Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đề thi tốt nghiệp nghề hàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.98 KB, 8 trang )

Phụ lục..........ban hành kèm số......./QĐ-CĐNKTCN ngày......tháng....năm 2012
BỘ CHUẨN THI TỐT NGHIỆP
Nghề: Hàn
Trình độ: Trung cấp nghề
A. PHẦN LÝ THUYẾT
I. PHẦN LÝ THUYẾT CƠ SỞ

Câu 1: (3 điểm)
a, Trình bày khái niệm về kích thước thực, kích thước giới hạn, và mối liên hệ giữa
các kích thước đó khi chi tiết đạt yêu cầu kích thước?
b, Giải thích kí hiệu vật liệu: C45; 90W9Cr4VMo; Ti15Co6.
Câu 2: (3 điểm)
a, Giải thích ký hiệu lắp ghép sau: φ 40

H7
s6

- Cho biết hệ thống của lắp ghép?
- Xác định các sai lệch giới hạn, dung sai trục và lỗ?
- Lập sơ đồ lắp ghép?
- Xác định đặc tính lắp ghép (độ hở hoặc độ dôi), dung sai của lắp ghép?
b, Giải thích các ký hiệu sau.WCCo8; WCCo10; Ti15Co10
Câu 3: (3 điểm)
a, Một lắp ghép có độ hở, kích thước của trục và lỗ như sau:
- Chi tiết lỗ: φ 60 +0,023
−0 , 005
- Chi tiết trục: φ 60 −0,028

+ Tính kích thước giới hạn chi tiết?
+ Tính độ hở lớn nhất, độ hở nhỏ nhất(Smax; Smin)?
b, Giải thích kí hiệu vật liệu: C50; WCCo10; 75W18V ?


Câu 4: (3 điểm)
a, Thành phần chủ yếu trong hợp kim cứng là gì? Chế tạo hợp kim cứng phải
qua những bước nào? Có mấy nhóm hợp kim cứng và thành phần chủ yếu của từng
nhóm?
1


b, Giải thích ký hiệu lắp ghép sau: φ 50

H7
h6

- Cho biết hệ thống của lắp ghép?
- Xác định các sai lệch giới hạn, dung sai trục và lỗ?
- Lập sơ đồ lắp ghép?
- Xác định đặc tính lắp ghép (độ hở hoặc độ dôi), dung sai của lắp ghép?
Câu 5: (3 điểm)
a, Cho lắp ghép trụ trơn có kích thước danh nghĩa là 55mm miền dung sai kích thước
lỗ là H7, miền dung sai kích thước trục là m6.
- Lập sơ đồ phân bố miền dung sai của lắp ghép.
- Lắp ghép đó cho thuộc nhóm lắp ghép nào? Xác định độ hở, độ dôi giới hạn của lắp
ghép.
b, Giải thích kí hiệu vật liệu: 65Mn; WCCo10; 100W9V5.
Câu 6: (3 điểm)
a, Cho mối ghép φ 40

H7
giải thích ký hiệu mối ghép. Trình bày kích thước giới hạn
k6


của mối ghép.
b, Giải thích kí hiệu vật liệu: CD90; 80W18Cr4V2Mo; 90W9V2?
Câu 7: (3 điểm)
a, Cho một lắp ghép có độ dôi, kích thước của trục và lỗ như sau:
- Chi tiết lỗ: φ 60 +0,025
+0 , 055

- Chi tiết trục: φ 60+ 0, 032
Tính trị số giới hạn độ dôi, độ dôi trung bình và dung sai của mối ghép?
b, Giải thích kí hiệu vật liệu: 40Cr; TiTa7Co12; 90W9V2?
Câu 8: (3 điểm)
a, Một lắp ghép có độ hở, kích thước của trục và lỗ như sau:
- Chi tiết lỗ: φ 50 +0,023
−0 , 005
- Chi tiết trục: φ 50 −0,028

+ Tính kích thước giới hạn chi tiết?
2


+ Tính độ hở lớn nhất, độ hở nhỏ nhất (Smax; Smin)?.
b, Giải thích kí hiệu vật liệu: C50; WCCo10; 75W18V?
Câu 9: (3 điểm)
a, Cho lắp ghép có kích thước danh nghĩa: dN=80mm. Sai lệch giới hạn các kích
thước:
 ES = +35
 EI = 0

Lỗ 


es = −35
ei = −45

Trục 

- Hãy biểu diễn sơ đồ miền phân bố dung sai của lắp ghép?
- Hãy xác định đặc tính của lắp ghép và tính trị số giới hạn của độ hở hoặc độ dôi trực
tiếp trên sơ đồ?
b, Giải thích kí hiệu vật liệu: 60Mn; WCCo15; 90W9V2??
II. PHẦN LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN

Câu 1 (02 điểm): Nêu thực chất, đặc điểm và công dụng của hàn?
Câu 2 (02 điểm): Hồ quang hàn là gì? Cấu tạo và sự phân bố nhiệt của hồ quang hàn?
Câu 3 (02 điểm): Thế nào là hiện tượng hồ quang bị thổi lệch? Nguyên nhân và biện
pháp khắc phục?
Câu 4 (02 điểm) Trình bày các yêu cầu đối với máy hàn điện hồ quang tay? Thế nào
là đường đặc tính ngoài của máy hàn?
Câu 5 (02 điểm) Hãy cho biết cấu tạo, tác dụng của lớp thuốc bọc và cách bảo quản
que hàn hồ quang tay?
Câu 6 (03 điểm): Chế độ hàn là gì? Trình bày các thông số cơ bản của chế độ hàn hồ
quang tay?
Câu 7 (02 điểm): Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến sự dịch chuyển của kim loại
lỏng từ que hàn vào bể hàn?
Câu 8 (03 điểm): Trình bày kỹ thuật bắt đầu, kết thúc và nối liền mối hàn?
Câu 9 (02 điểm): Trình bày đặc điểm của các loại ngọn lửa dùng trong hàn khí?
Câu 10 (02 điểm): Trong hàn khí, thường dùng các loại khí nào để hàn thép các bon?
Nêu tính chất và cách điều chế các loại khí đó?
Câu 15 (02 điểm): Hãy cho biết các quy định an toàn khi hàn và cắt kim loại bằng
khí?
3



Câu 12 (02 điểm): Trình bày kỹ thuật an toàn đối với bình sinh khí axetylen dùng
trong hàn và cắt khí?
Câu 13 (02 điểm): Phân loại vảy hàn? Các yêu cầu chung đối với vảy hàn?
Câu 14 (02 điểm): Nêu thực chất, đặc điểm và công dụng của phương pháp hàn TIG?
Câu 15 (02 điểm): Trình bày các thông số cơ bản của chế độ hàn khi hàn TIG?
Câu 16 (02 điểm): Thực chất, đặc điểm, của phương pháp hàn MAG? Nêu sự khác
nhau cơ bản giữa hàn MIG và hàn MAG?
Câu 17 (02 điểm): Phân loại điện cực vonfram và nêu các yêu cầu khi sử dụng điện
cực vonfram trong hàn TIG?
Câu 18 (03 điểm): Cho biết các dạng khuyết tật thường gặp của mối hàn? Nguyên
nhân và cách phòng ngừa?
Câu 19 (03 điểm): Nêu các nguyên nhân gây ra ứng suất và biến dạng hàn? Các biện
pháp giảm ứng suất và biến dạng trong khi hàn?
Câu 20 (02 điểm): Ứng suất và biến dạng hàn là gì? Các nguyên nhân gây ra ứng
suất và biến dạng khi hàn?
Câu 21 (02 điểm) Hãy cho biết kỹ thuật an toàn phòng tránh điện giật khi hàn và cắt
kim loại bằng hồ quang ?
B. PHẦN THỰC HÀNH.
Bài 1: Hàn kết cấu thép - xem bản vẽ kèm theo
- Vị trí hàn: 3G, 3F;
- Phương pháp hàn: SMAW và GMAW;
- Vật liệu: Thép tấm dầy 6mm vật liệu CT3 hoặc tương đương (thép Carbon thường);
- Vật liệu hàn:
* GMAW: Dây hàn ER 70S-G (MG-50 KOBELCO) Φ 1.0 / Φ 1.2 mm.
* SMAW: Que hàn E421 Φ 2.5/ Φ 3.2 mm;
- Khí bảo vệ: CO2 cho hàn GMAW;
- Thời gian: 1,5 giờ (kể cả thời gian gá đính).
* Chỉ dẫn kỹ thuật:

- Bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định;
4


- Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn;
- Phôi thi có thể được hàn đính ở mọi vị trí, phôi thi phải được đặt trên mặt phẳng
trong suốt quá trình hàn, nhưng có thể quay xung quanh trục thẳng đứng với bề mặt
đặt phôi;
- Hàn đính: Các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm, mối hàn đính phải
được thực hiện ở phía mặt hàn, đính xong toàn bộ mới được hàn.
- Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút.
- Bất cứ bài thi nào vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá;
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của cuộc
thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.
Bài 2: Hàn kết cấu thép - xem bản vẽ kèm theo
- Vị trí hàn: 2F, 3F.
- Phương pháp hàn: SMAW và GMAW;
- Vật liệu: Thép tấm dầy 6mm vật liệu CT3 hoặc tương đương (thép Carbon thường);
- Vật liệu hàn:
* GMAW: Dây hàn ER 70S-G (MG-50 KOBELCO) Φ 1.0 / Φ 1.2 mm.
* SMAW: Que hàn E421 Φ 2.5/ Φ 3.2 mm;
- Khí bảo vệ: CO2 cho hàn GMAW;
- Thời gian: 1,5 giờ (kể cả thời gian gá đính).
* Chỉ dẫn kỹ thuật:
- Bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định;
- Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn;
- Phôi thi có thể được hàn đính ở mọi vị trí, phôi thi phải được đặt trên mặt phẳng
trong suốt quá trình hàn, nhưng có thể quay xung quanh trục thẳng đứng với bề mặt
đặt phôi;
- Hàn đính: Các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm, mối hàn đính phải

được thực hiện ở phía mặt hàn, đính xong toàn bộ mới được hàn.
- Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút.
- Bất cứ bài thi nào vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá;
5


- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của cuộc
thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.
Bài 3: Hàn kết cấu thép - xem bản vẽ kèm theo
- Vị trí hàn: 2G, 3F.
- Phương pháp hàn: SMAW và GMAW;
- Vật liệu: Thép tấm dầy 6mm vật liệu CT3 hoặc tương đương (thép Carbon thường);
- Vật liệu hàn:
* GMAW: Dây hàn ER 70S-G (MG-50 KOBELCO) Φ 1.0 / Φ 1.2 mm.
* SMAW: Que hàn E421 Φ 2.5/ Φ 3.2 mm;
- Khí bảo vệ: CO2 cho hàn GMAW;
- Thời gian: 1,5 giờ (kể cả thời gian gá đính).
* Chỉ dẫn kỹ thuật:
- Bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định;
- Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn;
- Phôi thi có thể được hàn đính ở mọi vị trí, phôi thi phải được đặt trên mặt phẳng
trong suốt quá trình hàn, nhưng có thể quay xung quanh trục thẳng đứng với bề mặt
đặt phôi;
- Hàn đính: Các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm, mối hàn đính phải
được thực hiện ở phía mặt hàn, đính xong toàn bộ mới được hàn.
- Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút.
- Bất cứ bài thi nào vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá;
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của cuộc
thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.
Bài 4: Hàn kết cấu thép - xem bản vẽ kèm theo

- Vị trí hàn: 2F, 3F.
- Phương pháp hàn: SMAW và GMAW;
- Vật liệu: Thép tấm dầy 6mm vật liệu CT3 hoặc tương đương (thép Carbon thường);
- Vật liệu hàn:
* GMAW: Dây hàn ER 70S-G (MG-50 KOBELCO) Φ 1.0 / Φ 1.2 mm.
6


* SMAW: Que hàn E421 Φ 2.5/ Φ 3.2 mm;
- Khí bảo vệ: CO2 cho hàn GMAW;
- Thời gian: 1,5 giờ (kể cả thời gian gá đính).
* Chỉ dẫn kỹ thuật:
- Bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định;
- Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn;
- Phôi thi có thể được hàn đính ở mọi vị trí, phôi thi phải được đặt trên mặt phẳng
trong suốt quá trình hàn, nhưng có thể quay xung quanh trục thẳng đứng với bề mặt
đặt phôi;
- Hàn đính: Các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm, mối hàn đính phải
được thực hiện ở phía mặt hàn, đính xong toàn bộ mới được hàn.
- Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút.
- Bất cứ bài thi nào vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá;
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của cuộc
thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.
Bài 5: Hàn kết cấu thép - xem bản vẽ kèm theo
- Vị trí hàn: 2F, 3F.
- Phương pháp hàn: SMAW và GMAW;
- Vật liệu: Thép tấm dầy 6mm vật liệu CT3 hoặc tương đương (thép Carbon thường);
- Vật liệu hàn:
* GMAW: Dây hàn ER 70S-G (MG-50 KOBELCO) Φ 1.0 / Φ 1.2 mm.
* SMAW: Que hàn E421 Φ 2.5/ Φ 3.2 mm;

- Khí bảo vệ: CO2 cho hàn GMAW;
- Thời gian: 1,5 giờ (kể cả thời gian gá đính).
* Chỉ dẫn kỹ thuật:
- Bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định;
- Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn;

7


- Phôi thi có thể được hàn đính ở mọi vị trí, phôi thi phải được đặt trên mặt phẳng
trong suốt quá trình hàn, nhưng có thể quay xung quanh trục thẳng đứng với bề mặt
đặt phôi;
- Hàn đính: Các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm, mối hàn đính phải
được thực hiện ở phía mặt hàn, đính xong toàn bộ mới được hàn.
- Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút.
- Bất cứ bài thi nào vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá;
- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của cuộc
thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.

8



×