BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
Trần Thị Bình
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG TẨY XẠ PHÓNG XẠ
MỘT SỐ VẬT LIỆU SƠN PHỦ BỀ MẶT
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC VẬT CHẤT
Thành phố Hồ Chí Minh - 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
Trần Thị Bình
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG TẨY XẠ PHÓNG XẠ
MỘT SỐ VẬT LIỆU SƠN PHỦ BỀ MẶT
Chuyên ngành: Vật lý nguyên tử
Mã số: 60 44 01 06
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC VẬT CHẤT
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. LÊ CÔNG HẢO
Thành phố Hồ Chí Minh – 2016
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu
trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào
khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm
ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Học viên thực hiện Luận văn
Trần Thị Bình
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện luận văn, học viên đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ. Học
viên xin chân thành gửi lời cảm ơn tới:
TS. Lê Công Hảo – Thầy hướng dẫn khoa học cho luận văn. Thầy đã nhiệt tình hướng
dẫn, định hướng đề tài, đưa ra lời khuyên, ý tưởng thực hiện cho luận văn và chỉnh sửa để
luận văn có thể hoàn thành.
Quý Thầy Cô trong hội đồng khoa học đã dành thời gian đọc và góp ý để luận văn
hoàn chỉnh hơn.
Quý Thầy Cô trong khoa Vật lý – Trường ĐH Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh đã
giảng dạy, truyền đạt kiến thức cho học viên từ bậc đại học đến nay.
Bộ môn Vật lý hạt nhân – Kĩ thuật hạt nhân, phòng thí nghiệm Kĩ thuật hạt nhân,
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đã hỗ trợ
trang thiết bị cho các thí nghiệm của luận văn.
Cảm ơn gia đình và bạn bè đã đồng hành, yêu thương và ủng hộ con trong suốt chặng
đường vừa qua.
MỤC LỤC
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
Danh mục hình vẽ và đồ thị
Danh mục các bảng
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................................... 1
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ NHIỄM BẨN – TẨY XẠ................................................... 4
1.1.
Tình hình nghiên cứu trong nước và trên thế giới ...................................................... 4
1.1.1.
Trên thế giới ............................................................................................................. 4
1.1.2.
Trong nước ............................................................................................................... 5
1.2.
Nhiễm bẩn phóng xạ ...................................................................................................... 5
1.2.1.
Khái niệm ................................................................................................................. 5
1.2.2. Nhiễm bẩn phóng xạ trong nhà máy và cơ sở hạt nhân ........................................ 6
1.3.
Tẩy xạ phóng xạ.............................................................................................................. 7
1.3.1.
Khái niệm ................................................................................................................. 7
1.3.2.
Các phương pháp tẩy xạ ......................................................................................... 8
1.3.3.
Hệ số tẩy xạ .............................................................................................................. 9
1.3.4.
Xác định hệ số tẩy xạ ............................................................................................ 10
1.4.
Đồng vị phóng xạ sử dụng gây nhiễm bẩn ................................................................ 11
1.4.1.
Đồng vị
1.4.2.
Đặc tính hóa lí của 40K .......................................................................................... 12
1.4.3.
Lí do lựa chọn đồng vị 40K ................................................................................... 13
1.5.
137
Cs ......................................................................................................... 11
Nhận xét chương 1 ....................................................................................................... 13
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................. 14
2.1
Đối tượng........................................................................................................................ 14
2.1.1. Tấm kim loại nhôm ................................................................................................. 14
2.1.2. Khuôn cố định mẫu ................................................................................................. 14
2.1.3. Các loại sơn phủ ...................................................................................................... 15
2.2. Quá trình nhiễm bẩn (theo tiêu chuẩn ISO 8690:1988) – tẩy xạ (theo tiêu chuẩn
Hungary MSZ-05 22.7662-83) .............................................................................................. 18
2.2.1. Chuẩn bị các mẫu sơn phủ bề mặt ........................................................................ 18
2.2.2. Quy trình nhiễm bẩn (theo tiêu chuẩn ISO 8690:1988) – tẩy xạ (theo tiêu
chuẩn Hungary MSZ-05 22.7662-83) ............................................................................... 20
2.3. Quá trình nhiễm bẩn tự do – tẩy xạ bằng phương pháp bóc lớp sơn phủ ............... 22
2.4. Thiết bị đo liều phóng xạ điện tử hiện số Inspector .................................................. 24
2.4.1. Đặc tính kỹ thuật ..................................................................................................... 24
2.4.2. Hoạt động của máy đo liều .................................................................................... 25
2.5. Phương pháp tính toán số liệu thực nghiệm .............................................................. 25
2.6. Nhận xét chương 2........................................................................................................ 26
Chương 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................................ 27
3.1. Phông phóng xạ môi trường ......................................................................................... 27
3.2. Kết quả thực nghiệm của quá trình nhiễm bẩn (theo tiêu chuẩn ISO 8690:1988) –
tẩy xạ (theo tiêu chuẩn Hungary MSZ-05 22.7662-83)...................................................... 27
3.3. Kết quả thực nghiệm của quá trình nhiễm bẩn tự do – tẩy xạ bằng phương pháp
bóc lớp sơn phủ ........................................................................................................................ 35
3.4. Nhận xét chương 3......................................................................................................... 40
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................................................. 41
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................... 43
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
DF
DOE
ISO
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Decontamination factor
Hệ số tẩy xạ
The US-Department of Energy
Bộ năng lượng Mỹ
International Organization for
Standardization
Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế
KCL
Potassium chloride
Muối Kali Clorua
LPG
Liquefied Petroleum Gas
Khí hóa lỏng
DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
1.1
Sản lượng sản phẩm phân hạch theo số khối hạt nhân của
6
phản ứng phân hạch neutron nhiệt với U-235 và Pu-239
2
1.2
Sơ đồ phân rã của 137 Cs
11
3
1.3
Sơ đồ phân rã của 40K
12
4
2.1.
Khuôn mica cố định mẫu
15
5
2.2
Các loại sơn phủ phục vụ trong thí nghiệm
16
6
2.3
Các miếng nhôm sau khi được sơn phủ
20
7
2.4
Quy trình nhiễm bẩn – tẩy xạ
21
8
2.5
Quy trình nhiễm bẩn tự do – tẩy xạ bằng phương pháp
22
bóc lớp sơn phủ
9
2.6.a
Mẫu sau khi nhiễm bẩn tự do
23
10
2.6.b
Mẫu sau khi sơn phủ
23
11
2.6.c
Mẫu sau khi phủ epoxy
23
12
2.7
Máy đo liều phóng xạ điện tử hiện số Inspector
25
13
3.1
Suất liều trước và sau khi tẩy xạ
30
14
3.2
Đồ thị biểu diễn hệ số DF 1 trung bình của 15 mẫu đo
32
15
3.3
Đồ thị biểu diễn hệ số DF2 (%) trung bình của 15 mẫu đo
34
16
3.4
Lớp sơn phủ bong ra khi bị quét đè một lớp sơn epoxy
35
17
3.5
Suất liều trung bình trước và sau khi tẩy xạ
36
18
3.6
Hệ số DF 1 sau khi sơn phủ và sau khi tẩy xạ
38
19
3.7
Hệ số DF 2 (%) sau khi sơn phủ và sau khi tẩy xạ
39
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
2.1
Thông tin về thành phần và tính chất của các loại sơn
17
2
2.2
Quy ước mã hóa mẫu sơn và quy trình thực hiện sơn phủ
19
3
2.3
Quy ước mã hóa mẫu sơn trong nhiễm bẩn tự do
24
4
3.1
Suất liều phông phóng xạ môi trường
27
5
3.2
Suất liều mẫu M1 trước và sau khi tẩy xạ
28
6
3.3
Hệ số DF 1 và DF 2 (%) của mẫu M1
28
7
3.4
Suất liều trung bình của các mẫu đo trước và sau khi tẩy xạ
29
8
3.5
Hệ số tẩy xạ DF 1 trung bình của 15 mẫu đo
31
9
3.6
Hệ số tẩy xạ DF 2 (%) trung bình của 15 mẫu đo
33
10
3.7
Suất liều trung bình trước và sau khi tẩy xạ
36
11
3.8
Hệ số DF 1 sau khi sơn phủ và sau khi tẩy xạ
37
12
3.9
Hệ số DF 2 sau khi sơn phủ và sau khi tẩy xạ
38
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....
data error !!! can't not
read....