng
Chất phân tán
Chất thấm ước
không phân cực
Chất ổn định
phá bọt
Bột màu
Bột độn
Bột độn
Bột độn
Bột độn

Phụ gia lưu biến
Phụ gia

Khuếch tán ở tốc độ cao 1200 ÷ 1500 vòng/phút, khoảng 20 đến 25 phút, kiểm tra độ mịn.
0.200 AE2005

Texanol

Trợ tạo màng

Nạp AE005, khuếch tán ở tốc độ 1000 ÷ 1200 vòng/phút trong khoảng 5 phút, nạp lần lượt các
nguyên liệu còn lại, kiểm tra pH, độ nhớt, tỷ trọng, độ phủ.
8.000
0.050
0.100
0.150

TOÅNG

BW1003
AE3507
AE3005
AE3305

16.000 RH1002-2.0
16.280 SW0002
100.000

EMULTEX 4025
Amoniac 22%

DAPRO 7015
NIPACIDE HFI
Wallocel 40000
MKX – 2.0
Nước

Chất tạo màng
Phụ gia
phá bọt
Chất khử trùng
Phụ gia lưu biến


Công thức RH1002-2.0
TT
87.844
0.05
0.1
2.0

% Mã NVL
SW0002
AE3305
AE3005
RH1002

10
0.006

SW0002

AE3507

Tên hóa chất

Nước
NIPACIDE HFI
DAPRO 7015
Wallocel 40000
MKX
Nước
Amoniac 22%

Vai trò

Chất khử trùng
phá bọt
Phụ gia lưu biến
Phụ gia

SƠN NGOẠI THẤT (PHA MÀU)
TT
% Mã NVL
Tên hóa chất
Vai trò
Nạp từ từ HSD theo thứ tự sau, vận tốc 300 vòng/phút. Nạp thật chậm RH 1002 ở vận tốc 700
÷1000 vòng/phút, xả đáy, đo độ nhớt nghiền.

18.000 SW0002
0.050 AE3305
0.300 AE1105


Nước
NIPACIDE HFI
DISPEX N40

0.120
0.650
0.200
6.000
1.000
25.000
5.000

Teric N8
PG USP
DAPRO 7015
Titan CR 828
SIPERNAT 820A
CC1350
KAOLIN KMPM
NATROSOL 250
HBR
NATROSOL 330
PLUS
Amoniac 22%
Nước

AE1205
AE1305
AE3005

PW0006
ER0506
ER0106
ER0406

0.200 RH1012
0.100 RH1102
0.005 AE3507
2.000 SW0002

Chất khử trùng
Chất phân tán
Chất thấm ước
không phân cực
Chất ổn định
phá bọt
Bột màu
Bột độn
Bột độn
Bột độn
Phụ gia lưu biến
Phụ gia lưu biến
Phụ gia

Khuếch tán ở tốc độ cao 1200 ÷ 1500 vòng/phút, khoảng 20 đến 25 phút, kiểm tra độ mịn.
0.700 AE2005

Texanol

Trợ tạo màng


Nạp AE005, khuếch tán ở tốc độ 1000 ÷ 1200 vòng/phút trong khoảng 5 phút, nạp lần lượt các
nguyên liệu còn lại, kiểm tra pH, độ nhớt, tỷ trọng, độ phủ.
18.000 BW6003

PRIMAL AC 261

Chất tạo màng


0.200
0.150
0.200
0.500

TOÅNG

AE3005
AE3305
AE2405
RH2302

10.500 RH1012-2.5
0.005 AE3507
11.120 SW0002
100.000

DAPRO 7015
NIPACIDE HFI
Nipacide DFX/1

Aquaflow NHS 300
NATROSOL 250
HBR
Amoniac 22%
Nước

phá bọt
Chất khử trùng
Chất diệt nấm
Phụ gia lưu biến

Tên hóa chất

Vai trò

Phụ gia lưu biến

Công thức RH1012-2.5
TT
87.844
0.050
0.100
2.500
9.500
0.006

% Mã NVL
SW0002
AE3305
AE3005

RH1002
SW0002
AE3507

Nước
NIPACIDE HFI
DAPRO 7015
Wallocel 40000
MKX
Nước
Amoniac 22%

Chất khử trùng
phá bọt
Phụ gia lưu biến
Phụ gia



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×