Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 6 trường THTHCS Xuân Sơn, Phú Thọ năm học 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.38 KB, 2 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHÒNG GD & ĐT TÂN SƠN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

TRƯỜNG TH & THCS XUÂN SƠN

NĂM HỌC 2015 – 2016

------------------------

MÔN: TIẾNG ANH 6

Full name:.........................................
Class: 6A
Điểm

Lời Phê

I. Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B, C
hoặc D: (2,0 điểm)
1. A. ruler

B. board

C. play

D. book

2. A. often



B. play

C. never

D. sometimes

3. A. teacher

B. finger

C. leg

4. A. game

B. music

C. watch

D. hand

II. Chọn đáp án đúng nhất (2,5 điểm)
1. ____ do you live ?
A. where

B. what

C. why

D. what


2. I am ___ student at Xuan Son secondary
A. an

B. a

C. the

D. at

3. at the moment, she_____ her homework
A. is

B. do

C. doing

D. is doing

4. He _____ soccer every afternoon
A. play

B. plays

C. to play

D. playing

5. Hoa______ to visit Hanoi, tomorrow
A. is


B. going

C. is going

D. goes

6. You can___ your book on the table
A. put

B. putting

C. puts

D. to put

7. They ____ game together now.
A. is playing B. are playing C. is

D. are

D. movie


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

8. They are going ____ in a hotel
A. stay

B. staying


C. to stay

D. stays

9. He usually_____ table tennis with his friends
A. plays

B. play

C. playing

D. play

10. Keep silent! Teacher _____ students
A. is asking

b. asks

C. ask

D. Asking

III. Tìm từ thích hợp trong khung điền vào các câu sau: ( 2 điểm)
about

in

by


at

1. Mai goes to school………….bike every day.
2. I usually go home from school ………..five o’clock.
3. How………going to the zoo?
4. It's hot.......... summer.
1…………2…………….3…………….4………………
IV. cho dạng đúng của động từ ( 2 điểm)
1. He___________________ (be going to) visit his friends, next week.
2. At the moment, they_____________________ (learn) English.
3. I often________________ (go) swimming in the summer.
4. Ba _______________________(play) soccer every afternoon.
V. Dịch sang tiếng Anh (1,5 điểm)
1. Cô ấy thỉnh thoảng đi bơi vào mùa hè.
………………………………………………………………………..
2. Bạn đến từ đâu?
………………………………………………………………………
3. Mình đến từ nước Anh.
……………………………………………………………………..



×