Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Bo de thi violympic toan lop 7 nam 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.71 KB, 36 trang )

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 1 năm 2015 - 2016
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Góc xOy có số đo bằng 60o; góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là:
A. 120o

B. 60o

C. 90o

D. 30o

Câu 2.2: Cho hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại điểm O. Biết số đo góc xOy bằng 4
lần số đo góc x'Oy. Số đo góc xOy là:
A. 140o

B. 136o

C. 128o

D. 144o

Câu 2.3: Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại điểm O tạo thành 4 góc, trong đó tổng
hai góc xOy và x'Oy' bằng 248o. Số đo góc xOy' là:
A. 78o

B. 56o

C. 68o


D. 48o

1 7 2 3


Câu 2.4: Giá trị của biểu thức:  6 − −  −  + − 4  là:
4 9 9 4


A. 10

B. 12

Câu 2.5: Giá trị của x thỏa mãn:
A. -2012

B. -2011

C. 6

D. 8

1
1
1
= +
là:
x( x + 1) x 2011
C. 2011


D. 2012

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


Bài 3: Điền số thích hợp
Câu 3.1: Kết quả của phép tính: 3/5 + (-2/3) - (-5/2) - 13/30 bằng: ...............
Câu 3.2: Cho x thỏa mãn -x - 3/4 = -8/11. Khi đó 11x = ..............
Câu 3.3: Cho số hữu tỉ x thỏa mãn: 6/7 - (x - 1/2) = 5/6. Khi đó 21x = ..............
 12 − 8 − 7 13 

−  bằng: ............
Câu 3.4: Kết quả của phép tính: 5 +
3
2 30 
5
Câu 3.5: Cho hai góc kề bù AOB và BOC. Biết góc BOC = 5AOB. Khi đó góc đối đỉnh
với góc BOC có số đo bằng ...............o
Câu 3.6: Kết quả của phép tính: 5/8 - (-2/5) - 3/10 là: ................
Câu 3.7: Cho góc xOy = 30o. Biết x'Oy và xOy là hai góc kề bù, x'Oy' và x'Oy là hai góc
kề bù. Số đo góc x'Oy' là: .................o
Câu 3.8: Cho ba đường thẳng xx'; yy'; zz' đồng quy tại O sao cho góc xOy = 60 o và Ox là
tia phân giác của góc xOy'. Số góc có số đo bằng 120o trong hình vẽ là: ........... góc.
Câu 3.9: Cho a, b ∈ Z, a < 0, b > 0. So sánh hai số hữu tỉ a/b và

a + 2012
b + 2012

Câu 3.10: Cho 2 số hữu tỉ x = -17/23 và y = -171717/232323. Kết quả so sánh x và y là: x
........... y

ĐÁP ÁN
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
(7) < (6) < (10) < (3) < (8) < (4) < (5) < (1) < (9) < (2)
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: B Câu 2.2: D

Câu 2.3: B

Câu 2.4: D

Câu 2.5: D

Bài 3: Điền số thích hợp
Câu 3.1: 2

Câu 3.2: 0,25

Câu 3.3: 11

Câu 3.4: 14

Câu 3.5: 150

Câu 3.6: 0,725

Câu 3.7: 30

Câu 3.8: 6

Câu 3.9: <


Câu 3.10: =

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 2 năm 2015 - 2016
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
 40 32 17  75
. . bằng: ...............
Câu 2.1: Kết quả của phép tính:  − .
 51 100 20  64
Câu 2.2: Giá trị của x thỏa mãn 3x - 5.2.4 + 2.23 = 0 là x = ............
Câu 2.3: Giá trị của biểu thức: (3x2 + 3) - 2(x2 + 2x) + 2015 tại x = 1 là ..............
Câu 2.4: Giá trị của biểu thức A = (-3333)4 : (-1111)4 + (2 : 3981)5.(-3981)5
bằng: ..............
Câu 2.5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức I20092007x + 2010I là: ...............
Câu 2.6: Giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 19,5 - I1,5 - xI đạt được khi x = ...............
Câu 2.7: 216 chia cho 17 có số dư là .............
Câu 2.8: Các phần tử của tập hợp các số x thỏa mãn Ix - 2,5I + I3,5 - xI = 0 là: {.........}
Câu 2.9: Số cặp số dương a và b thỏa mãn

1 1
1
− =
là: .................
a b a −b


Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


Câu 2.10: Hãy điền dấu >, = thích hợp vào chỗ chấm:
Cho M = x(x - 3). Nếu 0 < x < 3 thì M ............ 0
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Tính: -4,117 + 0,363 = ................
Câu 3.2: Tìm x thỏa mãn: 2x + 1 = I4 - 7I
Câu 3.3: Giá trị của x < 0 thỏa mãn Ix2 + 1I = 5 là: x = ...............
Câu 3.4: Tìm x thỏa mãn: 2x - 0,35 + 85/100 = 0
Câu 3.5: Giá trị lớn nhất của biểu thức B = 12 - I3x + 2015I - I-3I là: ..............
Câu 3.6: Cho góc xOy = 60o. Số đo của góc đối đỉnh với góc xOy là: ...............o
x

4

9 3
 12 
Câu 3.7: Giá trị của x thỏa mãn:   =
−   là: x = ...............
25  5 
 25 
Câu 3.8: Giá trị của x thỏa mãn:

2x + 3 4x + 5
=
là x = ...............
5 x + 2 10 x + 2

Câu 3.9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = I2x + 2015I - 3 là: .................

ĐÁP ÁN
Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
(1) = (18); (2) = (5); (3) = (20); (4) = (9); (6) = (11); (7) = (16); (8) = (14); (10) = (19);
(12) = (15); (13) = (17)
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: -0,25

Câu 2.2: 8

Câu 2.3: 2015

Câu 2.4: 49

Câu 2.5: 0

Câu 2.6: 1,5

Câu 2.7: 1

Câu 2.8: 0

Câu 2.9: 0

Câu 2.10: <

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: -3,754

Câu 3.2: 1


Câu 3.3: -2

Câu 3.4: -0,25

Câu 3.6: 60

Câu 3.7: 2

Câu 3.8: 4

Câu 3.9: -3

Câu 3.5: 9

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 3 năm 2015 - 2016
Bài 1: Đi tìm kho báu
1
7
4 : 13
1
15 : 8
: 2 là: .................
Câu 1.1: Giá trị của biểu thức: B =
1 2
7 3
3 :6
5 :1

8 3
8
−1:1

Câu 1.2: Tính 7,9 + 5,8 + (-6,1) + (-3,8) - 2,2 = ............
Câu 1.3: Tập hợp các số hữu tỉ x thỏa mãn Ix - 5I = x + 3 là: .................
Câu 1.4: Tìm x < 0 thỏa mãn x −

3
1
=2
5
4

Câu 1.5: Tập hợp các số nguyên dương n thỏa mãn: 2.16 ≥ 2n > 4 là {........}
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: Tính nhanh: 5,4.(-4,7) + (-2,2).5,4 + 5,4.(-3,1) = ...............
Câu 2.2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = I1 - 3xI + 1 là: .............
Câu 2.3: Tìm x biết: 2/3 .x + 4 = -12
1 2 4
 5
Câu 2.4: Kết quả của phép tính: 0,28. − + 3 −  : là: ................
5 5 5
 7
Câu 2.5: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (2x + 1)(3x - 9/2) = 0 là: {.............}
Câu 2.6: Số nguyên dương n thỏa mãn I2n + 1I = 9 là n = .................
Câu 2.7: Giá trị của x trong phép tính: 0,7516 : x = (9/16)8 là: ..............
Câu 2.8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 3I1 - 2xI - 5 là ................
Câu 2.9: Giá trị của biểu thức P = 14.(x + y) khi x = −2


1
1
và y = 5 là: ...............
7
2

Câu 2.10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4I7 - 0,35xI + 8 là ................
ĐÁP ÁN
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: -128

Câu 1.2: 1,6

Câu 1.3: 1

Câu 1.4: -1,65

Câu 1.5: 3; 4; 5

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


Câu 2.1: -54

Câu 2.2: 1

Câu 2.3: -24


Câu 2.4: 0,73

Câu 2.5: -0,5; 1,5

Câu 2.6: 3

Câu 2.7: 1

Câu 2.8: -5

Câu 2.9: 47

Câu 2.10: 8

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 4 năm 2015 - 2016
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: Kết quả của phép tính 33.35.39 là:
A. 327

B. 317

C. 324

D. 336

Câu 1.2: Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức: x/-27 = -3/x là:
A. 12

B. 27


C. 9

D. 3

Câu 1.3: Chi biểu thức E = 3(2x - 1) - Ix - 5I. Nếu x < 5 thì:
A. E = 7x + 8
B. E = 7x - 8
C. E = 5x + 2
D. E = 5x - 2
Câu 1.4: Tổng của ba số dương là 180, biết ba số đó tỷ lệ với 2; 3; 4. Số bé nhất trong ba
số đó là:
A. 30

B. 40

C. 50

D. 60

Câu 1.5: Giá trị của x thỏa mãn (5x + 1)2 = 36/49 là:
A. x = -1/35 hoặc x = -13/35
B. x = 13/35
C. x = -1/35
D. x = -1/35 hoặc x = 13/35
Câu 1.6: Giá trị x thỏa mãn: x : (3/4)2 = (3/4)3 là:
A. 16/9

B. (3/4)2

Câu 1.7: Giá trị của x trong tỉ lệ thức:

A. x = 1/6

B. x = 2

C. (3/4)12

D. (3/4)5

2x + 3 4x + 5
=
là:
5 x + 2 10 x + 2
C. x = 3/5

D. x = 4

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


Câu 1.8: Giá trị x thỏa mãn:
A. x = 3/5

1 1 2
: 1 = : (6 x + 7) là:
5 5 3

B. x = 2/3

C. x = -1/2


D. x = 4/7

Câu 1.9: Cho hai số x; y < 0 thỏa mãn: 2/x = 5/y và xy = 1000. Khi đó:
A. x = -25

B. x = -8

C. x = -16

D. x = -20

Câu 1.10: Cho cặp số (x; y) thỏa mãn x/3 = -y/7; xy = -189 và x < y. Khi đó:
A. x = -3

B. x = -7

C. x = -9

D. x = -21

Bài 2: Vượt chướng ngại vật
25

Câu 2.1: Cho hai số: A =

45.9 4 − 2.69
 1 1
và B =  −  :  
10 8
8

2 .3 + 6 .20
 9  3

30

Kết quả so sánh hai số A và B là: A ......... B
Câu 2.2: Cho hai số dương x; y. Biết x : y = 4 : 5 và xy = 5. Khi đó x = ............
Câu 2.3: Giá trị a thỏa mãn -4,4/9,9 = a/1,89 là a = ..............
Câu 2.4: Cho hai số x và y thỏa mãn: x/3 = y/5 và x + y = 16. Khi đó x2 - y2 = ............
Câu 2.5:
Tỉ số độ dài của hai cạnh một hình chữ nhật là 3/4. Độ dài đường chéo hình chữ nhật đó
bằng 25cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: ................cm2
Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ (....)
Câu 3.1: Giá trị không dương của x thỏa mãn đẳng thức (x2)2 = 81/16 là: ............
Câu 3.2: Tìm x biết (x - 3,5)2 = 0. Kết quả x = ................
Câu 3.3: Giá trị của x > 0 trong đẳng thức I0,6 - 4xI = 4,2 là: ............
Câu 3.4: Kết quả của phép tính:

6,62 2 + 5,4.3.38 + 1,22.3,38
là: ..............
20,12 −132 + 33,1.12,9

Câu 3.5: Kết quả rút gọn biểu thức:

215.35 − 46.36
là: ...............
212.93 + 84.35

Câu 3.6: Một hình chữ nhật có tỉ số hai cạnh là 2/5. Và diện tích bằng 90m 2. Chu vi của
hình chữ nhật đó là: ................ m.

Câu 3.7: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 1/5. x : 3 = 2/3 : 0,25 là: ..............

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


Câu 3.8: Biết x; y; z thỏa mãn:

x −1 y − 2 z − 3
=
=
và x - 2y + 3z = -10. Khi đó x + y + z
2
3
4

= ..............
Câu 3.9: Cho x > 0, y > 0. Biết x/2 = y/3 và x2y2 = 576. Khi đó x - y = .............
Câu 3.10: Cho tỉ lệ thức

a+b c+d
=
. Kết quả so sánh giữa x = a/b và y = c/d là
a −b c −d

x ............ y
ĐÁP ÁN
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: B

Câu 1.2: C


Câu 1.3: B

Câu 1.4: B

Câu 1.5: A

Câu 1.6: D

Câu 1.7: D

Câu 1.8: C

Câu 1.9: D

Câu 1.10: C

Câu 2.3: -0,84

Câu 2.4: -64

Câu 2.5: 300

Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: <

Câu 2.2: 2

Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ (....)
Câu 3.1: -1,5


Câu 3.2: 3,5

Câu 3.3: 1,2

Câu 3.4: 0,1

Câu 3.5: 1,25

Câu 3.6: 42

Câu 3.7: 40

Câu 3.8: 24

Câu 3.9: -2

Câu 3.10: =

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 5 năm 2015 - 2016
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: Viết số 0,(5) dưới dạng phân số tối giản ta được: ..............
Dùng dấu "/" để ngăn cách tử số và mẫu số
Câu 1.2: Tìm x thỏa mãn: x/2 = 1 + 2/3
Câu 1.3: Nếu IxI = 0,25 thì x2 = .............
Câu 1.4: Trong các phân số: {1/9; 1/4; 1/3; 8/7} phân số viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn là: .............
Câu 1.5: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 227 ......... 318
2
x

= 3 là: x = ..................
Câu 1.6: Giá trị x > 0 thỏa mãn:
3
x
50

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


Câu 1.7: Trong các phân số: {1/9; 1/4; 1/2; 8/5} phân số viết được dưới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn là: ...............
Câu 1.8: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 200m 2. Chiều dài gấp đôi chiều
rộng. Chu vi của khu vườn đó là: ................... m.
Câu 1.9: Viết 3,(18) dưới dạng phân số tối giản ta được: .............
Câu 1.10: Giá trị của biểu thức A = (60,192 : 2,4 - 1,08)2 - 0,24 . 1400 là:
Câu 1.11: Số giá trị của x thỏa mãn: I2x - 5I = x + 2 là: ................
Câu 1.12: Trường Dịch Vọng có số học sinh 4 khối 6; 7; 8; 9 tỉ lệ với 9; 8; 7; 6. Biết số
học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 20 học sinh. Số học sinh khối 6 trường Dịch
Vọng là: ............... học sinh.
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: Giá trị của biểu thức: ((14,3)2 + 205,92 + (7,2)2 + 437,75) : 102 là: ..............
Câu 2.2: Cho x; y thỏa mãn:

x − 2015 y − 2014
=
. Khi đó x/y = ................
2015
2014

Câu 2.3: Hai số a; b thỏa mãn: a/19 = b/21 và 2a - b = 34. Khi đó a + b = ................

Câu 2.4: Cho các số x1; x2; x3 thỏa mãn:

x1 − 1 x2 − 2 x3 − 3
=
=
và x1 + x2 + x3 = 30. Khi
3
2
1

đó x1.x2 - x2.x3 = ...............
Câu 2.5: Nếu y = 0,3(18) thì 22.y = ...............
Câu 2.6: Viết số 2,(18) dưới dạng phân số tối giản ta được kết quả là: ................
Câu 2.7: Số 0,1(23) được viết dưới dạng phân số tối giản là: ...............
Câu 2.8: Biết:

a+b c+d
=
. Với a + b + c + d # 0. Khi đó: a ........... c
c+b d +a

Câu 2.9: Cho x; y; z thỏa mãn:

x −1 y − 2 z − 3
=
=
và x - 2y + 3z = 14. Khi đó: x + y +
2
3
4


z= ..............
Câu 2.10: Cho ba số nguyên dương tỉ lệ lần lượt với các số 2; 3 và 5. Biết hiệu của số lớn
nhất với số bé nhất trong ba số đó là 24. Số lớn nhất trong ba số đó là: ............
ĐÁP ÁN
Bài 1: Đi tìm kho báu

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


Câu 1.1: 5/9

Câu 1.2: 10/3

Câu 1.3: 0,0625 hoặc 1/16

Câu 1.4: 1/4

Câu 1.5: <

Câu 1.6: 1/5

Câu 1.7: 1/9

Câu 1.8: 60

Câu 1.9: 35/1

Câu 1.10: 240


Câu 1.11: 2

Câu 1.12: 90

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: 9

Câu 2.2: 2015/2014

Câu 2.3: 80

Câu 2.4: 60

Câu 2.5: 5

Câu 2.6: 24/11

Câu 2.7: 61/495

Câu 2.8: =

Câu 2.9: 15

Câu 2.10: 40

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 6 năm 2015 - 2016
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: Số 2,3(15) được viết dưới dạng hỗn số là:
A. 2


52
165

B.

2292
100

C. 1

54
165

D. 1

52
165

Câu 1.2: Phân số nào dưới đây không được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn:
A. 25/2000

B. 15/30

C. 13/500

D. 29/26

Câu 1.3: So sánh hai số a = 1/7 và b = 0,(142857) ta được:
A. a > b


B. a = b + 0,01

C. a < b

D. a = b

Câu 1.4: So sánh hai số: a = 0,22(23) và b = 0,2223 ta được:
A. a = b

B. a = b + 0,23

C. a > b

D. a < b

Câu 1.5: Nếu y = 0,3(18) thì 22.y + 3 bằng:
A. 9,9(96)

B. 9,99(6)

C. 10

D. 9,(996)

Câu 1.6: Kết quả của phép tính: 0,(77).9 bằng:
A. 7/9

B. 1/77

C. 1/7


D. 7

Câu 1.7: Viết phân số 0,1(23) dưới dạng phân số tối giản ta được:
A. 46/999

B. 41/133

C. 61/495

D. 123/1000

Câu 1.8: Kết quả của phép tính: 1,(279) + 2,(720) bằng:
Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


A. 4

B. 3,(9)

C. 3

D. 5

Câu 1.9: Số tự nhiên n thỏa mãn: 22 .32n. (2/3)n. 2n = 82944 là:
A. n = 2

B. n = 4

C. n = 5


D. n = 3

Câu 1.10: So sánh hai số a = 0,(51) và b = 0,5(15) ta được:
A. a = b - 0,005

B. a = b

C. a > b

D. a < b

Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Giá trị của x thỏa mãn: ((2/3)x)3 = 27/8 là: x = .............
Câu 2.2: Với n là số tự nhiên, (-1)2n + (-1)2n + 1 = ................
Câu 2.3: Cho phân số 13/29. Phải thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó với số k để
được phân số mới có giá trị bằng 1/3. Khi đó k = ...........
Câu 2.4: Một lớp có 48 học sinh. Kết thúc học kì 1, lớp đó có tỉ lệ học sinh giỏi, khá,
trung bình theo thứ tự là 4 : 5 : 3. Số học sinh giỏi của lớp đó là: .............. học sinh.
Câu 2.5: Cho biểu thức: A =

1
1
1
+
+ .... +
. Giá trị x thỏa mãn A + 1/2015 =
1.2 2.3
2014.2015


2x là: .............
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: Cho hai đường thẳng xx' và yy' không vuông góc với nhau và cắt nhau tại O.
Khi đó góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc bằng nhau có số đo là: ..............o.
Câu 3.2: Nếu x. 2,(6) = 8 thì x = ..............
Câu 3.3: So sánh hai số: a = 0,(23) + 0,(76) và b = 0,(321) + 0,(678) ta được a ............ b
Câu 3.4: Cho ba số x; y; z thỏa mãn: 2x = 3y; 5y = 7z; 3x - 7y + 5z = -30. Khi đó x + y +
z = .............
3 3
−1
Câu 3.5: Giá trị của biểu thức: A = 2 5
1 1 1
− +
6 9 15
Câu 3.6: Cho các số dương a; b; c; d thỏa mãn: a/b = b/c = c/d = d/a
Khi đó giá trị của biểu thức: A =

2a − b 2b − c 2c − d 2d − a
+
+
+
là: A = .............
c+d
a+d
a+b
b+c

ĐÁP ÁN

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205



Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: A

Câu 1.2: D

Câu 1.3: D

Câu 1.4: C

Câu 1.5: C

Câu 1.6: D

Câu 1.7: C

Câu 1.8: A

Câu 1.9: B

Câu 1.10: B

Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: -1
Câu 2.2: 0
(-1)2n + (-1)2n + 1 = (-1)2n + (-1)2n . (-1) = (-1)2n . (1 - 1) = 0
Câu 2.3: -5
Câu 2.4: 16
Câu 2.5: 1/2

Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: 180

Câu 3.2: 3

Câu 3.3: =

Câu 3.4: -90

Câu 3.5: 9

Câu 3.6: 2

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 7 năm 2015 - 2016
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Giá trị của x thỏa mãn: 0,2x/3 = 0,(6) : 1/4 là x = .............
Câu 1.2: Cho tam giác ABC có góc A = 45o; góc B = 55o. Số đo góc ngoài tại đỉnh C
là: .............o.
3
3
−1 +
5 + 1 là: A = ...............
Câu 1.3: Giá trị của biểu thức: A = 2
1 1 1
− +
6 9 15
Câu 1.4: Giá trị của x > 0 thỏa mãn: (3x - 2)4 = 390625 là: ................
Câu 1.5: Nếu x; y; z là ba số tỉ lệ với 2; 3; 5 và x - y + z = 8 thì x2 + y2 - z2 = ...........
Câu 1.6: Ba cạnh của một tam giác vuông tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Chu vi của tam giác
vuông đó là 36. Diện tích tam giác vuông đó là: ............. (đvdt).

Câu 1.7: Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 3; z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là
1/4. Hệ số tỉ lệ của z với x là: ..................
Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


Câu 1.8: Cho tam giác ABD có AD là tia phân giác của góc A (D ∈ BC). Biết góc DAC
= 30o, góc ABC = 86o. Số đo góc ACB là: ............ o.
Câu 1.9: Biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 4. Vậy x + y tỉ lệ thuận với x theo tỉ lệ
là: ...............
Câu 1.10: Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác của góc A (D ∈ BC). Biết góc DAC
= 36o, góc ABC = 75o. Số đo góc ADB là: .............. o
Câu 1.11: Cho x; y là các số thỏa mãn Ix - 3I + (y + 4)2 = 0. Khi đó x + y = .............
Câu 1.12: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: IIxI + 5I - 3 là: ...............
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 2.1: Nếu x/2 = y/6 và x - y = 2 thì x + y = .............
Câu 2.2: Nếu x/3 = y/4 và x + y = 5 thì 7(x - y) = ..............
Câu 2.3: Nếu x : 7 = y : 6 và 2x - y = 20 thì x + y = .............
Câu 2.4: Biết số học sinh của ba khối 7; 8; 9 tỉ lệ với 2; 3; 4 và tổng số học sinh của ba
khối là 252. Số học sinh của khối 7 là: .............. học sinh.
Câu 2.5: Nếu x : 1 = y : 2 < 0 và x2 + y2 = 20 thì x + y = ...............
Câu 2.6: Nếu ba số x; y; z tỉ lệ với 2; 3; 5 và x + y + z = 10 thì x - y + z = ................
Câu 2.7: Cho góc ABC = 60o và góc tù MNP. Biết AB // NP, BC // MN. Số đo góc MNP
= ........... o
Câu 2.8: Nếu 1/2 của a bằng 2b thì 9/8 . a = kb. Vậy k = ..............
Câu 2.9: Số giá trị của x thỏa mãn x2 + 7x + 12 = 0 là: ................
Câu 2.10: Giá trị của biểu thức B = x2 - 2xy + y2 + 5 khi x - y = 5 là: .................
ĐÁP ÁN
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: 40


Câu 1.2: 100

Câu 1.3: 10

Câu 1.4: 9

Câu 1.5: -48

Câu 1.6: 54
Ta có: a + b + c = 36
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được:
a/3 = b/4 = c/5 = (a + b + c)/(3 + 4 + 5) = 36/12 = 3

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


Độ dài ba cạnh của tam giác vuông là:
a/3 = 3 => a = 9
b/4 = 3 => b = 12
c/5 = 3 => c = 15
Diện tích tam giác vuông đó là: 1/2 . a.b = 1/2 . 9. 12 = 54 (đvdt)
Câu 1.7: 3/4

Câu 1.8: 34

Câu 1.9: 5/4

Câu 1.10: 69

Câu 1.11: -1


Câu 1.12: 2

Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 2.1: -4

Câu 2.2: -5

Câu 2.3: 32,5

Câu 2.6: 4

Câu 2.7: 120

Câu 2.8: 4,5

Câu 2.4: 56
Câu 2.9: 2

Câu 2.5: 4
Câu 2.10: 30

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 8 năm 2015 - 2016
Bài 1: Cóc vàng tài ba
n

81
 3
Câu 1.1: Số tự nhiên n để   =
là:

625
5
A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

1
n+2
2
Câu 1.2: Với n là số tự nhiên, so sánh phân số: A =

2
2n + 4 B =
5
A. A > B
B. A = B
C. A < B
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 1.3: Phân số có phương trình bằng 9/16 là:
A. 3/4

B. 3/4 và -3/4

C. 2/3 và -2/3

D. -3/4


Câu 1.4: Cho tam giác ABC có góc A = 35 o, số đo góc B bằng 2 lần số đo góc A. Khi đó
góc C = .............o
A. 75

B. 85

C. 110

D. 90

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


6
Câu 1.5: Rút gọn tỉ số 5 ta được phân số:
6
A. 36/5

B. 6/30

C. 1/5

Câu 1.6: Tam giác ABC có góc A = 30 o, góc B = 50o, Ax là tia phân giác ngoài của góc
A. Ax cắt BC kéo dài tại D. Khi đó góc ADB = .............o
A. 30

B. 55

C. 115


D. 25

x
Câu 1.7: Cho x thỏa mãn 2 9 . Khi đó x = .........
=
x 8
A. 9/4

B. 16/9

C. ±3/2

D. 4/3

Câu 1.8: Chữ số hàng đơn vị A = 32013 . 22014 là:
A. 8

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 1.9: Cặp số tự nhiên (a; b) thỏa mãn a/3 = b/5 và a2 + b2 = 136 là:
A. (6; 10)
B. (3; 5)
C. (-6; -10) và (6; 10)
D. (6; 10) và (10; 6)
Câu 1.10: Tập hợp các số tự nhiên n để A =


8n + 193
là số tự nhiên là:
4n + 3

A. {2; 46}

C. {0; 2}

B. {2; 4}

D. {0; 46}

Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Tìm x biết: x : 5 = 1/2: 5/7
Câu 2.2: tìm x biết: (-1/2)8 . (1/4)3 = (1/2)x
Câu 2.3: Tìm ba số a; b; c biết a/2 = b/3 = c/4 và a + 2b - 3c = -20
Câu 2.4: Tìm x biết: 5x + 5x+2 = 650
Câu 2.5: Số tự nhiên n thỏa mãn 3n+1 = 9n là: ............
Câu 2.6: Biết x < 0 và (x - 1)2 = 4. Vậy x = ............
Câu 2.7: Cho ΔABC = ΔMNP. Biết AB + BC = 7cm, MN - NP = 1cm. Khi đó MN

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


= ..............cm
ĐÁP ÁN
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: A


Câu 1.2: B

Câu 1.3: B

Câu 1.4: A

Câu 1.5: C

Câu 1.6: D

Câu 1.7: C

Câu 1.8: B

Câu 1.9: A

Câu 1.10: A

Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: 7/2

Câu 2.2: 14

Câu 2.3: 10; 15; 20

Câu 2.5: 1

Câu 2.6: -1

Câu 2.7: 4


Câu 2.4: 2

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 9 năm 2015 - 2016
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: Cho B là điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x. Biết tung độ của B bằng 6. Khi đó
hoành độ của điểm B là: ............
Câu 2.2: Biết (-1/2)n = 1/64. Vậy n = ..............

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


1
5
Câu 2.3: Tìm x < 0 biết − x = −
6
3
Câu 2.4: Điền kết quả thích hợp vào dấu ".....":
√(-3)2 = ..........
Câu 2.5: Biết 2x = 3y = 4z. Khi đó ta có x/6 = y/4 = z/...
Câu 2.6: Cho số x thỏa mãn

1
1
1
x + x + x + 1 = 0 . Khi đó x = ................
2
3

6

Câu 2.7: Tìm x biết IxI - x = 16
Câu 2.8: Cho n là số tự nhiên lẻ. Tìm x biết (2x - 3)n = 5n
Câu 2.9: Cho bốn số a; b; c; d sao cho a + b + c + d ≠ 0. Biết
b+c+d c+d +a d +a+b a+b+c
=
=
=
= k . Khi đó k = ............
a
b
c
d
Câu 2.10: Cho x, y là các số thỏa mãn: Ix - 2I + (y + 1)2 = 0. Khi đó x + y = ...........
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...)
Câu 3.1: Số chữ số của 1011 là: .............
Câu 3.2: Biết đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = 3. Vậy đại lượng
x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ k' = ..............
Câu 3.3: Cho ΔABC = ΔMNP. Biết góc A = 45o, góc P = 60o. Khi đó góc B = ............ o
Câu 3.4: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 1/2 thì y = 2. Vậy hệ số tỉ
lệ của y đối với x là: k = ............
Câu 3.5: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 4 thì y = 2. Vậy hệ số tỉ lệ
của x đối với y là: k = ........
Câu 3.6: Số 1,6(2) khi viết dưới dạng phân số tối giản sẽ có mẫu bằng ............
Câu 3.7: Cho x, y là các số khác 0. Nếu x + y = xy thì 1/x + 1/y = ...........
Câu 3.8: Tập các giá trị nguyên của x thỏa mãn đẳng thức x = √x là S = {........}
Câu 3.9: Số x dương mà x/100 = 25/x là số: ............
Câu 3.10: Biết n là số tự nhiên và 1/3 < (1/3)n ≤ 1. Vậy n = .................
ĐÁP ÁN


Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
(4) < (3) < (5) < (9) < (1) < (7) < (8) < (6) < (2) < (10)
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: 3

Câu 2.2: 6

Câu 2.3: -10

Câu 2.4: 3

Câu 2.5: 3

Câu 2.6: -1

Câu 2.7: -8

Câu 2.8: 4

Câu 2.9: 3

Câu 2.10: 1

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...)
Câu 3.1: 12


Câu 3.2: 3

Câu 3.3: 75

Câu 3.4: 1

Câu 3.5: 2

Câu 3.6: 45

Câu 3.7: 1

Câu 3.8: 0;1

Câu 3.9: 50

Câu 3.10: 0

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 10 năm 2015 - 2016

Bài 1: Tìm cặp bằng nhau:

Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Hai số x, y thỏa mãn x/3 = y/2 và 2x - 5y = -20 là: ....... ; ..........
Câu 2.2: Số tự nhiên n thỏa mãn 1/16 < (1/2)n < 1/4 là: ................
Câu 2.3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn I5x - 4I = 2 là {......}

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205



Câu 2.4: Giá trị của x trong tỉ lệ thức x/3 = 9/8x2 là ...........
Câu 2.5: Cho x, y thỏa mãn (x - 2014)2010 + (y - 2010)2014 ≤ 0. Giá trị của tổng (x + y) là:
..............
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....)
Câu 3.1: Số nguyên z thỏa mãn Iz - 5I + I2z - 10I = 0 là: .............
Câu 3.2: Số nguyên nằm giữa -(1/2)10 và (1/2)10 là: ............
Câu 3.3: Tập hợp các số a nguyên sao cho 5/a là số nguyên đó là: {.........}
Câu 3.4: Tính: ((28/9)0)2014 = .............
Câu 3.5: Cho góc xOy và yOz là hai góc kề bù. Gọi Om, On lần lượt là tia phân giác của
góc xOy và yOz. Khi đó số đo góc mOn = .............o
Câu 3.6: Biết ab = 7; ac = 5; bc = 35 và a, b, c là các số âm. Khi đó tích abc = ..............
Câu 3.7: Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + ....... + 2100. Số dư khi chia A cho 31 là: ............
Câu 3.8: Cho đoạn thẳng AB. Trên hai nửa mặt phẳng khác nhau bởi AB vẽ hai tia Ax,
By sao cho Ax song song với By. Lấy C trên tia Ax, D trên tia By sao cho AC = BD. Nối
CD cắt AB tại M. Kết quả so sánh AM và BM là: AM ............ BM

Đáp án
Bài 1: (1) = (19); (2) = (17); (3) = (15); (4) = (11); (5) = (10); (6) = (13); (7) = (12); (8) =
(20); (9) = (16); (14) = (18)
Bài 2
Câu 2.1: 15; 10
Câu 2.2: 3
Câu 2.3: 2/5; 6/5
Câu 2.4: -3/2
Câu 2.5: 4024
Bài 3
Câu 3.1: 5
Câu 3.2: 0

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205



Câu 3.3: -5; -1; 1; 5
Câu 3.4: 1
Câu 3.5: 90
Câu 3.6: -35
Câu 3.7: 1
Câu 3.8: =

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 11 năm 2015 - 2016
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: Với n là số nguyên dương ta có (-1)2n + 1 = ..............
Câu 1.2: Số x thỏa mãn 3x + 1 = 9x là: x = ..............
Câu 1.3: Tìm x biết: (4/5).2x + 6 = 256/625
Câu 1.4:

Cho hàm số:
Khi đó f(2) = ............
Câu 1.5: Số x thỏa mãn (-2,6).x + 4,3.x - 6,3 = -4,6 là x = ...............
Câu 1.6: Giá trị lớn nhất của biểu thức: B = 6x + 3 - I6x -4I là: ...............
Câu 1.7: Giá trị lớn nhất của biểu thức A =

6
là: ................
x−3 +2

Câu 1.8: Cho hàm số y = f(x) = x2 + 3. Giá trị của hàm số tại x = -2 là f(-2) = ...........
Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ (.....)
Câu 1.9: Với n là số chẵn thì 2n ......... (-2)n
Câu 1.10: Với n là số lẻ thì 2n ........... (-2)n

Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: So sánh (-2/7)2014 và 0 ta được: (-2/7)2014 ......... 0. Điền dấu thích hợp vào chỗ
chấm:
A. =

B. >

C. <

D. Không so sánh được

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


Câu 2.2: Tính: 2.34 = ...............
A. 64

B. 38

C. 6.33

D. 36

Câu 2.3: Nếu ΔABC và ΔMNP có AB = MN, AC = NP, BC = MP thì ta viết:
A. ΔABC = ΔNPM

B. ΔABC = ΔMNP

C. ΔABC = ΔNMP


D. ΔABC = ΔMPN

Câu 2.4: Cho x là một số khác 0. Khi đó (x2)5 : (x5)2 = .............
A. X

B. x5

C. x7

D. 1

Câu 2.5: Với x ≠ 0, giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x/IxI là Amin = ...........
A. 0

B. -1

C. Không xác định

D. 1

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Tìm x biết (2x - 1)3 = 29
Câu 3.2: Tính: (3/7)21 : (9/49)10 = ...........
Câu 3.3: Tính: 3 - (-1/6)0 + (1/2)2 : 2 = ............
Câu 3.4: Tìm x biết: 5/x = -1/7
Câu 3.5: Tập hợp các giá trị nguyên của x thỏa mãn I3x - 4I = Ix + 2I là: {...........}
Câu 3.6: Tìm số tự nhiên có ba chữ số abc biết a : b : c = 1 : 3 : 2 và số đó chia hết cho
18.
Câu 3.7: Tìm ba số dương a, b, c biết: ab = c, bc = 4a; ac = 9b.
Câu 3.8: Cho góc xAy, phân giác Az. Trên tia Ax lấy điểm B sao cho AB = 5cm. Qua B

kẻ đường song song với Ay, cắt Az tại C. Tính BC.
Câu 3.9: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức B =

5
đạt giá trị nguyên là S =
x −3

{..........}
Câu 3.10: Cho hai đại lượng I và II tỉ lệ nghịch với nhau và cùng có giá trị dương. Nếu
giá trị của đại lượng I tăng 20% thì giá trị tương ứng của đại lượng II giảm đi ............%.
Đáp án
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: -1

Câu 1.2: 1

Câu 1.3: -1

Câu 1.4: 3

Câu 1.5: 1

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


Câu 1.6: 7

Câu 1.7: 3

Câu 1.8: 7


Câu 1.9: =

Câu 1.10: >

Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: B

Câu 2.2: C

Câu 2.3: C

Câu 2.4: D

Câu 2.5: B

Câu 3.4: -35

Câu 3.5: 3

Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: 9/2

Câu 3.2: 3/7

Câu 3.6: 396

Câu 3.7: 3; 2; 6

Câu 3.9: 4; 16; 64


Câu 3.3: 17/8
Câu 3.8: 5

Câu 3.10: 16,67

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 12 năm 2015 - 2016
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Đồ thị của hàm số y = ax (khác 0) luôn đi qua điểm:
A. B(0; 1)

B. C(1; 1)

C. A(1; 0)

D. O(0; 0)

Câu 2.2: Cho x và y thỏa mãn 7x = 8y. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới
đây.
A. x = 7/8 . y

B. x/y = 7/8

C. x/8 = y/7

D. x/7 = y/8

Câu 2.3: Cho hàm số y = f(x) = 3 - x2. Khẳng định nào sau đây là không đúng.


Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


A. f(2) = -1

B. f(1) = 2

C. f(-4) = -13

D. f(-1) = 4

Câu 2.4: Hàm số y = f(x) = 1/2015 . x nhận giá trị âm khi:
A. Với mọi x

B. x = 0

C. x > 0

D. x < 0

Câu 2.5: Biết x : y = 6 : 7 và y - x = 2. Vậy giá trị của x, y là:
A. x = 12; y = 14
B. x = 18; y = 20
C. x = 10; y = 12
D. x = 14; y = 16
Câu 2.6: Chọn khẳng định không đúng trong các khẳng định dưới đây.
25 - 16 = 25 − 16

A. 252.24 > 38


B.

C. (1/2)2 > (1/3)2

D. xm.xn = xm + n

Câu 2.7: Kết quả của phép tính: (3/5)2003 : (9/25)1000 bằng:
A. 9/25

B. (3/5)1003

C. (3/5)3

D. (5/3)3

Câu 2.8: Cho tam giác ABC, góc A = 50o; số đo góc B : số đo góc C = 2 : 3. Khi đó số
đo các góc B và C lần lượt là:
A. 60o và 90o
C. 48o và 82o

B. 52o và 78o
D. 54o và 76o

Câu 2.9: Giá trị x, y để biểu thức A = (x - y)2 + (2x + 3y - 10)2 - 2 đạt giá trị nhỏ nhất là:
A. x = 1; y = 2
B. x = -1; y = 1
C. x = 2; y = 2
D. x = 1; y = 1
Câu 2.10: Số các giá trị nguyên của x để P =

A. 4

B. 3

C. 5

x−2
nguyên là:
x +1

D. 2

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


Câu 3.1: Cho hàm số: y = f(x) = 5 - 3x. Giá trị của x khi y = 26 là: ..............
Câu 3.2: Cho tam giác OAB có OA = OB, AB = 10cm. Tia phân giác của góc O cắt AB
tại D. Độ dài AD = .............. cm.
Câu 3.3: Cho hàm số y = f(x) = -3x + 8. Khi đó f(-5) = ...............
Câu 3.4: Tam giác ABC có AB = AC, góc A = 140o thì góc B = .................o
Câu 3.5: Tìm A biết rằng: A =

a
b
c
=
=
b+c a+c a+b


Câu 3.6: Cho hai góc xOy và yOz kề bù; biết số đo góc yOz = 120 o. Vậy số đo góc xOy =
..............o.
Câu 3.7: Tìm x, biết:

x2 x + 2 = x

Câu 3.8: Tam giác ABC có góc A = 40o. Các đường cao cắt nhau tại H. Khi đó số đo góc
BHC = ............. o.
Câu 3.9: Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x. Tìm [A] biết
A=

1 1 1
1
+ 2 + 2 + .... +
2
2 3 4
2014 2

Câu 3.10: Số dư của A = 20 + 21 + 22 + .......... + 22012 khi chia cho 7 là: ..................
Đáp án
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
(10) < (9) < (7) < (6) < (3) < (4) < (1) < (8) < (2) < (5)
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: D

Câu 2.2: C

Câu 2.3: D


Câu 2.4: D

Câu 2.5: A

Câu 2.6: B

Câu 2.7: C

Câu 2.8: B

Câu 2.9: C

Câu 2.10: A

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: -7

Câu 3.2: 5

Câu 3.3: 23

Câu 3.4: 20

Câu 3.5: 0,5

Câu 3.6: 60

Câu 3.7: 0

Câu 3.8: 140


Câu 3.9: 0

Câu 3.10: 1

Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 13 năm 2015 - 2016

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.

Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B = 60 o. Khi đó góc ngoài tại đỉnh C có
số đo bằng: ............ o.
Câu 2.2: Điểm M(-2; 6) thuộc đồ thị hàm số y = ax. Vậy a = ...........
Câu 2.3: Số tự nhiên n thỏa mãn 1/81 . 34 . 3n = 37 là n = ..........
Câu 2.4: Cho m là số tự nhiên. Giá trị biểu thức

2 2 m+ 2
+ 2012 = là .............
22m

Câu 2.5: Nếu x + y = 0 thì giá trị biểu thức A = x 3 + 2x2y + 2x + xy2 + 2y + 12
là: .............
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Giá trị của x trong đẳng thức (3x - 1)3 = 64 là x = .................
1
Câu 3.2: Tính: 5 .9 =
9

Câu 3.3: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = Ix + 1I3 + 4 là: ............
Câu 3.4: Biết 28 = (22)x. Khi đó x2 + 32 bằng: ..............
Câu 3.5: Biết x; y thỏa mãn Ix + 1I + Ix - y + 2I = 0. Khi đó x2 + y2 + 1 = ................
Câu 3.6: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB : AC : BC = 3 : 4 : 5. Chu vi tam
giác là 120cm. Diện tích tam giác ABC là: ............ cm2.

Biên soạn: Hoàng Dũng – Luyện thi Violympic toán lớp 7 – ĐT: 0972026205


×