285 Câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10
**************************
Ch ơng I :
Bản đồ
1/ Phép chiếu hình bản đồ là:
a/ Vẽ bản đồ trái đất lên mặt phẳng.
b/ Cách biểu diễn mặt cong của trái đất lên mặt phẳng
c/ Phóng bản đồ từ nhỏ thành lớn
d/Thể hiện toàn bộ đối tợng địa lý trên bản đồ
2/ Phép chiếu thể hiện mạng lới kinh vĩ tuyến của địa cầu lên mặt phẳng là đặc điểm của
phép chiếu:
a/ Hình trụ b/ Hình nón
c/ Phơng vị d/ Hình nón đứng
3/Mặt chiếu tiếp xúc với địa cầu ở cực, trục địa cầu vuông góc với mặt
chiếu là đặc điểm của phép chiếu:
a/ Phơng vị đứng b/ phơng vị nghiêng
c/ Phơng vị ngang c/ hình nón đứng
4/ Xích đạo , kinh tuyến giữa là đờng thẳng; các vĩ tuyến và kinh tuyến khác là những đờng
cong đối xứng qua xích đạo và kinh tuyến giữa là đặc điểm của phép chiêú:
a/ Hình nón đứng b/ Phơng vị đứng
c/Phơng vị ngang d/ phơng vị nghiêng
5/ Mặt chiếu có thể tiếp xúc với mọi điểm trên địa cầu trừ xích đạo và cực là đặc điểm của
phép chiếu:
a/ Hình trụ đứng b/ Hình nón đứng
c/ Phơng vị đứng d/Phơng vị nghiêng
6/ Để vẽ bản đồ ngời ta có thể sử dụng mấy phép chiếu hìmh bản đồ cơ bản:
a/ 1 b/ 2 c/ 3
d/4
7/ Kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng qui ở cực, vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm
là đặc điểm của phép chiếu:
a/ Hình nón đứng b/ hình trụ đứng
c/ Phơng vị đứng d/ hình nón ngang
1
1
8/ Phép chiếu thờng dùng để vẽ bản đồ các vùng đất ở vĩ độ trung bình là:
a/ Phơng vị ngang b/ Hình nón đứng
c/ Hình nón ngang d/ Hình nón nghiêng
9/ Trục hình nón vuông góc với đờng kính của xích đạo và vuông góc với trục quay của
địa cầu là đặc điểm của phép chiếu:
a/ Hình nón đứng b/ Hình nón ngang
c/ Hình nón nghiêng d/ b+ c
10/ Trục hình nón đi qua tâm của địa cầu nhng không trùng với trục và không trùng với đ-
ờng xích đạo của địa cầu là đặc điểm cuả phép chiếu:
a/ Hình nón đứng b/ Hình nón ngang
c/ Hình nón nghiêng d/ a+b
11/ Các kinh vĩ tuyến là những đờng thẳng song song và vuông góc với nhau là đặc điểm
của phép chiếu:
a/ Phơng vị đứng b/ Hình nón đứng
c/ Hình trụ đứng d/ Phơng vị ngang
12/ Phép chiếu thờng dùng để vẽ bản đồ các khu vực gần xích đạo là đặc điểm của phép
chiếu:
a/ Hình trụ đứng b/ Hình trụ ngang
c/ Hình trụ nghiêng d/ Hình nón ngang
13/ khi phân loại bản đồ thành bản đồ thế giới, bản đồ các nớc, bản đồ các châu... là cách
phân loại bản đồ theo:
a/ Tỷ lệ b/ Nội dung
c/ Mục đích sử dụng d/ Lãnh thổ
14/ Bản đồ đợc phân thành: bản đồ tra cứu, bản đồ giáo khoa, bản đồ hàng hải... là cách
phân loại bản đồ theo:
a/ Nội dung b/ Lãnh thổ
c/ Tỷ lệ bản đồ d/ Mục đích sử dụng
15/ Khi vẽ bản đồ ngời ta sử dụng mấy phơng pháp để thể hiện các đối tợng địa lý trên bản
đồ:
a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5
16/ Bản đồ đợc chia thành bản đồ địa lý chung, bản đồ địa lý chuyên nghành... là cách
phân loại bản đồ theo:
a/ Nội dung b/ Lãnh thổ
c/ Tỷ lệ bản đồ d/ Mục đích sử dụng
17/ Phơng pháp thờng dùng để biểu hiện các đối tợng địa lý phân bố theo những điểm cụ
thể là phơng pháp:
2
2
a/ Kí hiệu b/ Kí hiệu đờng chuyển động
c/ Chấm điểm d/ Khoanh vùng
18/ Để thể hiện các đối tợng địa lý: hớng gió, dòng biển, các luồng di c... ngời ta trhờng
dùng phơngpháp:
a/ Kí hiệu điểm b/ Kí hiệu đờng chuyển động
c/ bản đồ biểu đồ d/ Khoanh vùng
19/ Phơng pháp để thể hiện các đối tợng địa lý phân bố phân tán, lẻ tẻ... là:
a/ Khoanh vùng b/ Chấm điểm
c/ Kí hiệu d/ Kí hiệu đờng chuyển động
20/ Các đối tợng địa lý phân bố tập trung ở những khu vực nhât định thì phơng pháp thể
hiện tốt nhất là:
a/ Kí hiệu b/ Kí hiệu đờng chuyển động
c/ Khoanh vùng d/ Chấm điểm
21/ Với môn địa lí, bản đồ đợc xem là:
a/ Nguồn cung cấp tri thức chính
b/ Cuốn sách giáo khoa thứ hai
c/ Cách cụ thể hoá các đối tợng địa lí
d/ Tất cả
22/ Để học có hiệu quả môn địa lí thì bản đồ là:
a/ Phơng tiện để học
b/ Phơng tiện để rèn luyện các kỹ năng
c/ Phơng tiện để ôn bài, theo dõi thông tin thực tiễn
d/ Tất cả
23/ Khi đọc bản đồ, vấn đề cần chú ý là:
a/ Xem tỉ lệ b/ Các ký hiệu
c/ Nội dung d/ Tất cả
Ch ơng II:
Vũ trụ
24/ Vũ trụ là khoảng không gian vô tận chứa các:
a/ Hành tinh b/ Thiên hà
c/ Hệ mặt trời d/ Thiên thể
25/ Mỗi thiên hà là một tập hợp của rất nhiều:
a/ Các vì sao và bụi khí
b/ Hành tinh và các tiểu hành tinh
3
3
c/ Các vệ tinh, sao chổi
d/ Thiên thể
26/ Giải ngân hà là:
a/ Thiên hà trong đó có mặt trời, các hành tinh trong đó có trái đất
b/ Mặt trời và các vì sao
c/ Thiên hà và các bụi khí
d/ Các thiên hà và các hành tinh trong đó có trái đất
27/ Theo thuyết Bicbang, vũ trụ đợc hình thành cách đây khoảng:
a/ 5 tỉ năm b/ 15 tỉ năm
c/ 25 tỉ năm d/ 35 tỉ năm
28/ Hệ mặt trời bao gồm mấy hành tinh:
a/ 7 b/ 8 c/ 9 d/ 10
29/ Các hành tinh nào trong hệ mặt trời vừa quay quanh trục vừa quay theo chiều thuận
của kim đồng hồ?
a/ Thuỷ tinh, trái đất b/ Trái đất. mộc tinh
c/ Kim tinh và thiên vơng tinh d/ Thổ tinh và mộc tinh
30/ Các hành tinh trong hệ mặt trời chuyển động quanh trục tạo thành một hình:
a/ Tròn b/ Cầu c/ E líp d/ Vuông
31/ Trong hệ mạt trời từ tâm ra ngoài lần lợt là các hành tinh:
a/ Mặt trời Thuỷ Kim Trái đất Hoả - Mộc Thổ- Thiên vơng Hải v-
ơng
b/ Mặt trời Kim tinh Trái đất Thuỷ tinh Mộc tinh Hoả tinh Thiên v-
ơng Hải vuơng
c/Mặt trời Trái đất Kim tinh Thuỷ tinh Thổ tinh Mộc Hoả - Thiên v-
ơng Hải vơng
d/ Mặt trời Thuỷ tinh Kim tinh Trái đất Mộc tinh Hoả thổ Thiên v-
ơng Hải vơng
32/ Khoảng cách trung bình từ mặt trời đến trái đất là:
a/139,6 triệu km b/ 149,6 triệu km
c/ 159,6 triệu km d/ 169,6 triệu km
33/ Trái đất chuyển động tịnh tiến quanh mặt trời, có nghĩa là khi chuyển động trục của
trục của trái đất:
a/ Luôn đổi hớng và giữ một góc 66
0
33 với mặt phẳng quỹ đạo
b/ Luôn không đổi hớng và đứng thẳng
c/ Nghiêng một góc 23
0
27với mặt phẳng quỹ đạo và không đổi phơng
d/ Nghiêng một góc 66
0
33với mặt phẳng quỹ đạo và không đổi phơng
34/ Thời gian trái đất tự quay quanh trục một vòng là:
4
4
a/ 6h b/ 12h c/ 24h d/ 36h
35/ Khi chuyển động quanh mặt trời , tốc độ trung bình chuyển động trung bình của trái
đất là:
a/ 19,8 km/s b/ 29,8 km/s
c/ 39,8 km/s d/ 49,8 km/s
36/ Trái đất chuyển động đến gần mặt trời nhất thờng vào ngày:
a/ 2/1 b/ 3/1 c/ 4/1 d/5/1
37/ Khi ở gần mặt trời nhất, tốc độ chuyển động của trái đất là:
a/ 25,3 km/s b/ 27,3 km/s
c/ 30,3 km/s d/ 35,3 km/s
38/ Thời gian trái đất chuyển động một vòng trên quỹ đạo là bao nhiêu ngày?
a/ 364,75 ngày b/ 366 ngày
c/ 365,25 ngày d/ 365,75 ngày
39/ Trái đất có bán kính la:
a/ 6350 km b/ 6360 km
c/ 6370 km d/ 6380 km
40/ Có hiện tợng luân phiên ngày, đêm trên trái đất là do:
a/ Trái đát hình khối cầu
b/ Trái đất tự quay quanh trục
c/ Tia sáng mặt trời là những tia song song
d/ ý a và b
41/ Vì sao phải chọn một kinh tuyến làm đờng đổi ngày quốc tế?
a/ Trái đất có nhiều mũi giờ và ngày khác nhau
b/ Ngày đêm kế tiếp không ngừng trên trái đất
c/ Do quy ớc tính giờ, trên trái đất bao giờ cũng có một mũi giờ mà ở đó có hai ngày
lịch khác nhau
d/ Do trái đất hình cầu, tia sáng mặt trời chỉ chiếu đợc một nửa
42/ Một mũi giờ gồm mấy độ kinh tuyến?
a/ 8 b/ 15 c/ 24 d/ 30
43/ Nếu đi từ phái tây sang phía đông qua kinh tuyến 180 độ thì:
a/ Tăng một ngày lịch b/ Lùi một ngày lịch
c/ Giữ nguyên ngày đi d/ ý a và c
44/ Lực làm cho các vật thể trên trái đất chuyển động lệch hớng có tên là:
a/ Lực hút của trái đất
5
5
b/ Lực coriôlít(tự quay)
c/ Lực ly tâm
d/ Lực hút của các thiên thể khác trong vũ trụ
45/ Thời điểm nào đợc gọi là mặt trời lên thiên đỉnh ?
a/ Mặt trời lên cao nhất trên bầu trời ở một địa phơng?
b/ Lúc 12h tra hàng ngày
c/ Tia sáng chiếu thẳng góc với đơng xích đạo
d/ Tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt đất
46/ Chuyển động biểu kiển hàng năm của mặt trời là:
a/ Chuyển động thực của mặt trời
b/ Chuyển động không có thực của mặt trời ( do trái đất chuyển động tịnh tiến quanh
mặt trời)
c/ Sự chuyển động tự quay của măt trời
d/ Chuyển động tự quay của trái đất
47/ ở vĩ độ 25B mỗi năm mặt trời lên thiên đỉnh mấy lần ?
a/ o b/ 1 c/ 2 d/ 4
48/ Khu vực có ngày và đêm dài 24h kéo dài 6 tháng là :
a/ Xích đạo b/ vòng cực
c/ Chí tuyến d/ 2 cực B&N
49/ Câu nào sau đây đúng nhất: vào ngày 21/3 & 23/9 thì :
a/ Mỗi vùng trên trái đất đều có 12h chiếu sáng
b/ Xích đạo mới có 12h chiếu sáng
c/ Các vùng khác trên trái đất không đủ 12h chiếu sáng
d/ Các vùng cực có 12h đêm
50/ Vào ngày 22/6 hàng năm thì địa điểm n ào có góc chiếu sáng lớn nhất?
a/ Xích đạo b/ Chí tuyến nam
c/ Chí tuyến bắc d/ Vòng cực bắc
51/ Ngày 22/12 địa điểm có góc nhập xạ lớn nhất là:
a/ Xích đạo b/Chí tuyến bắc
c/ Chí tuyến nam d/ Vòng cực nam
Ch ơng III:
cấu trúc của trái đất thạch quyển
52/ Hệ mặt trời đợc hình từ đám mây bụi và hơi lạnh là giả thuyết của nhà bác học nào:
a/ Căng Laplat b/Copecnich
6
6
c/ Ôttôsmith d/ Galile
53/ Các nhà khoa học đã dựa vào cơ sở nào để xác định cấu trúc trái đất ?
a/ kỹ thuật khoan
b/ lịch sử hình thanh trái đất
c/ Sự phun trào mắc ma
d/ Sự thay đổi của sóng địa chấn lan truyền trong lòng đất
54/ Vỏ trái đất có độ dày dao động từ :
a/ 5-70 km b/ 10-50 km
c/ 15- 80 km d/ 10- 150 km
55/ Lớp vỏ trái đất đợc cấu tạo bởi các tầng đá lần lợt là :
a/ Trên cùng là đá trầm tích Granít- badan
b/ Đába dan- Granít-Trầm tích
c/ Đá trầm tích- Ba dan- Granít
d/ Đá granít-trầm tích- Badan
56/Lớp Man ti của Trái Đất có đặc điểm:
a/Cấu tạo bởi các loại đá cứng
b/Cấu tạo chủ yếu là các chất lỏng
c/ Quánh dẻo ở tầng trên và rắn ở tầng dới
d/ Cấu tạo bởi các chất khí
57/ Quyển mềm của lớp manti có ý nghĩa lớn với vỏ Trái Đất thể hiện:
a/ Là nơi tích tụ và tiêu hao nguồn năng lợng bên trong, sinh ra các hoạt động kiến
tạo..
b/ Làm cho lớp vỏ Trái Đất giữ đợc sự ổn định
c/ Là nơi xuất hiện các hiện tợng động đất và núi lửa
d/ Là vùng bất ổn của lớp vỏ Trái Đất
58/ ở độ sâu từ 2900- 5100 km của nhân Trái Đất vật chất tồn tại ở trạng thái:
a/ Rắn b/ Lỏng
c/ Khí d/Đông đặc
59/ Giả thuyết của nhà khoa học Đức A-Vê-Ghê-Ne có tên:
a/ Thuyết về sự hình thành Trái Đất
b/ Giả thuyết về sự hình thành vũ trụ
c/ Thuyết kiến tạo mảng
d/ Thuyết trôi lục địa
60/ Nguyên nhân của các hiện tợng động đất , núi lửa.. là do;
a/ sự bất ổn của vỏ Trái Đất b/ Do tác động của nội lực ngọai lực
c/Do sự chuyển dịch một số mảng kiến tạo d/ Do cấu tạo cùa lớp vỏ Trái Đất..
7
7
61/ Vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất chủ yếu là:
a/ Khoáng vật b/ các loại Đá
c/ Chất khí d/ ý a+b
62/ Nguyên nhân chủ yếu sinh ra nội lực là do:
a/ Các nguồn năng lợng trong lòng Trái Đất tạo nên
b/ Sự phân huỷ các chất phóng xạ
c/ Hoạt động của động đất, núi lửa..
d/ Sự tự quay của Trái Đất
63/ Vận động nâng lên, hạ xuống ở nhiều nơi trên lớp vỏ Trái Đát đợc gọi là:
a/ Vân động địa chất trong lòng đất
b/ Vận động theo phơng nằm ngang
c/ Vận động theo phơng thẳng đứng
d/ Vận động uốn nếp
64/ Hiện tợng uốn nếp của lớp vỏ Trái Đất thể hiện rõ nhất ở:
a/Đá biến chất b/ Đá badan
c/ Đá granít d/ Đá trầm tích
65/ Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do:
a/ Sóng biển b/Gió ma
c/ Năng lợng bức xạ của Mặt Trời d/ Băng tan
66/ Quá trình làm phá huỷ, thay đổi các loại đá, khoáng vật đợc gọi là:
a/ Quá trình bóc mòn b/ Quá trình phong hoá
c/ Quá trình vận chuyển d /Quá trình bồi tụ
67/ Phong hoá lý học là quá trình phong hoá hình thành phổ biến ở vùng:
a/ Khí hậu nhiệt đới ẩm b/ Khí hậu xích đạo
c/ Hoang mạc- băng giá d/ khí hậu ôn hoà
68/Phong hoá sinh học là quá trình làm cho đá:
a/ Phá huỷ đá thành những khối có kích thớc khác nhau
b/ Thay đổi thành phần hoá học của đá
c/ Tăng lợng nớc trong đá
d/ Vừa phá huỷ cơ giới vừa làm thay đổi thành phần hoá học của đá
69/ Quá trình thổi mòn do gió thờng xảy ra mạnh ở vùng:
a/ xích đạo b/ Nhiệt đới ẩm
c/ Hàn đới d/ Khí hậu khô khan
70/ Dạng địa hình hàm ếch sóng vỗ đợc hình thành chủ yếu do quá trình:
a/Phong hoá b/ xâm thực
8
8
c/ Mài mòn d/ Thổi mòn
71/ Kết quả của quá trình bồi tụ ở hạ lu các sông lớn hình thành:
a/Các đụn cát giữa sông b/ bãi cát ven biển
c/ Đồng bằng châu thổ d/ các đầm phá ven biển
72/ Trên thế giới vành đai động đất, núi lửa lớn nhất ở:
a/ Nam á b/ Châu Phi
c/ Nam Mỹ d/ Tây Thái Bình Dơng
Ch ơng 4:
Khí Quyển
73/ Thành phần chiếm tỷ lệ lớn nhất của khí quyển là:
a/ khí ni tơ b/ khí ôxy
c/ Các bon níc và khí khác c/ Hơi nớc
74/ Tầng chiếm 80% khối lợng không khí của khí quyển và không khí chuyển
động thẳng đứng là đặc điểm của tầng:
a/ Bình lu b/ Đối lu
c/ Giữa c/ ion
75/ Tầng có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến điện tử từ mặt đất truyền lên là
đặc điểm của tầng:
a/ bình lu b/ion
c/ Tầng giữa d/ Đối lu
76/ Loại kí hiệu khối khí nào sau đây không đúng?
a/ Pm b Tm c/ Tc d/ Ec
77/ khối khí Tc có đặc điểm là:
a/ Lạnh khô b/ Nóng ẩm
c/ Nóng khô d/ Lạnh ẩm
78/ Dải hội tụ nhiệt đới đợc hình thành chủ yếu ở:
a/Xích đạo b/Chí tuyến c/Ôn hoà d/Hàn đới
79/ Nguồn bức xạ trực tiếp từ mặt trời xuống trái đất hấp thụ với tỷ lệ:
a/ 30% b/ 47% c/19% d/4%
80/Câu nào sau đây đúng nhất.
a/ Nhiệt độ trung bình của trái đất giảm dần từ xích đạo về 2 cực.
b/Biên độ nhiệt cao nhất ở cực giảm dần về xích đạo.
9
9
c/ Nhiệt độ cao nhất ở chí tuyến, xích đạo và giảm dần về 2 cực.
d/ Biên độ nhiệt lục địa cao hơn đại dơng.
81/ Điền từ thích hợp vào chỗ còn thiếu.
Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất đều ở ...........................
Đại dơng có biên độ nhiệt .........................; lục địa có biên độ nhiêt .......................
82/ ở tầng đối lu cứ lên độ cao 100m nhiệt độ giảm.
a/ 1
0
C b/0,5
0
C c/ 0,6
0
C d/ 2
0
C
83/Các đai áp cao và áp thấp trên trái đất có đặc điểm.
a/Xen kẽ và đối xứng nhau qua xích đạo
b/ Phân bố đều trên trái đất.
c/ áp cao ở khí hậu nóng, áp thấp ở khí hậu lạnh.
d/ áp cao ở vùng lục địa, áp thấp ở vùng biển đại dơng.
84/ Câu nào sau đây không đúng.
a/Khí áp thay đổi theo độ cao.
b/Khí áp thay đổi theo nhiệt độ.
c/Khí áp thay đổi theo mùa.
d/Khí áp thay đổi theo độ ẩm.
85/ Gió tây ôn đới là gió có đặc điểm.
a/ Thổi theo mùa.
b/ Thổi quanh năm, có ma và độ ẩm cao.
c/ Thổi từ cao áp chí tuyến về xích đạo.
d/ Thổi từ cao áp cực về vùng ôn đới.
86/ Gió mùa là gió thổi theo mùa với hai hớng gió chủ yếu:
a/ Đông bắc - Đông nam b/ Đông bắc Tây nam
c/ Tây bắc - Đông nam d/ Tây nam - Đông nam
87/ Gió mậu dịch là loại gió thờng thổi từ chí tuyến về xích đạo với đặc điểm chính:
a/ ẩm b/ Nóng ẩm c/ Khô d/ Lạnh
88/ Gió đất là loại gió thổi từ đất liền ra biển vào thời gian:
a/ Nữa đêm về sáng b/Giữa tra
c/Về chiều d/ ý a + c
89/ Gió phơn là gió vợt núi với đặc điểm chủ yếu.
a/ Nóng ẩm b/ Nóng c/ Nóng khô d/ Ôn hoà
90/ Gió mùa có đặc điểm nổi bật:
a/ Thờng xuyên , quanh năm và có ma nhiều.
b/ Thờng xuyên, hớng gió và tính chất gió hai mùa ngợc nhau.
10
10
c/ Theo mùa, hớng gió và tính chất gió hai mùa ngợc nhau.
d/ Theo mùa, tính chất gió giống nhau.
91/ Độ ẩm tuyệt đối là.
a/ Lợng hơi nớc tối đa mà 1m
3
không khí có thể chứa đợc.
b/ Lợng hơi nớc đợc tính bằng gam trong 1m
3
không khí, ở một thời điểm nhất định.
c/ Không khí đã bão hoà hơi nớc.
d/ ý a và c
92/ Câu nào sau đây không đúng: Khi khối không khí bị bốc lên cao thì.
a/ Nhiệt độ không khí giãm b/ Khí áp giãm
c/ Tạo nên sự ngng đọng hơi nớc d/ Khí áp tăng
93/ Ma đá là hiện tợng đặc biệt thờng xẩy ra ở vùng.
a/ Xích đạo b/ Nhiệt đới ẩm c/ Cận nhiệt khô c/Hoang mạc
94/ Sơng mù đợc hình thành trong điều kiện nào?
a/ Độ ẩm không khí cao, khí quyển ổn định và có gió nhẹ
b/ Thời tiết nóng, oi bức
c/ Sự thay đổi đột ngột của thời tiết
d/ Nơi tiếp xúc của hai hối khí nóng, lạnh
95/ Vùng ven Đại Tây Dơng ở Tây Bắc châu phi có khí hậu nhiệt đới khô là do.
a/ ảnh hởng của hoang mạc Xa ha ra b/ Nơi có dòng biển lạnh đi qua
c/ Năm trong vùng nhiệt đới d/ảnh hởng của gió tây ôn đới
96/ ở cùng một dãy núi thì lợng ma lớn lớn nhất tập trung ở
a/Đỉnh núi b/ Phía giáp biển
c/Sờn núi đón gió d/ Sờn khuât gió
97/ Câu nào sau đây đúng nhất?
a/ Vùng xích đạo ma nhiếu và theo mùa
b/Ma nhiều ở xích đạo và giảm dần về hai cực
c/ Xích đạo nhiều ma quanh năm
d/Càng về 2 cực ma càng lớn
98/ Vùng vĩ độ trung bình ở 2 bán cầu ma khá nhiều chủ yếu là do:
a/ Vùng có nhiều biển, Đại Dơng
b/ Vùng địa hình chủ yếu là đồng bằng
c/ Có các khí áp cao và thấp xen kẽ nhau
d/ Tác động mạnh của gió tây ôn đới
99/ ở vùng hai cực ma ít nguyên nhân chính là:
11
11
a/ Nhiệt độ không khí thấp b/ Không khí loãng
c/ Khí áp tăng d/ Xa đờng xích đạo
100/ Câu nào sau đây không đúng, bão tập trung nhiều nhất ở:
a/ Ven biển phía tây Thái Bình Dơng
b/ Vùng Caribe
c/ Biển nhiệt đới Đại Tây Dơng
d/ Ven biển bắc Châu á
101/ Kiểu khí hậu Địa Trung Hải có đặc điểm chủ yếu là:
a/ Ma nhiều về mùa hạ b/ Khí hậu khô nóng quanh năm
c/ Ma nhiều về mùa đông, ấm d/ Ma ít về mùa đông
CHƯƠNG V:
THUỷ QUYểN
102/ Câu nào sau đây đúng nhất, nớc ngầm đợc hình thành là do:
a/ Nớc trên bề mặt đất thấm xuống
b/ Băng tuyết tan
c/ Chủ yếu do nớc ma
d/ Do địa hình trủng thấm nhiều nớc
103/ Hồ đợc hình thành từ khúc uốn một con sông đợc gọi là:
a/ Hồ băng hà b/ Hồ nhân tạo
c/ Hồ kiến tạo d/ Hồ móng ngựa
104/ Loại hồ do gió tạo thành thờng xuất hiện ở vùng :
a/ Núi cao b/ Cao nguyên
c/ Hoang mạc d/ ý a và ý c
105/ Hồ Bai Can (Nga) đợc hình thành là do:
a/ Hoạt động kiến tạo b/ Con ngời tạo nên
c/ Băng hà d/ Ma lớn
106/ Nguồn nớc cung cấp cho Biển Hồ (Cămpuchia) vào mùa lũ chủ yếu từ:
a/ Nớc ma b/ Băng tuyết tan
c/ Sông Mê Kông d/ Nớc ngầm
107/ Câu nào sau đây không đúng:
a/ Sông Nil dài nhất thế giới
b/ Lu lợng nứơc sông Amazon lớn nhất thế giới
c/ Mỗi năm sông VônGa đóng băng gần 4 tháng
12
12