Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

de thi thu co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.71 KB, 8 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ số 21
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất?

A. Mg

B. Al

C. Fe

D. Ag

Câu 2: CH3COOC6H5 có tên gọi là:
A. Phenyl axetat
B. metyl phenolat
C. metyl benzoat
D. benzylaxetat
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?
Α. Glucozo
B. Glixerol
C. tristearin
D. Xenlulozo
Câu 4: Hóa chất nào sau đây được dùng để làm mềm mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+, HCO-3,

Cl- và SO2-4 ?


A. Na2CO3
B. HCl
Câu 5: Chất tham gia phản ứng tráng gương là:
A. glyxerol

B. etyl amin

Câu 6: Kim loại nhẹ nhất là
A. Li
B. Cs

C. H2SO4
C. saccarozo

C. Na

D. NaHCO3

D. fructozo

D. Hg

Câu 7: Công thức của alanin là:
A. NH2CH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
B. NH2-CH2-CH2-COOHD. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl amin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí không màu, có mùi khai.
B. Metyl amin và etylamin đều là amin bậc I.

C. Anilin và alanin đều là chất lỏng, dễ tan trong nước.
D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Câu 9: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. Tơ nilon-6

B. tơ visco

C. tơ lapsan

D. poli(metylmetacrylat)

Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, sản phẩm thu được gồm

các chất:
A. FeO, NO
B. Fe2O3, NO2 và O2 C. FeO, NO2 và O2
D. FeO, NO và O2
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Fe phản ứng được với dung dịch FeCl3 dư
(b) Fe phản ứng với dung dịch CuCl2 dư
(c) Cu phản ứng với dung dịch PbCl2 dư
(d) Cu phản ứng được với dung dịch FeCl2 dư
Những phát biểu sai là
A. (a) và (b)
B. (c) và (d)
C. (a), (b) và (c)
D. (a) và (d)
Câu 12: Khẳn định nào sau đây không đúng?
A. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2 thu được kim loại Mg ở catot
B. Nung AgNO3 thu được Ag kim loại

C. Cho H2 qua bột CuO, nung nóng thu được kim loại Cu
D. Điện phân nóng chảy muối ăn thu được kim loại Na
Câu 13: Cho các chất sau: CH3COOH, CH3COOCH3, NH2CH2COOH, CH3COONH4. Số chất phản ứng được
với dung dịch NaOH đun nóng là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Chất X có công thức C 4H6O2, thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm thu được hai chất hữu cơ
đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3
A.
HCOOCH=CH-CH2
D. HCOOCH2-CH=CH2
B.
Câu 15: Este khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được hai muối là:
A. CH3COOC2H5
B. C6H5COOCH3
C. HCOO-CH2-C6H5
D. HCOOC6H5

Câu 16: Trường hợp nào sau đây có sự chuyển dung dịch từ màu da cam sang màu vàng?
A. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7
1


B. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4
D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7
Câu 17: Dãy gồm các chất đều phản ứng với Cu(OH) 2 là:

A. Glixerol, glucozo, anbumin, anilin
C. Glucozo, fructozo, alanin, saccarozo
B. Anbumin, glucozo, saccarozo, fructozo
D. etylamin, etylaxetat, glucozo, saccarozo

Câu 18:Cho 10 gam hỗn hợp Zn và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc).
Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là
A. 65%

B. 50%

C. 40%

D. 35%

Câu 19: Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
Α. H2N-CH2-COONa
C. ClNH3-CH2COOH
Β. CH3CH(NH2)-COOH
D. C6H5NH3Cl
Câu 20: Cho 0,2 mol Glixin vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư
vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là
A. 0,50 mol.
B. 0,65 mol.
C. 0,35 mol.
D. 0,55 mol.

Câu 21: Cho 6 dung dịch riêng biệt: AgNO3, HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3 có lẫn H2SO4, HCl có lẫn CuSO4,
Fe(NO3)3 có lẫn AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất, số trường hợp xảy ra ăn
mòn điện hóa là

A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 500 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 500 ml dung dịch X và 5,04 lít khí H2 (đktc). Dung dịch X có pH bằng
A. 2,0
B. 1,5
C. 1,0
D. 1,3
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
a) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 loãng
b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng
c) Cho FeSO4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
d) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
e) Cho BaCl2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
f) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24: Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan
A. khí CO2 tạo ra Ca(HCO3)2
B. khí CO tạo ra Ca(HCO3)2
C. khí NH3 tạo ra Ca(NO3)2
D. N2 tạo ra Ca(NO3)2
Câu 25: Cho dãy các chất: Al, Cl2, NaOH, Na2S, Cu, HCl, NH3, NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. Số chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 6

B. 9
C. 8
D. 7
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
a. Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được α- aminoaxit.
b. Tơ capron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
c. Tơ nitron, tơ nilon-6,6 đều thuộc loại poliamit.
d. NH2CH2COOCH3 là chất có tính lưỡng tính.
e. Hidro hóa glucozo, fructozo đều thu được sobitol.
Số phát biểu đúng là: A. 2
B. 3
C. 4

D. 5

Câu 27: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑
B. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
C. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2 ↑
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
2


a. Glucozo và metylacrylat đều làm mất mất màu dung dịch brom.
b. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
c. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
d. Cho Ba vào dung dịch CuSO4 có khí không màu thoát ra.
e. Vật liệu bằng thép để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa.
g. Các kim loại nhóm IA, IIA đều phản ứng được với nước.

Tổng số phát biểu đúng là: A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29: Hỗn hợp X gồm glixin, alanin, axit glutamic trong đó oxi chiếm 41,719% theo khối lượng. Cho m gam
X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa (m +5,94) gam muối. Giá trị của m là:
A. 18,71
B. 19,71
C. 20,71
D. 21,71
Câu 30: Điện phân dung dịch chứa 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 với điện cực trơ (có màng

ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,75 gam thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân chứa
các ion:
A. K+, Cl-, NO-3
B. K+, Cu2+, NO-3
+
+
2+
C. K , H , Cu , NO 3
D. K+, OH-, NO-3
Câu 31: Cho 100 ml dung dịch HCl 0,9M vào 4 gam hỗn hợp bột gồm CaCO3 và KHCO3. Sau khi phản
ứng kết thúc cho toàn bộ khí thu được lội vào 50 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô
cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,24
B. 5,04
C. 5,3
D. 4,05
Câu 32: Hỗn hợp este X, Y đều có công thức phân tử C 8H8O2, cho 0,06 mol hỗn hợp X, Y phản ứng
tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH thu được dung dịch Z. Khối lượng muối khan thu được khi

cô cạn dung dịch Z là:
Α. 10,88 gam

B. 7,92 gam

C. 10,05 gam

D. 11,88 gam

Câu 33: Chất X có công thức C6H10O4 chỉ chứa một loại nhóm chức trong phân tử, có mạch cacbon không phân
nhánh, đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được muối của axit cacboxylic và 4 gam một ancol duy
nhất. Cho toàn bộ ancol trên phản ứng với Na thấy thể tích khí H 2 thoát ra vượt quá 1,12 lít ( đktc). Số công thức
cấu tạo có thể có của X là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 34: X, Y là 2 axit đều mạch hở và không mang nhóm chức khác; Z là ancol no; T là este hai chức,
mạch hở không phân nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 29,145 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 300
ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỷ lệ mol 1:1. Dẫn
toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 14,43 gam; đồng thời thu được 4,368 lít khí
H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 11,76 lít O 2 (đktc), thu được CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O.
Khối lượng của T trong hỗn hợp E là:
A. 7,695

B. 13,695

C. 16,8125

D. 14,8125


Câu 35: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện

không có O2), thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng, nóng, dư, thu được 2,016
lít H2 (đktc). Nếu toàn bộ X phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thì số mol NaOH phản ứng
là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 0,14 mol

B. 0,08 mol

C. 0,16 mol

D. 0,06 mol

Câu 36: Hòa tan 22 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3O4 vào 0,5 lít dung dịch HNO3 2M, thu
được dung dịch Y (không có NH4NO3) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO. Lượng HNO3 dư trong Y tác
dụng vừa đủ với 13,44 gam NaHCO3. Cho Z vào bình kín dung tích 8,96 lít chứa O2 và N2 với tỉ lệ thể
tích 1 : 4 (0oC, 0,375 atm). Tỉ lệ phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong X là
A. 52,73%

B. 26,63%

C. 63,27%

D. 42,18%

3


Câu 37: Cho 12 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X và V lít hỗn

hợp khí (đktc) gồm N2O và N2 có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch X,
thu được 75 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 2,48

B. 2,016

C. 2,688

D. 2,24

Câu 38: Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hòa tan hết 9,2 gam hỗn hợp X vào nước, thu được
1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y, trong đó có 6,4 gam NaOH. Hấp thụ 2,688 lít khí CO2
(đktc) vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6

B. 12

C. 7,2

D. 9

Câu 39: Cho 100 gam hón hợp gồm CuO, FeO, MgO, Al2O3 và Fe3O4 phản ứng với CO dư đến phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại và 2 oxit. Cho toàn bộ CO2 sinh ra
phản ứng với 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 197 gam kết tủa. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 82,25

B. 67,25

C. 80,25


D. 68,25

Câu 40: X là một α-amino axit, no, mạch hở, chứa 1 nhóm chức –NH 2 và 1 nhóm chức –COOH. Hỗn
hợp Y gồm các peptit mạch hở X-Gly, X-X-Gly và X-X-X-Gly có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Cho
146,88 gam hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1,5M đun nóng, thu được
dung dịch chứa 217,6 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy 0,12 mol Y cần vừa đủ V lít O 2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 48,384.

B. 56,000.

C. 44,800.

D. 50,400.

……………………………………Hết………………………………..

4


ĐÁP ÁN
Câu 1: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất?

A. Mg

B. Al

C. Fe

D. Ag


Câu 2: CH3COOC6H5 có tên gọi là:
A.Phenyl axetat
B. metyl phenolat
C. metyl benzoat
D. benzylaxetat
Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?
Β. Glucozo
B. Glixerol
C. tristearin
D. Xenlulozo
Câu 4: Hóa chất nào sau đây được dùng để làm mềm mẫu nước cứng chứa các ion: Ca 2+, Mg2+, HCO-3,

Cl- và SO2-4 ?
A. Na2CO3
B. HCl
Câu 5: Chất tham gia phản ứng tráng gương là:
A. glyxerol

B. etyl amin

Câu 6: . Kim loại nhẹ nhất là
A. Li
B. Cs

C. H2SO4
C. saccarozo

C. Na


D. NaHCO3

D. fructozo

D. Hg

Câu 7: Công thức của alanin là:
C. NH2CH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
D. NH2-CH2-CH2-COOHD. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
E. Metyl amin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí không màu, có mùi khai.
F. Metyl amin và etylamin đều là amin bậc I.
G. Anilin và alanin đều là chất lỏng, dễ tan trong nước.
H. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Câu 9: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. Tơ nilon-6
B. tơ visco
C. tơ lapsan
D. poli(metylmetacrylat)
Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, sản phẩm thu được gồm

các chất:
A. FeO, NO
B. Fe2O3, NO2 và O2 C. FeO, NO2 và O2
D. FeO, NO và O2
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Fe phản ứng được với dung dịch FeCl3 dư
(b) Fe phản ứng với dung dịch CuCl2 dư

(c) Cu phản ứng với dung dịch PbCl2 dư
(d) Cu phản ứng được với dung dịch FeCl2 dư
Những phát biểu sai là
A. (a) và (b)
B. (c) và (d)
C. (a), (b) và (c)
D. (a) và (d)
Câu 12: Khẳn định nào sau đây không đúng?
A. Điện phân dung dịch Mg(NO3)2 thu được kim loại Mg ở catot
B. Nung AgNO3 thu được Ag kim loại
C. Cho H2 qua bột CuO, nung nóng thu được kim loại Cu
D. Điện phân nóng chảy muối ăn thu được kim loại Na
Câu 13: Cho các chất sau: CH3COOH, CH3COOCH3, NH2CH2COOH, CH3COONH4. Số chất phản ứng được
với dung dịch NaOH đun nóng là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Chất X có công thức C 4H6O2, thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm thu được hai chất hữu cơ
đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3
C.
HCOOCH=CH-CH2
D. HCOOCH2-CH=CH2
D.
Câu 15: Este khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được hai muối là:
A. CH3COOC2H5
B. C6H5COOCH3
C. HCOO-CH2-C6H5
D. HCOOC 6H5


Câu 16: Trường hợp nào sau đây có sự chuyển dung dịch từ màu da cam sang màu vàng?
A. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7
B. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4
D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7
5


Câu 17: Dãy gồm các chất đều phản ứng với Cu(OH) 2 là:
C. Glixerol, glucozo, anbumin, anilin
C. Glucozo, fructozo, alanin, saccarozo
D. Anbumin, glucozo, saccarozo, fructozo
D. etylamin, etylaxetat, glucozo, saccarozo

Câu 18:Cho 10 gam hỗn hợp Zn và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc).
Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là
A. 65%

B. 50%

C. 40%

D. 35%

Câu 19: Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là:
Χ. H2N-CH2-COONa
C. ClNH3-CH2COOH
∆. CH3CH(NH2)-COOH
D. C6H5NH3Cl

Câu 20: Cho 0,2 mol Glixin vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư
vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là
A. 0,50 mol.
B. 0,65 mol.
C. 0,35 mol.
D. 0,55 mol.

Câu 21: Cho 6 dung dịch riêng biệt: AgNO3, HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3 có lẫn H2SO4, HCl có lẫn CuSO4,
Fe(NO3)3 có lẫn AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất, số trường hợp xảy ra ăn
mòn điện hóa là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 500 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 500 ml dung dịch X và 5,04 lít khí H2 (đktc). Dung dịch X có pH bằng
A. 2,0
B. 1,5
C. 1,0
D. 1,3
Câu 23: . Thực hiện các thí nghiệm sau:
a) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 loãng
b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng
c) Cho FeSO4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
d) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
e) Cho BaCl2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng
f) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
Câu 24: Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan
A. khí CO2 tạo ra Ca(HCO3)2
B. khí CO tạo ra Ca(HCO3)2
C. khí NH3 tạo ra Ca(NO3)2
D. N2 tạo ra Ca(NO3)2
Câu 25: Cho dãy các chất: Al, Cl2, NaOH, Na2S, Cu, HCl, NH3, NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. Số chất
trong dãy tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
a. Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được α- aminoaxit.
b. Tơ capron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
c. Tơ nitron, tơ nilon-6,6 đều thuộc loại poliamit.
d. NH2CH2COOCH3 là chất có tính lưỡng tính.
e. Hidro hóa glucozo, fructozo đều thu được sobitol.
Số phát biểu đúng là: A. 2
B. 3
C. 4

D. 5

Câu 27: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑
B. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
C. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2 ↑

Câu 28: Cho các phát biểu sau:
a. Glucozo và metylacrylat đều làm mất mất màu dung dịch brom.
b. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
c. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
d. Cho Ba vào dung dịch CuSO4 có khí không màu thoát ra.
6


e. Vật liệu bằng thép để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa.
g. Các kim loại nhóm IA, IIA đều phản ứng được với nước.
Tổng số phát biểu đúng là: A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 29: Hỗn hợp X gồm glixin, alanin, axit glutamic trong đó oxi chiếm 41,719% theo khối lượng. Cho m gam
X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa (m +5,94) gam muối. Giá trị của m là:
A. 18,71
B. 19,71
C. 20,71
D. 21,71
Câu 30: Điện phân dung dịch chứa 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 với điện cực trơ (có màng

ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,75 gam thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân chứa
các ion:
A. K+, Cl-, NO-3
B. K+, Cu2+, NO-3
C. K+, H+, Cu2+, NO-3
D. K+, OH-, NO-3
Câu 31: Cho 100 ml dung dịch HCl 0,9M vào 4 gam hỗn hợp bột gồm CaCO3 và KHCO3. Sau khi phản
ứng kết thúc cho toàn bộ khí thu được lội vào 50 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô

cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,24
B. 5,04
C. 5,3
D. 4,05
Câu 32: Hỗn hợp este X, Y đều có công thức phân tử C 8H8O2, cho 0,06 mol hỗn hợp X, Y phản ứng
tối đa với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH thu được dung dịch Z. Khối lượng muối khan thu được khi
cô cạn dung dịch Z là:
Β. 10,88 gam

B. 7,92 gam

C. 10,05 gam

D. 11,88 gam

Câu 33: Chất X có công thức C6H10O4 chỉ chứa một loại nhóm chức trong phân tử, có mạch cacbon không phân
nhánh, đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được muối của axit cacboxylic và 4 gam một ancol duy
nhất. Cho toàn bộ ancol trên phản ứng với Na thấy thể tích khí H 2 thoát ra vượt quá 1,12 lít ( đktc). Số công thức
cấu tạo có thể có của X là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 34: X, Y là 2 axit đều mạch hở và không mang nhóm chức khác; Z là ancol no; T là este hai chức,
mạch hở không phân nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng 29,145 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 300
ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỷ lệ mol 1:1. Dẫn
toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 14,43 gam; đồng thời thu được 4,368 lít khí
H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 11,76 lít O2 (đktc), thu được CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O.
Khối lượng của T trong hỗn hợp E là:

A. 7,695

B. 13,695

C. 16,8125

D. 14,8125

Câu 35: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện

không có O2), thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng, nóng, dư, thu được 2,016
lít H2 (đktc). Nếu toàn bộ X phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thì số mol NaOH phản ứng
là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 0,14 mol

B. 0,08 mol

C. 0,16 mol

D. 0,06 mol

Câu 36: Hòa tan 22 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3O4 vào 0,5 lít dung dịch HNO3 2M, thu
được dung dịch Y (không có NH4NO3) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO. Lượng HNO3 dư trong Y tác
dụng vừa đủ với 13,44 gam NaHCO3. Cho Z vào bình kín dung tích 8,96 lít chứa O2 và N2 với tỉ lệ thể
tích 1 : 4 (0oC, 0,375 atm). Sau đó đưa nhiệt độ về 00 C không còn oxi áp suất là 0,6atm . Tỉ lệ phần
trăm khối lượng của Fe3O4 trong X là
A. 52,73%

B. 26,63%


C. 63,27%

D. 42,18%

Câu 37: Cho 12 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (vừa đủ) thu được dung dịch X và V lít hỗn
hợp khí (đktc) gồm N2O và N2 có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch X,
thu được 75 gam muối khan. Giá trị của V là
7


A. 2,48

B. 2,016

C. 2,688

D. 2,24

Câu 38: Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hòa tan hết 9,2 gam hỗn hợp X vào nước, thu được
1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y, trong đó có 6,4 gam NaOH. Hấp thụ 2,688 lít khí CO2
(đktc) vào dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6

B. 12

C. 7,2

D. 9

Câu 39: Cho 100 gam hón hợp gồm CuO, FeO, MgO, Al2O3 và Fe3O4 phản ứng với CO dư đến phản

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại và 2 oxit. Cho toàn bộ CO2 sinh ra
phản ứng với 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 197 gam kết tủa. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 82,25

B. 67,25

C. 80,25

D. 68,25

Câu 40: X là một α-amino axit, no, mạch hở, chứa 1 nhóm chức –NH 2 và 1 nhóm chức –COOH. Hỗn
hợp Y gồm các peptit mạch hở X-Gly, X-X-Gly và X-X-X-Gly có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Cho
146,88 gam hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1,5M đun nóng, thu được
dung dịch chứa 217,6 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy 0,12 mol Y cần vừa đủ V lít O 2 (đktc). Giá trị của
V là
A. 48,384.

B. 56,000.

C. 44,800.

D. 50,400.

……………………………………Hết………………………………..

8




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×