Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Nghiên cứu cải tiến, nâng cao chất lượng hệ truyền động tàu điện ở các mỏ than Quảng Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.54 KB, 27 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
NGÀNH: TỰ ĐỘNG HÓA

NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN, NÂNG CAO CHẤT
LƢỢNG HỆ TRUYỀN ĐỘNG TÀU ĐIỆN Ở CÁC
MỎ THAN QUẢNG NINH

NGUYỄN HOÀNG TRUNG

THÁI NGUYÊN, NĂM 2010

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN, NÂNG CAO CHẤT
LƢỢNG HỆ TRUYỀN ĐỘNG TÀU ĐIỆN Ở
CÁC MỎ THAN QUẢNG NINH

Ngành
: TỰ ĐỘNG HOÁ
Mã số


:
Học viên
: NGUYỄN HOÀNG TRUNG
Người hướng dẫn khoa học : PGS.TS VÕ QUANG LẠP

THÁI NGUYÊN, NĂM 2010

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƢỜNG ĐHKT CÔNG NGHIỆP
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

THUYẾT MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

ĐỀ TÀI

NGHIÊN CỨU CẢI TIẾN, NÂNG CAO
CHẤT LƢỢNG HỆ TRUYỀN ĐỘNG TÀU ĐIỆN
Ở CÁC MỎ THAN QUẢNG NINH
Học viên: Nguyễn Hoàng Trung
Lớp: TĐH- K11
Chuyên ngành: Tự động hóa
Người HD khoa học: PGS.TS Võ Quang Lạp

Ngày giao đề tài: 01/01/2010
Ngày hoàn thành: 30/7/2010
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC

HỌC VIÊN

PGS.TS Võ Quang Lạp

Nguyễn Hoàng Trung

BAN GIÁM HIỆU

KHOA SAU ĐẠI HỌC

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




MỤC LỤC

Trang
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt
Danh mục các hình vẽ
MỞ ĐẦU

1


Chƣơng 1- TỔNG QUAN VỀ VIỆC SỬ DỤNG TÀU
ĐIỆN Ở CÁC MỎ THAN QUẢNG NINH

4

1.1. Tầm quan trọng của việc sử dụng tàu điện ở các
mỏ than Quảng Ninh

4

1.2. Vấn đề điều khiển tàu điện mỏ ở Quảng Ninh

7

1.3. Đánh giá tình hình sử dụng và kỹ thuật truyền
động tàu điện mỏ

13

1.4. Phương trình chuyển động và các lực tác động
lên đoàn tàu điện mỏ

13

Chƣơng 2- PHÂN TÍCH VÀ CHỌN PHƢƠNG ÁN
TRUYỀN ĐỘNG

27


2.1. Động cơ điện một chiều kích từ nối tiếp

27

2.2. Động cơ điện một chiều hai cuộn dây kích từ độc
lập

30

2.3. Hệ thống điều khiển vector biến tần – động cơ
không đồng bộ 3 pha

31

2.4. Hệ thống truyền động xung điện áp – động cơ
điện một chiều 2 cuộn dây kích từ (PWM-D)

33

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




Chƣơng 3- TỔNG HỢP HỆ TRUYỀN ĐỘNG CHO TÀU
ĐIỆN

45

3.1. Xây dựng sơ đồ khối cho hệ truyền động


45

3.2. Tổng hợp hệ thống

50

3.3. Mô phỏng hệ thống

64

Chƣơng 4- NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG HỆ TRUYỀN
ĐỘNG Ở CHẾ ĐỘ TẢI NHẸ VỚI SỰ ỨNG
DỤNG CỦA BỘ ĐIỀU KHIỂN MỜ

70

4.1. Tính phi tuyến của bộ điều khiển mạch vòng
đồng tốc

70

4.2. Ứng dụng bộ điều khiển mờ để nâng cao chất
lượng hệ truyền động

71

4.3. Mô phỏng hệ thống truyền động tàu điện chạy
trên đường bằng khi có bộ điều khiển PD mờ nối
tiếp PD kinh điển.


77

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

84

TÀI LIỆU THAM KHẢO

86

PHỤ LỤC

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIÊT TẮT
ACV : Nguồn xoay chiều.
DCV : Nguồn một chiều.
A/D : Chuyển đổi tương tự số.
D/A : Chuyển đổi số tương tự.
DC : Động cơ điện một chiều.
P : Bộ điều chỉnh tỷ lệ.
I : Bộ điều chỉnh tích phân.
D : Bộ điều chỉnh vi phân.
PID : Bộ điều chỉnh tỷ lệ vi tích phân.
CPU : Bộ xử lý trung tâm.
µC : Bộ vi điều khiển.

PWM : Phương pháp điều chế độ rộng xung điện áp.
βI : Phản hồi âm dòng điện.
γn : Phản hồi tốc độ.
Ucđ : Điện áp chủ đạo.
Uđk : Điện áp điều khiển.
Urc : Điện áp răng cưa.
FXCĐ : Khối phát xung chủ đạo.
SRC : Khối tạo xung răng cưa.
SS : Khối so sánh.
TXPCX : Khối tạo xung và phân chia xung.
Uω : Tín hiệu điện áp chủ đạo đặt tốc độ.
T : Chu kỳ lấy mẫu (hay gọi thời gian lượng tử).
Uphω : Tín hiệu phản hồi âm tốc độ.
Uphi : Tín hiệu phản hồi âm dòng điện.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




T(s) : Bộ xung biến đổi điện áp (PWM).
H(S) : Khâu lưu giữ 0.
Ud : Điện áp ra của bộ biến đổi PWM.
Uc : Điện áp điều khiển của bộ điều chế độ rộng xung.
M(S1) : Hệ số của khâu lấy tín hiệu dòng điện.
Kω : Hệ số của khâu lấy tín hiệu tốc độ.
Ki , Kp : Hệ số biến đổi của bộ điều khiển số dòng điện.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên





DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ

Hình vẽ

Tên hình vẽ

Trang

Hình 1.1.

Các lực tác dụng lên bánh xe chủ động của đầu tàu

15

Hình 1.2.

Đặc tính phụ tải của hệ truyền động kéo

25

Hình 2.1.

Sơ đồ nguyên lí hệ thống điều khiển véc tơ động cơ

31

không đồng bộ bằng thiết bị biến tần

Hình 3.1.

Sơ đồ khối hệ truyền động đoàn tàu kéo tải nhẹ

46

Hình 3.2.

Sơ đồ khối hệ truyền động đoàn tàu kéo tải nhẹ có

47

mạch bù dòng điện
Hình 3.3.

Sơ đồ khối hệ truyền động khi tàu lên dốc

48

Hình 3.4.

Sơ đồ khối hệ truyền động khi tàu lên dốc với 3 mạch

48

vòng mắc nối tiếp
Hình 3.5.

Sơ đồ khối hệ truyền động tàu điện làm việc với các


49

chế độ
Hình 3.6.

Sơ đồ cấu trúc hệ truyền động tàu điện làm việc ở 2 chế

50

độ tải
Hình 3.7.

Sơ đồ cấu trúc hệ thống tàu điện khi kéo tải nhẹ

50

Hình 3.8.

Mạch điện thay thế của động cơ điện một chiều

51

Hình 3.9.

Sơ đồ cấu trúc của bộ chỉnh lưu bán dẫn thyristor

53

Hình 3.10.


Sơ đồ cấu trúc mạch vòng dòng điện

55

Hình 3.11.

Sơ đồ cấu trúc thu gọn mạch vòng dòng điện

55

Hình 3.12.

Sơ đồ cấu trúc thu gọn mạch vòng tốc độ

56

Hình 3.13.

Sơ đồ cấu trúc thu gọn mạch vòng đồng tốc

58

Hình 3.14.

Sơ đồ cấu trúc hệ truyền động chạy trên đường bằng

60

Hình 3.15.


Sơ đồ cấu trúc hệ truyền động tàu điện khi kéo tải

61

nặng (lên dốc)

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên




Hình 3.16.

Sơ đồ cấu trúc hệ truyền động khi tàu kéo tải nặng sau

61

khi biến đổi từ hình 3.15
Hình 3.17.

Sơ đồ cấu trúc hệ thống điều khiển tàu điện kéo tải

63

nặng sau khi đã biến đổi
Hình 3.18.

Sơ đồ mô phỏng hệ truyền động tàu điện chạy trên

64


đường bằng
Hình 3.19.

Kết quả mô phỏng với Ud=10V, Kết quả mô phỏng với

65

Ud=20V (không tải)
Hình 3.20.

Kết quả mô phỏng với Ud=10V Kết quả mô phỏng với

66

Ud=20V (có tải)
Hình 3.21.

Sơ đồ mô phỏng hệ truyền động

67

Hình 3.22.

Kết quả mô phỏng hệ truyền động tàu khi kéo tải nặng

68

với hệ số bù dòng điện phần ứng K khác nhau
Hình 4.1.


Quan hệ giữa Δφ và ω

71

Hình 4.2.

Định nghĩa các biến vào ra của bộ điều khiển mờ PD

74

Hình 4.3.

Định nghĩa các tập mờ cho biến ST của bộ điều khiển

74

mờ PD
Hình 4.4.

Định nghĩa các tập mờ cho biến DST của bộ điều khiển

75

mờ PD
Hình 4.5.

Định nghĩa các tập mờ cho biến Udk của bộ điều khiển

75


mờ PD
Hình 4.6.

Xây dựng các luật điều khiển cho bộ điều khiển mờ PD

76

Hình 4.7.

Bề mặt đặc trưng cho quan hệ vào ra của bộ điều khiển

76

mờ PD
Hình 4.8.

Quan sát tín hiệu vào ra của bộ mờ PD

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

77




Hình 4.9.

Sơ đồ mô phỏng hệ điều khiển truyền động tàu điện


77

chạy trên đường bằng khi dùng bộ điều khiển PD mờ
nối tiếp PD kinh điển
Hình 4.10.

Kết quả mô phỏng với Ud=10V ( Khi không tải)

79

Hình4.11.

Kết quả mô phỏng với Ud=20V ( Khi không tải)

80

Hình 4.12.

Kết quả mô phỏng với Ud=10V ( Khi có tải)

81

Hình 4.13.

Kết quả mô phỏng với Ud=20V ( Khi có tải)

82

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên





data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....



data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....



data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....

data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....

data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....


data error !!! can't not
read....



×