Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

THI THU CHUYEN LE QUY DON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.1 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 001

(Đề thi có 40 câu / 3 trang)

Họ, tên thí sinh:...............................................................................
Số báo danh:.....................................
Câu 1: Cho dãy các chất Gly-Ala-Gly-Gly, glucozo, Ala-Gly, Lòng trắng trứng (abumin), glixerol. Số chất trong dãy tác
dụng được với Cu(OH) 2 là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 2: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
A. MgO và Fe2O3
B. CaO và MgO
C. Al2O3 và CuO
D. Fe2O3 và CuO
Câu 3: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu kim loại?
A. Dung dịch AgNO3 dư
B. Dung dịch Fe(NO3)2 dư
C. Dung dịch Cu(NO3)2 dư
D. Dung dịch FeCl3 dư
Câu 4: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:


A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
B. CH2 =CH-CH=CH2, lưu huỳnh
C. CH2 =CH-CH=CH2 , CH3 CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2
Câu 5: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí H 2 (đktc). Nhận xét về kim
loại X là đúng
A. X được điều chế bằng nhiệt luyện.
B. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
C. X tác dụng với dung dịch HCl và NaỌH.
D. X là kim loại lưỡng tính
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím.
B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa tan. Vậy các chất tan trong
dung dịch sau phản ứng là:
A. FeCl2, CuCl2, HCl
B. FeCl3, FeCl2.
C. FeCl3, CuCl2, HCl
D. FeCl3, FeCl2, CuCl2
Câu 8: Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lít khí X (đktc); dung dịch Z và 2,54g
chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là:
A. 19,025g
B. 31,45g
C. 56,3g
D. 33,99g
Câu 9: Cho các chất sau
(I) H2 N-CH2 -CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CH2 -COOH
(II) H2 N-CH2 CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH

(III) H2 N-CH(CH3 )-CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -CO-NH-CH2 -COOH . Chất nào là tripeptit?
A. I
B. II
C. I,II
D. III
Câu 10: Hòa tan hết m gam bột Al bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lít khí N2
ở đktc. Giá trị của m là
A. 4,5g
B. 4,32g
C. 1,89g
D. 2,16g
Câu 11: Đun nóng chất X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3–COO–CH=CH2
B. CH3–OOC-COO–CH2CH3
C. CH3–COO–CH(CH3)2
D. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH.
Câu 12: Cho hỗn hợp gồm Al, Mg, Al(OH)3, Al2O3, MgO vào dung dịch NaOH dư còn lại rắn X. X gồm:
A. Al2O3, Al, Al(OH)3
B. Al, Mg
C. Al(OH)3, Al2O3, MgO. D. Mg, MgO
Câu 13: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại giảm dần?
A. K; Mg; Al; Na.
B. K; Na; Mg; Al.
C. Al; Na; Mg; K.
D. Al; Mg; Na; K.
Câu 14: Thủy phân este C4 H6 O2 trong môi trường axit thì ta thu được một hỗn hợp các
chất đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este nào sau đây thoả mãn điều kiện trên?
A. CH2=CH-COO-CH3 B. H-COO-CH -CH=CH C. CH3-COO-CH=CH2 D. H-COO-CH=CH-CH3
2


2

Câu 15: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:


A. HNO3.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 16:
Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 22,3g hỗn
hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hỗn hợp Y.
A. 750 ml
B. 600 ml
C. 500 ml
D. 400 ml
Câu 17: Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ
vào ducg dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 11,16g
B. 12,2g
C. 12,0g
D. 11,58g
Câu 18: Cho các polime sau : sợi bông (1), tơ tằm (2), sợi đay (3), tơ enang (4), tơ
visco (5), tơ axetat (6), nilon-6,6 (7). Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là?
A. 5, 6, 7
B. 1, 2, 3, 5, 6
C. 1, 3, 5, 6
D. 1, 2, 5, 7
Câu 19: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H10O2. Đung nóng X với dd NaOH dư thu được hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là:
A. CH3-COOCH2C6H5 B. HCOOCH2CH2C6H5 C. CH3CH2COOC6H5

D. HCOOCH2C6H4CH3
Câu 20: Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 34,44 gam
B. 49,53 gam
C. 40,92 gam
D. 37,80 gam
Câu 21: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại
A. Sắt
B. Đồng
C. Kẽm
D. Vonfram
Câu 22: Chất X có công thức cấu tạo CH 2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat.
B. Vinyl acrylat.
C. Propyl metacrylat.
D. Vinyl metacrylat.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 150 gam dung dịch saccarozo 10,26% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch X.
Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là
A. 19,44 g
B. 15,50 g
C. 9,72 g
D. 36,94 g
Câu 24: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc,
nguội là:
A. Cu, Fe, Al.
B. Fe, Al, Cr.
C. Cu, Pb, Ag.
D. Fe, Mg, Al.
Câu 25: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối AlCl 3. Số phản ứng xảy ra là:

A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 26: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong
nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu
xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit, đều
thu được glucozơ.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO 3trong NH3 thu được
Ag.
(f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu
đúng là
A. 5.
B. 6 .
C. 4.
D. 3.
Câu 27: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn
hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lit khí H2 (dktc). Giá trị của V là :
A. 10,08
B. 4,48
C. 7,84
D. 3,36
Câu 28: Cho hỗn X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim
loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa gồm 2 hidroxit kim loại.Dung dịch Z chứa
A. Zn(NO3)2, AgNO3,Fe(NO3)3
B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

C. Zn(NO3)2 ,Fe(NO3)2
D. Zn(NO3)2,Cu(NO3)2, Fe(NO3)3
Câu 29: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch
chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 12,24.
B. 7,84.
C. 5,60.
D. 6,12.
Câu 30: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO 4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,32.
B. 1,68.
C. 0,64.
D. 3,84.


Câu 31: Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe
vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho m gam Y vào HCl dư giải
phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là:
A. 0,35M
B. 0,3M
C. 0,45M
D. 0,4M
Câu 32: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO 3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H 2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là :
A. 10,08
B. 8,96
C. 4,48
D. 6,72
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn)
(c) Dẫn khí H2 qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4
(e) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3,KHCO3, NaNO3,
NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
Chất
X
Y
Z
T
Dung dịch
Ca(OH)2
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X là dung dịch NaNO3.
C. T là dung dịch (NH4)2CO3

Kết tủa trắng

Khí mùi khai

Không có hiện
tượng


Kết tủa trắng, có
khí mùi khai

B. Y là dung dịch KHCO3
D. Z là dung dịch NH4NO3.

Câu 35: Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản
ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 13,95 gam
B. 16,75 gam
C. 18,75 gam
D. 19,55 gam
Câu 36: Sục CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH .Kết quả ta được đồ thị sau

Giá trị của a là:
A. 0,15
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,25
Câu 37: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu
được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z
là 12. Giá trị của m là:
A. 30,93.
B. 31,29.
C. 30,57.
D. 30,21.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu
được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối
lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:

A. 15,92%
B. 22,18%
C. 26,32%
D. 25,75%
Câu 39: Để thuỷ phân hết 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần dùng vừa hết 80ml dung
dịch KOH aM. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp Y thì thu được K2CO3, 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Vậy a gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 1,42
B. 1,56
C. 1,63
D. 1,25
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư được 1,12 lít (khí) và dung dịch Y có
chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là
A. 27,84
B. 20,88
C. 34,79
D. 13,92
--H=1; C=12; N=14; O=16; Cl=35,5; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40, Cr=52, Fe=56; Cu=64
1A
11D

2D
12D

3C
13B

4A
14D


5C
15C

6D
16C

7A
17A

8B
18C

9B
19C

10A
20C


21D
31D

22B
32B

23A
33B

24B
34C


25B
35A

26C
36B

27C
37A

28B
38D

29B
39C

30A
40A



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×