TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - KONTUM
TỔ TOÁN
ĐỀ THI THỬ - KÌ THI QUỐC GIA.
Môn: TOÁN 12 – Lần 1
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 101
Câu 1 (2.0 điểm). Cho hàm số y
2x 1
x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Tìm m để đường thẳng d: y 2x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt.
Câu 2 (1.5 điểm).
1. Giải phương trình: 5.9 x 3x2 2 0
2. Giải phương trình: 2 log16 (5 x) log 4 (3x 1) 2
1
2
Câu 3 (1.0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 2 x 2 1 trên
đoạn [ 2;1] .
Câu 4 (1.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB= a , BC= a 3 .
Cạnh bên SA vuông góc với mp(ABCD), góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy (ABCD)
bằng 600, M là trung điểm của cạnh SD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ
đỉnh S đến mp(BCM).
Câu 5 (1.5 điểm).
1. Giải phương trình:
6 sin x sin 2 x 0 .
4
2
2. Tủ lạnh của nhà bạn An có 20 quả trứng, trong đó có 7 quả trứng bị hỏng, mẹ bạn An
lấy ngẫu nhiên từ đó ra 4 quả để làm món trứng tráng. Tính xác suất để trong 4 quả trứng mẹ
bạn An lấy ra có 2 quả bị hỏng.
Câu 6 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng chứa hệ trục tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD, gọi M, N
lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và BC; I là giao điểm của DN và AC. Tìm tọa độ các
1
3
đỉnh C, D của hình vuông biết M (1; 1) , I 2; và điểm C có tung độ âm.
Câu 7 (1.0 điểm). Giải hệ phương trình:
2 4 x 4 y 1 5 x y 1 3x 7 y 1
(3x 2) 9 y 1 4 x 14x 3 y
Câu 8 (1.0 điểm). Cho ba số thực không âm x, y, z thỏa điều kiện 4( xz y ) y 2 4 . Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
P
1
8
2x
2
2
2z 2 y
( y z )(2 x 4 y ) 2
( x y z) 2
…………………………………. Hết …………………………………
592
ĐÁP ÁN – ĐÈ THI THỬ - KÌ THI THPT QUỐC GIA – Lần 1
Câu
1
(2.0đ)
Ý
a)
(1.0đ)
Nội dung đáp án
Điểm
* TXĐ: D = R \ 1
3
* y'
0, x D
( x 1) 2
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1), (1;)
* Giới hạn – tiệm cận:
- TCĐ: x = 1 vì lim y và lim y
x 1
0.25
0.25
x 1
- TCN: y = 2 vì lim y 2
x
b)
(1.0đ)
* BBT: đúng, đầy đủ.
* Đồ thị : Đúng, cong trơn tru, đối xứng và qua các điểm (0 ; -1), (-1/2 ; 0)
2x 1
* Pt HĐGĐ của đồ thị (C) và đường thẳng d:
2 x m
( x 1)
x 1
(1)
2x 2 mx m 1 0
* d cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
m 4 2 6
m 2 8m 8 0
0
2 m m 1 0
m 4 2 6
3 0
0.25
* Pt: 5.9 x 3x2 2 0 5.32 x 9.3x 2 0
2
(1.5đ)
1
(0.75)
2
(0.75)
0.25
3 x 2
x
3 1 / 5 (loai)
0.25
* 3 x 2 x log3 2
Vậy pt có một nghiệm x = log3 2
1
* ĐK: x 5
3
* Pt đã cho log4 (5 x) log4 (3x 1) 2
log4 (5 x)(3x 1) 2
x 3
3x 2 16x 21 0
x 7 / 3
Kết hợp ĐK => pt có hai nghiệm là x = 3 và x = 7/3.
0.25
0.25
0.25
0.25
* y ' 2 x 3 4 x ,
3
(1.0đ)
x 0
y ' 0 2 x 3 4 x 0 x 2 (loai)
x 2
0.25
* y(0) 1, y( 2 ) 1, y(2) 1, y(1) 1 / 2
0.25
Vậy: Max y ( 2 ) 1 ,
[ 2;1]
4
(1.0đ)
0.25
min y (0) y (2) 1
0.25
[ 2;1]
* Vì SA (ABCD) nên AC là hình chiếu của
SC trên mp(ABCD) => góc giữa SC và (ABCD)
là góc SCA = 600.
* AC 2 AB 2 BC 2 4a 2 AC 2a
SA = AC.tan600 = 2a 3
1
Vậy VS . ABCD S ABCD .SA 2a 3
3
S
N
H
M
0.25
A
B
593
0.25
D
C
* Mp(BCM) cắt SA tại N => MN // AD // BC
Dựng SH BN tại N, ta có:
BC AB và BC SA => BC (SAB)
=> BC SH, và vì SH BN nên SH (BCM) => SH = d(S,(BCM))
1
(1.0)
* BN 2 BA2 AN 2 4a 2 BN 2a
Hai tam giác vuông NAB và NHS đồng dạng nên :
AB BN
AB.SN a 3
a 3
. Vậy : d(S,(BCM)) =
SH
SH SN
BN
2
2
* 6 sin x sin 2 x 0 3(sin x cos x) cos 2 x 0
4
2
2
3(sin x cos x) cos x sin 2 x 0 (sin x cos x)( 3 cos x sin x) 0
sin x cos x 0
sin x cos x 3
* sin x cos x 0 tan x 1 x
5
(1.5đ)
0.25
4
k
0.25
0.25
0.25
0.25
3
* sin x cos x 3 sin x
1 => pt vô nghiệm.
4
2
4
* Số khả năng có thể xảy ra là: C20
4845
0.25
0.25
* Số cách lấy ra 4 quả trứng mà trong đó có 2 quả trứng bị hỏng là
2
(0.5
C132 .C72 1638
1638 546
Vậy xác suất cần tính là: P
0.34
4845 1615
* Gọi G là tâm hình vuông, K là trung điểm của CD,
E là giao điểm của MI và CD.
2
Ta có I là trọng tâm của BCD CI CG
3
=> I là trọng tâm của MKC => E là trung điểm
Của đoạn KC.
0.25
A
D
G
M
K
I
0.25
E
B
N
C
* Gọi E(x ; y), ta có :
6
(1.0đ)
3 2( x 2)
x 7 / 2
MI 2.IE 2
=> E(7/2 ; 0)
1
y
0
2
(
y
)
3
3
* Gọi K(x ; y), ta có :
7
( x 1)( x ) ( y 1) y 0
MK KE
2
MK .KE 0
2
2
MK 16.KE
MK 4 KE
( x 1) 2 ( y 1) 2 16( x 7 ) 2 y 2
2
59
x
x
3
59 38
17
hoặc
K (3;1) hoặc K ;
17 17
y 1
y 38
17
* Với K(3 ; 1), E(7/2 ; 0) là trung điểm của KC => C(4 ; -1) thỏa ycbt.
Lúc này vì K là trung điểm của CD nên => D(2 ; 3).
59 38
60 38
* Với K ;
=> C ; (loại)
17 17
17 17
594
0.25
0.25
0.25
2 4 x 4 y 1 5 x y 1 3 x 7 y 1
(3x 2) 9 y 1 4 x 14x 3 y
* ĐK : x 0, y 0
(1)
(2)
0.25
* Đặt a 5 x y 1, b 3x 7 y 1, a, b 0
Từ (1) 2a 2 2b 2 a b (a b) 2 0 a b
5 x y 1 3x 7 y 1 x 3 y
7
(1.0đ)
* Thay vào (2) được : (3x 2) 3x 1 4 x 14x x
Vì x = 0 không phải là nghiệm của (3) nên :
2
1 4
(3) 3 3 14
x
x x
(3)
0.25
1
1
u 2 3, u 3
x
x
3
Từ (3) ta có pt : 2u 4u 2 3u 26 0 u 2 (nhận)
Đặt u 3
0.25
1
2 x 1 y 3
x
Thử lại => hệ có một nghiệm là (1 ; 3) .
* Ta có: 4( xz y ) y 2 4 4 xz (2 y) 2 2 xz | 2 y | 2 y
* u = 2 3
2 2 xz y x y z .
2
1
( y z )(2 x 4 y ) 2
* P
2x 2 2z 2 y
11
8
( x y z) 2
1
2x
8
2z 2
2
2
2
1
8
2x
2
0.25
( z y) 2
2
1
2
( x y z)
( x y z) 2
2 x 2 2 z 2 x z, x, z 0 (dấu “=” xảy ra khi x = z)
Vì:
nên:
2
( x 2 y)
y
( x y z)
(1)
0.25
2
1
x yz
2 z 2 y ( x y z ) 2 2
8
4
0.25
2
( x 2 y) 2
( z y) 2
2
x yz
P 2
(2)
1
2
2
4
( x y z)
( x y z)
( x y z) 2
* Ta có: (a b) 2 (a c) 2 0 2a 2 b 2 c 2 2a(b c), a, b, c (3)
(Dấu “=” xảy ra khi a = b = c)
Áp dụng (3), từ (2) ta có :
x yz x yz
2
x yz
2
P 2.
.
1
1
2
4
x y z ( x y z)
2
( x y z) 2
* Đặt t x y z, t 2
(từ (1))
1
2
Xét hàm số : f (t ) t 2 1, t 2
2
t
3
1 4 t 8
Ta có : f ' (t ) 3
0, t 2
2 t
2t 3
1
=> hàm số f(t) đồng biến trên [2;) => minf(t) = f(2) =
2
Vậy minP = 1/2, đạt được khi x = z = 1 và y = 0.
2
8
(1.0đ)
0.25
0.25
* Ghi chú: Mọi cách giải khác, nếu đúng, vẫn cho điểm tối đa phần tương ứng.
……………………………………………….. Hết ………………………………………………..
595