Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

NGÂN HÀNG TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.56 KB, 18 trang )

Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
BÀI 1: PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG
<NB> Pháp luật là gì ?
<$> Pháp luật là các quy tắc xử sự do Nhà nước ban hành và đảm bảo thi hành bằng sức mạnh của
Nhà nướ<$>
<$> Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do Nhà nước bảo đảm thực hiện bằng quyền lực
nhà nướ<$>
<$> Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự do Nhà nước ban hành và được thực hiện bằng quyền
lực nhà nướ<$>
<$> Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành và được bảo đảm thực
hiện bằng quyền lực nhà nước
<TH> Nội dung của pháp luật bao gồm các vấn đề :
<$> Những việc được làm - Những việc không cần làm - Những việc chuẩn bị làm
<$> Những việc được làm - Những việc phải làm - Những việc không được làm
<$> Những việc sắp làm - Những việc phải làm - Những việc cần phải nghiên cứu
<$> Những việc đã làm - Những việc chưa làm - Những việc không được làm
<TH> Pháp luật ra đời khi nào ?
<$> Từ khi có con người
<$> Từ khi xã hội loài người được hình thành
<$> Từ khi có Nhà nước
<$> Từ khi có Chủ nghĩa tư bản
<TH> Giữa Nhà nước và pháp luật có mối quan hệ như thế nào ?
<$> Pháp luật là công cụ của Nhà nước dùng để quản lý xã hội và bảo vệ lợi ích của mình
<$> Nhà nước là công cụ của pháp luật, vì pháp luật được thực thi trong xã hội thông qua công cụ
là Nhà nước
<$> Nhà nước và pháp luật độc lập với nhau, vì Nhà nước là một thiết chế quyền lực của giai cấp
thống trị, còn pháp luật là “pháp quyền tự nhiên”, có sẵn trong xã hội.
<$> Nhà nước và pháp luật có quan hệ biện chứng với nhau, tác động qua lại và chế ước lẫn nhau.
<TH> Tổ chức nào sau đây có quyền ban hành pháp luật ?
<$> Quốc hội
<$> Chính phủ


<$> Cơ quan nhà nước
<$> Tòa án nhân dân tối cao
<NB> Thế nào là tính quy phạm phổ biến của pháp luật ?
<$> Vì pháp luật là những quy phạm được Nhà nước ban hành và phổ biến trong xã hội
<$> Vì những quy phạm pháp luật được thực hiện một cách phổ biến trong tất cả các lĩnh vực của
đời sống xã hội.
<$> Vì pháp luật khi được ban hành được mọi người tự giác tiếp nhận và phổ biến cho nhau cùng
thực hiện.
<$> Vì pháp luật được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực
của đời sống xã hội.
<TH> Tại sao pháp luật mang tính quyền lực, bắt buộc chung ?
<$> Vì pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng sức mạnh quyền lực của nhà nước
<$> Vì pháp luật bắt buộc tất cả mọi người trong xã hội phải thực hiện
<$> Vì pháp luật do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng biện pháp giáo dục, thuyết
phục
<$> Vì pháp luật do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng sức mạnh quyền lực của nhà
1
nước, bắt buộc đối với tất cả mọi đối tượng
trong xã hội.
<NB> Hình thức thể hiện của pháp luật là gì ?
<$> Văn bản luật
<$> Các văn bản quy phạm pháp luật
<$> Văn bản pháp luật
<$> Các Nghị quyết, Nghị định


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
<NB> Pháp luật nước ta thể hiện ý chí của:
<$> Giai cấp công nhân
<$> Giai cấp nông dân

<$> Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động
<$> Mọi người trong xã hội
<TH> Tại sao pháp luật mang bản chất giai cấp ?
<$> Vì pháp luật là công cụ của giai cấp thống trị xã hội
<$> Vì pháp luật là của một giai cấp nhất định trong xã hội
<$> Vì pháp luật là của các giai cấp trong xã hội
<$> Vì các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền
mà nhà nước đại diện
<NB> Thế nào là bản chất xã hội của pháp luật ?
<$> Pháp luật được phổ biến rộng rãi trong xã hội
<$> Pháp luật thể hiện ý chí, nguyện vọng, quyền lợi của mọi người trong xã hội
<$> Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội và được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã
hội vì sự phát triển của xã hội
<$> Pháp luật tồn tại trong xã hội
<TH> Mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế được thể hiện:
<$> Pháp luật và kinh tế đều là những phương tiện cần thiết của Nhà nước
<$> Pháp luật vừa phụ thuộc vào kinh tế, vừa tác động trở lại đối với kinh tế
<$> Kinh tế là cơ sở để sinh ra pháp luật
<$> Pháp luật là sự thể hiện của kinh tế
<TH> Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là:
<$> Pháp luật có tính quyền lực
<$> Pháp luật có tính bắt buộc chung
<$> Pháp luật có tính quy phạm
<$> Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung
<TH> Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật là để :
<$> Phát triển kinh tế, làm cho dân giàu, nước mạnh
<$> Duy trì và phát triển văn hóa, nhằm nâng cao đời sống tinh thần của nhân dân
<$> Bảo đảm cho xã hội tồn tại và phát triển trong vòng trật tự, ổn định, phù hợp với lợi ích của
nhà nước và xã hội
<$> Bảo đảm các quyền tự do, dân chủ của công dân

<NB> Pháp luật là phương tiện để công dân:
<$> Sống trong tự do, dân chủ
<$> Quyền con người được tôn trọng và bảo vệ
<$> Công dân phát triển toàn diện
<$> Thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Những người xử sự không đúng với .........của pháp luật sẽ bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp
dụng các biện pháp cần thiết, kể cả cưỡng chế, để buộc họ phải tuân theo.”
<$> quy định
<$> điều khoản
<$> chế định
<$> văn bản
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Pháp luật mang bản chất giai cấp sâu sắc vì pháp luật do nhà nước, đại diện cho giai cấp cầm
2
quyền ban hành và ........”
<$> thi hành
<$> thực hiện
<$> cam kết thực hiện
<$> bảo đảm thực hiện
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
“Pháp luật mang bản chất xã hội vì pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã
hội ....., vì sự phát triển của xã hội.”
<$> sáng tạo
<$> thực hiện
<$> đề ra
<$> xây dựng

<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Mối quan hệ giữa pháp luật với chính trị được thể hiện tập trung trong mối quan hệ giữa ...... của
đảng cầm quyền và pháp luật của nhà nước”
<$> chủ trương
<$> chính sách
<$> đường lối chính trị
<$> đường lối
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Pháp luật có mối quan hệ với đạo đức, vì trong quá trình xây dựng pháp luật, nhà nước luôn cố
gắng đưa ........ có tính phổ biến, phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội vào trong các quy phạm
pháp luật.”
<$> các chuẩn mực đạo đức
<$> các quy tắc đạo đức
<$> những quy định của đạo đức
<$> những quy phạm đạo đức
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Pháp luật là phương tiện để công dân bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình, vì pháp luật
không những quy định ...... trong cuộc sống mà còn quy định rõ cách thức để công dân thực hiện các
quyền đó.”
<$> quyền của công dân
<$> nghĩa vụ của công dân
<$> lợi ích chính đáng của công dân
<$> các mối quan hệ của công dân
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Để quản lý xã hội bằng pháp luật, nhà nước phải ban hành pháp luật và ..... trên quy mô toàn xã
hội, đưa pháp luật vào đời sống của từng người dân và của toàn xã hội.”
<$> triển khai pháp luật
<$> thực hiện pháp luật
<$> tổ chức thực hiện
<$> tổ chức thực hiện pháp luật


BÀI 2: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT
<TH> Theo em, quyền và nghĩa vụ của vợ và chồng xuất hiện khi nào ?
<$> Khi hai bên chung sống với nhau.
<$> Khi hai bên tổ chức lễ cưới theo phong tục
<$> Khi hai bên đã có con với nhau.
<$> Sau khi quan hệ hôn nhân được xác lập theo quy định của pháp luật.
<TH> Trách nhiệm hành chính được áp dụng đối với người vi phạm hành chính từ độ tuổi:
<$> Từ đủ 12 tuổi trở lên.
<$> Từ đủ 16 tuổi trở lên.
3
<$> Từ đủ 14 tuổi trở lên.
<$> Từ đủ 18 tuổi trở lên.
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Việc xử lý người chưa thành niên phạm tội được áp dụng theo nguyên tắc ..... nhằm giúp họ sửa
chữa sai lầm,phát triển lành mạnh và trở thành công dân có ích cho xã hội.”
<$> lấy giáo dục là chủ yếu


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
<$> thuyết phục là chính
<$> răn đe là chủ yếu
<$> giáo dục, răn đe là chính
<NB> Thế nào là hình thức tuân thủ pháp luật ?
<$> Là các cá nhân, tổ chức phải làm những việc mà pháp luật khuyến khích làm.
<$> Là các cá nhân, tổ chức phải lựa chọn những việc mình cần phải làm theo quy định của pháp
luật.
<$> Là các cá nhân, tổ chức kiềm chế để không làm những điều mà pháp luật cấm.
<$> Là mọi người phải tuân theo những quy định của pháp luật.
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:

“Thực hiện pháp luật là quá trình thướng xuyên trong cuộc sống, với sự tham gia của ..... .”
<$> cá nhân
<$> nhà nước
<$> tổ chức
<$> cá nhân, tổ chức và Nhà nước
<NB> Thế nào là vi phạm pháp luật ?
<$> Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
<$> Là hành vi trái pháp luật
<$> Là hành vi xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
<$> Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại
đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
<NB> Thế nào là năng lực trách nhiệm pháp lý ?
<$> Là khả năng của người đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể nhận
thức, điều khiển và chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
<$> Là khả năng của người đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật.
<$> Là khả năng của người có thể nhận thức, điều khiển hành vi của mình.
<$> Là khả năng của người đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể chịu
trách nhiệm về hành vi của mình.
<TH> Người ở độ tuổi nào chỉ bị xử phạt hành chính về vi phạm hành chính do cố ý ?
<$> Đủ 16 đến dưới 18 tuổi
<$> Đủ 14 đến dưới 16 tuổi.
<$> Đủ 12 tuổi trở lên
<$> Đủ 16 tuổi
<TH> Người ở độ tuổi nào phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý
hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng ?
<$> Đủ 16 đến dưới 18 tuổi
<$> Đủ 14 đến dưới 16 tuổi
<$> Đủ 12 tuổi trở lên
<$> Đủ 16 tuổi
<NB> Thế nào là vi phạm hình sự ?

<$> Là hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
<$> Là hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
<$> Là hành vi nguy hiểm cho xã hội bị coi là tội phạm quy định tại Bộ luật hình sự.
<$> Là hành vi bị coi là tội phạm quy định tại Bộ luật hình sự.
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với4 phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Trong giai đoạn 1 của quá trình thực hiện pháp luật, giữa các cá nhân, tổ chức hình thành
một ..... do pháp luật điều chỉnh.”
<$> tổ chức
<$> quan hệ xã hội
<$> sự liên kết
<$> quan hệ pháp lý


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
<NB> Thế nào là hình thức thi hành pháp luật ?
<$> Là các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ của mình bằng hành động cụ thể.
<$> Là các cá nhân, tổ chức chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.
<$> Là các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp
luật quy định phải làm.
<$> Là các cá nhân, tổ chức thực hiện đúng đắn các quyền và nghĩa vụ của mình.
<NB> Thế nào là hình thức sử dụng pháp luật ?
<$> Là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, không phụ thuộc vào ý chí của
người khác
<$> Là các cá nhân, tổ chức được tự do sử dụng các quyền của mình, không bị ràng buộc bởi
người khác
<$> Là các cá nhân, tổ chức được làm những gì mà pháp luật cho phép làm, không phụ thuộc vào
ý chí của người khác
<$> Là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật
cho phép làm.
<TH> Hình thức áp dụng pháp luật do ai thực hiện ?

<$> Do cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện.
<$> Do mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức thực hiện.
<$> Do cơ quan, công chức nhà nước thực hiện.
<$> Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện.
<NB> Thế nào là vi phạm dân sự ?
<$> Là hành vi xâm phạm các quan hệ nhân thân của công dân.
<$> Là hành vi xâm phạm các quan hệ tài sản của công dân.
<$> Là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân của
công dân.
<$> Là hành vi vi phạm pháp luật dân sự.
<NB> Thế nào là thực hiện pháp luật ?
<$> Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật
đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức
<$> Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật
đi vào cuộc sống.
<$> Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích của con người theo quy định của pháp
luật.
<$> Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động của mỗi công dân để làm cho hành vi của mình trở
thành hành vi hợp pháp.
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Pháp luật chỉ thực sự đi vào đời sống nếu mỗi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ xã
hội cụ thể, trong các hoàn cảnh, điều kiện cụ thể đều lựa chọn .......phù hợp với quy định của pháp luật.”
<$> cách hành động.
<$> cách tiến hành.
<$> cách xử sự.
<$> cách thực hiện.
<TH> Thực hiện pháp luật có bao nhiêu hình thức ?
<$> Nhiều hình thức
<$> Tối thiểu là ba hình thức
5

<$> Bốn hình thức
<$> Ba hình thức chính và một hình thức phụ
<NB> Thế nào là vi phạm kỷ luật ?
<$> Là hành vi xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước
<$> Là hành vi xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước do pháp luật lao động, pháp
luật hành chính bảo vệ.


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
<$> Là hành vi xâm phạm các quan hệ lao động.
<$> Là hành vi vi phạm kỷ luật lao động.
<TH> Người ở độ tuổi nào được xem là có năng lực trách nhiệm pháp lý ?
<$> Từ đủ 14 tuổi trở lên
<$> Đủ 18 tuổi
<$> Từ 12 tuổi trở lên
<$> Đủ 16 tuổi
<NB> Thế nào là hành vi trái pháp luật ?
<$> Là xâm phạm, gây thiệt hại cho những quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
<$> Là hành động, làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật.
<$> Là hành động hoặc không hành động theo quy định của pháp luật và xâm phạm, gây thiệt hại
cho những quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
<$> Là không hành động, không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Trong giai đoạn 2 của quá trình thực hiện pháp luật, các cá nhân, tổ chức tham gia quan hệ pháp
luật thực hiện ..... của mình.”
<$> nghĩa vụ
<$> các quyền và nghĩa vụ
<$> chức năng và nhiệm vụ
<$> các quyền
<TH> Trách nhiệm hình sự được áp dụng đối với người vi phạm hình sự ở độ tuổi ?

<$> Từ đủ 18 tuổi trở lên.
<$> Từ đủ 16 tuổi trở lên.
<$> Từ đủ 14 tuổi trở lên.
<$> Từ đủ 12 tuổi trở lên.
<NB> Thế nào là vi phạm hành chính ?
<$> Là hành vi vi phạm pháp luật có độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các
quy tắc quản lý nhà nước
<$> Là hành vi xâm phạm các nguyên tắc quản lý hành chính.
<$> Là hành vi vi phạm pháp luật có độ nguy hiểm thấp hơn tội phạm.
<$> Là hành vi xâm phạm các nguyên tắc quản lý nhà nước
<TH> Theo quy định trong luật Hình sự 2015, thứ tự các loại tội phạm là:
<$> Tội phạm ít nghiêm trọng; Tội phạm nghiêm trọng; Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng; Tội
phạm rất nghiêm trọng.
<$> Tội phạm nghiêm trọng; Tội phạm ít nghiêm trọng; Tội phạm rất nghiêm trọng; Tội phạm đặc
biệt nghiêm trọng.
<$> Tội phạm ít nguy hiểm; Tội phạm nguy hiểm; Tội phạm rất nguy hiểm; Tội phạm đặc biệt
nguy hiểm.
<$> Tội phạm ít nghiệm trọng; Tội phạm nghiêm trọng; Tội phạm rất nghiêm trọng; Tội phạm đặc
biệt nghiêm trọng.
<VDC> Các hành vi dưới đây, hành vi nào là hành động, hành vi nào là không hành động:
1/- Cơ sở sản xuất, kinh doanh thải chất thải chưa được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường vào đất,
nguồn nước;
2/- Nhập cảnh, quá cảnh động vật, thực vật chưa qua kiểm dịch;…
3/- Người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật không giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo
của công dân;
6
<$> Hành vi 1 là hành động, hành vi 2, 3 là không hành động.
<$> Hành vi 2 là hành động, hành vi 1, 3 là không hành động.
<$> Hành vi 1, 2 là không hành động, hành vi 3 là hành động.
<$> Hành vi 1, 2 là hành động, hành vi 3 là không hành động.

<VD> Một người đàn ông bị bệnh tâm thần đã dùng đá ném vào nhà người khác gây thiệt hại tài
sản của chủ nhà. Hành vi đó có bị coi là vi phạm pháp luật không ?


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
<$> Có thể coi là vi phạm pháp luật.
<$> Phải xác định xem người đó bao nhiêu tuổi.
<$> Vi phạm pháp luật nghiêm trọng.
<$> Không coi là vi phạm pháp luật vì người đó không đủ năng lực trách nhiệm pháp lí.
<VDC> Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thuộc lỗi Cố ý trực tiếp, hành vi nào lỗi Cố ý gián
tiếp:
1/- Bạn A điều khiển xe gắn máy đến ngã tư gặp đèn đỏ, nhìn không thấy cảnh sát giao thông nên A
chạy luôn, không dừng đèn đỏ.
2/- Chị B đi xe đạp bất ngờ băng qua đường mà không quan sát, đâm vào xe của anh A đang lưu
thông đúng luật, làm anh A bị té.
3/- Bạn C nhìn thấy một người rơi xuống sông không biết bơi. Đáng lẽ C phải nhảy xuống cứu hoặc
tri hô lên cho mọi người đến cứu, nhưng bạn ấy lại không làm gì cả.
4/- Ông D là chủ của một cửa hàng thực phẩm, còn một số hàng đã quá hạn sử dụng. Đáng lẽ ông
phải mang đi tiêu hủy, nhưng ông nghĩ khi nấu chín lên ăn thì không bị gì đâu, nên ông mang số hàng ấy
ra bán làm cho người tiêu dùng bị ngộ độc.
<$> Hành vi 1, 2 là lỗi cố ý trực tiếp; hành vi 3, 4 là lỗi cố ý gián tiếp.
<$> Hành vi 1, 2 là lỗi cố ý gián tiếp; hành vi 3, 4 là lỗi cố ý trực tiếp.
<$> Hành vi 1 là lỗi cố ý trực tiếp; hành vi 2, 3, 4 là lỗi cố ý gián tiếp.
<$> Hành vi 1 là lỗi cố ý trực tiếp; hành vi 3 là lỗi cố ý gián tiếp.
<VDC> Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thuộc lỗi Vô ý do chủ quan, quá tự tin, hành vi
nào lỗi Vô ý do tùy tiện, cẩu thả:
1/- Bạn A điều khiển xe gắn máy đến ngã tư gặp đèn đỏ, nhìn không thấy cảnh sát giao thông nên A
chạy luôn, không dừng đèn đỏ.
2/- Chị B đi xe đạp bất ngờ băng qua đường mà không quan sát, đâm vào xe của anh A đang lưu
thông đúng luật, làm anh A bị té.

3/- Bạn C nhìn thấy một người rơi xuống sông không biết bơi. Đáng lẽ C phải nhảy xuống cứu hoặc
tri hô lên cho mọi người đến cứu, nhưng bạn ấy lại không làm gì cả.
4/- Ông D là chủ của một cửa hàng thực phẩm, còn một số hàng đã quá hạn sử dụng. Đáng lẽ ông
phải mang đi tiêu hủy, nhưng ông nghĩ khi nấu chín lên ăn thì không bị gì đâu, nên ông mang số hàng ấy
ra bán làm cho người tiêu dùng bị ngộ độc.
<$> Hành vi 1, 2 là lỗi vô ý do chủ quan, quá tự tin; hành vi 3, 4 là lỗi vô ý do tùy tiện, cẩu thả.
<$> Hành vi 1, 2 là lỗi vô ý do tùy tiện, cẩu thả; hành vi 3, 4 là lỗi vô ý do chủ quan, quá tự tin.
<$> Hành vi 2 là lỗi vô ý do tùy tiện, cẩu thả; hành vi 3, 4 là lỗi vô ý do chủ quan, quá tự tin.
<$> Hành vi 2 là lỗi vô ý do tùy tiện, cẩu thả; hành vi 4 là lỗi vô ý do chủ quan, quá tự tin.
<VD> A đánh B gây thương tích với tỷ lệ thương tật là 17% . Theo em, A phải chịu hình phạt nào ?
<$> Răn đe, giáo dục
<$> Cảnh cáo và bồi thường tiền thuốc men cho B
<$> Tạm giữ để giáo dục
<$> Phạt tù và bồi thường thiệt hại cho B
<VD> A rủ B, C, D, E đi cắt trộm cáp điện tại một khu tái định cư. Khi bị phát hiện, theo em Công
an sẽ xử lý như thế nào ?
<$> Phạt tù mình A vì là kẻ chủ mưu
<$> Cảnh cáo, phạt tiền, thu hồi dây cáp
<$> Phạt tiền, giáo dục, răn đe
<$> Phạt tù cả 5 người, trong đó A tội nặng hơn

BÀI 3: CÔNG7DÂN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Nhà nước và xã hội có ...... cùng tạo ra các điều kiện vật chất, tinh thần để đảm bảo cho công dân
có khả năng thực hiện được hưởng quyền và nghĩa vụ của mình.”
<$> trách nhiệm


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
<$> sự phối hợp

<$> nghĩa vụ
<$> bổn phận
<NB> Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý được hiểu là:
<$> Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
<$> Bất kỳ công dân nào có hành vi trái pháp luật cũng đều phải chịu trách nhiệm pháp lý.
<$> Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu tràch nhiệm pháp lý và phải bị xử lý
theo quy định của pháp luật.
<$> Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu tràch nhiệm về hành vi vi phạm của
mình và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Công dân dù ở địa vị nào, làm bất cứ nghề gì khi vi phạm pháp luật đều phải chịu ....... theo quy
định của pháp luật.”
<$> trách nhiệm dân sự
<$> trừng phạt
<$> sự cưỡng chế
<$> trách nhiệm pháp lý
<VD> Khi có nhiều công dân vi phạm pháp luật với động cơ, tính chất và mức độ như nhau, pháp
luật xử lý như thế nào mới được xem là bình đẳng ?
<$> Phải xem xét địa vị xã hội của từng người.
<$> Phải xem xét hoàn cảnh gia đình của từng người.
<$> Đều phải chịu trách nhiệm pháp lý như nhau, không phân biệt đối xử.
<$> Phải xem xét địa bàn cư trú của người đó.
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Để đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý, Nhà nước không ngừng đổi
mới, ...... hệ thống pháp luật phù hợp với từng thời kỳ nhất định.”
<$> chỉnh lý
<$> hoàn chỉnh
<$> hoàn thiện
<$> chỉnh đốn
<TH> Trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm cho công dân bình đẳng về quyền và nghĩa

vụ là:
<$> Nhà nước ban hành Hiến pháp và luật quy định quyền và nghĩa vụ của công dân.
<$> Nhà nước ban hành Hiến pháp và các luật quy định về quyền và nghĩa vụ của công dân ; xử lý
mọi hành vi vi phạm, xâm hại quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, của Nhà nước và xã hội.
<$> Nhà nước và xã hội tạo ra các điều kiện để đảm bảo cho công dân thực hiện quyền và nghĩa
vụ của mình theo quy định của pháp luật.
<$> Nhà nước xử lý nghiêm minh những hành vi vi phạm quyền và lợi ích của công dân, của xã
hội.
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị .....bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành
phần và địa vị xã hội.”
<$> giới hạn
<$> hạn chế
<$> phân chia
8
<$> phân biệt
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Nhà nước ta không những đảm bảo cho công dân thực hiện được quyền và nghĩa vụ của mình mà
còn xử lý ..... những hành vi vi phạm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, của xã hội.”
<$> nghiêm minh
<$> nghiêm khắc


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
<$> mạnh mẽ
<$> triệt để
<NB> Theo quan niệm của pháp luật, quyền là gì ?
<$> Quyền là khả năng công dân tự do lựa chọn hành động của mình và Nhà nước bảo đảm cho
khả năng ấy.
<$> Quyền là khả năng công dân tự do muốn làm gì cũng đượ<$>

<$> Quyền là những việc mà công dân được tự do thực hiện theo ý mình.
<$> Quyền là khả năng công dân tự do lựa chọn hành động của mình.
<TH> Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ được hiểu là:
<$> Mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
<$> Mọi công dân đều được hưởng quyền như nhau theo quy định của pháp luật.
<$> Mọi công dân đều phải có nghĩa vụ như nhau theo quy định của pháp luật.
<$> Mọi công dân đều được bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội
theo quy định của pháp luật.
<NB> Công dân bình đẳng trước pháp luật được hiểu là:
<$> Mọi công dân đều không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và
chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
<$> Mọi công dân vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp
luật.
<$> Mọi công dân đều được hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
<$> Mọi công dân có quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lý giống nhau.
<NB> Theo quan niệm của pháp luật, nghĩa vụ là gì ?
<$> Nghĩa vụ là trách nhiệm mà trong trường hợp cần thiết Nhà nước buộc công dân phải làm vì
lợi ích chung.
<$> Nghĩa vụ là trách nhiệm của công dân phải thực hiện bằng hành động cụ thể. Nhà nước trong
trường hợp cần thiết buộc công dân phải làm việc vì lợi ích chung.
<$> Nghĩa vụ là việc mà người khác phải làm cho mình.
<$> Nghĩa vụ là việc mà mình phải làm cho người khác
BÀI 4: QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CÔNG DÂN
TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
<NB> Hôn nhân là gì ?
<$> Là sự liên kết giữa nam và nữ để chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hòa thuận, hạnh
phú<$>
<$> Là sự liên kết đặc biệt giữa hai người khác giới trên cơ sở nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng,
được pháp luật công nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hòa thuận, hạnh phúc
<$> Là sự liên kết giữa hai người khác giới, được pháp luật công nhận, nhằm chung sống lâu dài và

xây dựng một gia đình hòa thuận, hạnh phúc
<$> Là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên cơ sở nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng,
được pháp luật công nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hòa thuận, hạnh phúc
<NB> Về mặt pháp lý, Gia đình là gì ?
<$> Là một sự liên kết đặc biệt giữa các thành viên trong tập thể theo quan hệ hôn nhân, huyết thống
và con nuôi.
<$> Là một cộng đồng người liên kết với nhau theo quan hệ hôn nhân.
<$> Là một sự liên kết đặc biệt giữa các thành viên trong tập thể theo quan hệ huyết thống.
<$> Là một sự liên kết đặc biệt 9giữa các thành viên trong tập thể theo quan hệ hôn nhân và huyết
thống.
<TH> Hôn nhân bắt đầu từ lúc nào và kết thúc khi nào ?
<$> Bắt đầu khi hai người yêu nhau và kết thúc khi ly hôn.
<$> Bắt đầu khi kết hôn và kết thúc khi ly hôn.
<$> Bắt đầu khi kết hôn và kết thúc khi một trong hai người chết, mất tích.


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
<$> Bắt đầu khi kết hôn và kết thúc khi ly hôn hoặc một trong hai người chết, mất tích.
<VDC> Bà nội của A và bà nội của B là chị em ruột. Vậy, A và B kết hôn với nhau có phạm luật
không ?
<$> A và B thuộc đời thứ hai, kết hôn bị phạm luật.
<$> A và B thuộc đời thứ ba, kết hôn bị phạm luật.
<$> A và B thuộc đời thứ tư, kết hôn không phạm luật.
<$> A và B quan hệ bà con rất gần, kết hôn bị phạm luật.
<VDC> A và B dự định kết hôn với nhau, nhưng cha mẹ hai bên không đồng ý vì tuổi của hai người
không hợp nhau. Theo quy định của Luật Hôn nhân và Gia đình, A và B có quyền tự mình đi đăng ký kết
hôn mà không cần có ý kiến của cha mẹ hai bên không ?
<$> A và B phải nghe theo ý kiến của cha mẹ, không có quyền tự đi đăng ký kết hôn.
<$> A và B phải nhờ người đại diện mới được đăng ký kết hôn.
<$> Đây là trường hợp đặc biệt, A và B phải làm cam kết với chính quyền, mới được đăng ký kết

hôn.
<$> A và B có quyền tự mình đi đăng ký kết hôn mà không cần có ý kiến của cha mẹ hai bên.
<VD> A và B sống cùng tỉnh nhưng khác huyện, muốn kết hôn với nhau nhưng không biết đi đến nơi
nào để đăng ký kết hôn. Em hãy cho biết, theo quy định của Luật Hôn nhân và Gia đình, A và B đến nơi
nào để đăng ký kết hôn ?
<$> Đến Ủy ban nhân dân huyện, nơi A hoặc B cư trú để đăng ký kết hôn.
<$> Đến Ủy ban nhân dân xã, nơi A hoặc B cư trú để đăng ký kết hôn.
<$> Đến Tòa án nhân dân huyện, nơi A hoặc B cư trú để đăng ký kết hôn.
<$> Đến Công an xã, nơi A hoặc B cư trú để đăng ký kết hôn.
<TH> Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong những quan hệ nào ?
<$> Trong quan hệ nhân thân ; quan hệ tài sản
<$> Trong quan hệ vợ – chồng ; quan hệ với các con
<$> Trong quan hệ nhân thân ; quan hệ với cha mẹ
<$> Trong quan hệ tài sản ; quan hệ với ông bà
<TH> Thế nào là bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân ?
<$> Vợ phải phụ thuộc vào chồng trong tất cả các hoạt động.
<$> Chồng phải phụ thuộc vào vợ trong tất cả các hoạt động.
<$> Vợ chồng không phụ thuộc vào nhau trong tất cả các hoạt động.
<$> Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc chọn nơi ở, tín ngưỡng, tôn trọng danh
dự, nhân phẩm của nhau, tạo điều kiện cho nhau phát triển.
<TH> Thế nào là bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản ?
<$> Quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung của vợ chồng do người chồng nắm giữ.
<$> Quyền chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản chung của vợ chồng do người vợ nắm giữ.
<$> Vợ có quyền sử dụng, chồng có quyền định đoạt tài sản chung của vợ chồng .
<$> Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản
chung và có quyền có tài sản riêng.
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Pháp luật nước ta quy định quyền bình đẳng trong hôn nhân tạo cơ sở để vợ, chồng củng cố tình
yêu, bảo đảm được sự . . . . . . của hạnh phúc gia đình;”
<$> phát triển

<$> chặt chẽ
<$> bền vững
<$> công bằng
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
10 xử giữa các con, ngược đãi, hành hạ, xúc phạm con; không
“Cha mẹ không được phân biệt đối
được . . . . . sức lao động của con chưa thành niên; không xúi giục, ép buộc con làm những việc trái pháp
luật, trái đạo đức xã hội.”
<$> sử dụng
<$> cưỡng bức
<$> chiếm dụng


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
<$> lạm dụng
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ. Con không được có . . . . . .
ngược đãi, hành hạ, xúc phạm cha mẹ.”
<$> thái độ
<$> hành vi
<$> cử chỉ
<$> lời nói
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Ông bà nội, ông bà ngoại có. . . . . . . . . . . trông nom, chăm sóc, giáo dục cháu, sống mẫu mực và
nêu gương tốt cho các cháu;”
<$> nghĩa vụ và quyền
<$> quyền
<$> nghĩa vụ
<$> trách nhiệm và quyền
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:

“Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau; có . . . . . . . . . . đùm bọc, nuôi dưỡng
nhau trong trường hợp không còn cha mẹ hoặc cha mẹ không có điều kiện trông nom, nuôi dưỡng, chăm
sóc và giáo dục con.”
<$> trách nhiệm
<$> nghĩa vụ
<$> quyền và trách nhiệm
<$> nghĩa vụ và quyền
<TH> Trong các ý kiến dưới đây, có một ý kiến không đúng, em hãy chỉ ra ý kiến đó ?
<$> Anh chị em có bổn phận thương yêu, chăm sóc giúp đỡ nhau.
<$> Anh chị em có nghĩa vụ và quyền đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp cha mẹ không có
điều kiện trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con.
<$> Chỉ có con trưởng mới có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng các em.
<$> Anh chị em có nghĩa vụ và quyền đùm bọc, nuôi dưỡng nhau trong trường hợp không còn cha
mẹ.
<TH> Trong các ý kiến dưới đây, có một ý kiến không đúng, em hãy chỉ ra ý kiến đó ?
<$> Ông bà nội, ông bà ngoại có nghĩa vụ và quyền trông nom, chăm sóc, giáo dục cháu.
<$> Cháu có bổn phận kính trọng, chăm sóc, phụng dưỡng ông bà nội, ông bà ngoại.
<$> Chỉ có ông bà nội mới có quyền trông nom, chăm sóc, giáo dục cháu.
<$> Ông bà nội, ông bà ngoại phải sống mẫu mực và nêu gương tốt cho cháu.
<TH> Trong các ý kiến dưới đây, có một ý kiến không đúng, em hãy chỉ ra ý kiến đó ?
<$> Vợ, chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm và uy tín cho nhau.
<$> Vợ, chồng có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
<$> Vợ, chồng cùng bàn bạc, giúp đỡ, tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt.
<$> Vợ có bổn phận làm công việc nội trợ gia đình, chăm sóc, giáo dục con.
<TH> Trong các ý kiến dưới đây, có một ý kiến không đúng, em hãy chỉ ra ý kiến đó ?
<$> Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ.
<$> Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo với cha mẹ.
<$> Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
<$> Cha mẹ có nghĩa vụ và quyền ngang nhau trong chăm lo việc học tập và giáo dục con.
<TH> Theo Hiến pháp 2013, lao động được quy định là:

<$> Nghĩa vụ của công dân
<$> Quyền và nghĩa vụ của công 11
dân
<$> Trách nhiệm của công dân
<$> Bổn phận của công dân
<TH> Việc làm là gì ?
<$> Là hoạt động lao động tạo ra nguồn thu nhập cho bản thân và gia đình mà không bị pháp luật
cấm.


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
<$> Là mọi dạng hoạt động lao động tạo ra nguồn thu nhập cho bản thân và gia đình.
<$> Là mọi dạng hoạt động lao động tạo ra nguồn thu nhập cho bản thân và gia đình mà không bị
pháp luật cấm.
<$> Là mọi dạng lao động không bị pháp luật cấm.
<TH> Quyền lao động là gì ?
<$> Là quyền của công dân được tự do sử dụng sức lao động của mình để làm việc có ích cho xã hội,
có thu nhập cho bản thân và gia đình.
<$> Là quyền của công dân được tự do sử dụng sức lao động của mình để làm việc có thu nhập cho
bản thân và gia đình mà không bị pháp luật cấm.
<$> Là quyền của công dân được tự do sử dụng sức lao động của mình để làm việc có ích cho xã hội
mà không bị pháp luật cấm.
<$> Là quyền của công dân được tự do sử dụng sức lao động của mình để làm việc có ích cho xã hội,
có thu nhập cho bản thân và gia đình mà không bị pháp luật cấm.
<VD> Khi giao kết Hợp đồng lao động, người lao động có được quyền đề nghị người sử dụng lao
động điều chỉnh, bổ sung nội dung của bản hợp đồng không ?
<$> Người lao động không có quyền đề nghị điều chỉnh, bổ sung, nội dung trong hợp đồng.
<$> Người lao động chỉ có quyền đề nghị người sử dụng lao động điều chỉnh nội dung hợp đồng chứ
không có quyền đề nghị bổ sung nội dung hợp đồng.
<$> Người lao động chỉ có quyền đề nghị người sử dụng lao động bổ sung nội dung hợp đồng chứ

không có quyền đề nghị điều chỉnh nội dung hợp đồng.
<$> Người lao động có quyền đề nghị người sử dụng lao động điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung nội dung
hợp đồng cho phù hợp trước khi ký kết.
<NB> Nguyên tắc giao kết Hợp đồng lao động là gì ?
<$> Tự do, tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực và không trái pháp luật
<$> Tự do, tự nguyện, bình đẳng, trung thực, thiện chí
<$> Công bằng, bình đẳng, dân chủ và tự do
<$> Tự nguyện, bình đẳng, trung thực và không trái pháp luật
<NB> Hợp đồng lao động là gì ?
<$> Là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công trong
quan hệ lao động.
<$> Là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về quyền và nghĩa vụ của mỗi
bên trong quan hệ lao động.
<$> Là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều
kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.
<$> Là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về điều kiện lao động, quyền
và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.
<TH> Nội dung cơ bản của bình đẳng trong lao động bao gồm:
<$> Bình đẳng trong thực hiện nghĩa vụ lao động; Bình đẳng trong tranh chấp lao động và trong phân
chia lợi nhuận.
<$> Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động; Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động; Bình
đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
<$> Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động; Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động và trong
phân chia lợi nhuận.
<$> Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động; Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động; Bình
đẳng trong tranh chấp lao động.
<TH> Thế nào là bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ ?
<$> Là lao động nam và lao động nữ làm việc bằng nhau và như nhau, không có sự phân biệt.
<$> Là lao động nam và lao động12nữ chỉ làm những việc phù hợp với sức khỏe của mình.
<$> Là bình đẳng trong việc tìm kiếm việc làm, thu nhập, điều kiện lao động và các điều kiện làm

việc khác
<$> Là bình đẳng về cơ hội tiếp cận việc làm, tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển dụng, tiền công, tiền
thưởng, điều kiện lao động và các điều kiện làm việc khác
<VD> Trong một quan hệ lao động cụ thể, quyền bình đẳng của công dân được thực hiện thông qua:


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
<$> Tìm kiếm việc làm
<$> Cơ hội tiếp cận việc làm
<$> Thỏa thuận lao động
<$> Hợp đồng lao động
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Sau khi ký kết hợp đồng lao động, quyền lao động của công dân trở thành . . . . . . . . và mỗi bên
tham gia đều có quyền và nghĩa vụ pháp lý nhất định, các bên đều phải có trách nhiệm thực hiện tốt
quyền và nghĩa vụ của mình.”
<$> trách nhiệm pháp lý
<$> quyền và nghĩa vụ
<$> trách nhiệm thực tế
<$> quyền thực tế
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là, mọi người đều có quyền làm việc,
tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình, không bị . . . . . . . . . về giới tính,
dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, nguồn gốc gia đình, thành phần kinh tế.”
<$> phân biệt
<$> phân biệt đối xử
<$> phân chia
<$> kỳ thị
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây :
“…Hoàn thiện hệ thống pháp luật và chính sách tạo cơ hội . . . . . . . về việc làm cho người lao động,
tạo điều kiện thuận lợi và khuyến khích người lao động tự tìm việc làm, nâng cao trình độ, đào tạo lại,

học nghề mới.”
<$> công bằng
<$> bình đẳng
<$> ngang nhau
<$> thuận lợi
<TH> Trong các ý kiến dưới đây, có một ý kiến không đúng, em hãy chỉ ra ý kiến đó ?
<$> Công dân thuộc mọi lứa tuổi đều có quyền tìm kiếm việc làm cho mình.
<$> Công dân đều có quyền lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình.
<$> Công dân đều có quyền lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình.
<$> Người lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao được hưởng sự ưu đãi của Nhà nước và
của người sử dụng lao động.
<TH> Trong các ý kiến dưới đây, có một ý kiến không đúng, em hãy chỉ ra ý kiến đó ?
<$> Người lao động và người sử dụng lao động thỏa thuận với nhau về nội dung của hợp đồng lao
động không trái với quy định của pháp luật về lao động.
<$> Người lao động và người sử dụng lao động thỏa thuận với nhau về nội dung của hợp đồng lao
động không cần theo quy định của pháp luật về lao động.
<$> Người lao động và người sử dụng lao động tự do, tự nguyện giao kết hợp đồng lao động.
<$> Người lao động và người sử dụng lao động giao kết trực tiếp hợp đồng lao động.
<TH> Trong các ý kiến dưới đây, có một ý kiến không đúng, em hãy chỉ ra ý kiến đó ?
<$> Mở rộng dạy nghề, đào tạo lại, hướng dẫn kinh doanh, cho vay vốn với lãi suất thấp để mọi
người lao động có cơ hội có việc làm và tự tạo việc làm.
<$> Ưu đãi với người có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao.
<$> Ưu đãi về giải quyết việc làm để thu hút và sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số.
<$> Người lao động chưa thành niên cũng được phân công làm mọi công việc nặng nhọc, nguy hiểm
như với người lao động thành niên. 13
<TH> Bình đẳng trong kinh doanh được hiểu là:
<$> Mọi công dân đều có quyền lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
<$> Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng ký kinh doanh trong những ngành, nghề mà pháp
luật không cấm.



Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
<$> Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều là bộ phận cấu thành
quan trọng của nền kinh tế quốc dân.
<$> Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
trong hoạt động sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật.
<NB> Kinh doanh là gì ?
<$> Kinh doanh là việc thực hiện tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ
sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường.
<$> Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số công đoạn của quá trình đầu tư nhằm mục đích
sinh lợi.
<$> Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư,
từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi.
<$> Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư,
từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi.
<VD> A nói với B: Sau khi học xong trung học, mình không đi học tiếp nữa mà sẽ mở một tiệm bán
thuốc Tây. Theo em, A có thực hiện được ngay nguyện vọng của mình không ?
<$> A thực hiện được nguyện vọng của mình vì đó là quyền tự do kinh doanh mà pháp luật cho
phép.
<$> A thực hiện được nguyện vọng của mình vì đây là những ngành nghề pháp luật không cấm.
<$> A không thực hiện được nguyện vọng của mình vì đây là những ngành nghề pháp luật đòi hỏi
người kinh doanh phải được đào tạo và phải có bằng cấp về chuyên môn.
<$> A không thực hiện được nguyện vọng của mình vì chưa đến tuổi đăng ký kinh doanh.
<VDC> Bà A đăng ký kinh doanh mặt hàng dụng cụ học tập của học sinh. Được một thời gian, bà
muốn kinh doanh thêm mặt hàng quần áo may sẵn. Theo em, bà A cần phải làm gì để được kinh doanh
thêm mặt hàng này ?
<$> Bà A mua quần áo may sẵn về bán bình thường vì bà có quyền được tự do kinh doanh.
<$> Bà A phải đăng ký kinh doanh bổ sung mặt hàng quần áo may sẵn với cơ quan có thẩm quyền.
<$> Bà A không cần làm gì cả vì bà đã có giấy phép kinh doanh rồi.
<$> Bà A nhờ người khác đứng tên kinh doanh mặt hàng quần áo may sẵn giùm mình.

<TH> Trong các ý kiến dưới đây, có một ý kiến không đúng, em hãy chỉ ra ý kiến đó ?
<$> Mọi công dân có quyền tư do đầu tư kinh doanh trong những ngành, nghề mà pháp luật không
cấm.
<$> Mọi công dân nếu có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có thể thành lập doanh
nghiệp tư nhân.
<$> Chỉ có nam công dân mới có quyền tự do đầu tư kinh doanh trong tất cả mọi lĩnh vực, ngành
nghề, địa bàn.
<$> Mọi công dân nếu có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có thể tham gia thành lập
Công ty cổ phần, Công ty trách nhiệm hữu hạn.
<TH> Trong các ý kiến dưới đây, có một ý kiến không đúng, em hãy chỉ ra ý kiến đó ?
<$> Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng ký kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp
luật không cấm.
<$> Mọi loại hình doanh nghiệp đều bình đẳng trong hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
<$> Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về nghĩa vụ trong quá trình hoạt động kinh doanh.
<$> Chỉ có doanh nghiệp Nhà nước mới được liên doanh, liên kết với tổ chức kinh tế nước ngoài.
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Để thúc đẩy kinh doanh phát triển, cần phải tạo ra một . . . . . . . kinh doanh tự do, bình đẳng trên cơ
sở của pháp luật.”
<$> hành lang pháp lý
14
<$> thị trường
<$> khung pháp lý
<$> môi trường
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Nói đến bình đẳng trong kinh doanh là nói đến . . . . . . . . . của công dân trước pháp luật về kinh
doanh.”


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
<$> quyền bình đẳng

<$> nghĩa vụ
<$> trách nhiệm
<$> quyền tự do
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Việc hình thành và phát triển hệ thống doanh nghiệp Việt Nam lớn mạnh, có sức cạnh tranh cao là
một . . . . . . . . . . . . . . của Nhà nước và toàn xã hội.”
<$> nhiệm vụ chiến lược
<$> nhiệm vụ lâu dài
<$> nhiệm vụ thường xuyên
<$> nhiệm vụ cấp bách
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Các thành phần kinh tế đều là . . . . . . . . . . . . .quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng
XHCN.”
<$> bộ phận
<$> những bộ phận
<$> những doanh nghiệp
<$> bộ phận cấu thành
BÀI 5: QUYỀN BÌNH ĐẲNG GIỮA CÁC DÂN TỘC, TÔN GIÁO
<NB> Dân tộc là gì ?
<$> Là cộng đồng người ổn định, cùng chung một tiếng nói, một lãnh thổ và cùng có những điểm
giống nhau về tâm lý.
<$> Là cộng đồng người ổn định, được hình thành trong quá trình lịch sử, cùng chung một tiếng nói,
một lãnh thổ, cùng liên quan với nhau về sinh hoạt, kinh tế và cùng có những điểm giống nhau về tâm lý.
<$> Là cộng đồng người được hình thành trong quá trình lịch sử, cùng chung một tiếng nói, cùng
liên quan với nhau về sinh hoạt, kinh tế và cùng có những điểm giống nhau về tâm lý.
<$> Là cộng đồng người ổn định, được hình thành trong quá trình lịch sử, cùng liên quan với nhau về
sinh hoạt, kinh tế và cùng có những điểm giống nhau về tâm lý.
<NB> Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu là:
<$> Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật tôn trọng.
<$> Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật bảo vệ.

<$> Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ.
<$> Các dân tộc được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện để phát triển.
<TH> Nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc được thể hiện ở các phương diện:
<$> Chính trị – Quân sự – Văn hóa, giáo dục
<$> Chính trị – Kinh tế – Văn hóa, giáo dục
<$> Kinh tế – Văn hóa, giáo dục – Ngoại giao
<$> Văn hóa, giáo dục – Chính trị – Khoa học
<TH> Quyền bình đẳng giữa các dân tộc về chính trị được thể hiện qua các nội dung sau:
<$> Tham gia quản lý nhà nước và xã hội bằng hình thức dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp.
<$> Tham gia vào bộ máy nhà nước, thảo luận góp ý các vấn đề chung của đất nước…bằng hình thức
dân chủ trực tiếp.
<$> Tham gia quản lý nhà nước và xã hội, tham gia vào bộ máy nhà nước, thảo luận góp ý các vấn
đề chung của đất nước…bằng hình thức dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp.
<$> Tham gia quản lý nhà nước và xã hội, thảo luận góp ý các vấn đề chung của đất nước…bằng
15
hình thức dân chủ gián tiếp.
<TH> Trong các ý kiến dưới đây, có một ý kiến không đúng, em hãy chỉ ra ý kiến đó ?
<$> Các dân tộc đều có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
<$> Các dân tộc đều có quyền tham gia thảo luận các vấn đề chung của cả nước và địa phương.
<$> Các dân tộc đều có quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước
<$> Chỉ có dân tộc đa số mới có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân.


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
<TH> Trong các ý kiến dưới đây, có một ý kiến không đúng, em hãy chỉ ra ý kiến đó ?
<$> Chỉ có công dân các dân tộc thiểu số mới có quyền tự do đầu tư, kinh doanh ở địa bàn miền núi.
<$> Công dân các dân tộc đa số và thiểu số đều có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp
luật.
<$> Công dân các dân tộc đa số và thiểu số đều có quyền và nghĩa vụ lao động.
<$> Công dân các dân tộc đa số và thiểu số đều được Nhà nước và pháp luật bảo hộ về quyền sở hữu

tài sản và quyền thừa kế.
<TH> Quyền bình đẳng giữa các dân tộc về văn hóa, giáo dục được thể hiện qua các nội dung sau:
<$> Các dân tộc đều có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình; giữ gìn và phát triển mọi phong
tục, tập quán của dân tộc mình; được hưởng thụ một nền giáo dục riêng của dân tộc mình.
<$> Các dân tộc đều có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình; duy trì các truyền thống văn hóa tốt
đẹp của dân tộc mình; được hưởng thụ một nền giáo dục chung của nước nhà.
<$> Các dân tộc đều có quyền giữ gìn và phát triển phong tục, tập quán và truyền thống văn hóa tốt
đẹp của dân tộc mình.
<$> Các dân tộc đều có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình; giữ gìn và phát triển phong tục, tập
quán và truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân tộc mình; được hưởng thụ một nền giáo dục chung của
nước nhà.
<TH> Trong các ý kiến dưới đây, có một ý kiến không đúng, em hãy chỉ ra ý kiến đó ?
<$> Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình.
<$> Các dân tộc thiểu số có quyền duy trì mọi phong tục, tập quán riêng của mình.
<$> Các dân tộc có quyền giữ gìn bản sắc của dân tộc mình.
<$> Các dân tộc có quyền phát huy những phong tục, tập quán, truyền thống và văn hóa tốt đẹp của
dân tộc mình.
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Ở nước ta, bình đẳng giữa các dân tộc là . . . . . . . .quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu
giữa các dân tộc; là điều kiện để khắc phục sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các dân tộc trên các
lĩnh vực khác nhau.”
<$> nội dung
<$> hình thức
<$> phương pháp
<$> nguyên tắc
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Ở nước ta, giữa các dân tộc hiện nay còn có sự . . . . . . . . về trình độ phát triển kinh tế, xã hội, làm
cho việc thực hiện quyền bình đẳng về kinh tế giữa các dân tộc có một khoảng cách nhất định.”
<$> lệch lạc
<$> bất bình đẳng

<$> so le
<$> chênh lệch
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Bình đẳng giữa các dân tộc là . . . . . . . của đoàn kết giữa các dân tộc và đại đoàn kết toàn dân
tộ<$> Không có bình đẳng thì không thể có đoàn kết thực sự. ”
<$> điều kiện
<$> nguyên tắc
<$> cơ sở
<$> giải pháp
<NB> Theo quan niệm triết học, Tôn giáo là:
<$> Một hình thái ý thức xã hội dựa trên cơ sở tin và sùng bái những lực lượng siêu nhân, cho rằng
16 con người, con người phải phục tùng và tôn thờ.
những lực lượng này quyết định số phận
<$> Một hình thức tín ngưỡng, bao gồm những quan niệm dựa trên cơ sở tin và sùng bái lực lượng
thần thánh, cho rằng những lực lượng này quyết định số phận con người.
<$> Một hình thái ý thức xã hội, cho rằng có những lực lượng bên ngoài thế gian này quyết định số
phận con người, con người phải tuyệt đối tôn thờ.


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
<$> Một hình thái ý thức xã hội, bao gồm những quan niệm dựa trên cơ sở tin và sùng bái những lực
lượng siêu tự nhiên, cho rằng những lực lượng này quyết định số phận con người, con người phải phục
tùng và tôn thờ.
<NB> Thế nào là quyền bình đẳng giữa các tôn giáo ?
<$> Các tôn giáo đều có quyền hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ của pháp luật và đều bình đẳng
trước pháp luật.
<$> Các tôn giáo đều bình đẳng trước pháp luật; những nơi thờ tự được pháp luật bảo hộ.
<$> Các tôn giáo đều có quyền hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ của pháp luật và đều bình đẳng
trước pháp luật ; những nơi thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo được pháp luật bảo hộ.
<$> Các tôn giáo đều có quyền hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ của pháp luật ; những nơi thờ tự

tín ngưỡng, tôn giáo được pháp luật bảo hộ.
<TH> Nội dung quyền bình đẳng giữa các tôn giáo bao gồm:
<$> Các tôn giáo đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp
luật ; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
<$> Các tôn giáo có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật ; hoạt động tín ngưỡng,
tôn giáo được Nhà nước đảm bảo, các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
<$> Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, hoạt động tín ngưỡng,
tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước đảm bảo, các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp
luật bảo hộ.
<$> Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn
giáo theo quy định của pháp luật ; hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà
nước đảm bảo, các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
<TH> Trong các ý kiến dưới đây, có một ý kiến không đúng, em hãy chỉ ra ý kiến đó ?
<$> Công dân có quyền theo hoặc không theo bất kỳ tôn giáo nào.
<$> Công dân không theo tôn giáo nào không được kết hôn với công dân theo một tôn giáo.
<$> Công dân theo các tôn giáo khác nhau đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ công dân.
<$> Người theo tôn giáo có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
<TH> Trong các ý kiến dưới đây, có một ý kiến không đúng, em hãy chỉ ra ý kiến đó ?
<$> Bình đẳng giữa các tôn giáo là cơ sở, là tiền đề quan trọng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
<$> Bình đẳng giữa các tôn giáo góp phần thúc đẩy tình đoàn kết gắn bó nhân dân Việt Nam.
<$> Bình đẳng giữa các tôn giáo góp phần tạo thành sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc xây dựng và
phát triển đất nước
<$> Bình đẳng giữa các tôn giáo chỉ tạo nên sức mạnh riêng cho sự phát triển các tôn giáo.
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Công dân thuộc các tôn giáo khác nhau, người có tôn giáo hoặc không có tôn giáo đều bình đẳng về
. . . . . . . . . . . công dân, không phân biệt đối xử vì lý do tôn giáo.”
<$> trách nhiệm và bổn phận
<$> bổn phận và nghĩa vụ
<$> quyền và nghĩa vụ
<$> quyền và trách nhiệm

<B> Chọn từ, cụm từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“Các tôn giáo ở Việt Nam dù lớn hay nhỏ đều được Nhà nước đối xử bình đẳng như nhau và
được . . . . . . hoạt động trong khuôn khổ của pháp luật.”
<$> công khai
<$> tùy ý
<$> tăng cường
<$> tự do
17 chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
<NB> Chọn từ, cụm từ đúng với phần
“Giữ gìn và phát huy những giá trị tích cực của truyền thống thờ tổ tiên, tôn vinh những người có
công với Tổ quốc và nhân dân. Nghiêm cấm sự . . . . . . . . . . . . . . với công dân vì lý do tín ngưỡng và tôn
giáo.”
<$> gây chia rẽ
<$> mất đoàn kết


Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn GDCD lớp 12
<$> phân biệt xử sự
<$> phân biệt đối xử

18



×