VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 11 GETTING
STARTED, A CLOSER LOOK 1, A CLOSER LOOK 2
GETTING STARTED
MỞ ĐẦU (Tr.48)
1. LISTEN AND READ (NGHE VÀ ĐỌC)
BÀI DỊCH: WE'LL HAVE FLYING CARS (CHÚNG TA SẼ CÓ NHỮNG CHIẾC Ô TÔ BAY)
Mai: Ô! Xe hơi không người lái đã có rồi. Tớ không thể tin nổi điều này.
Veronica: Đúng vậy, chúng trông thật tuyệt! Tiếp theo sẽ là cái gì nhỉ?
Phúc: Tớ chắc là sẽ có xe ô tô bay nữa.
Mai: Vậy có nghĩa là chúng ta sẽ vẫn bị kẹt xe ... trên trời sao?
Veronica: Ha ha, đúng vậy, có lẽ sẽ có điều đó đấy.
Phúc: Không. Mình nghĩ chúng ta sẽ có SSS. Nó là hệ thống an toàn bầu trời. Nó sẽ ngăn mọi người
khỏi đụng nhau. Nó cũng sẽ giúp mọi người tránh kẹt xe nữa.
Mai: Tớ thích một cái ba lô phản lực hơn. Tớ sẽ đeo nó trên lưng. Nó sẽ không chiếm nhiều không gian
và tớ sẽ sử dụng túi bay của tớ để bay đi khắp nơi dễ dàng.
Phúc: Bạn có nghĩ bạn có thể sử dụng nó trong điều kiện thời tiết xấu không?
Mai: Không, tớ không nghĩ là điều đó sẽ thoải mái đâu.
Veronica: Vậy thì có lẽ cổng dịch chuyển tức thời là tốt nhất. Nó sẽ giúp bạn biến mất sau đó bạn sẽ lại
xuất hiện ở một địa điểm khác vài giây sau.
Phúc: Ồ, ý tưởng của cậu thực sự giàu trí tưởng tượng quá, Veronica!
Veronica: Ha ha, ừ. Chương trình này thực sự khiến tớ suy nghĩ đó.
Mai: Tớ lo lắng một điều. Những phương tiện này sẽ tốn bao nhiêu nhiên liệu? Liệu nó có làm tình hình
ô nhiễm tệ thêm không?
Phúc: Đừng lo Mai ơi. Tương lai sẽ sạch và xanh. Năng lượng mặt trời sẽ cung cấp năng lượng cho mọi
thứ.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a. Read the conversation again. Then choose the correct answers. (Đọc lại bài hội thoại. Sau đó
chọn câu trả lời đúng.)
1. c
2. b
3. c
4. a
Look out! (Chú ý!)
Bạn có thể thêm vào từ less sau một danh từ để hình thành một tính từ có
nghĩa ỉà "không có" (điều được đề cập đến).
Ví dụ:
Meaning - meaningless (ý nghĩa - vồ nghĩa)
Driver - driverless (người lái - không người lái)
Sleep - sleepless (giấc ngủ - mất ngủ)
End - endless (tận cùng-vô tận)
Bạn có thể thêm vào các ví dụ khác không?
b. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. If there are too many flying cars, there will be traffic jams in the sky. Some means of transport will be
unconvenient in bad weather.
2. I like flying cars because they are very original.
3. I think jet pack, driverless cars, flying cars will be used in the future.
2. Facts or opinions? Tick (✓) in the F (Fact) or O (Opinion) box. (Sự thật hay ý kiến? Đánh dấu
(✓) vào sự kiện (F) hoặc ý kiến (O).)
Remember! (Chú ý!)
- Một dữ kiện là một điều gì đó có thể được chứng minh (hoặc là đúng hoặc là sai.)
Summer days are longer than winter days. (Ngày mùa hè dài hơn ngày mùa đông.)
- Một ý kiến là điều gì đó bạn tin hoặc cảm thấy.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Summer is the best season. (Mùa hè là mùa tuyệt nhất)
F
1.
Driverless cars
already exist.
2.
They look so cool!
3.
4.
5.
A jet pack doesn't
take lots of space
Then perhaps a
teleporter is the
best.
Solar energy will
power everything!
O
✓
✓
✓
✓
✓
3a. Can you find any future means of transport from the conversation in 1 here? (Bạn có tìm thấy
bất cứ phương tiện giao thông nào trong bài 1 dưới đây không?)
Driverless car, flying car
b. Now combine more adjectives and nouns. How many words can you make? Be creative! (Bây
giờ kết hợp các tính từ và danh từ. Bạn có thê tạo được bao nhiêu từ? Hãy sáng tạo!)
Suggested answers (Câu trả lời gợi ý)
flying car: ô tô bay
flying bicycle: xe đạp bay
fling taxi: taxi bay
flying bus: xe bus bay
high-speed car: ô tô siêu tốc
high-speed bicycle: xe đạp siêu tốc
high-speed airplane: máy bay siêu tốc
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
solar-powered car: ô tô năng lượng mặt trời
solar-powered taxi: taxi năng lượng mặt trời
solar-powered helicopter: trực thăng năng lượng mặt trời
c. Choose your three most interesting means of transport. Then share them with your partner.
(Chọn 3 phương tiện giao thông thú vị nhất của bạn. Sau đó chia sẻ với bạn cùng lớp.)
Suggested answers (Câu ữả lời gợi ý)
A: I like flying bicycle the most? Is it an interesting means of transport?
B: I think it's interesting because we can move in the air. It's great!
A: Solar powered bus is a great transport.
B: Yes, I love it. It will be very friendly to the environment.
A: I think high-speed ship is really impressive.
B: It's good but I don't think we really need it.
A CLOSER LOOK 1
HỌC KĨ HƠN 1 (Tr.50)
Vocabulary
1. Cross out the means of transport that doesn't go with the verb. (Gạch bỏ phương tiện vận tải
không đi cùng động từ.)
a. drive: drive a motorbike, drive a car, drive a bus, drive a train.
b. ride: ride a horse, ride a bicycle, ride a motorbike, ride a car.
c. fly: fly aspace ship, fly a plane, fly a balloon, fly a train.
d. sail: sail a ship, sail a boat, sail a vessel, sail a bus.
e. pedal: pedal a bicycle, pedal a motorcycle, pedal a cycleboat, pedal an airplane.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2. The students are thinking of means of transport. Can you match the students with the transport?
(Các học sinh đang nghĩ về các phương tiện giao thông. Bạn có thê nối các học sinh với phương
tiện không?)
a - 6. It can float. - It's a ship. (Nó có thế nổi - Đó là một con thuyền.)
b - 3. You need lots of space to park it! - It's a bus. (Bạn cần không gian rộng để đỗ xe. - Đó là một chiếc
xe bus.)
c - 5. There is a heated air inside. - It's a balloon. (Có không khí nóng bên trong nó. - Đó là khinh khí
cầu.)
d - 4. It has two pedals. - It's a bicycle. (Nó có 2 bàn đạp. Đó là một chiếc xe đạp.)
e - 2. It's dangerous if they crash land. - It's a plane. (Rất nguy hiểm nếu chúng đâm xuống mặt đất - Đó
là máy bay.)
f - 1. So many people ride them in Vietnam! - It's a motorbike. (Nhiều người đi loại xe này ở Việt
nam-Đó là xe máy.)
3. In or on? Complete the sentences. (In hay on? Hoàn thành câu.)
1. on
2. on
3. on
4. in
5. in, on
PRONUNCIATION
4. Listen and tick the correct box. (Nghe và đánh dấu ô đúng.)
1
2
3
4
5
Can I help you?
Are you Mr Lee?
Do you understand?
Would you do me a
favor?
Can you tell me who is
on duty today?
Chú ý:
Chúng ta lên giọng với câu hỏi Y/N.
What's the matter?
How are you?
Where are you living?
Why are you so late
today?
When should we start?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Chúng ta xuống giọng với câu hỏi Wh.
5. Now repeat the questions. (Bây giờ lặp lại các câu hỏi.)
1. What will you be next?
2. Do you think you can use it in bad weather?
3. How much fuel will these means of transport use?
4. Will pollution be much worse?
6. Practise these questions. Work out whether they have rising or falling intonation? Then listen
and repeat. (Thực hành các câu hỏi sau. Tìm xem chúng có giọng điệu lên hay xuống. Sau đó nghe
và nhắc lại.)
1
2
3
4
5
Have you ever heard of
bullet trains?
Will you be a doctor in
the future?
What would you like to
drink?
Who do you think will
win?
Do you think we will use
driverless cars in the
future?
A CLOSER LOOK 2
HỌC KĨ HƠN 2 (Tr.52)
Grammar
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. Listen again to part of the conversation. What words do Phuc, Veronica and Mai use when
talking about the future? Complete the rules in the box. (Nghe lại một phần bài hội thoại. Những
từ nào Phúc, Veronica và Mai sử dụng khi nói về tương lai? Hoàn thành quy tắc trong bảng.)
We often use "will" to make a prediction about the future. (Chúng ta thường sử dụng "will" để đưa ra dự
đoán về tương lai.)
Affirmative
Negative
Interrogative
S + will + V
S + will not/ won't + V
Will + S + V...?
2. Rearrange the words to make sentences. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
1. People won't use flying cars until the year 2050.
2. Do you think the fuel price will increase next month?
3. The mail won't arrive until next week.
4. I don't think he will take the new position.
5. We will use more solar energy in the future.
3. Minh Due is asking a fortune-teller about his future. Complete the sentences with the correct
form of will. (Minh Đức đang hỏi một thầy bói về tương lai cậu ấy. Hãy hoàn thành các câu sau
với dạng đúng của will.)
1. will...be
5. will I be
2. will...be
6. won't be
3. will ...be
7. will travel
4. will be
Bài dịch:
Minh Đức: Con sẽ thành công chứ ạ?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Thầy Bói: Có, con sẽ là người thành công.
Minh Đức: Con sẽ hạnh phúc chứ ạ?
Thầy Bói: Có, con sẽ hạnh phúc.
Minh Đức: Con sẽ nổi tiếng chứ ạ?
Thầy Bói: Không, con sẽ không nổi tiếng lắm nhưng con sẽ đi du lịch nhiều.
Minh Đức: Wow, tuyệt quá!
Possessive pronouns (Đại từ sở hữu)
4. Complete the sentences with possessive pronouns. Look at the example. (Hoàn thành câu với các
đại từ sở hữu. Nhìn vào ví dụ:)
1. This computer is theirs.
2. The black bike is mine.
3. These shoes are his.
4. The cat is Veronica's.
5. The picture is ours.
Remember! (Ghi nhớ!)
Chúng ta sử dụng đại từ sở hữu thay thê cho một cụm từ.
Ví dụ: Phuc's bike is red. Mine is blue, (mine = my bike)
Một tính từ sở hữu đứng trước một danh từ.
Ví dụ: Their garden is so beautiful.
5. Game: Now, choose any five things you can see in the classroom. Make sentences about them.
(Trò chơi: Bây giờ hãy chọn 5 đồ vật bạn thấy trong lớp học. Tạo thành cầu về chúng.)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Suggested answers (Câu trả lời gợi ý)
This laptop is mine.
That book is hers.
This house is his.
That eraser is yours.
This room is ours.