Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

lam viec voi thu muc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.26 KB, 9 trang )


1.3. Các lệnh làm việc với thư mục
1.3.1. Khái niệm về Thư mục- đường dẫn-Cây thư mục
a. Thư mục
* Khái niệm:
Là một vùng nhớ thông tin trên ổ đĩa. Mỗi vùng bắt buộc ph i có
một tên gọi (dài không quá 8 ký tự, không có ký tự đặc biệt).
- Các thư mục có thể bao lồng nhau.
- Thư mục gốc là thư mục không có thư mục nào bao nó.
- Thư mục chủ là thư mục đang được ngầm định làm việc.
- Thư mục rỗng là thư mục không chứa nội dung gỡ.
* Ví dụ:
C:\> _ Thư mục chủ là ổ đĩa C, cũng là thư mục gốc.
C:\Windows>_ Thư mục chủ có tên là Windows.

1.3. C¸c lÖnh lµm viÖc víi th­ môc
b. C©y th­ môc:
Lµ ®å thÞ hình c©y biÓu diÔn mèi quan hÖ gi a c¸c th­ môc.ữ
* Ví dụ:
C:
HVCTQS
He1
HE2
He8
HVKTQS
HVKHQS
DAOTAO
CAOHOC
BT4A

1.3. Các lệnh làm việc với thư mục


c. đường dẫn
* Khái niệm: đường dẫn là dãy các thư mục con từ thư mục chủ
đến thư mục con cần xem xét. Các thư mục được ng n cách nhau
bởi dấu "\" theo thứ tự mức.
đường dẫn có dạng: Thư mục 1\ Thư mục 2\ \ Thư mục n
- Có 2 loại đường dẫn:
+ đường dẫn đầy đủ: Là đường dẫn bắt đầu từ thư mục gốc.
+ đường dẫn tương đối: Là đường dẫn bắt đầu từ thư mục con của
thư mục ch hiện tại.
* Ví dụ:
đường dẫn
* Chú ý:
- Khi viết đường dẫn ph i chú ý đến thứ tự của các thư mục. Thư
mục viết trước ph i là thư mục mẹ của thư mục viết ngay sau nó.

1.3. Các lệnh làm việc với thư mục
1.3.2. Lệnh tạo thư mục
ường dẫn: Là đường dẫn đến thư mục chứa thư mục cần tạo.
Tên thư mục: Là tên của thư mục cần tạo.
* Công dụng:
Tạo một thư mục mới.
- Nếu có tham số đường dẫn:
Tạo một thư mục mới là con của thư mục ở cuối đường dẫn.
- Nếu không có tham số đường dẫn:
Tạo một thư mục mới là con của thư mục chủ hiện tại.
* Chỳ ý:
- Phi to th mc m trc, sau n cỏc th mc con.
* Dạng lệnh:
MD [ ường dẫn \] <Tên thư mục >


* VÝ dô: Tạo cây thư mục như sau:
MD  C:\BT4A ↵
MD  C:\BT4A\HVCTQS ↵
MD  C:\BT4A\HVKTQS ↵
MD  C:\BT4A\HVKHQS ↵
MD  C:\ BT4A\HVCTQS\He1 ↵
MD  C:\ BT4A\HVCTQS\He2 ↵
MD  C:\ BT4A\HVCTQS\He8 ↵
MD  C:\ BT4A\HVKTQS\DAOTAO ↵
MD  C:\ BT4A\HVKTQS\CAOHOC ↵
C:
HVCTQS
He1
HE2
He8
HVKTQS
HVKHQS
DAOTAO
CAOHOC
BT4A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×