Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

bai tap hoa hoc phan hidrocacbon de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.16 KB, 6 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP HIDROCACBON MẠCH HỞ

1 [1]: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp X gồm propan, but-2en , axetilen thu được 47,96 gam CO2 và 21,42 gam H2O. Giá trị
X là:
A. 15,46. B. 12,46. C. 11,52.

D. 20,15.

2.[5] Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và
buta 1,3-dien rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung định nước
vôi dư, thu được 100 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch nước vôi
sau phản ứng giảm 39,8 gam. Trị số của m là:
A. 58,75 gam

B. 13,8 gam C. 37,4 gam D.

60,2 gam.
3[6] . Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C2H2, CH4,
C3H6 và C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O. m có
giá tri là:
A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 14,8 gam D. 24,8 gam.
4.[7] Tiến hành cracking ở nhiệt độ cao 5,8 gam butan. Sau một
thời gian thu được hỗn hợp khí X gồm CH4 , C2H6, C2H4, C3H6 và
C4H10. Đốt cháy hoàn toàn X trong khí oxi dư, rồi dẫn toàn bộ sản
phẩm sinh ra qua bình đựng H2SO4 đặc. Độ tăng khối lượng của
bình H2SO4 đặc là
A. 9,0 gam.

B. 4,5 gam. C. 18,0 gam.

D. 13,5 gam.



5.[15] . Cho hỗn hợp metan, etilen , axetilen đi qua dung dịch Br2
dư thấy bình Brom tăng 10,6g và có 0.7mol brom phản ứng . Khí
đi qua bình brom đem đốt cháy trong oxi dư thu được 0.4mol CO2.
Phần trăm thể tích và phần trăm khối
lượng của metan trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 50%và 37,64%
80% và 45%

B. 50%và 50%

C .40% và 43,67%

D.

6.[18] : Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch
hở lội từ từ qua bình chứa 1,4


lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn số mol Br2
giảm đi một nửa và khối lương
bình tăng thêm
là :

6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon

A. C2H2 và C4H6

B. C2H2 và C4H8


C. C3H4 và C4H8

D. C2H2 và C3H8

7[20] Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen
và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của
CO2 và H2O thu được là
A. 18,60 gam. B. 18,96 gam. C.
19,32 gam. D. 20,40 gam
8. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. K2CO3, H2O, MnO2.

B. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.

C. C2H5OH, MnO2, KOH.

D. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.

9. Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên
của X là
A. iso hexan.

B. 3-metylpent-2-en.

C. 3-metylpent-3-en.

10. Cho dãy chuyển hoá sau: CH4

D. 2-etylbut-2-en.



A



B



C



Cao su

buna. Công thức phân tử của B là
A. C4H4.

B. C2H5OH.

C. C4H10.

D. C4H6.

11. Ankadien nào sau đây không là ankadien liên hợp :
A. CH2=CH- CH= CH2-CH3
B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH3-CH=CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2
12.[22] : Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn

X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 là
12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
A. 60%.

B. 50%.

C. 70%.

D. 80%.


13. [26]Cho 1,5 gam hiđrôcacbon X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 7,92 gam kết tủa vàng nhạt. Mặt
khác 1,68 lít khí X(ở đktc) có thể làm mất màu được tối đa V lít
dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 0,25

B. 0,2

C. 0,3

D. 0,15

14[29] : Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và
vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05
mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung
dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị
của m là
A. 3,39.


B. 6,6.

C. 7,3.

D. 5,85.

15.[19] Tỉ khối hơi của hỗn hợp X (gồm 2 hiđrocacbon mạch hở)
so với H2 là 11,25. Dẫn 1,792lít X (đktc) đi thật chậm qua bình
đựng dung dịch Brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thầy
khối lượng bình tăng 0,84 gam. X phải chứa hiđrocacbon nào dưới
đây ?
A. Propin.

B. Propan. C. Propen.

D. Propađien

16[vd12] Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol chất hữu cơ X cần 1,12 lít
O2 (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm thu được qua bình 1 đựng P2O5
khan và bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 0,9
gam, bình 2 tăng 2,2 gam. Công thức phân tử của X là:
A. C2H4O. B. C3H6O. C. C3H6O2.

D. C2H4O2.

17. Cho 0.4mol hỗn hợp axetilen và propin đi qua dung dịch
AgNO3/ NH3
Thu được 68.1g kết tủa . Phần trăm số mol của hai khí lần lượt là
A. 20% và 80%


B. 25% và 75%

C . 40% và 60%

D.50% và 50%

18. Đốt cháy hoàn toàn 3,2g metan trong oxi dư thu được sản
phẩm là hỗn hợp khí và hơi , cho hỗn hợp này đi qua dung dịch
1lit KOH X(mol/lit ) thu được 23,8g hai muối . Nồng độ mol X
của KOH là bao nhiêu ?
A. 0.15

B. 0,3

C. 0,5

D. 0,8


19. Hỗn hợp X gồm hai ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
, dẫn 5,6 lit X ( dktc)qua bình đựng Br2 dư nhận thấy bình tăng
lên 11,4 g. Tên gọi của hai ankin đó là :
A. Etin và Propin

B. Propin và Butin

C.Butin va Pentin
Hexin

D. Pentin và


20.Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 anken rồi dẫn sản phẩm cháy đi
qua lần lượt các bình : bình 1 đựng axit sunfuric đặc , bình 2
đựng nước vôi trong thấy bình 1 tăng m (g) và bình 2 tăng
(m+5,2)g . Giá trị của m là :
A . 1.8g

B. 5.4g

C.3.6g

D. 7.2g

21. Có bao nhiêu đồng phân Hexin (C6H10) có khả năng tráng
bạc cho kết ủa màu vàng
A.3

B.4

C.5

D.6

22 . Trùng hợp 336 lit etilen ở điều kiện thích hợp có thể thu
được bao nhiêu cao su buna nguyên chất biết hiệu suất toàn
quá trình là 60%
A. 18kg
D.18g

B. 9kg


C. 9g

23. Dẫn hai olefin ( anken ) đồng đẳng kế tiếp đi có thể tích
1,792 lit (0C , 2,5atm ) sục qua dung dịch thuốc tím (KMnO 4) dư
thấy khối lượng bình tăng 7 g . Tìm hai olefin :
A. penten và hexen
propen

B. eten và

C. Buten và Penten
buten

D. propen và

[ hướng dẫn : đọc phương trình Claperon-Mendelep :
Ta có P*V=N*R*T trong đó P là áp suất , V là thể tích , N là số mol
, R là hằng số có giá trị bằng 0.082 , T là nhiệt độ đo bằng độ K
tức là lấy độ C cộng thêm với 273 ví dụ 0= 0+ 273 = 273
24. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta dùng hóa chất :
A. dung dịch Brom
dịch KMnO4

B. dung


C. dung dịch bạc nitrat trong môi trường NH3
KHCO3


D.

25 . Cho các mệnh đề sau :
1, Ankadien liên hợp là các hidrocacbon không no mạch hở , phân
tử có liên một kết đơn xen giữa hai liên kết đôi .
2. Chỉ có ankadien mới có công thức CnH2n-2
3. Ankadien có thể có hai liên kết đôi liền kề nhau .
4. Buta-1,3-dien là một ankadien
5. C5H8 có hai đồng phân là ankadien liên hợp
Các mệnh đề đúng là :
A . 1,2,3

B.1,2,4

C.1,3,4,5

D. 1,3,4

26 . Hidro hóa hoàn toàn axetilen với xúc tác Pd/PbCO3 ta thu
được sản phẩm nào ?
A. Etilen
B.Etan
C.Axetilen
D. Propen
27.Hidro hóa hoàn toàn axetilen với xúc tác niken ta thu được sản
phẩm nào ?
A. Etilen
B.Etan
C.Axetilen
D. Propen

28 . Hidro hóa 2,24 lit axetilen với xúc tác Pd/PbCO3 thu được hỗn
hợp khí Z . Sục Z vào dung dịch nước brom dư cho phản ứng xảy
ra hoàn toàn ta thấy bình đựng nước brom tăng 2,75 gam .
Hiệu suất của phản ứng hidro hóa là ?
A.50%
B.75%
C.80%
D. 25%
29 . Trùng hợp axetilen ta thu được một hỗn hợp hai khí axetilen
và vinylaxetilen . Nếu cho hỗn hợp khí này sục vào AgNO3 /NH3
thì thu được 23,925 gam kết tủa , nếu cho hỗn hợp hai khí này
sục vào dung dịch nước brom dư thấy có 0,325 mol brom bị mất
màu . Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là :
A. 75%
B.60%
C.60%
D.30%
30 . Để điều chế metan người ta KHÔNG dùng cách nào sau đây :
A. cho Nhôm cacbua tác dụng với nước
B . Nung natri axetat với xúc tác vôi tối xút


C . Cho Canxi cacbua tác dụng với nước
D . thu lấy khí từ chưng khô gỗ.
-Hết-



×