Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

on tap kiem tra KLK KLKT NHOM va HOP CHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.39 KB, 2 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 HK2 (24/02/2016) số 1
Câu1 Điện phân dung dịch muối MCl2 với điện cực trơ . Ở catôt thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lit
(đktc). Xác định M?
A.Mg
B.Cu
C.Ca
D.Zn
Câu2 Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là:
A.MO2 B.M2O3 C.MO
D.M2O
Câu3 Khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp CuO, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO bằng V lít khí CO (đktc) người ta thu được
39 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 5,48 lít
B. 8,4 lít
C. 7,84 lít
D. 6,72 lít
Câu4 dẫn khí CO dư qua 2,8g CuO đun nóng, sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kim loại Cu?
A. 1,12 g
B. 2,24 g
C. 3,36 g
D.4,48g
Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl.
B. Na2SO4.
Câu 6: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl.

C. NaOH.

D. NaNO3.


B. Điện phân NaCl nóng chảy.
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3

Câu 7: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO 2 thoát ra (ở đktc) là
A. 0,672 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 8: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 0,5M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 200.
C. 100.
D. 300.
Câu9: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA.
B. IVA.
C. IIIA.
D. IA.
Câu 10: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. BaCl2.
D. NaCl.
Câu 11: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Cu2+, Fe3+.
B. Al3+, Fe3+.
C. Na+, K+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 12: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2.


D. NaCl và Ca(OH)2.

Câu 13: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 14: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4
Câu 15: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. KOH.

D. Al(OH)3.

Câu 16: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2 (ở
đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 17: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ
đó là
A. Ba.

B. Mg.

C. Ca.


D. Sr.


Câu 18: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H 2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 5,40.
D. 1,35.
Câu 19: Cho 8 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn tác dụng vừa
đủ với dung dịch HCl thu được 18,65 gam hỗn hợp muối và khí H 2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Li và Na
B. Na và Cs
C. K và Rb
D. Na và K

Câu 20: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H 2O ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 21: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl 3 thu
được kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 22: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6
gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2.

B. 1,8.
C. 2.
D. 2,4.
Câu23 Dùng một lượng CO thổi qua m gam Fe2O3 thì thu được 44 gam chất rắn. Khí sinh ra cho hết vào bình Ba(OH) 2
dư thì thu được 65,01 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,92 gam
B. 49,28 gam
C. 48,73 gam
D. 53,76 gam
Câu 24: 10,2 gam Al2O3 tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,8M.
A. 600 ml.
B. 250 ml .
C. 700 ml.
D. 300 ml.
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dd Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24.

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 1,12.

Câu 26: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl 3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. NaOH.
B. KOH.
C. HCl.
D. NH3.
Câu 27: Cho Al và Cu tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X. Cho NH3 dư vào dung dịch X thì thu
được dung dịch Y và kết tủa Z. Kết tủa Z là

A. NH4NO3
B. Al(OH)3 , Cu(OH)2 C. Cu(OH)2
D. Al(OH)3
Câu 28: Chia m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 thành hai phần bằng nhau. Phần một hòa tan vào nước dư, thu được
1,02 gam chất rắn. Phần hai hòa tan hết trong dung dịch HCl 1M thấy có tối đa 140ml dung dịch HCl phản ứng. Giá trị
của m là
A. 3,5.
B. 2,66.
C. 5,32.
D. 3,20.
Câu 29: 6.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2mol Mg và 0,03 mol MgO bằng m gam dung dịch HNO 3 15% vừa đủ
thu được dung dịch Y và 0,896 lít một chất khí Z duy nhất (đkc). Cô cạn dung dịch Y thu được 34,84 g muối khan. Tìm
m và công thức phân tử khí Z (235,2g, N2O)
A. 210 g và N2O.
B. 235,2g và N2O.
C. 224 và NO.
D. 235,2g và N2.
Câu 30: Hòa tan hết 28,6 gam Na2CO3.xH2O vào nước thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl
1M vào X, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,12 lít CO 2(đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung
dịch Y, sinh ra tối đa 9,85 gam kết tủa. Giá trị của x và V là :
A. 25 và 150

B. 10 và 100

C. 10 và 150

D. 25 và 300




×