Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

đề thi toán 10 chọn lọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.99 KB, 18 trang )

Trang 1/3 - Mã đề: 158

Sở GD-ĐT Vĩnh Long
Trường THPT Tân Quới

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN - KHỐI 10
Thời gian làm bài : 70 phút, không kể thời gian giao đề

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . Lớp: . . . . . .
PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mã đề: 158
Câu 1. Cho A(-3; 2), B(5; -4). Khi đó tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A.(2;-2)

C.  1 3;  1 0 

B.(1;-1)

D.(-1;1)

Câu 2. Trong các câu sau đây, câu nào không là mệnh đề?
A.Số 12 chia hết cho 3
B.Hà Nội là Thủ Đô của Thái Lan
C.Hôm nay trời nắng quá
D.2+3=8
Câu 3. Đường thẳng đi qua hai điểm A(−1; 1), B(1; 3) có phương trình là
A.x + y − 2 = 0
B.x − y − 2 = 0
C.x + y + 2 = 0


D.x − y + 2 = 0
2
Câu 4. Hãy liệt kê các phần tử tập hợp : X  x  R : 2 x  5 x  3  0  .
3

B. X  0 

A. X   
2



3



2

D. X  1

C. X  1; 

Câu 5. Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba đỉnh của tam giác?
A.6
B.3
C.9
D.4
 mx  3 y  8

Câu 6. Cho hệ phương trình sau 


 x  y  5
B. m   3

A. m  3

Câu 7. Nghiệm của phương trình

x

2

. Tìm m để hệ phương trình trên vô nghiệm
C. m   3
9

1

x

x

1

D. m  3

là:

A.Vô nghiệm
B.x= -3

C.x=3
D.x=3, x=-3
Câu 8. Cho A (  4; 4 ), B (3;  2 ); C (6;1) . Để ABCD là hình bình hành thì điểm D có tọa độ là:
A.(3;-5)
B.(-5;3)
C.(13;-5)
D.(-1;7)
2
Câu 9. Parabol y = ax + bx + 2 đi qua 2 điểm M (1;5) và N (-2;8) có phương trình là
A. y

2x

2

x

2

B. y

-2 x

2

x

2 C. y

x


2

2x

2 D. y

2

x - 2x

Câu 10. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A.Các bạn hãy làm bài đi!
B.Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
C.Bạn có học chăm không?
D.Anh học lớp mấy?
Câu 11. Phần bù của tập   2, 3  trong tập số thực
A.    ;  2   3;  

B.    ;  2   3;  

là:
C.  3,  

Câu 12. Cho tập hợp A    1;9  ; B    15 ; m  . Tìm m để A  B  
A. m  9
B. m   1
C.  1  m  9
Câu 13. Cho các tập hợp A     ; 0  và B    5 ;   . Tìm A  B
A.  5 ; 0 

B.   5 ; 0 
C.    ;  
Câu 14. Cho u  (2  5 m ; 0 ), v  (7; 2 n ) . Ta có u  v khi:
A. m  1; n  0
B. m   1; n   2
C. m  1; n   2
Câu 15. TXĐ của hàm số y 
A. 1;  

x 1

D.   , 2 
D. m  15
D.   5 ; 0 
D. m   1; n  0

là:

B.   ;1

C. R \ 1

D. (1;   )

2


Trang 2/3 - Mã đề: 158

2x  3


Câu 16. Nghiệm của phương trình

x3
B. x   3



4
x3



24

 2 là
x 9
C. x  3
2

:

A. x   3
Câu 17. Cho các tập hợp A  1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6  và B  2 ; 4 ;8 ;9  . Tìm B \ A
A. 8 ;9 

B. 2 ; 4 

C. 1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6 ;8 ;9 


D.Phương trình vô nghiệm
D. 1;3;5 ; 6 

 x  3y  z  4

Câu 18. Tìm nghiệm của hệ phương trình sau :  5 y  z  1 1
2 y  4 z  0


A. (0;  2; 2)

B. (0; 

21

;

16

1

D. (0;1;  7 )

C.

)

16

Câu 19. Cho các số thực a, b, c, d và a < b < c < d. Chọn câu đúng

A.  a , c    b , d    b , c 

B.  a , c    b , d    b , c 

C.  a , c    b , d    b , d 

D.  a , c    b , d    b , c 

Câu 20. Ba cô Lan , Hương và Thúy cùng thiêu một loại áo giống nhau. Số áo của Lan thiêu trong một giờ ít
hơn tổng số áo của Hương và Thúy thiêu trong một giờ là 5 áo . Tổng số áo của Lan thiêu trong 4 giờ và
Hương thiêu trong 3 giờ nhiều hơn số áo của Thúy trong 5 giờ là 30 áo . Số áo của Lan thiêu trong 2 giờ cộng
với số áo của Hương thiêu trong 5 giờ và số áo của Thúy thiêu trong 3 giờ tất cả được 76 áo . Hỏi trong một
giờ mỗi cô thiêu được mấy áo ?
A.Lan thiêu được 8 áo , Hương thiêu được 9 áo , Thúy thiêu được 6áo
B.Lan thiêu được 6 áo , Hương thiêu được 9 áo , Thúy thiêu được 8áo
C.Lan thiêu được 9 áo , Hương thiêu được 8 áo , Thúy thiêu được 6áo
D.Lan thiêu được 9áo , Hương thiêu được 6 áo , Thúy thiêu được 8áo
Câu 21. Hàm số y = (- 2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A.m > 2
B.m < 2
C.m > 0
D.m = 2
Câu 22. Cho a = (5; 6), b = (-3; -1). Biết 2 u  3 a  b  u . Tọa độ vectơ u là :
A.(-8; -7)
B.(-15; 18)
C.(6; 5)
D.(12; 17)
2 x  3 y  4

Câu 23. Tìm nghiệm của hệ phương trình sau: 


 x  y  2

A. ( 

2

;

5

8

)

5

2

8

5

5

B. ( ;  )

Câu 24. Nghiệm của phương trình
A. x 


 14
3

Câu 25. Cho các tập hợp
A. 1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6 ;8 ;9 

B. x 

C. ( 

3x  5  3

14

B. 8 ;9 



2 8

D. ( ; )
5 5

là :
C. x 

3

A  1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6 


2 8
; )
5 5

B  2 ; 4 ;8 ;9 

3

D. x 

14

. Tìm
C. 1;3;5 ; 6 

3
14

A B

D. 2 ; 4 

Câu 26. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khí đó AB  AC bằng:
A.

a 3

B.a

C.0


D. 3a

2

Câu 27. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy vectơ u  2 i  3 j khi có vectơ  2 u có toạ độ là:
A.  4;  6 

B.  4; 6 

C.   4; 6 

D.   4;  6 

Câu 28. Phương trình 2 x 2  3 x  1  0 có hai nghiệm x 1 và x 2 mà x 1 3  x 2 3 bằng:


Trang 3/3 - Mã đề: 158

A.

11

B.

8

45

C.


8

Câu 29. Câu nào sau đây sai ?
A.A\ A = 
B. A  B  A
Câu 30. Nhìn hình bên hãy chọn câu đúng .

B.A  B

A.A\ B

 x  1

(x  2 )

2

(x  2 )

Câu 31. Cho hàm số y = 

 x  2

A.0

3

9
8


C. A  A  A

D. A  A  A

C.C B A

D.A  B

C.-1

Câu 32. Điều kiện của phương trình x
A. x  2
B. x  2

A=

D.

. Giá trị của hàm số đã cho tại x = -1 là:

B.-2

Câu 33. Cho hai taäp hôïp:

11

2

x


x  N / 2x

2

D.-3
2 là

x

C.x=2
2

 3x  0

D.x= -2

 , B = x  Z /

x  1

Chọn câu sai

A. A  B  B
B. A  B  A
C.C B A= 
D. A  B
Câu 34. Cho tam giác ABC với A(-4; 3), B(12; -3), C(1; -6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A.(3; 2 )
B.(-2; 3)

C.(9; -6)
D.(3; -2
Câu 35. Phủ định của mệnh đề : " Dơi là một loài chim" là mệnh đề nào sau đây?
A.Chim cùng loại với dơi
B.Dơi là một loại ăn trái cây
C.Dơi là một loài có cánh
D.Dơi không phải là một loài chim
Câu 36. Phương trình ax 2  bx  c  0 ( a  0 ) có hai nghiệm x 1 và x 2 . Ta có hệ thức Viet sau :
b

 x 1  x 2   a
A. 
 x .x  c
 1 2
a

b

 x 1  x 2   a
B. 
 x .x   c
 1 2
a

b

 x 1  x 2  a
C. 
 x .x   c
 1 2

a

Câu 37. Cho ba điểm bất kỳ A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. A B  C B  C A
B. CA  CB  AB
C. AC  CB  BA
Câu 38. Tập X

D. BC  AB  AC

0,1, 2

A.8
Câu 39. Cho vectơ a 
A.  6;  9 

b

 x 1  x 2  a
D. 
 x .x  c
 1 2
a

có bao nhiêu tập hợp con?
B.6
C.7
  1; 2  , b  5;  7  . Toạ độ của vectơ
B.   5;  14 


D.3
ab

là:

C.  4;  5 

Câu 40. Câu nào sau đây đúng ?
A.Giao của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
B.Phần bù của tập A trong X là tập con của cả hai tập ấy
C.Hợp của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
D.Hiệu của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy

D.   6; 9 


Trang 1/3 - Mã đề: 192

Sở GD-ĐT Vĩnh Long
Trường THPT Tân Quới

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN - KHỐI 10
Thời gian làm bài : 70 phút, không kể thời gian giao đề

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . Lớp: . . . . . .
PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mã đề: 192
Câu 1. Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba đỉnh của tam giác?

A.6
B.9
C.3
D.4
Câu 2. Điều kiện của phương trình x
x 2
2 x 2 là
A.x= -2
B.x=2
Câu 3. Hàm số y = (- 2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A.m < 2
B.m = 2
C.m > 2

C. x  2 D. x  2
D.m > 0

Câu 4. Phương trình 2 x  3 x  1  0 có hai nghiệm x 1 và x 2 mà x 1  x 2
3

2

A.

9
8

B.

11


C.

8

3

bằng:

45

D.

8

11
3

Câu 5. Trong các câu sau đây, câu nào không là mệnh đề?
A.2+3=8
B.Hôm nay trời nắng quá
C.Số 12 chia hết cho 3
D.Hà Nội là Thủ Đô của Thái Lan
Câu 6. Cho các số thực a, b, c, d và a < b < c < d. Chọn câu đúng
A.  a , c    b , d    b , c 

B.  a , c    b , d    b , d  C.  a , c    b , d    b , c 

Câu 7. Cho các tập hợp A  1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6  và B  2 ; 4 ;8 ;9  . Tìm A  B
A. 8 ;9 

B. 2 ; 4 
C. 1;3;5 ; 6 

D.  a , c    b , d    b , c 
D. 1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6 ;8 ;9 

 x  3y  z  4

Câu 8. Tìm nghiệm của hệ phương trình sau :  5 y  z  1 1
2 y  4 z  0


A. (0;1;  7 )

B. (0; 

21

;

16

1

D. (0;  2; 2)

C.

)


16

Câu 9. Phương trình ax 2  bx  c  0 ( a  0 ) có hai nghiệm x 1 và x 2 . Ta có hệ thức Viet sau :
b

 x 1  x 2   a
A. 
 x .x   c
 1 2
a

b

 x 1  x 2  a
B. 
 x .x   c
 1 2
a

b

 x 1  x 2  a
C. 
 x .x  c
 1 2
a

b

 x 1  x 2   a

D. 
 x .x  c
 1 2
a

Câu 10. Cho tam giác ABC với A(-4; 3), B(12; -3), C(1; -6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A.(9; -6)
B.(3; 2 )
C.(-2; 3)
D.(3; -2
Câu 11. Nghiệm của phương trình

2x  3
x3



4
x3



24
x 9
2

2

là :


A. x   3
B.Phương trình vô nghiệm C. x  3
Câu 12. Cho ba điểm bất kỳ A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. BC  AB  AC
B. CA  CB  AB
C. A B  C B  C A
Câu 13. Nghiệm của phương trình

x
x

2

9
1

x

1

là:

D. x   3
D. AC  CB  BA


Trang 2/3 - Mã đề: 192

A.x=3, x=-3
B.x=3

C.x= -3
D.Vô nghiệm
2
Câu 14. Parabol y = ax + bx + 2 đi qua 2 điểm M (1;5) và N (-2;8) có phương trình là
2
2
2
2
A. y
-2x
x
2 B. y
x
2x
2 C. y
2x
x
2 D. y
x - 2x
Câu 15. Nghiệm của phương trình
A. x 

3

3x  5  3

14

là :


3

B. x 

2

C. x 

14

 14
3

D. x 

14
3

Câu 16. Phủ định của mệnh đề : " Dơi là một loài chim" là mệnh đề nào sau đây?
A.Dơi không phải là một loài chim
B.Chim cùng loại với dơi
C.Dơi là một loài có cánh
D.Dơi là một loại ăn trái cây
Câu 17. Ba cô Lan , Hương và Thúy cùng thiêu một loại áo giống nhau. Số áo của Lan thiêu trong một giờ ít

hơn tổng số áo của Hương và Thúy thiêu trong một giờ là 5 áo . Tổng số áo của Lan thiêu trong 4 giờ và
Hương thiêu trong 3 giờ nhiều hơn số áo của Thúy trong 5 giờ là 30 áo . Số áo của Lan thiêu trong 2 giờ cộng
với số áo của Hương thiêu trong 5 giờ và số áo của Thúy thiêu trong 3 giờ tất cả được 76 áo . Hỏi trong một
giờ mỗi cô thiêu được mấy áo ?
A.Lan thiêu được 8 áo , Hương thiêu được 9 áo , Thúy thiêu được 6áo

B.Lan thiêu được 9 áo , Hương thiêu được 8 áo , Thúy thiêu được 6áo
C.Lan thiêu được 9áo , Hương thiêu được 6 áo , Thúy thiêu được 8áo
D.Lan thiêu được 6 áo , Hương thiêu được 9 áo , Thúy thiêu được 8áo
Câu 18. Phần bù của tập   2, 3  trong tập số thực
A.    ;  2   3;  

B.  3,  
 x  1

(x  2 )

2

(x  2 )

Câu 19. Cho hàm số y = 

 x  2

A.-1

B.0

là:
C.    ;  2   3;  

D.   , 2 

. Giá trị của hàm số đã cho tại x = -1 là:
C.-3


D.-2

Câu 20. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy vectơ u  2 i  3 j khi có vectơ  2 u có toạ độ là:
A.  4;  6 

B.   4;  6 

C.   4; 6 

D.  4; 6 

Câu 21. Đường thẳng đi qua hai điểm A(−1; 1), B(1; 3) có phương trình là
A.x + y − 2 = 0
B.x + y + 2 = 0
C.x − y − 2 = 0
D.x − y + 2 = 0
Câu 22. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khí đó AB  AC bằng:
A.

a 3

B.a

C. 3a

D.0

C. 1;  


D.   ;1

2

Câu 23. TXĐ của hàm số y 
A. (1;   )

x 1

là:

B. R \ 1

Câu 24. Cho vectơ a    1; 2  , b  5;  7  . Toạ độ của vectơ a  b là:
A.  4;  5 

B.   6; 9 

C.   5;  14 

Câu 25. Cho u  (2  5 m ; 0 ), v  (7; 2 n ) . Ta có u  v khi:
A. m   1; n   2
B. m   1; n  0
C. m  1; n   2
Câu 26. Cho tập hợp A    1;9  ; B    15 ; m  . Tìm m để A  B  
A. m  15
B.  1  m  9
C. m  9
Câu 27. Câu nào sau đây đúng ?
A.Giao của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy

B.Hiệu của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
C.Phần bù của tập A trong X là tập con của cả hai tập ấy

D.  6;  9 
D. m  1; n  0
D. m   1


Trang 3/3 - Mã đề: 192

D.Hợp của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
 mx  3 y  8

Câu 28. Cho hệ phương trình sau 

 x  y  5
B. m   3

A. m   3
Câu 29. Tập X

. Tìm m để hệ phương trình trên vô nghiệm
C. m  3

0,1, 2

có bao nhiêu tập hợp con?
A.7
B.6
C.3

Câu 30. Hãy liệt kê các phần tử tập hợp : X  x  R : 2 x 2


3



2

D. m  3

A. X  1; 

3

 5 x  3  0 .

C. X  0 

B. X   
2

Câu 31. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A.Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
B.Anh học lớp mấy?
C.Các bạn hãy làm bài đi!
Câu 32. Cho các tập hợp A  1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6  và B  2 ; 4 ;8 ;9  . Tìm B \ A

D.8
D. X  1


D.Bạn có học chăm không?

A. 1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6 ;8 ;9 
B. 8 ;9 
C. 2 ; 4 
D. 1;3;5 ; 6 
Câu 33. Cho A(-3; 2), B(5; -4). Khi đó tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A.(1;-1)

B.  1 3;  1 0 

C.(-1;1)

Câu 34. Cho các tập hợp A     ; 0  và B    5 ;   . Tìm A  B
A.    ;  
B.   5 ; 0 
C.  5 ; 0 
Câu 35. Nhìn hình bên hãy chọn câu đúng .

D.(2;-2)
D.   5 ; 0 

A.A\ B
B.C B A
C.A  B
D.A  B
Câu 36. Cho a = (5; 6), b = (-3; -1). Biết 2 u  3 a  b  u . Tọa độ vectơ u là :
A.(-8; -7)
B.(6; 5)

C.(12; 17)
D.(-15; 18)
Câu 37. Cho hai taäp hôïp:

A=

x  N / 2x

2

 3x  0

,

B = x  Z

/ x  1

câu sai
A. A  B  B

B. A  B  A

C. A  B

D.C B A= 

2 x  3 y  4

Câu 38. Tìm nghiệm của hệ phương trình sau: 


 x  y  2

2 8
2
8
; )
B. (  ;  )
5
5
5 5
Câu 39. Cho A (  4; 4 ), B (3;  2 ); C (6;1) . Để

A. ( 

A.(-5;3)
B.(3;-5)
Câu 40. Câu nào sau đây sai ?
A. A  B  A
B. A  A  A

2 8

C. ( ; )
5 5

2

8


5

5

D. ( ;  )

ABCD là hình bình hành thì điểm D có tọa độ là:
C.(-1;7)
D.(13;-5)
C. A  A  A

D.A\ A = 

Chọn


Trang 1/3 - Mã đề: 226

Sở GD-ĐT Vĩnh Long
Trường THPT Tân Quới

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN - KHỐI 10
Thời gian làm bài : 70 phút, không kể thời gian giao đề

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . Lớp: . . . . . .
PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mã đề: 226
Câu 1. Cho A (  4; 4 ), B (3;  2 ); C (6;1) . Để ABCD là hình bình hành thì điểm D có tọa độ là:

A.(13;-5)
B.(-5;3)
C.(3;-5)
D.(-1;7)
Câu 2. Cho các số thực a, b, c, d và a < b < c < d. Chọn câu đúng
A.  a , c    b , d    b , c 

B.  a , c    b , d    b , d 

C.  a , c    b , d    b , c 

D.  a , c    b , d    b , c 

Câu 3. Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba đỉnh của tam giác?
A.6
B.9
C.4
D.3
Câu 4. Cho ba điểm bất kỳ A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC  CB  BA
B. A B  C B  C A
C. CA  CB  AB
D. BC  AB  AC
Câu 5. Phủ định của mệnh đề : " Dơi là một loài chim" là mệnh đề nào sau đây?
A.Dơi là một loài có cánh
B.Chim cùng loại với dơi
C.Dơi không phải là một loài chim
D.Dơi là một loại ăn trái cây
Câu 6. Câu nào sau đây sai ?
A.A\ A = 

B. A  A  A
C. A  A  A
D. A  B  A
2 x  3 y  4

Câu 7. Tìm nghiệm của hệ phương trình sau: 

 x  y  2

A. ( 

2

;

5

8

B. ( 

)

5

Câu 8. Nghiệm của phương trình

2 8
; )
5 5


x
x

2

8

5

5

C. ( ;  )

2

9
1

x

1



3



2


3

C. X  0 

B. X   

2
Câu 11. Cho u  (2  5 m ; 0 ), v  (7; 2 n ) . Ta có u  v
A. m  1; n   2
B. m  1; n  0

5 5

là:

A.x=3
B.x=3, x=-3
C.Vô nghiệm
Câu 9. Cho a = (5; 6), b = (-3; -1). Biết 2 u  3 a  b  u . Tọa độ vectơ u là :
A.(-8; -7)
B.(12; 17)
C.(-15; 18)
Câu 10. Hãy liệt kê các phần tử tập hợp : X  x  R : 2 x 2  5 x  3  0  .
A. X  1; 

2 8

D. ( ; )


D.x= -3
D.(6; 5)
D. X  1

khi:
C. m   1; n   2

D. m   1; n  0

2

Câu 12. Parabol y = ax + bx + 2 đi qua 2 điểm M (1;5) và N (-2;8) có phương trình là
2
2
2
2
A. y
2x
x
2 B. y
-2 x
x
2 C. y
x
2x
2 D. y
x - 2x
Câu 13. Tập X
A.6


0,1, 2

có bao nhiêu tập hợp con?
B.8
C.3

Câu 14. Nghiệm của phương trình

2x  3
x3



4
x3



24
x 9
2

2

D.7
2

là :

A. x   3

B.Phương trình vô nghiệm C. x   3
D. x  3
Câu 15. Cho tam giác ABC với A(-4; 3), B(12; -3), C(1; -6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:


Trang 2/3 - Mã đề: 226

A.(3; 2 )
B.(-2; 3)
C.(3; -2
D.(9; -6)
Câu 16. Cho tập hợp A    1;9  ; B    15 ; m  . Tìm m để A  B  
A. m   1
B. m  15
C. m  9
D.  1  m  9
Câu 17. Ba cô Lan , Hương và Thúy cùng thiêu một loại áo giống nhau. Số áo của Lan thiêu trong một giờ ít

hơn tổng số áo của Hương và Thúy thiêu trong một giờ là 5 áo . Tổng số áo của Lan thiêu trong 4 giờ và
Hương thiêu trong 3 giờ nhiều hơn số áo của Thúy trong 5 giờ là 30 áo . Số áo của Lan thiêu trong 2 giờ cộng
với số áo của Hương thiêu trong 5 giờ và số áo của Thúy thiêu trong 3 giờ tất cả được 76 áo . Hỏi trong một
giờ mỗi cô thiêu được mấy áo ?
A.Lan thiêu được 8 áo , Hương thiêu được 9 áo , Thúy thiêu được 6áo
B.Lan thiêu được 9áo , Hương thiêu được 6 áo , Thúy thiêu được 8áo
C.Lan thiêu được 6 áo , Hương thiêu được 9 áo , Thúy thiêu được 8áo
D.Lan thiêu được 9 áo , Hương thiêu được 8 áo , Thúy thiêu được 6áo
Câu 18. Trong các câu sau đây, câu nào không là mệnh đề?
A.Số 12 chia hết cho 3
B.Hôm nay trời nắng quá
C.Hà Nội là Thủ Đô của Thái Lan

D.2+3=8
Câu 19. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A.Anh học lớp mấy?
B.Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
C.Các bạn hãy làm bài đi!
D.Bạn có học chăm không?
Câu 20. Cho các tập hợp A     ; 0  và B    5 ;   . Tìm A  B
A.   5 ; 0 

B.    ;  

D.  5 ; 0 

C.   5 ; 0 

Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy vectơ u  2 i  3 j khi có vectơ  2 u có toạ độ là:
A.  4;  6 

B.   4; 6 

C.   4;  6 

D.  4; 6 

 x  3y  z  4

Câu 22. Tìm nghiệm của hệ phương trình sau :  5 y  z  1 1
2 y  4 z  0



A. (0;  2; 2)

C. (0; 

B.

21
16

;

1

)

16

Câu 23. Cho các tập hợp A  1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6  và B  2 ; 4 ;8 ;9  . Tìm A  B
A. 1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6 ;8 ;9 
B. 1;3;5 ; 6 
C. 8 ;9 

D. (0;1;  7 )
D. 2 ; 4 

Câu 24. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khí đó AB  AC bằng:
A.a

B.


a 3

C. 3a

D.0

C. R \ 1

D.   ;1

2

Câu 25. TXĐ của hàm số y 
A. (1;   )

x 1

là:

B. 1;  

Câu 26. Điều kiện của phương trình x
x 2
2 x 2 là
A.x= -2
B. x  2
C. x  2
D.x=2
2
Câu 27. Phương trình ax  bx  c  0 ( a  0 ) có hai nghiệm x 1 và x 2 . Ta có hệ thức Viet sau :

b

 x 1  x 2  a
A. 
 x .x  c
 1 2
a

b

 x 1  x 2  a
B. 
 x .x   c
 1 2
a

b

 x 1  x 2   a
C. 
 x .x   c
 1 2
a

b

 x 1  x 2   a
D. 
 x .x  c
 1 2

a

Câu 28. Phương trình 2 x 2  3 x  1  0 có hai nghiệm x 1 và x 2 mà x 1 3  x 2 3 bằng:


Trang 3/3 - Mã đề: 226

A.

11

B.

8

11

C.

3

45

D.

8

9
8


Câu 29. Cho A(-3; 2), B(5; -4). Khi đó tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A.(2;-2)

C.  1 3;  1 0 

B.(-1;1)
 mx  3 y  8

Câu 30. Cho hệ phương trình sau 

 x  y  5
B. m  3

A. m   3

 x  1

(x  2 )

2

(x  2 )

Câu 31. Cho hàm số y = 

 x  2

. Tìm m để hệ phương trình trên vô nghiệm
C. m  3


14
3

B. x 

D. m   3

. Giá trị của hàm số đã cho tại x = -1 là:

A.-2
B.-3
Câu 32. Nghiệm của phương trình 3 x  5  3 là :
A. x 

D.(1;-1)

3

C.0
C. x 

14

D.-1
3

D. x 

14


 14
3

Câu 33. Phần bù của tập   2, 3  trong tập số thực

là:
A.    ;  2   3;  
B.  3,  
C.    ;  2   3;  
D.   , 2 
Câu 34. Đường thẳng đi qua hai điểm A(−1; 1), B(1; 3) có phương trình là
A.x + y + 2 = 0
B.x − y − 2 = 0
C.x − y + 2 = 0
D.x + y − 2 = 0
Câu 35. Câu nào sau đây đúng ?
A.Giao của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
B.Hiệu của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
C.Phần bù của tập A trong X là tập con của cả hai tập ấy
D.Hợp của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
Câu 36. Cho vectơ a    1; 2  , b  5;  7  . Toạ độ của vectơ a  b là:
A.   6; 9 
Câu 37. Cho hai taäp hôïp:

B.   5;  14 

A=

x  N / 2x


C.  4;  5 
2

 3x  0

 , B = x  Z /

D.  6;  9 
x  1

Chọn câu sai

A. A  B
B. A  B  A
C.C B A= 
Câu 38. Cho các tập hợp A  1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6  và B  2 ; 4 ;8 ;9  . Tìm B \ A

D. A  B  B

A. 1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6 ;8 ;9 
B. 2 ; 4 
C. 8 ;9 
Câu 39. Hàm số y = (- 2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A.m < 2
B.m > 0
C.m = 2
Câu 40. Nhìn hình bên hãy chọn câu đúng .

D. 1;3;5 ; 6 


A.A\ B

B.A  B

C.C B A

D.m > 2

D.A  B


Trang 1/3 - Mã đề: 260

Sở GD-ĐT Vĩnh Long
Trường THPT Tân Quới

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN - KHỐI 10
Thời gian làm bài : 70 phút, không kể thời gian giao đề

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . Lớp: . . . . . .
PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mã đề: 260
Câu 1. Phủ định của mệnh đề : " Dơi là một loài chim" là mệnh đề nào sau đây?
A.Dơi là một loại ăn trái cây
B.Chim cùng loại với dơi
C.Dơi không phải là một loài chim
D.Dơi là một loài có cánh
Câu 2. Hàm số y = (- 2 + m )x + 3m đồng biến khi :

A.m = 2
B.m > 2
C.m < 2
D.m > 0
Câu 3. Cho ba điểm bất kỳ A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC  CB  BA
B. A B  C B  C A
C. CA  CB  AB
D. BC  AB  AC
Câu 4. Câu nào sau đây đúng ?
A.Hợp của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
B.Giao của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
C.Hiệu của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
D.Phần bù của tập A trong X là tập con của cả hai tập ấy
2
Câu 5. Parabol y = ax + bx + 2 đi qua 2 điểm M (1;5) và N (-2;8) có phương trình là
A. y

-2x

2

x

2

B. y

x


2

2

2 C. y

2x

x - 2x

2

D. y

2x

2

x

Câu 6. Trong các câu sau đây, câu nào không là mệnh đề?
A.Hôm nay trời nắng quá
B.Số 12 chia hết cho 3
C.2+3=8
D.Hà Nội là Thủ Đô của Thái Lan
u

(2

5

m
;
0
),
v

(7;
2
n
)
Câu 7. Cho
. Ta có u  v khi:
A. m   1; n  0
B. m  1; n  0
C. m  1; n   2
D. m   1; n   2
Câu 8. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khí đó AB  AC bằng:
A. 3a

B.a

C.

a 3

D.0

2

Câu 9. Câu nào sau đây sai ?

A. A  A  A
B. A  A  A
C.A\ A = 
Câu 10. Cho tập hợp A    1;9  ; B    15 ; m  . Tìm m để A  B  
A. m   1
B. m  15
C. m  9
Câu 11. Phần bù của tập   2, 3  trong tập số thực
A.  3,  

B.   , 2 

Câu 12. Điều kiện của phương trình x
A.x= -2
B. x  2
Câu 13. Nghiệm của phương trình

x
x

x
2

2

2

9
1


x

1

D. A  B  A
D.  1  m  9

là:
C.    ;  2   3;  

D.    ;  2   3;  

x 2 là
C. x  2

D.x=2

là:

A.x=3, x=-3
B.x= -3
C.Vô nghiệm
D.x=3
Câu 14. Cho A(-3; 2), B(5; -4). Khi đó tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A.(-1;1)

B.(2;-2)

C.  1 3;  1 0 


D.(1;-1)

2


Trang 2/3 - Mã đề: 260

 x  3y  z  4

Câu 15. Tìm nghiệm của hệ phương trình sau :  5 y  z  1 1
2 y  4 z  0


A. (0; 

21

;

16

1

)

16

B. (0;1;  7 )

D. (0;  2; 2)


C.

Câu 16. Nhìn hình bên hãy chọn câu đúng .

A.A  B
B.A  B
C.C B A
Câu 17. Cho các tập hợp A     ; 0  và B    5 ;   . Tìm A  B
A.   5 ; 0 
B.   5 ; 0 
C.  5 ; 0 

D.A\ B
D.    ;  

Câu 18. Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba đỉnh của tam giác?
A.6
B.9
C.4
D.3
Câu 19. Cho hai taäp hôïp:

A=

x  N / 2x

2

 3x  0


,

B = x  Z

/ x  1

Chọn

câu sai
A. A  B
Câu 20. TXĐ của hàm số y 
A.   ;1

B. A  B  B
x 1

C. A  B  A

D.C B A= 

C. (1;   )

D. R \ 1

là:

B. 1;  

Câu 21. Cho các số thực a, b, c, d và a < b < c < d. Chọn câu đúng

A.  a , c    b , d    b , c 

B.  a , c    b , d    b , c 

C.  a , c    b , d    b , d 

D.  a , c    b , d    b , c 

Câu 22. Đường thẳng đi qua hai điểm A(−1; 1), B(1; 3) có phương trình là
A.x + y − 2 = 0
B.x − y − 2 = 0
C.x + y + 2 = 0
D.x − y + 2 = 0
Câu 23. Ba cô Lan , Hương và Thúy cùng thiêu một loại áo giống nhau. Số áo của Lan thiêu trong một giờ ít

hơn tổng số áo của Hương và Thúy thiêu trong một giờ là 5 áo . Tổng số áo của Lan thiêu trong 4 giờ và
Hương thiêu trong 3 giờ nhiều hơn số áo của Thúy trong 5 giờ là 30 áo . Số áo của Lan thiêu trong 2 giờ cộng
với số áo của Hương thiêu trong 5 giờ và số áo của Thúy thiêu trong 3 giờ tất cả được 76 áo . Hỏi trong một
giờ mỗi cô thiêu được mấy áo ?
A.Lan thiêu được 9áo , Hương thiêu được 6 áo , Thúy thiêu được 8áo
B.Lan thiêu được 8 áo , Hương thiêu được 9 áo , Thúy thiêu được 6áo
C.Lan thiêu được 9 áo , Hương thiêu được 8 áo , Thúy thiêu được 6áo
D.Lan thiêu được 6 áo , Hương thiêu được 9 áo , Thúy thiêu được 8áo
Câu 24. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy vectơ u  2 i  3 j khi có vectơ  2 u có toạ độ là:
A.   4;  6 

B.  4;  6 

C.  4; 6 


D.   4; 6 

2 x  3 y  4

Câu 25. Tìm nghiệm của hệ phương trình sau: 

 x  y  2

A. ( 

2 8
; )
5 5

2 8

B. ( ; )
5 5

2

8

5

5

C. ( ;  )

Câu 26. Hãy liệt kê các phần tử tập hợp : X  x  R : 2 x 2  5 x  3  0  .


D. ( 

2
5

;

8
5

)


Trang 3/3 - Mã đề: 260

A. X  1

B. X  0 



3



2

3


D. X   

C. X  1; 

2

Câu 27. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A.Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
B.Anh học lớp mấy?
C.Các bạn hãy làm bài đi!
D.Bạn có học chăm không?
Câu 28. Cho vectơ a    1; 2  , b  5;  7  . Toạ độ của vectơ a  b là:
A.  4;  5 

B.  6;  9 

D.   5;  14 

C.   6; 9 

Câu 29. Phương trình 2 x  3 x  1  0 có hai nghiệm x 1 và x 2 mà x 1  x 2
3

2

A.

9

B.


8

11

C.

3

11

3

bằng:
D.

8

45
8

Câu 30. Cho tam giác ABC với A(-4; 3), B(12; -3), C(1; -6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A.(3; 2 )
B.(-2; 3)
C.(3; -2
D.(9; -6)
 mx  3 y  8

Câu 31. Cho hệ phương trình sau 


 x  y  5
B. m  3

. Tìm m để hệ phương trình trên vô nghiệm

A. m   3
C. m  3
D. m   3
2
Câu 32. Phương trình ax  bx  c  0 ( a  0 ) có hai nghiệm x 1 và x 2 . Ta có hệ thức Viet sau :
b

 x 1  x 2   a
A. 
 x .x   c
 1 2
a

b

 x 1  x 2   a
B. 
 x .x  c
 1 2
a

Câu 33. Nghiệm của phương trình
A. x 

14


3x  5  3

B. x 

3

b

 x 1  x 2  a
C. 
 x .x  c
 1 2
a

là :

3

C. x 

14

3

D. x 

14

Câu 34. Cho các tập hợp A  1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6  và B  2 ; 4 ;8 ;9  . Tìm A  B

A. 1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6 ;8 ;9 
B. 2 ; 4 
C. 1;3;5 ; 6 
Câu 35. Tập X
A.8

0,1, 2

có bao nhiêu tập hợp con?
B.6
C.3
 x  1

(x  2 )

2

(x  2 )

Câu 36. Cho hàm số y = 

 x  2

b

 x 1  x 2  a
D. 
 x .x   c
 1 2
a

 14
3

D. 8 ;9 
D.7

. Giá trị của hàm số đã cho tại x = -1 là:

A.0
B.-2
C.-1
D.-3
Câu 37. Cho A (  4; 4 ), B (3;  2 ); C (6;1) . Để ABCD là hình bình hành thì điểm D có tọa độ là:
A.(13;-5)
B.(-5;3)
C.(3;-5)
D.(-1;7)
Câu 38. Nghiệm của phương trình

2x  3

x3
B. x   3



4
x3




24

 2 là
x 9
C. x   3
2

:

A.Phương trình vô nghiệm
Câu 39. Cho các tập hợp A  1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6  và B  2 ; 4 ;8 ;9  . Tìm B \ A
A. 8 ;9 

B. 2 ; 4 

C. 1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6 ;8 ;9 

D. x  3
D. 1;3;5 ; 6 

Câu 40. Cho a = (5; 6), b = (-3; -1). Biết 2 u  3 a  b  u . Tọa độ vectơ u là :
A.(-15; 18)
B.(12; 17)
C.(-8; -7)
D.(6; 5)


Trang 1/3 - Mã đề: 294


Sở GD-ĐT Vĩnh Long
Trường THPT Tân Quới

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN - KHỐI 10
Thời gian làm bài : 70 phút, không kể thời gian giao đề

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . Lớp: . . . . . .
PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mã đề: 294
Câu 1. Cho ba điểm bất kỳ A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. CA  CB  AB
B. AC  CB  BA
C. A B  C B  C A
D. BC  AB  AC
Câu 2. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?
A.Bạn có học chăm không?
B.Anh học lớp mấy?
C.Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
D.Các bạn hãy làm bài đi!
Câu 3. Hãy liệt kê các phần tử tập hợp : X  x  R : 2 x 2  5 x  3  0  .
3

A. X   

B. X  1

A.(-1;7)


B.(13;-5)

2
Câu 4. Cho A (  4; 4 ), B (3;  2 ); C (6;1) .

2

9
1

x

x

A.x=3, x=-3
B.x=3
Câu 6. Nghiệm của phương trình 3 x  5  3 là :
A. x 

3
14

B. x 

3



2


D. X  0 

Để ABCD là hình bình hành thì điểm D có tọa độ là:
C.(3;-5)
D.(-5;3)

x

Câu 5. Nghiệm của phương trình



C. X  1; 

14

1

là:
C.Vô nghiệm
C. x 

3

3
14

D.x= -3
D. x 


 14
3

Câu 7. Điều kiện của phương trình x
x 2
2 x 2 là
A. x  2
B. x  2
C.x= -2
D.x=2
Câu 8. Trong các câu sau đây, câu nào không là mệnh đề?
A.Hà Nội là Thủ Đô của Thái Lan
B.Số 12 chia hết cho 3
C.2+3=8
D.Hôm nay trời nắng quá
Câu 9. Cho A(-3; 2), B(5; -4). Khi đó tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A.(2;-2)

C.  1 3;  1 0 

B.(1;-1)

D.(-1;1)

Câu 10. Đường thẳng đi qua hai điểm A(−1; 1), B(1; 3) có phương trình là
A.x + y − 2 = 0
B.x − y + 2 = 0
C.x + y + 2 = 0
D.x − y − 2 = 0
Câu 11. Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba đỉnh của tam giác?

A.3
B.6
C.4
D.9
Câu 12. Cho u  (2  5 m ; 0 ), v  (7; 2 n ) . Ta có u  v khi:
A. m  1; n  0
B. m  1; n   2
C. m   1; n  0
D. m   1; n   2
Câu 13. Cho a = (5; 6), b = (-3; -1). Biết 2 u  3 a  b  u . Tọa độ vectơ u là :
A.(6; 5)
B.(12; 17)
C.(-8; -7)
D.(-15; 18)
2 x  3 y  4

Câu 14. Tìm nghiệm của hệ phương trình sau: 

 x  y  2

2

8

5

5

A. ( ;  )


B. ( 

2
5

;

8
5

)

C. ( 

2 8
; )
5 5

Câu 15. Cho tập hợp A    1;9  ; B    15 ; m  . Tìm m để A  B  

2 8

D. ( ; )
5 5


Trang 2/3 - Mã đề: 294

A. m  9
B.  1  m  9

C. m  15
D. m   1
2
Câu 16. Parabol y = ax + bx + 2 đi qua 2 điểm M (1;5) và N (-2;8) có phương trình là
2
2
2
2
A. y
2x
x
2 B. y
-2 x
x
2 C. y
x
2x
2 D. y
x - 2x

2

Câu 17. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy vectơ u  2 i  3 j khi có vectơ  2 u có toạ độ là:
A.  4;  6 

B.  4; 6 

C.   4; 6 

D.   4;  6 


Câu 18. Cho các tập hợp A  1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6  và B  2 ; 4 ;8 ;9  . Tìm B \ A
B. 8 ;9 

A. 1;3;5 ; 6 

C. 2 ; 4 

D. 1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6 ;8 ;9 

 x  3y  z  4

Câu 19. Tìm nghiệm của hệ phương trình sau :  5 y  z  1 1
2 y  4 z  0


A. (0; 

21
16

;

1

B. (0;  2; 2 )

)

16


 x  1

(x  2 )

2

(x  2 )

Câu 20. Cho hàm số y = 

 x  2

D. (0;1;  7 )

C.

. Giá trị của hàm số đã cho tại x = -1 là:

A.-1
B.-3
C.-2
D.0
Câu 21. Ba cô Lan , Hương và Thúy cùng thiêu một loại áo giống nhau. Số áo của Lan thiêu trong một giờ ít

hơn tổng số áo của Hương và Thúy thiêu trong một giờ là 5 áo . Tổng số áo của Lan thiêu trong 4 giờ và
Hương thiêu trong 3 giờ nhiều hơn số áo của Thúy trong 5 giờ là 30 áo . Số áo của Lan thiêu trong 2 giờ cộng
với số áo của Hương thiêu trong 5 giờ và số áo của Thúy thiêu trong 3 giờ tất cả được 76 áo . Hỏi trong một
giờ mỗi cô thiêu được mấy áo ?
A.Lan thiêu được 8 áo , Hương thiêu được 9 áo , Thúy thiêu được 6áo

B.Lan thiêu được 9áo , Hương thiêu được 6 áo , Thúy thiêu được 8áo
C.Lan thiêu được 6 áo , Hương thiêu được 9 áo , Thúy thiêu được 8áo
D.Lan thiêu được 9 áo , Hương thiêu được 8 áo , Thúy thiêu được 6áo
Câu 22. Câu nào sau đây đúng ?
A.Hiệu của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
B.Hợp của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
C.Giao của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
D.Phần bù của tập A trong X là tập con của cả hai tập ấy
Câu 23. Phần bù của tập   2, 3  trong tập số thực

là:
A.    ;  2   3;  
B.   , 2 
C.    ;  2   3;  
D.  3,  
Câu 24. Cho các số thực a, b, c, d và a < b < c < d. Chọn câu đúng
A.  a , c    b , d    b , c 
B.  a , c    b , d    b , c 
D.  a , c    b , d    b , c 

C.  a , c    b , d    b , d 
Câu 25. Nhìn hình bên hãy chọn câu đúng .

A.A\ B

B.C B A

D.A  B

C.A  B


Câu 26. Phương trình 2 x  3 x  1  0 có hai nghiệm x 1 và x 2 mà x 1  x 2
2

3

3

bằng:


Trang 3/3 - Mã đề: 294

A.

45

B.

8

11

C.

8

 mx  3 y  8

Câu 27. Cho hệ phương trình sau 


 x  y  5
B. m   3

11

D.

3

9
8

. Tìm m để hệ phương trình trên vô nghiệm

A. m  3
Câu 28. Câu nào sau đây sai ?
A. A  A  A
B. A  A  A

C. m  3

D. m   3

C.A\ A = 

D. A  B  A

Câu 29. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khí đó AB  AC bằng:
A.0


B.

a 3

C.a

2
A  1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6 

Câu 30. Cho các tập hợp

D. 3a

B  2 ; 4 ;8 ;9 



. Tìm
C. 8 ;9 

A B

A. 1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6 ;8 ;9 
B. 1;3;5 ; 6 
D. 2 ; 4 
Câu 31. Cho tam giác ABC với A(-4; 3), B(12; -3), C(1; -6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A.(3; 2 )
B.(3; -2
C.(-2; 3)

D.(9; -6)
Câu 32. Tập X

0,1, 2

A.6

có bao nhiêu tập hợp con?
B.8
C.7

Câu 33. Nghiệm của phương trình
A.Phương trình vô nghiệm
Câu 34. TXĐ của hàm số y 
A. (1;   )

2x  3

x3
B. x   3

x 1



4
x3




24

 2 là
x 9
C. x  3
2

D.3

:
D. x   3

là:
C.   ;1

B. R \ 1

D. 1;  

Câu 35. Cho vectơ a    1; 2  , b  5;  7  . Toạ độ của vectơ a  b là:
A.  4;  5 

B.  6;  9 

C.   5;  14 

D.   6; 9 

Câu 36. Phủ định của mệnh đề : " Dơi là một loài chim" là mệnh đề nào sau đây?
A.Dơi là một loài có cánh

B.Dơi không phải là một loài chim
C.Dơi là một loại ăn trái cây
D.Chim cùng loại với dơi




A



;
0
B


5
;

Câu 37. Cho các tập hợp

. Tìm A  B
A.   5 ; 0 
B.   5 ; 0 
C.  5 ; 0 
Câu 38. Hàm số y = (- 2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A.m < 2
B.m = 2
C.m > 0
Câu 39. Cho hai taäp hôïp:


A=

x  N / 2x

2

 3x  0

,

D.    ;  
D.m > 2

B = x  Z

/ x  1

câu sai
A. A  B
B. A  B  B
C.C B A= 
D. A  B  A
2
Câu 40. Phương trình ax  bx  c  0 ( a  0 ) có hai nghiệm x 1 và x 2 . Ta có hệ thức Viet sau :
b

x

x



1
2

a
A. 
 x .x  c
 1 2
a

b

x

x


1
2

a
B. 
 x .x   c
 1 2
a

b

x


x

1
2

a
C. 
 x .x   c
 1 2
a

b

x

x

1
2

a
D. 
 x .x  c
 1 2
a

Chọn



Trang 1/3 - Mã đề: 328

Sở GD-ĐT Vĩnh Long
Trường THPT Tân Quới

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN - KHỐI 10
Thời gian làm bài : 70 phút, không kể thời gian giao đề

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . Lớp: . . . . . .
PHẦN TRẮC NGHIỆM

Mã đề: 328
Câu 1. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua 2 điểm M (1;5) và N (-2;8) có phương trình là
2
2
2
2
A. y
-2x
x
2 B. y
x
2x
2 C. y
2x
x
2 D. y
x - 2x
Câu 2. Hãy liệt kê các phần tử tập hợp : X  x  R : 2 x  5 x  3  0  .


2

2



3



2

3

B. X  0 

A. X  1; 

C. X   
2

Câu 3. Cho ba điểm bất kỳ A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AC  CB  BA
B. CA  CB  AB
C. BC  AB  AC
 x  1

(x  2 )


2

(x  2 )

Câu 4. Cho hàm số y = 

 x  2

A.-1

D. X  1

D. A B  C B  C A

. Giá trị của hàm số đã cho tại x = -1 là:

B.-3

C.0

D.-2

2 x  3 y  4

Câu 5. Tìm nghiệm của hệ phương trình sau: 

 x  y  2

2


8

5

5

A. ( ;  )

2 8

C. ( 

B. ( ; )
5 5

2 8
; )
5 5

D. ( 

2

;

5

8

)


5

Câu 6. Cho các số thực a, b, c, d và a < b < c < d. Chọn câu đúng
A.  a , c    b , d    b , c 

B.  a , c    b , d    b , c  C.  a , c    b , d    b , d 

D.  a , c    b , d    b , c 

Câu 7. Câu nào sau đây đúng ?
A.Hiệu của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
B.Phần bù của tập A trong X là tập con của cả hai tập ấy
C.Giao của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
D.Hợp của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
Câu 8. TXĐ của hàm số y 
A. (1;   )

x 1

là:

B. 1;  

C. R \ 1

D.   ;1

Câu 9. Phương trình ax 2  bx  c  0 ( a  0 ) có hai nghiệm x 1 và x 2 . Ta có hệ thức Viet sau :
b


 x 1  x 2   a
A. 
 x .x  c
 1 2
a

b

 x 1  x 2   a
B. 
 x .x   c
 1 2
a

 mx  3 y  8

Câu 10. Cho hệ phương trình sau 
A. m  3

 x  y  5
B. m   3

Câu 11. Nghiệm của phương trình

x
x

2


b

 x 1  x 2  a
C. 
 x .x  c
 1 2
a

. Tìm m để hệ phương trình trên vô nghiệm
C. m  3
9

1

b

 x 1  x 2  a
D. 
 x .x   c
 1 2
a

x

1

D. m   3

là:


A.Vô nghiệm
B.x=3, x=-3
C.x= -3
D.x=3
Câu 12. Cho A (  4; 4 ), B (3;  2 ); C (6;1) . Để ABCD là hình bình hành thì điểm D có tọa độ là:


Trang 2/3 - Mã đề: 328

A.(-5;3)
B.(3;-5)
Câu 13. Nhìn hình bên hãy chọn câu đúng .

A.C B A

B.A  B

Câu 14. Điều kiện của phương trình x
A. x  2
B.x= -2

x

2

2

C.(-1;7)

D.(13;-5)


C.A\ B

D.A  B

x 2 là
C. x  2

D.x=2

Câu 15. Cho tam giác ABC, có bao nhiêu vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là ba đỉnh của tam giác?
A.6
B.9
C.4
D.3
Câu 16. Phủ định của mệnh đề : " Dơi là một loài chim" là mệnh đề nào sau đây?
A.Chim cùng loại với dơi
B.Dơi là một loại ăn trái cây
C.Dơi không phải là một loài chim
D.Dơi là một loài có cánh
Câu 17. Cho tập hợp A    1;9  ; B    15 ; m  . Tìm m để A  B  
A.  1  m  9
B. m  9
C. m  15
D. m   1
Câu 18. Cho a = (5; 6), b = (-3; -1). Biết 2 u  3 a  b  u . Tọa độ vectơ u là :
A.(-15; 18)
B.(12; 17)
C.(6; 5)
D.(-8; -7)

Câu 19. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khí đó AB  AC bằng:
A.a

B.

a 3

C.0

D. 3a

2

 x  3y  z  4

Câu 20. Tìm nghiệm của hệ phương trình sau :  5 y  z  1 1
2 y  4 z  0


C. (0;  2; 2)

B. (0;1;  7 )

A.

21

D. (0; 

16


;

1

)

16

Câu 21. Ba cô Lan , Hương và Thúy cùng thiêu một loại áo giống nhau. Số áo của Lan thiêu trong một giờ ít
hơn tổng số áo của Hương và Thúy thiêu trong một giờ là 5 áo . Tổng số áo của Lan thiêu trong 4 giờ và
Hương thiêu trong 3 giờ nhiều hơn số áo của Thúy trong 5 giờ là 30 áo . Số áo của Lan thiêu trong 2 giờ cộng
với số áo của Hương thiêu trong 5 giờ và số áo của Thúy thiêu trong 3 giờ tất cả được 76 áo . Hỏi trong một
giờ mỗi cô thiêu được mấy áo ?
A.Lan thiêu được 6 áo , Hương thiêu được 9 áo , Thúy thiêu được 8áo
B.Lan thiêu được 9 áo , Hương thiêu được 8 áo , Thúy thiêu được 6áo
C.Lan thiêu được 9áo , Hương thiêu được 6 áo , Thúy thiêu được 8áo
D.Lan thiêu được 8 áo , Hương thiêu được 9 áo , Thúy thiêu được 6áo
Câu 22. Hàm số y = (- 2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A.m > 0
B.m > 2
C.m = 2
Câu 23. Cho các tập hợp A  1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6  và B  2 ; 4 ;8 ;9  . Tìm A  B
A. 1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6 ;8 ;9 

B. 1;3;5 ; 6 

Câu 24. Nghiệm của phương trình
A. x 


3
14

B. x 

3x  5  3

14
3

D.m < 2
D. 8 ;9 

C. 2 ; 4 

là :
C. x 

Câu 25. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề?

 14
3

D. x 

3
14


Trang 3/3 - Mã đề: 328


A.Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
C.Các bạn hãy làm bài đi!
Câu 26. Cho hai taäp hôïp:

x  N / 2x

A=

2

B.Bạn có học chăm không?
D.Anh học lớp mấy?
 3x  0

,

B = x  Z

/ x  1

Chọn

câu sai
A. A  B  A
B. A  B  B
C. A  B
D.C B A= 
3
3

2
Câu 27. Phương trình 2 x  3 x  1  0 có hai nghiệm x 1 và x 2 mà x 1  x 2 bằng:
A.

11

B.

8

45

C.

8

9

D.

8

11
3

Câu 28. Cho tam giác ABC với A(-4; 3), B(12; -3), C(1; -6). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
A.(9; -6)
B.(-2; 3)
C.(3; 2 )
D.(3; -2

Câu 29. Đường thẳng đi qua hai điểm A(−1; 1), B(1; 3) có phương trình là
A.x + y − 2 = 0
B.x − y + 2 = 0
C.x − y − 2 = 0
D.x + y + 2 = 0
Câu 30. Câu nào sau đây sai ?
A. A  B  A
B. A  A  A
C.A\ A = 
D. A  A  A
Câu 31. Cho vectơ a    1; 2  , b  5;  7  . Toạ độ của vectơ a  b là:
A.  4;  5 

B.  6;  9 

C.   5;  14 

D.   6; 9 

Câu 32. Trong các câu sau đây, câu nào không là mệnh đề?
A.Hà Nội là Thủ Đô của Thái Lan
B.Hôm nay trời nắng quá
C.2+3=8
D.Số 12 chia hết cho 3
u

(2

5
m

;
0
),
v

(7;
2
n
)
Câu 33. Cho
. Ta có u  v khi:
A. m  1; n  0
B. m   1; n  0
C. m  1; n   2
D. m   1; n   2
Câu 34. Cho các tập hợp A     ; 0  và B    5 ;   . Tìm A  B
B.  5 ; 0 

A.   5 ; 0 

C.   5 ; 0 

D.    ;  

Câu 35. Cho các tập hợp A  1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6  và B  2 ; 4 ;8 ;9  . Tìm B \ A
A. 1;3;5 ; 6 

B. 2 ; 4 

Câu 36. Nghiệm của phương trình


2x  3

x3
B. x   3

C. 1; 2 ;3; 4 ;5 ; 6 ;8 ;9 


4
x3



24
x 9
2

2

D. 8 ;9 

là :

A. x  3
C.Phương trình vô nghiệm D. x   3
Câu 37. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy vectơ u  2 i  3 j khi có vectơ  2 u có toạ độ là:
A.  4;  6 

B.   4;  6 


C.   4; 6 

D.  4; 6 

Câu 38. Cho A(-3; 2), B(5; -4). Khi đó tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A.(-1;1)

B.(1;-1)

Câu 39. Phần bù của tập   2, 3  trong tập số thực
A.    ;  2   3;  
Câu 40. Tập X
A.7

0,1, 2

B.  3,  

C.(2;-2)

D.  1 3;  1 0 

là:
C.   , 2 

có bao nhiêu tập hợp con?
B.3
C.8


D.    ;  2   3;  

D.6



×