Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán sở GD và ĐT Khánh Hòa 4 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 47 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
TRƯỜNG PT HERMANN GMEINER NT

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
ĐỀ THAM KHẢO MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút

Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó?
x2
A. y tan x
B. y x 3  x 2  x
C. y
x 5
4
2
Câu 2: Hỏi hàm số y x  2x  2016 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. f; 1

B. 1;1

C. 1;0


D. y

1
2x

D. f;1



Câu 3: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x3  3x  2016
A. yCT 2014
B. yCT 2016
C. yCT 2018 D. yCT 2020
Câu 4: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3 với chiều cao là h và bán kính đáy
là r. để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là:
36
2S 2
Câu 5: Hỏi hàm số y
A. f; 1


A. r

4

38
38
4
C.
D. r
r
2S 2
2S 2
x 4  2x 2  2016 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
B. 1;1

C. 1;0



B. r

6

6

36
2S 2

D. f;1


2x  x  2
trên đoạn > 2;1@ lần lượt bằng:
2x
A. 2 và 0
B. 1 và -2
C. 0 và -2
D. 1 và -1
Câu 7: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x 2 làm đường tiệm cận:
2
2x
2x
B. y x  2 
C. y
D. y
A. y 2
x
x2
x2

2
2x  x  4
Câu 8: Đường thẳng y x  2 và đồ thị hàm số y
có bao nhiêu giao điểm ?
x2
A. Ba giao điểm
B. Hai giao điểm
C. Một giao điểm
D. Không có giao điểm
3
2
Câu 9: Cho hàm số y f x
x  ax  bx  4 có đồ thị như hình vẽ:
2

Câu 6: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y

Hàm số y f x
là hàm số nào trong bốn hàm số sau:
A. y
C. y

x 3  3x 2  2

B. y x 3  3x 2  2
D. y x3  6x 2  9x  4

x3  6x 2  9x  4
ax  1
Câu 10: Cho hàm số y

1
. Xác định a và b để đồ thị hàm số
bx  2

nhận


1
làm tiệm cận ngang.
2
C. a 2; b 2
D. a 1; b 2

đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng và đường thẳng y
A. a

2;b

2

1;b

B. a

2

2x 2  1
tại điểm có hoành độ x 1 là:
x
A. y x  2

B. y 3x  3
C. y x  2
D. y x  3
x
Câu 12: Cho hàm số y a a ! 0,a z 1
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
B. Hàm số có tiệm cận ngang y 0
A. Tập xác định D
C. lim y f
D. Đồ thị hàm số luôn ở phía trên trục hoành
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y

x of

1

1

6

a6b

a2 3 b  b2 3 a
Câu 13: Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P= 6
được kết quả là
a6b

A. P

6


B. P

ab

3

C. P

ab

D. P

6

1
a6b

Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y 2016x
A. y ' x.2016x 1
Câu 15: Cho hàm số f x


2016x
D. y ' 2016x.ln 2016
ln 2016
log 2 3x  4
. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của f(x) ?

B. y ' 2016x


C. y '

§ 4
·
B. D ¨  ; f ¸
C. D > 1; f

3
©
¹
Câu 16: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa a log3 7 27, blog7 11 49,clog11 25

A. D

log32 7

1; f


log72 11

D. D

>1; f


11 . Tính giá trị biểu thức

2

log11
25

b
c
A. T 76  11
B. T 31141
C. T 2017
D. T 469
Câu 17: Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
C. x1 < x 2 Ÿ a x1 < a x2 D. a x1 = a x2 œ x1
A. a x ! 1 khi x < 0 B. 0 < a x  1 khi x > 0
T a

Câu 18: Giải phương trình log 2 2x  2
3
A. x

2

B. x 3

C. x

4

D. x 5
3
là:
Câu 19: Với 0  a z 1 , nghiệm của phương trình log a 4 x  log a 2 x  log a x

4
a
a
a
B. x
C. x
D. x a
A. x
4
3
2
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình: 4x  3.2x  2 ! 0 là
A. ( -1; 0 )
B. > 0;1@
C. ( 0; 1 )
D. (f;0) ‰ (1; f)
Câu 21: Giải bất phương trình log 1 x  4
! 2
3

37
9
Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. x ! 4

B. 4  x 

C. x !


37
9

D. 4  x 

14
3

x2


A.

³ kf ( x)dx

k ³ f ( x)dx  c

B. ³ si ndx cosx  c C. ³

S
Câu 23: Tìm F(x) biết F’(x) = sin2x và F ( ) 1
2
1
1
B. F ( x)  cos2x+
A. F ( x) 2 x  S  1
2
2

C. F ( x)


1
dx cot x  c
sin 2 x

1
3
cos2x+
2
2

D. ³ e x dx e x  c

D. F(x) = -cos2x

2

Câu 24: Tích phân I

³ x .ln xdx
2

có giá trị bằng:

1

A. 8ln 2 

7
3


B.

8
7
ln 2 
3
9

C. 24ln 2  7

D.

8
7
ln 2 
3
3

m

Câu 25: Cho

³ 2x  6
dx

7 . Tìm m

0


B. m 1 hoặc m 7
A. m 1 hoặc m 7
D. m 1 hoặc m 7
C. m 1 hoặc m 7
Câu 26: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng x 0, x 1 , đồ thị hàm số y x 4  3x 2  1
và trục hoành.
11
10
9
8
A.
B.
C.
D.
5
5
5
15
3
Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số y x  x và đồ thị hàm số y x 2  x
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
8
16

12
4
Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2x  x 2 và Ox. Tính thể tích V của khối tròn
xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.
16S
136S
16
136
B. V
C. V
D. V
A. V
15
15
15
15
Câu 29: Tính thể tích khối tròn xoaysinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
y = x2 – 4x + 6 và y = - x2 – 2x + 6
B. 2S
C. 3S
D. S -1
A. S
Câu 30: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Số phức z 25  3i có phần thực là 25 và phần ảo là  3
B. Số phức z  3i là số thuần ảo
C. Điểm M (25;  3) là điểm biểu diễn số phức z 25  3i
D. Số 0 không phải là số phức
3  2i 1  i
Câu 31: Thu gọn số phức z
ta được:


1  i 3  2i
23 61
23 63
15 55
2 6
A. z
B. z
C. z
D. z
 i
 i
 i
 i
26 26
26 26
26 26
13 13
2  3i
4  i
có tọa độ là:
Câu 32: Điểm biểu diễn số phức: z
3  2i
A. 1; 4

×