Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra 15p lan 1hk2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.76 KB, 3 trang )

Họ Và Tên………………………………………………….…………….Lớp 11 A……

Đề A

Trắc nghiệm ( 5 điểm) : 20 câu
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13


14

15

16

17

18

19

20

Câu 1:

Hai chất 2–metylpropan và butan khác nhau về:
A. công thức cấu tạo. B. công thức phân tử.
C. số nguyên tử cacbon.

D. số liên kết cộng hóa trị.

Câu 2:

Hidrocacbon X có công thức phân tử là C5H8 có thể cộng với hidro tạo ankan mạch nhánh và A có thể tác
dụng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng. Vậy tên của X là
A. 2–metylbut–1–in.
B. 3–metylbut–1–in. C. pent–1–in.
D. 2–metylbut–2–in.


Câu 3:

Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. 1 chất. B. 2 chất.
C. 3 chất. D. 4 chất.

Câu 4:

Cho các chất sau: metan. Etilen, but–2–in và axetilen. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.
C. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.

Câu 5:

Một hidrocacbon thơm X có công thức đơn giản nhất là C4H5 và không tác dụng với nước brom. Số đồng phân
cấu tạo của X là A. 12. B. 4. C. 1. D. 5.

Câu 6:

Tiến hành trùng hợp 20,8 gam stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch
Br2 0,2M. Tính % stiren đã tham gia trùng hợp?
A. 25%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 75%.

Câu 7:


Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan (sôi ở
151oC). Có thể tách riêng các chất khỏi hỗn hợp bằng cách nào sau đây?
A. chưng cất.
B. kết tinh.
C. thăng hoa.
D. chiết.

Câu 8:

Các ankan không tham gia phản ứng nào?
A. phản ứng thế.
B. phản ứng tách.

C. phản ứng cộng

.

D. phản ứng cháy.

Câu 9:

Ankan có mạch cacbon không phân nhánh chỉ có các nguyên tử cacbon
A. bậc I và bậc IV.
B. bậc I và bậc II.
C. bậc II và bậc III.
D. bậc III và bậc IV.

Câu 10: C5H12 có bao nhiêu đồng phân ankan ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Chất CH3–CH(CH3)–CH(C2H5)–CH2–CH3 có tên là gì?
A. 3–etyl–2–metylpentan. B. 2–metyl–3–etylpentan.


C. 4–metyl–3–etylpentan. D.3–etyl–4–metylpentan.

Câu 12: Chất X có công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo. Tên của X là
A. isopentan.

B. pentan.

C. neopentan.

D. xiclopentan.

Câu 13: Sản phẩm chính của phản ứng cộng nước vào propilen (xúc tác H2SO4 loãng) là
A. ancol iso propylic.

B. ancol propylic.

C. ancol etylic.

D. ancol sec butylic.

Câu 14: Một anken mạch thẳng A khi bị hidrat hóa cho ra 1 ancol duy nhất. Xác định công thức cấu tạo của A biết
rằng đốt cháy 1 mol A thu được 4 mol CO2.
A. CH2= CH-CH2–CH3. B. CH3-CH=CH–CH3. C. CH3–CH=CH2.

D. CH3–CH=CH–CH2–CH3..

Câu 15: Hỗn hợp khí nào sau đây không làm nhạt màu dung dịch brom và dung dịch KMnO 4:
A. SO2, CO2, H2.


B. CO2, H2, CH4.

C. C2H4, C2H6, C3H8.

D. CH4, C2H4, N2.

Câu 16: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. butan.

B. but–1–en.

C. cacbon đioxit.

D. metylpropan.


Câu 17: Tổng số liên kết đơn trong phân tử ankađien có công thức chung CnH2n–2 là
A. 4n.

B. 3n–3.

C. 3n–4.

D. 3n–2.

Câu 18: Khi cho buta–1,3–đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được
A. butan.

B. isobutan.


C. isobutilen.

Câu 19: Số đồng phân ankin C5H8 là A. 1.

D. pentan.
B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa:
2 / Ni
X + H 2 O HgSO
 4 → Y H
→ C 2 H 5 OH . X là

Tự Luận ( 5 điểm)

A. CH3–CH3.

B. CH2=CH2

C. CH≡CH.

D. CH3CHO.

( Cho M : H=1 ;Cl=35,5, S=32 ; N=14 ; O=16 ; Br=80 )

Câu 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau, dùng ctct ? ghi sản phẩm chính . ( 1 điểm)

a.Propan tác dụng clo (theo tỉ lệ mol 1:1) khi chiếu sáng ?
c.Dẫn khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3.

b. Etilen tác dụng với dd KMnO 4?
d. Toluen tác dụng với Br2 khan (Fe, to)

Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng,dùng ctct ( 1 điểm )
(1)
(2)
(3)
(4)
Natri axetat 
→ Metan 
→ Axetilen 
→ Etilen 
→ Etan
Câu 3 : Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học, ( 1 điểm ).
Axetilen , propilen , etan
Câu 4( 1 điểm ): Đốt cháy hoàn toàn 1,62 gam một ankin (X) sinh ra 2,688 lít CO 2 (đktc). Xác định công thức phân tử
của ankin X ?

Câu 5 ( 1 điểm) Cho 5,6 gam anken (A) phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch Br2 nồng độ 6,4 %.
a/Tìm ctpt của A .

b/ Tìm CTCT , biết A tác dụng với H 2 (Ni,to ) tạo ra sản phẩm là iso pentan ?

………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×