Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề thi tốt nghiệp nghề hàn sô 01( dự trù)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.21 KB, 8 trang )

UBND TỈNH TUYÊN QUANG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
TRUNG CẤP NGHỀ
NGHỀ HÀN
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề H02

NĂM 2012
1


CH DN I VI TH SINH
I. Các qui nh chung.
1. Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng phơng pháp, đúng vị trí hàn theo qui định.
Nếu thí sinh lựa chọn sai phơng pháp, sai vị trí hàn của bất kỳ bài thi/phần thi nào
thì bài thi/phần thi đó sẽ bị loại và không đợc tính điểm.
2. Trình tự các bài thi đợc các Giám thị thông báo trớc khi thi.
3. Không đợc phép mài bề mặt ngoài lớp lót và bề mặt của lớp hàn phủ (lớp hàn cuối cùng).
4. Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn.
5. Không đợc phép sử dụng đồ gá khi hàn đính và trong khi thi.
Phôi thi phải đợc đính chặt trên giá hàn trong suốt quá trình hàn.
6. Hàn đính
- Các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm.
- Mối hàn đính phải đợc thực hiện ở phía mặt hàn.
7. Các phơng pháp hàn.
- Hàn hồ quang tay : SMAW - MMA - 111.
- Hàn trong môi trờng khí bảo vệ điện cực nóng chảy: GMAW - MIG/ MAG - 135
8. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trớc khi hàn là 10 phút.
9. Tổng điểm và kết cấu điểm của các bài thi nh sau:


Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 100 điểm, kết cấu điểm nh sau:
a) Điểm ngoại dạng khách quan: Tổng cộng 80 điểm.
b) im tuân th các qui định: 20 điểm
Ghi chú:
- Bất cứ bài thi nào vợt quá 5% thời gian cho phép sẽ không đợc đánh giá.
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của kỳ
thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.

2


II. Chi tiết các bài thi.
Bi 2: Hn kt cu thộp - xem bn v kốm theo
- V trớ hn: 2F, 3F.
- Phng phỏp hn: SMAW v GMAW;
- Vt liu: Thộp tm dy 6mm vt liu CT3 hoc tng ng (thộp Carbon thng);
- Vt liu hn:
* GMAW: Dõy hn ER 70S-G (MG-50 KOBELCO) 1.0 / 1.2 mm.
* SMAW: Que hn E421 2.5/ 3.2 mm;
- Khớ bo v: CO2 cho hn GMAW;
- Thi gian: 1,5 gi (k c thi gian gỏ ớnh).
III. Bảng kê chi tiết.
1. Thiết bị
TT

1

Thiết bị

Mày hàn SMAW


Miêu tả



Nguồn 5000A AC/DC.
Kìm hàn SMAW và cáp hàn:
02 bộ

Số lợng
Tối
thiểu 01
máy/05
thí sinh

Nhà cung
cấp

Ghi chú:

-

Bố trí mỗi
máy độc
lập trong 1
ca bin hàn

Tối
thiểu 01
máy/08

thí sinh

-

Bố trí mỗi
máy độc
lập trong 1
ca bin hàn

Theo
máy hàn

-

02
02

-

01

-

Số lợng

Nhà cung
cấp
-




2

Máy hàn GMAW

3

Bàn hàn

4
5

Bàn nguội + êtô
Máy mài 2 đá

6

Máy cắt tôn dày tới
14mm

Máy hàn 350A cho hàn
GMAW (MIG/MAG) .
Bộ cấp dây, với con lăn rãnh
chữ U cho dây 0,8mm,
1.0mm.
Mỏ hàn 300A làm mát bằng
khí với các phụ kiện kèm
theo.
Đồng hồ CO2
Đa năng: Đủ cứng vững, thực

hiện đợc ở các t thế, điều chỉnh
đợc độ cao, phôi thi có thể xoay
quanh trụ đứng.
Mỗi bàn 04 êtô

2. Dụng cụ
TT

Dụng cụ

Miêu tả

1

Máy mài cầm tay

Máy mài 125

03

2

Bàn chải sắt

Loại cầm tay và lắp trên máy

08

Ghi chú


3


TT

Dụng cụ

6

Đá mài 125
Găng tay hàn
SMAW
Găng tay hàn
GMAW
Tạp dề hàn MAG

7

Mũ hàn

8

Kính hàn

9
10
11

Kính mài
Búa gõ xỉ

Thớc lá
Kìm cắt dây, kìm
rèn, ke vuông, com
pa, dũa, búa nguội
Dụng cụ đo, kiểm
tra mối hàn
Đe rèn
Búa tay

3
4
5

12
13
14
15

Miêu tả

Tiêu chuẩn

Số lợng

Nhà cung
cấp

03
03


-

02

Tiêu chuẩn
1000 x 800 mm
Dùng để hàn
Kính trắng và kính bảo vệ khỏi
tia hồ quang
Bảo hộ khi mài
300 mm

50 kg
1kg

Ghi chú

-

02
01c/
cabin
10c

-

05
08
08


-

08

-

02

-

03
08

-

-

3. Vật liệu
TT

Vật liệu

Miêu tả

Số lợng

Nhà cung
cấp

Ghi chú


CT1: 150*120*6 mm = 0,85 kg.

1

2

Thép tấm Ct3
hoặc tơng đơng
Que hàn SMAW
(MMA)

CT2: 150*120*6 mm = 0,85 kg.
CT3: 145*80*6 mm = 0,55 kg.

4
5
6
7

Dây hàn GMAW

Contactip mỏ
GMAW
Sứ chia khí mỏ
GMAW
Chụp khí mỏ
GMAW
Khí CO2


-

Dây hàn thép các bon MG-50 hoặc
MG-51T 1.2 mm (cuộn 15kg)

0,1kg/
thí sinh
0,1kg/
thí sinh
01 cuộn /
01 máy
GMAW
01 cuộn /
01 máy
GMAW

1,0mm

Theo máy

Daihen

Theo cỡ mỏ

Theo máy

Daihen

Theo cỡ mỏ


Theo máy

Daihen

01 chai/01
máy
GMAW

-

Que hàn thép cacbon E420 2.5 mm
Que hàn thép cacbon E420 3.2 mm

3

03 tấm/
thí sinh

Dây hàn thép các bon MG-50 hoặc
MG-51T 1.0 mm (cuộn 15kg)

Việt Nam
Việt Nam
KOBELCO

KOBELCO

Mới
100%
Mới

100%
Mới
100%

4


NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM
I. HỆ SỐ ĐIỂM
STT
01
02

Các phương pháp đánh giá
Kiểm tra ngoại dạng
Tuân thủ các qui đinh

Điểm

Hệ số điểm

80
20

80
20

A. KIỂM TRA NGOẠI DẠNG
5



STT

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ

ĐIỂM

1)

Chiều rộng mối hàn và bước hàn đều? (cho sai lệch tới 2mm)

4

2)

Các điểm nối mối hàn có đều không? (cho sai lệch tới 1.5mm)

3

3)

Điểm bắt đầu và điểm kết thúc có bị rỗ xỉ không?

4

GHI
CHÚ

Mối hàn không bị ngậm xỉ bề mặt?
4)


(1 khuyết tật = 3 điểm, 2 khuyết tật = 2 điểm, lớn hơn hoặc bằng
3 khuyết tật = 0 điểm)

5

Mối hàn không bị cháy chân? (Không tính các khuyết tật cháy
chân có độ sâu ≤ 0.5 mm)
5)

(1 khuyết tật = 3 điểm, 2 khuyết tật = 2 điểm, lớn hơn hoặc bằng
3 khuyết tật = 0 điểm)

5

(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
6)

Mối hàn có khuyết tật không ngấu (1 khuyết tật = 3 điểm, 2
khuyết tật = 2 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)

5

(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
Bề mặt mối hàn không quá cao? (cho phép ≤ 2.5 mm)
7)

(1 khuyết tật = 3 điểm, 2 khuyết tật = 2 điểm, lớn hơn hoặc
bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)


5

(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
Bề mặt mối hàn không quá thấp? (cho phép ≥ 1.5 mm)
8)

(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng
3 khuyết tật = 0 điểm)

4

(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
9)

Mối hàn bị chảy tràn/vón cục?

5

10)

Mép hàn có được ghép phẳng? (cho phép ≤ 1 mm)

3

11)

Liên kết hàn không bị biến dạng góc lớn hơn 50?

4


12)

Toàn bộ mối hàn được làm sạch xỉ và các hạt bắn tóe đạt 99%?

3

13)
14)

15)

16)

Tổng thể các góc của mối hàn đều, liên tục? (sai lệch chiều rộng
và chiều cao không lớn hơn 2 mm)
(1 khuyết tật = 3 điểm, 2 khuyết tật = 1.5 điểm, lớn hơn hoặc
bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
Điểm nối các mối hàn góc đều? (cho phép sai lệch 1.5 mm)
Các mối hàn góc trong ngấu mép hoàn toàn? (không chảy tràn,
vón cục)
(1 khuyết tật = 4 điểm, 2 khuyết tật = 2 điểm, lớn hơn hoặc bằng
3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
Các mối hàn góc trong không bị rỗ khí bề mặt?

5

4


6

4
6


17)

18)

(1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng
3 khuyết tật = 0 điểm)
(1 vết rỗ khí nhìn thấy = 1 khuyết tật).
Mối hàn góc trong không bị cháy chân? (Không tính các khuyết
tật cháy chân có độ sâu ≤ 0.5 mm)
(1 khuyết tật = 4 điểm, 2 khuyết tật = 2 điểm, lớn hơn hoặc bằng
3 khuyết tật = 0 điểm)
Bề mặt mối hàn góc không bị lồi hoặc lõm quá nhiều? (cho
phép ≤ 2 mm)
(1 khuyết tật = 3 điểm, 2 khuyết tật = 1,5 điểm, lớn hơn hoặc
bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
(nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).
ĐIỂM TỐI ĐA

6

5

80


7


B. TUÂN THỦ CÁC QUI ĐỊNH:
STT
I
II
01
02
03
04
III
01
02
03
IV

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
ĐIỂM
Công tác chuẩn bị thiết bị, dụng cụ (máy hàn, búa tay, búa
4
gõ xỉ, mặt nạ hàn, bàn chải sắt, trang bị bảo hộ lao động)
Bài số 01: Hàn tấm 3G
Các mối đính được thực hiện ở phía mặt hàn?
2
Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép?
2
Mặt ngoài của lớp lót và lớp phủ có vết mài hoặc đục tẩy
2
kim loại không?

Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không?
Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 1 điểm.
2
Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh
giá.
Bài số 02: Hàn góc 1F
Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép?
2
Bề mặt của mối hàn có vết mài hoặc đục tẩy kim loại không?
2
Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không?
Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 0.5 điểm.
2
Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh
giá.
Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp
5
ĐIỂM TỐI ĐA 20 điểm

GHI CHÚ

8



×