Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Bài tập cuối tuần 25 30 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (965.66 KB, 38 trang )

Thứ….. ngày….. tháng….. năm 2016

Tuần 25

Bài 1. Tính nhẩm

20 + 30 – 40 =
60 – 50 + 70 =
20 + 30 + 20 =

70 + 10 – 30 =
40 – 20 – 20 =
80 + 10 + 0 =

90 – 60 – 30 =
70 + 10 + 10 =
60 – 30 + 20 =

Bài 2. Tính

80
10
......

90
70
......

70
20
......



70
40
......

10
60
......

60
50
......

Bài 3. Nối ô trống với số thích hợp

90 –

= 80

20

10
90 –

20 +

30

= 70


= 30 + 30

40

60 +

= 90

Bài 4: số ?

30

+ 30

– 40

– 10

– 50
9

30

90

80

Bài 5: Nhà Mai nuôi 60 con gà. Mẹ bán đi 30 con gà. Hỏi nhà Mai còn lại bao
10
nhiêu con gà ?


Bài giải


Thứ….. ngày….. tháng….. năm 2016

Tuần 25

Bài 1. Tính:

20 + 10 + 40 = …..

10 + 30 + 30 = …..

50 + 20 + 10 = …..

70 – 50 + 40 = …..

20 + 10 + 60 = …..

70 – 60 + 40 = …..

60 – 40 + 50 = …..

70 +20 – 10 = …..

30 + 40 – 30 = …..

Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm


50 + 20 ….. 60 + 10
50 – 30 ….. 60 – 20

70 – 20 ….. 80 – 20
70 – 40 ….. 80 – 40

Bài 3. Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống

70 – 60 <
80 + 10 >
30 + 20<

< 10+ 20
> 20 +60
< 90 – 20

20 + 10 <

+ 30 < 50

40 – 10 >

– 60 > 10

20 + 30 > 60 –

> 30

Bài 4. Mai năm nay 10 tuổi. Mẹ của Mai năm nay 40 tuổi. Hỏi năm nay số tuổi
của hai mẹ con cộng lại là bao nhiêu tuổi?


Bài 5: Hình bên có
….. hình tam giác
….. hình vuông

Bài giải


Thứ……… ngày …..tháng ….. năm 2016

Tuần 25

Bài 1. Tính

60 + 10 + 10 = …..
70 – 30 + 40 = …..
60 – 30 + 50 = …..

10 + 40 + 30 = …..
20 + 10 + 40 = …..
20 + 50 + 10 = …

50 + 30 + 0 = …..
40 + 0 + 40 = …..
30 + 30 + 20 = …..

Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:

50


+ 30

+ 10

+ 40

+ 30

+ 20

8

60

80 – 30

+ 20
+ 30

Bài 3. Đúng ghi Đ sai ghi S

.K

Trong hình vẽ bên:
Điểm H nằm ở bên trong hình vuông
Điểm H nằm ở bên ngoài hình vuông
Điểm N nằm ở bên ngoài hình vuông
-Điểm B nằm ở bên trong hình vuông
Điểm K nằm ở bên ngoài hình vuông


.B
.N
.H

Bài 4. Đàn vịt nhà Mai ngày đầu đẻ được 2 chục quả trứng. Ngày thứ hai đẻ được

3 chục quả trứng. Hỏi hai ngày đàn vịt đẻ được bao nhiêu quả trứng?
Bài giải


Tuần 26

Thứ……… ngày …..tháng…..
Bài 1. Viết số
Hai mươi mốt: ………

Ba mươi lăm: ……….

Ba mươi tư: ………

Năm mươi tư: ………

Ba mươi bảy: ……...

Sáu mươi:………

Ba mươi chin: ………

Năm mươi lăm:………


Bài 2.Viết (theo mẫu):
Mẫu: 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị, ta viết: 62 = 60 + 2
a) 69 gồm …… chục và …… đơn vị, ta viết:…………….
b)44 gồm …… chục và ..….đơn vị, ta viết: …………….
c)58 gồm …… chục và …… đơn vị, ta viết: …………….
d)80 gồm …… chục và …… đơn vị, ta viết: …………….
Bài 3. Viết số vào chỗ chấm
a) Số liền trước của số 10 là : 9……..
b) Số liền sau của số 10 là : ………
e) Số 10 là số liền trước của : ………
g) Số 10 là số liền sau của: ………
Bài 4. Nhà bạn Nam nuôi một chục con gà mái và hai chục con gà trống. Hỏi nhà
bạn Nam nuôi tất cả bao nhiêu con gà?
Bài giải


Tuần 26

Thứ……… ngày …..tháng…..

Bài 1. Viết các số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100 :

1
11
21
31
41
51
61
71

81
91

8
14
27
40
46
53
69
72
85
98

Bài 2. Trong bảng các số từ 1 đến 100:

a) Các số có đơn vị là 5 gồm: …………………………………………….
b) Các số có chục là 8 gồm: ……………………………………………
c) Các số có hai chữ số giống nhau là: …………………………………
d) Các số có hai chữ số bé hơn 20 là:……………………………………
e) Số lớn nhất có hai chữ số là: …………………………………………
Bài 3.Viết các số 32, 23, 78, 87, 37 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………


b) Từ lớn đến bé: ……………………………
Bài 4.
a)Từ các chữ số 1, 3, 6 lập được các số có hai chữ số khác nhau là:
………………………………………………………………………………..
b) Trong các số đã lập được ở câu a):

- Số bé nhất là: ……….
- Số lớn nhất là: ……….
Bài 5. Trong tháng thi đua vừa qua bạn Hòa dành được 20 điểm mười, bạn Bình
dành được 9 điểm mười. Hỏi cả Hòa và Bình dành được tất cả bao nhiêu điểm
mười?

Bài giải

Bài 6. Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5… < 51

b) 8… < 89

c) 7… > 78

d) 9… < 91

Bài 7. Hình bên có:

- …. Hình tam giác
- …. Hình vuông
- …. Điểm


Thứ …….. ngày ….. tháng …

Tuần: 26

I – Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
1. Số bé nhất có một chữ số là:

A.
2.

C.

1

D.

10

28

B.

C.

9

D.

2

C.

89

D.09

98


F.

90

D.89

50

C.

0

D.

30

99

B.

98

Số tròn chục lớn nhất là:
D.

5.

2


Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A.

4.

B.

Số 29 là số liền sau của số:
A.

3.

0

99

E.

Số tròn chục bé nhất là:
A.

100

B.

10

II – Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính


6 + 12

12 – 10

4 + 10

80 – 60

70 – 20

………
………
………

………
………
………

………
………
………

………
………
………

………
………
………


Bài 2. Nối phép tính với kết quả đúng

40

30

40 – 10

40 + 30


90 – 20

90 – 50

60 – 20

60 – 30

40 + 20

50 + 20

60

70

Bài 3. Số?
10 +…….< 20 + 40


……. – 40 = 40 + 20

12 +....... = 16 + 0

…….+ 50 = 20 + ……

50 +…….< 20 + 40

40 – 30 > …… > 9

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S?
- 61 là số liền sau của 60
- 50 là số liền trước của 49
- 54 gồm 50 chục và 4 đơn vị
- Số 67 gồm 7 đơn vị và 6 chục

- Số tròn chục liền trước của 25 là 20
- Số tròn chục liền sau của 72 là 80
- 58 = 50 + 8
- Số 83 gồm 80 chục và 3 đơn vị

Bài 5. Mẹ Lan mua 2 chục con gà và 3 chục con vịt. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu
con?
Bài giải

Bài 6. Vẽ 5 điểm ở trong hình tam giác sao cho có 3 điểm ở ngoài hình tròn.


Bài 7: Lan nghĩ một số, lấy số đó cộng với 3 rồi trừ đi 14 được kết quả bằng 4. Tìm
số lan đã nghĩ?


Thứ …….. ngày ….. tháng …

Tuần: 27

I – Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống.
1. Số liền trước của số 7 là số:
2.Số liền sau của số 10 là số:
3.Số lớn nhất có 1 chữ số là:
4.Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là:
5.Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 44 :
6.Các số tròn chục lớn hơn 70 là:
7.Phép cộng số bé nhất có 2 chữ số khác nhau với số bé
nhất có 1 chữ số là:


8. Phép trừ 15 – 3 có kết quả là:
9. Đàn vịt nhà bác Toàn có 56 con, bác đem bán đi 3
chục con. Hỏi đàn vịt nhà bác Toàn còn lại bao nhiêu con?
A
B
C
D
E
10. Hình vẽ bên có ……điểm.

II – Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính

15 + 2


12 – 1

40 + 10

90 – 30

50 – 20

………
………
………

………
………
………

………
………
………

………
………
………

………
………
………

Bài 2.

a. Viết các số từ 70 đến 79:
.....................................................................................................................................
b. Viết các số tròn chục có 2 chữ số theo chiều tăng dần:
.....................................................................................................................................
Bài 3. Đọc viết số theo mẫu:
35: ba mươi lăm
88: …………………………….
mười hai: 12
99:……………………………...


Bài 4 Giải bài toán theo tóm tắt
Mẹ có: 7 quả bóng
Cho bé: 3 quả bóng
Cho chị: 2 quả bóng
Mẹ còn lại:…… quả bóng
Bài giải

Bài 5. Trong hình bên :
Có …… tam giác

Thứ …….. ngày ….. tháng …
I – Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
1. Số liền trước và số liền sau của số 17 là ̀:
A 15 và 16

B 15 và 18

C16 và 18


D 15 và 17

2. Số gồm 8 chục và 2 đơn vị là:
A 28

B 92

C 82

D 80

3. Phép cộng 10 + 9 có kết quả bằng:
A 18
II – Tự luận

B 29

C 28

D 19

Tuần: 27


Bài 1. Đặt tính rồi tính

6 + 20

12 – 2


4 + 10

80 – 60

70 – 20

………
………
………

………
………
………

………
………
………

………
………
………

………
………
………

Bài 2: Nối phép tính với kết quả đúng: (2 điểm )

17 - 9
30 + 20

70 - 60
10 + 6
16
10
50
12


Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:

98

89

92

Bài 3

94

a, Khoanh tròn vào số bé nhất:

81

75

90

51


b, Khoanh tròn vào số lớn nhất:

62

70

68

86

c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83
Bài 4 An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?

Bài 5 Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?

Có ........ đoạn thẳng

Có ........ đoạn thẳng


Thứ …….. ngày ….. tháng …
Tuần: 27
I – Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống.
1. Số liền trước của số 10 là số:
2. Số liền sau của số 10 là số:
3.Số 10 là số liền sau của số:
4. Số 10 là số liền trước của số:
5.Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau bé hơn 55 :

6.Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 60?
7.Phép trừ số lớn nhất có một chữ số với số bé nhất có 1
chữ số là:
8. Phép trừ 19 – 6 có kết quả là:
9. Mẹ hái được 8chục quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng.
Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ?
A
B
C
D


E
10. Hình vẽ bên có ……tam giác.

II – Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính

15 + 4

18 – 6

40 + 50

90 – 80

90 – 20

………
………

………

………
………
………

………
………
………

………
………
………

………
………
………

Bài 2.a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…; …;…, 64; 65; …; 67;…;…; 70

71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80

b) Viết các số:
Bốn mươi ba:..........

Ba mươi hai:............

Chín mươi bảy:.........


Hai mươi tám: ...........

Sáu mươi chín:.......

Tám mươi tư: .........

c) Khoanh tròn số bé nhất :

54

;

29

;

45

;

37

d) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :
……………………………………………………………………………………
Bài 3. Lớp em có 10 học sinh nữ , 20 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu
học sinh?
Bài giải


Bài 4. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:

- Một hình vuông và một hình tam giác ?

Thứ …….. ngày ….. tháng …
I – Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Tuần: 28

1) Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
A. 1 chục và 2 đơn vị

B. 2 chục và 2 đơn vị

C. 2 chục và 0 đơn vị

2) Số mười bảy được viết là:
A. 17

B. 71

C. 07

C. 107

3) Số 14 đọc là:
A. Một bốn

B. Mười bốn

C. Bốn một


4) 6 + 4 …………10 + 2 .Dấu thích hợp điền vào chỗ
A. >
5)

B. <

C. =

+ 5 – 2 = 17 . Số thích hợp điền vào ô trống là:

A. 13

B. 14

6) Tính: 18 – 4 – 4 = ………
A. 14

C. 12
Số điền vào chỗ chấm là:

B. 12

C. 10

7) Các số 50 , 10 , 70 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 10 , 50 , 70

B. 10 , 70 , 50


C. 50 , 10 , 70


8) Số tròn chục lớn nhất là số
A. 70

B. 80

C. 90

9) Hình tam giác bên có:
A. 3 điểm ở trong, 2 điểm ở ngoài

C

B

E

B. 3 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài
C. 2 điểm ở trong, 3 điểm ở ngoài

A

I

II – Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính

15 + 41


18 – 16

45 + 50

19 + 20

54 + 20

………
………
………

………
………
………

………
………
………

………
………
………

………
………
………

Bài 2. Tính :

40 + 20 – 40 = ……

38 –

8 + 7 = ……

55 – 10 + 4 = ……

25 + 12 + 2 = ……

Bài 3. Nối số với phép tính thích hợp :
600

80 – 40

200

400

40 – 20

40 + 20

30 + 10

Bài 4. Nam có 30 viên bi xanh và 20 bi đỏ. Hỏi Nam có mấy viên bi ?
Bài giải


Bài 5. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:

- Hai hình tam giác.

Thứ …….. ngày ….. tháng …
Tuần: 28
I – Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống.
1. Số liền trước của số 30 là số:
2. Số liền sau của số 30 là số:
3.Số 30 là số liền sau của số:
4. Số 30 là số liền trước của số:
5.Có bao nhiêu số có 2 chữ số giống nhau bé hơn 45 :
6.Có bao nhiêu số lớn hơn 55 bé hơn 67 ?
7.Phép trừ số lớn nhất có hai chữ số với số chẵn bé nhất có là:
8. Phép trừ 16 – 6 có kết quả là:
9. Hồng trồng được 12 cây hoa. Trúc trồng được 7 cây


hoa. Hỏi cả hai bạn trồng được bao nhiêu cây hoa?

A
B
C
D
E
10. Hình vẽ bên có ……tam giác.

II – Tự luận
Bài1. Đặt tính rồi tính :
50 + 40

17 – 2


40 + 30

60 – 20

...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 2.Tính :
40 + 20 – 40 = ……………

38 –

8 + 7 = …………….

55 – 10 + 4 = ……………

25 + 12 + 2 = …………….

25cm + 14cm = ……….

56cm – 6cm + 7cm = ……….


48 cm + 21cm = ……….

74cm – 4cm + 3cm = ……….

Bài 3. Nam có 30 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 10 viên bi xanh. Hỏi
Nam có mấy viên bi đỏ ?

Bài giải

Bài 4. Một cửa hàng có 90 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải

Thứ …….. ngày ….. tháng …

Tuần: 28

I – Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1.Số “ tám mươi chín” viết là:
A. 98

B. 89

C. 809

2.Số nào dưới đây lớn hơn 78?
A. 69

B. 77

C. 79

B. 78

C. 70


3.Kết quả của phép cộng 30 + 40 là:
A. 79
4.Kết quả của phép trừ 80 – 70 là:


A. 12

B. 13

C. 10

B. 30

C. 70

5.Kết quả tính 70 – 20 + 20 là:
A. 40

6.Một cửa hàng có 30 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 20 cái ấm đó thì cửa
hàng còn lại bao nhiêu cái ấm siêu tốc?
A. 23 cái ấm

B. 50 cái ấm

C. 10 cái ấm

7.Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.

A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà.
B. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà.

C. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau.
8 Lấy số tròn chục lớn nhất trừ đi số bé nhất có hai chữ số thì được:

b)

A. 80

B. 90

C. 99

D. 10

II – Tự luận
Bài 1: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu):
54 = 50 + 4

83 = … + …

92 = … + ….

45 = …. + …

38 = …. + …

29 = …. + ….

55 = …. + ….

88 = …. + ….


99 = …. + …

50 + 30 – 60 = …..

80 – 30 – 50 = ....

60 + 20 + 10 = …..

90 – 30 – 50 = ….

80 – 50 – 30 = ….

50 + 20 + 10 = ….

80 – 30 + 10= ….

80 – 30 + 20 = ….

70 – 50 – 10 = ……

60 + … = 80

60 + …. = 60

0 + … = 50

60 – …. = 40

60 – …. = 50


… + …. = 0

60 – …. = 60

60 – …. = 0

…. – ….. = 0

Bài 2: Tính:

Bài 3: Số?

Bài 4: Một thanh gỗ cắt được thành hai thanh dài 70cm và 20 cm. Hỏi thanh gỗ lúc
chưa cắt dài bao nhiêu xăng ti mét?


Bài giải

Bài 5: Lớp có 30 học sinh, có thêm 4 học sinh mới vào học. Hỏi lớp có tất cả bao
nhiêu học sinh?

5 Một quyển sách có 60 trang, Lan đã đọc hết 30 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao
nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ?
Giải

Thứ …….. ngày ….. tháng …

Tuần: 29


I – Trắc nghiệm: Không cần nêu cách tính hãy ghi luôn kết quả vào ô trống.
1. Có bao nhiêu số có một chữ số ?
2.Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
3,Những số nào ở giữa số 6 và số 12 ?


4. Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào ?
5. Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
6. Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào
7. Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”.
Sang lại nói:
“10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không?
8.Cho ba số 7;3 và 10. Viết được mấy phép tính đúng.
9. An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao
nhiêu tuổi
II – Tự luận
Bài 1.Điền số vào chỗ chấm :
a- 79, …… , 81 ,…….., …….., ……. , 85 , …… , …… , …… , 89 , …….,
b- 10, 20,. . . . ,. . . . , 50,. . . ., 70,. . . .,90
Bài 2.Viết các số : 72, 38, 64
a- Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b- Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..

Bài 3.Tính
+

56

_ 97


+ 4

_ 68

43

25

31

4

……..

……..

……..

Bài 4.Viết số thích hợp vào ô trống
+21

- 22

……..


71

34


- 12

94

+ 15

Bài 5. Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm (2 đ) :
27cm – 21cm……..8cm

34cm + 52cm …….52cm + 34cm

41cm + 8cm ……..45cm

13cm + 43cm …….42cm + 13cm

Bài 6. Nhà em có nuôi 24 con gà và 15 con vịt . Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu
con gà và con vịt.
Bài giải

Thứ …….. ngày ….. tháng …
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm
Số liền trước của số 7 là số:…….
Số liền sau của số 10 là số:…….
Số lớn nhất có 1 chữ số là:…….
Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là: ……
Các số có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 44 là:…..
Các số tròn chục có 2 chữ số là:……..

Tuần: 29



Bài 2
a. Viết các số từ 70 đến 79:
.....................................................................................................................................
b. Viết các số tròn chục có 2 chữ số theo chiều tăng dần:
.....................................................................................................................................
Bài 3. Đọc viết số theo mẫu
35: ba mươi lăm
88: …………………………….
mười hai: 12
99:……………………………...
Bài 4. Tính
47 - 26 = ………………….
25 + 20 - 5 = ……………..

30cm + 20cm - 10cm =…………….
27cm + 31cm - 8cm =…………….

Bài 5. Đàn vịt nhà bác Toàn có 56 con, bác đem bán đi 30 con. Hỏi đàn vịt nhà bác
Toàn còn lại bao nhiêu con?
Tóm tắt
Có: ……….con vịt
Đem bán:………con vịt
Còn lại: ………con vịt
Bài giải

Thứ …….. ngày ….. tháng …

Tuần: 29


I . Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Trong các số 20 , 70 , 50 , 30 , 40 . Số tròn chục bé nhất là ?
A. 50

B. 20

C. 10

2.Số có hai chữ số giống nhau là ?
A. 36

B. 66

C. 63


×