VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Ma trận đề thi
Chủ đề (nội
dung,
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp
Vận dụng
thấp
cấp cao
chương)
Mức độ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vị trí hình
- Nêu
- xác
- So
nhận thức
Khoáng sản
Nắm
Nhận biết
được có
sự thay đổi
mấy loại
nhiệt độ
khoáng
không khí
sản
phụ thuộc
vào các yếu
tố nào?
5%TSĐ
5%TSĐ
10%TSĐ
=0,5Đ
=0,5đ
=1,0đ
Lớp vỏ khí.-
Các tầng
Thời tiết,khí
của khí
định ví
thành và
đặc
định vị
sánh
hậu,nhiệt độ
quyển.
trí các
tính chất của
điểm
trí hoạt
thời
không khí -
Các đai
vành
từng khối
của
động
tiết và
Gió và các
khí áp
đai khí
khí
vành
các
khí
đai khí
loại
hậu.
hậu
gió
nhiệt
trên
đới
Trái
đới khí hậu
Xác -
hậu.
Đất
TNKQ TL
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Số câu
10%TSĐ
10%T
20%TSĐ
20%TS
5%TS
20%T
80% TSĐ
=1,0đ
SĐ
=2,0đ
Đ
Đ
SĐ
=2,0đ
=0,5đ
=2,0đ
=8,0điểm
=1,0đ
100%
15%TSĐ
10%T
30%TSĐ
20%TS
5%TS
20%T
TSĐ:
=1,5đ
SĐ
=3,0đ
Đ
Đ
SĐ
=2,0đ
=0,5đ
=2,0đ
10điểm
=1,0đ
Nội dung đề thi
I. Trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng:
1. Khoáng sản phân làm mấy loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
2. 90% không khí trên Trái Đất tập trung ở tầng nào?
A.Tầng đối lưu
B. Tầng bình lưu
C. Tầng trung lưu
D.Tầng cao
3. Trên Trái Đất, các đai khí áp thấp nằm ở vĩ độ?
A. 00 và 300
B. 00 và 600
C. 300 và 600
D. 600 và 900
4. Loại gió thổi quanh năm theo một chiều, từ khoảng 300Bắc và Nam về xích đạo:
A. Gió Tây ôn đới
B. Gió Đông cực
C. Gió Tín phong
D. Gió đất
Câu 2: (1,0 điểm) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (……)
Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo: vị trí gần hay xa biển, …(A)……, và …(B)……
Câu 3: (2,0 điểm) Nối các ô chữ bên trái với các ô chữ bên phải để nêu đúng vị trí hình
thành và tính chất của từng khối khí.
1. Khối khí nóng
a. Hình thành trên các biển và đại dương có độ ẩm lớn.
2. Khối khí lạnh
b. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
3. Khối khí đại dương c. Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô.
4. Khối khí lục địa
d. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ thấp.
I. Tự luận: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): So sánh điểm giống và khác nhau giữa thời tiết và khí hậu?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 2 (3,0 điểm): Điền vị trí các vành đai khí hậu trên trái đất vào hình vẽ sau và cho
biết đặc điểm của vành đai khí hậu nhiệt đới?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 6
I. Trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 1:
1 – C;
2 –A;
3 – B;
4–C
Câu 2:
A. độ cao
B. vĩ độ
Câu 3:
1 – b;
2 – d;
3 – a;
4-c
II. Tự luận: 5,0 điểm
Câu 1: (2,0 điểm)
- Giống: là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng tại một địa phương. (0,5 điểm)
- Khác:
+ Thời tiết luôn thay đổi và diễn ra trong một thời gian ngắn (0,5 điểm)
+ Khí hậu là sự lặp lại thời tiết trong thời gian dài và đã thành quyluật (1,0 điểm).
Câu 2: (3,0 điểm)
a. 1,0 điểm
- Đới khí hậu nhiệt đới vị trí từ CTB đến CTN
- 2 Đới khí hậu ôn đới vị trí từ CTB – VCB; CTN - VCN
- 2 Đới khí hậu hàn đới vị trí từ VCB – CB; VCN – CN.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b. Đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới:
- Có góc chiếu ánh sáng lớn, thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít, nhận
được lượng nhiệt nhiều quanh năm nóng (1,0 điểm)
- Gió thổi thường xuyên là gió tín phong (0,5 điểm)
- Lượng mưa từ 1000 – 2000 mm/năm (0,5 điểm)