Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra 45 phút đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.7 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
Tổ: Toán - lý – Tin

ĐỂ KIỂM TRA MÔN HÌNH HỌC
Thời gian: 45 phút
Đề: 02
Họ và tên:…………………………………………………………….
I - Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
a = (−1;1; 0 ) b = ( 1; − 1;1 )
w = a − 2b
Câu 1. Cho 3 vectơ:
;
. Tọa độ vectơ
là:

A.

w( − 3;3;−1)

w( 3;−3;2)

w( − 1;3;1)

3x − z + 2 = 0



w( − 3;3;−2)

B.
C.


D.
A(1; − 1;1) B(0 ;1; 2 ) C (1; 0;1 )
Câu 2. . Cho 3 điểm:
;
;
, tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:
2 4
2 2 4
4 2
G ;0; 
G ; ; 
G ;0; 
G (1;0;2 )
3 3
3 3 3
3 3
A.
B.
C.
D.
A(−3 ;− 2; 0 ) B( 3 ; − 3;1) C ( 5 ; 0; − 2 )
Câu 3. Cho 3 điểm:
;
;
. Nếu ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D
là:
( − 3;−2;0)
( − 1;1;−3)
( − 1;−1;−1)
(1;1;1)

A.
;
B.
;
C.
D.
.
Câu 4. Mặt phẳng (

α

):

nα = ( 3;0;−1)
A

, có vectơ pháp tuyến

là:

nα = ( 3;−1;2 )

.

nα = ( 3;−1;0)

B.

C.


(α )

Câu 5. Mặt phẳng

( β ) : 2 x − y + 3z + 4 = 0

nα = ( − 1;0;−1)
D.

M (2 ; − 1; 2 )
nào dưới đây đi qua điểm

và song song với mặt phẳng

.

2 x − y + 3 z − 10 = 0
A.

2 x − y + 3 z − 11 = 0
B.

Câu 6. Cho 2 mặt phẳng:

2 x − y + 3 z + 11 = 0
C.

(α ) : 3x − 5 y + mz − 3 = 0

2 x − y + 3 z + 10 = 0

D.



( β ) : x + 3 y + 2z + 5 = 0

với giá trị nào của m thì

(α ) ⊥ ( β )
m=4

B.

m=2

C.

m = 12

D.

m=6

A.
x 2 + y 2 + z 2 − 2x + 4 y − 6z + 5 = 0
Câu 7. Mặt cầu (S):
I (1;−2;3) ;
r = 14
A. Tâm
bán kính

I (−1;2;−3) ;
r =3
bán kính
C. Tâm

có tâm I và bán kính r là:
I (1;−2;3) ;
r =3
B. Tâm
bán kính
I (−1;2;−3) ;
r =9
D. Tâm
bán kính


x 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 2) = 25
2

Câu 8. Cho mặt cầu (S):
M (3;−2;−4)

N (0;−2;−2)
B.

A.
Câu 9: Đường thẳng

A.




 x = 2 + 2t

 y = −3t
 z = −1 + t


, điểm nào sau đây nằm bên trong mặt cầu (S):
P(3;5;2)
Q(1;3;0)
C.
D.

M (2 ; 0; − 1)
đi qua điểm

B.

 x = −2 + 2t

 y = −3t
z = 1 + t


Câu 10: Cho đường thẳng d:
u = (1;2;−3)

a = ( 4;−6;2)


và có vectơ chỉ phương

C.

x −1 y − 2 z + 3
=
=
5
−8
7

 x = −2 + 4t

 y = −6t
 z = 1 + 2t


D.

u = (5;−8;7)

B.

u = (5;8;7)

C.

Câu 11: Cho đường thẳng: d:
x−2 y z +3
d:

= =
−1
1
−1
A.

x = 2 − t

y = 1+ t
z = t


d:

C.

D.

Câu 12: Cho 2 đường thẳng d:
A.Hai đường thẳng d và d’ chéo nhau.
C.Đường thẳng d cắt đường thẳng d’.

D.

Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của d:
x + 2 y z −3
d:
=
=
1

−1
1
B.

d : z −2 = y = z +3
x = 1 − t

y = t
 z = −t


 x = 4 + 2t

 y = −6 − 3t
z = 2 + t


vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?

u = (−1;2;3)

A.

có phương trình là:

và d’:

x − 2 y −1 z
=
=

−1
1
1

 x = 2t '

 y = −1 + t '
z = t '


. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B. Đường thẳng d trùng với đường thẳng d’.
D. Đường thẳng d song song với đường thẳng d’.

( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 5) = 4
2

Câu 13: Cho mặt cầu (S):
( Oxy )
( Oyz )
B.
A.

trên mặt phẳng
H (2;3;3)
A.

(α )

( Oxz )


D. Cả A, B, C

( α ) : x − 2 y + z +1 = 0

M ( 2 ; 5;1)
Câu 14: Cho điểm

C.

, Mặt phẳng nào dưới đây cắt mặt cầu (S):

và mặt phẳng

. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M

.

H (4; 2; −1)

H (3;3; 2)
B.

C.

H (3;1; −2)
D.


II - Phần tự luận (3 điểm)

Bài 1: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A( 1;1;-2), B(3;-1;2), C(0;4;0).
a) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). (1 điểm)
b) Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính AB.

(1 điểm)

d:
Bài

2:

Trong

không

( P) : 2x + y − 2z + 9 = 0
đường thẳng



gian

Oxyz,

cho

đường

thẳng


x −1 y + 3 z − 3
=
=
−1
2
1



mặt

phẳng

. Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng ( P) . Viết phương trình

nằm trong mặt phẳng

( P)


, biết đường thẳng đi qua A và vuông góc với d.
BÀI LÀM (Phần tự luận)

(1 điểm)

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………


……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………


……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………



×