Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

dao ham va cac tinh chat cua dao ham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.76 KB, 8 trang )

ĐẠO HÀM

11A1

ĐẠO HÀM

Chủ Đề:I –

1.Tóm tắt lý thuyết


'
'
Đạo hàm của f (x) tại x0 , kí hiệu f ( x0 ) hay y ( x0 )

f ' ( x0 ) = lim

∆x →0



f ( x0 + ∆x) − f ( x0 )
f ( x) − f ( x0 )
= lim
x → x0
∆x
x − x0

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y= f(x) tại điểm M0

( x0 ; y 0 )



có dạng.

y − y 0 = f ( x 0 )( x − x 0 )
'

 Các công thức tính đạo hàm:
Đạo hàm của hằng số:
Đạo hàm của x:

(C)’= 0
Đạo hàm của hàm hợp:
( ku ) ' = k ( u ) '

( x)' = 1

(x )

(u )

n '

= n.x n −1
1
( x )' =
2 x

n '

= n.u n −1 .u '

'
1
u =
.u '
2 u

( )

'

'

1
1
  =− 2
x
 x

1 '
1
  = − 2 .u
u
u

(v = v(x) ≠ 0 )

Đạo hàm của Tổng, Hiệu, Tích, Thương:
( u + v − w) ' = u ' + v ' − w '

( uv ) ' = u ' v + v 'u


(u + v) ' = u' + v'
(u − v) ' = u' − v'
Giới hạn của

'

'
'
u u v−vu
(v = v( x) ≠ 0)
  =
v2
v

sin x
x

sin x
=1
x →0
x

lim

Đạo hàm của hàm số lượng giác:

( sin x )

'


= cos x

( cos x ) ' = − sin x
1
cos 2 x
( cot x ) ' = − 12
sin x

( tan x ) ' =

Nếu hàm số u = g(x) có đạo hàm tại x là u ' x
đạo hàm tại x là:

'
2. Các bài toán cơ bản:
x

y

( sin u ) ' = u ' cos u

(sin n u ) ' = n sin n −1 u.( sin u )

( cos u ) ' = −u ' sin u

(cos n u )' = n cos n −1 u.(cos u )'

'


(tan n u )' = n tan n −1 u.(tan u )'
u'
( tan u ) = 2
cos u
'
(cot n u )' = n cot n −1 u.(cot u )'
( cot ) ' = − u2
sin u
và hàm số y = f (u ) có đạo hàm tại u là y ' u thì hàm hợp y = f ( g ( x)) có

= y 'u .u ' x

'

1


ĐẠO HÀM

11A1

Bài toán 1: Tính đạo hàm bằng định nghĩa:
 Phương pháp giải
Bước 1: Gọi ∆x là gia số của x tại x0 , tính
∆y = f ( x 0 + ∆x) − f ( x 0 )
∆y
Bước 2: Lập tỉ số
∆x
∆y
Bước 3:Tìm lim

∆x →0 ∆x
 Ví dụ: Tính (bằng định nghĩa) đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) y = x2 + x
tại x0 = 1
x +1
b) y =
tại x0 = 0
x −1

Lời giải

a) y = x + x
tại x0 = 1
Gọi ∆x là gia số của x tại x0 = 1
∆y = f ( x 0 + ∆x) − f ( x 0 )
Ta có
= f (1 + ∆x) − f (1) = (1 + ∆x) 2 + (1 + ∆x) − 2 = 1 + 2∆x + ∆x 2 + 1 + ∆x − 2 = ∆x 2 + 3∆x
∆y
∆x 2 + 3∆x
∆x (∆x + 3)
lim
= lim
= lim
= lim (∆x + 3) = 3
∆x →0 ∆x
∆x → 0
∆x →0
∆x →0
∆x
∆x

f ' (1) = 3
x +1
b) y =
tại x0 = 0
x −1
Gọi ∆x là gia số của x tại x0 = 0
∆y = f ( x 0 + ∆x) − f ( x 0 )
Ta có
(0 + ∆x) + 1
∆x + 1
2∆x
= f (0 + ∆x) − f (0) =
− (−1) =
+1 =
(0 + ∆x) − 1
∆x − 1
∆x − 1
2

∆y
2∆x 1
2∆x
2
= lim
.
= lim
= lim
= −2
∆x →0 ∆x
∆x →0 ∆x − 1 ∆x

∆x →0 ∆x ( ∆x − 1)
∆x →0 ∆x − 1
f ' (0) = −2
 Nhận xét: Để tính hàm số y = f (x) trên khoảng (a;b) và x0 ∈ ( a; b) bằng định nghĩa ta chỉ cần tính
∆y
∆y
∆y = f ( x 0 + ∆x) − f ( x 0 ) sau đó lập tỉ số
rồi tìm giới hạn của
khi ∆x tiến dần về 0.
∆x
∆x
Bài toán 2: Chứng minh hàm số không hoặc có đạo hàm tại x0
 Phương pháp giải: Để chứng minh hàm số y = f (x) không hoặc có đạo hàm tại x = x0 ta làm như sau:
f ( x) − f ( x0 )
f ( x) − f ( x 0 )
lim
Tìm giới hạn xlim

của hàm số y = f (x) sau đó so sánh
→0 +
x →0 −
x − x0
x − x0
lim

lim

x →0 +

f ( x) − f ( x0 )

f ( x) − f ( x 0 )
và xlim
:


0
x − x0
x − x0
f ( x) − f ( x0 )
f ( x) − f ( x 0 )
lim−
 Nếu xlim
=
thì hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 .
+
→0
x →0
x − x0
x − x0
2


ĐẠO HÀM


f ( x) − f ( x0 )
f ( x) − f ( x 0 )
lim

Nếu xlim

thì hàm số y = f (x) không có đạo hàm tại x0 .
→0 +
x →0 −
x − x0
x − x0

11A1

( x − 1) 2 , x ≥ 0
 Ví dụ : Chứng minh rằng hàm số f ( x) = 
không có đạo hàm tại x = 0.
2
( x + 1) , x < 0

Lời giải
Ta có f (0) = 1
f ( x) − f ( x0 )
f ( x) − f (0)
( x − 1) 2 − 1
x 2 − 2x + 1 − 1
x 2 − 2x
lim+
=
lim
=
lim
=
lim
=
lim

= lim+ ( x − 2) = −2
x →0
x − x0
x →0 +
x →0 +
x →0 +
x →0 +
x →0
x−0
x
x
x
f ( x) − f ( x 0 )
f ( x ) − f (o )
( x + 1) 2 − 1
x 2 + 2x + 1 − 1
x( x + 2)
lim−
= lim−
= lim−
= lim−
= lim−
= lim− ( x + 2) = 2
x →0
x →0
x →0
x →0
x →0
x →0
x − x0

x−0
x
x
x
f ( x) − f (0)
f ( x) − f (0)
≠ lim−
Vì lim+
nên hàm số y = f (x) không có đạo hàm tại x = 0
x →0
x →0
x−0
x−0
'
+
'

'
 Nhận xét: Hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 khi và chỉ khi f ( x0 ) = f ( x 0 ) = f ( x0 )
Bài toán 3: Tính đạo hàm của hàm số y = f (x)
 Phương pháp giải: Xác định dạng của đạo hàm sau đó áp dụng các công thức và phép toán để tính đạo hàm
của hàm số y = f (x) và hàm số lượng giác.

Dạng 1: Tính đạo hàm của hàm số y = x
 Ví dụ: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = 2x 4 ; b) y = 2 x

; c) y =

2

x

Lời giải
c) y =

a) y = 2x 4

2
x

y ' = ( 2 x 4 ) ' = 2( x 4 ) ' = 8 x 3
b)
y=2 x
y ' = ( 2 x ) ' = 2( x ) ' = 2

'

2
 1
y = 2  = − 2
x
 x
'

1
2 x

=

1

x

Dạng 2: Tính đạo hàm của hàm hợp
 Ví dụ: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = (2 x 4 + 4 x − 3)1994 ;
a) y = (2 x + 4 x − 3)
4

b) y = 2 2 x 2 −1

1994

; c) y =

d) y = x 5 − 2 x 2 − 2

)

3

Lời giải:
b) y = 2 2 x 2 −1

y ' = 1994(2 x 4 + 4 x − 3)1993 (2 x 4 + 4 x − 3) '

y' = 2

= 1994(2 x 4 + 4 x − 3)1993 (8 x 3 + 4)

c) y =


(

2
x5

(

2
x5

(2 x 2 − 1) '
2 2 x 2 − 1)

d) y = x 5 − 2 x 2 − 2

3

)

3

=

4x
2 x 2 − 1)


ĐẠO HÀM
'


( x 5 )'
5x 4
10
 1 
y = 2 5  = −2
=

2
=− 6
2
10
x
x
x 
x5
'

( )

)

(

11A1

y ' =  x 5 − 2 x 2 − 2 


3


'

(
) (x − 2 x − 2 )
= 3( x − 2 x − 2 ) ( x ) − 2( x − 2 )
( x − 2)
= 15( x − 2 x − 2 ) x − 2
2 x −2
2x
= 15( x − 2 x − 2 ) x −
x −2
= 3 x5 − 2 x2 − 2
5

5

2

2

5

2

2

5 '

2


'

2

2

2

4

'

'

2

5

2

2

4

2

Dạng 3: Tính đạo hàm của Tổng, Hiệu, Tích, Thương.
 Ví dụ: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1

5
a) y = 2 x + + 3
b) y = x 5 − 5 x 3 − 2 x 2 + 1
x
5
a) y = 2 x +

2x − 3
x+4
Lời giải:

c) y =

d) y = (9 − 2 x)(3x 2 − 3 x + 1)

1
+3
x
'

(

'

)

'
1
1



1
 1 
'
y ' =  2 x 5 + + 3  = 2 x 5 +   + ( 3) = 10 x 4 +  − 2  = 10 x 4 − 2
x
x


 x
 x 
5
3
2
b) y = x − 5 x − 2 x + 1

y ' = ( x 5 − 5 x 3 − 2 x 2 + 1) = ( x 5 )'−5( x 3 ) − ( 2 x 2 )'+(1) ' = 5 x 4 − 15 x 2 − 4 x
2x − 3
c) y =
x+4
'

'

'

'
'
11
 2 x − 3  (2 x − 3) ( x + 4) − ( x + 4) (2 x − 3) 2( x + 4) − (2 x − 3) 2 x + 8 − 2 x + 3

y' = 
=
=
=
=

2
2
2
( x + 4)
( x + 4)
( x + 4)
( x + 4) 2
 x+4 
d) y = (9 − 2 x)(3x 2 − 3 x + 1)
'

2


y ' = (9 − 2 x)(3x − 3 x +1) = (9 − 2 x) ' (3x 2 − 3 x + 1) + (3x 2 − 3x + 1) ' (9 − 2 x)


= −2(3x 2 − 3x + 1) + (6 x − 3)(9 − 2 x)

= −6 x 2 + 6 x − 2 + 54 x − 12 x 2 − 27 + 6 x
= −18 x 2 + 66 x − 29
 Nhận xét: Để tìm đạo hàm của hàm số y = f (x) ta chỉ cần xác định dạng của hàm số rồi áp dụng các công
thức và phép toán của đạo hạm để tính đạo hàm của hàm số.
Bài toán 4: Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số y = f (x)

Dạng 1: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C), viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M( x0 ; y 0 )
 Phương pháp giải:
Bước1: Xác định tọa độ x0 ; y 0
Bước 2: Tính đạo hàm của f ' ( x) tại x0
Bước 3: Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M( x0 ; y 0 ), có dạng:
y − y 0 = f ' ( x0 )( x − x 0 )
 Ví dụ: Cho hàm số y =

1 3
x + x 2 + 2 có đồ thị (C) viết phương trình tiếp tuyến của (C):
3
4


ĐẠO HÀM
a) Tại điểm (1 ; -1).
b) Tại điểm có hoành độ bằng -3.

11A1
Lời giải:

a) Tại điểm (1;-1).
Ta có x0 = 1 và y 0 = −1
f ' ( x) = x 2 + 2 x ⇒ f ' (1) = 3
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm (1 ; -1), có dạng
y − y 0 = f ' ( x0 )( x − x 0 )

b) Tại điểm có hoành độ bằng -3
Gọi x0 và y 0 là tọa độ tiếp điểm, khi đó ta có
Ta có x0 = −3 ⇒ y 0 = 2

f ' ( x ) = x 2 + 2 x ⇒ f ' (−3) = 3
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm (-3 ; 2), có dạng
y − y0 = f ' ( x0 )( x − x0 )

⇔ y + 1 = 3( x − 1)
⇔ y = 3x − 4

⇔ y − 2 = 3( x + 3)
⇔ y = 3x + 11

Dạng 2: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị (C), viết phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc k.
 Phương pháp giải:
'
Bước 1:Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm, khi đó ta có f ( x0 ) = k
'
Bước 2: Giải f ( x0 ) = k để tìm x0 sau đó thế x 0 vào hàm số y = f (x) để tìm y 0
Bước 3: Viết phương trình tiếp tuyến của (C), có dạng :
y − y 0 = f ' ( x0 )( x − x 0 )
1 3 1 2
Ví dụ: Cho hàm số y = x − x + 1 có đồ thị (C), viết phương trình tiếp tuyến biết hệ số góc bằng 2.
3
2
Lời giải:
Biết hệ số góc tiếp tuyến k = 2
Ta có f ' ( x) = x 2 − x
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm
'
f ( x0 ) = 2 ⇔ x02 − x0 = 2 ⇔ x02 − x0 − 2 = 0
x =2
⇔ 0

 x 0 = −1
* Với x0 = 2 ⇒ y 0 =

5
3

* Với x0 = −1 ⇒ y 0 =

⇒ f ' (2) = 2

1
6

⇒ f ' (−1) = 2

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm (2 ;

5
), có dạng:
3

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm (-1 ;

y − y 0 = f ' ( x 0 )( x − x0 )

y − y 0 = f ' ( x 0 )( x − x0 )
1
= 2( x + 1)
6
13

⇔ y = 2x +
6

5
= 2( x − 2)
3
7
⇔ y = 2x −
3

⇔ y−

⇔ y−

Vậy phương trình tiếp tuyến của (C) tại hệ số góc tiếp tuyến bằng 3 là
7
13
y = 2x − ;
y = 2x +
3
6
5

1
), có dạng:
6


ĐẠO HÀM
11A1

y
=
f
(x
)
x
y
 Nhận xét: Để viết phương trình tiếp tuyến (C) của hàm số
ta cần phải biết tọa độ 0 và 0 hay hệ số
tiếp tuyến k để tìm x0 và y 0 , sau đó tính đạo hàm của hàm số y = f (x) tại x 0 rồi áp dụng vào phương trình tiếp
tuyến.

Bài toán 5: Đạo hàm của hàm số lượng giác.

Dạng 1: Đạo hàm của hàm số y = sin x , y = cos x , y = tan x và y = cot x
 Ví dụ: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = sin x + cos x :
a) y = sin x + cos x
y ' = (sin x + cos x) '

b) y = tan x + cot x
Lời giải:

y ' = (sin x) ' + (cos x) '

c) y =

sin x + cos x
sin x − cos x


b) y = tan x + cot x
y ' = (tan x + cot x) '
y ' = (tan x ) ' + (cot x) '
1
1
y' =

2
cos x sin 2 x

y ' = cos x − sin x

sin x + cos x
sin x − cos x
'
'
'
 sin x + cos x  (sin x + cos x) (sin x − cos x) − (sin x − cos) (sin x + cos x)
'
y =
 =
(sin x − cos x) 2
 sin x − cos x 
(cos x − sin x)(sin x − cos x) − (cos x + sin x )(sin x + cos x ) − (cos x − sin x)(− sin x + cos x ) − (sin x + cos x)(sin x + cos x )
=
=
(sin x − cos x ) 2
(sin x − cos x) 2
c) y =


− (cos x − sin x) 2 − (sin x + cos x) 2 − (cos 2 x − 2 cos x sin x + sin 2 x) − (sin 2 x + 2 sin x cos x + cos 2 x)
=
(sin x − cos x ) 2
(sin x − cos x) 2
− (1 − 2 cos x sin x ) − (1 + 2 sin x cos x )
=
(sin 2 x + cos 2 x = 1)
(sin x − cos x) 2
−2
=
(sin x − cos x) 2
Dạng 2: Đạo hàm của hàm hợp:
 Ví dụ: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1
cos x
a) y = sin 2
;
b) y = 3 tan 2 2 x + cot 2 2 x
c) y = x 2 + 1. cot 2 x
d) y =
x
sin 3 x
Lời giải:
1
a) y = sin 2
x
'
'
1   1 

1
2
1

'
y =  sin 2  =  2  cos 2 = − 3 cos 2
x  x 
x
x
x

2
2
b) y = 3 tan 2 x + cot 2 x
=

y ' = (3 tan 2 2 x + cot 2 2 x) ' = 6 tan 2 x (tan 2 x ) ' + 2 cot 2 x(cot 2 x) ' = 6 tan 2 x.
= 12 tan 2 x.

1
1
12 tan 2 x 4 cot 2 x
− 4 cot 2 x. 2
=

2
cos 2 x
sin 2 x cos 2 2 x sin 2 2 x

6


 (2 x) ' 
(2 x) '
+
2
cot
2
x
−

2
cos 2 2 x
 sin 2 x 


ĐẠO HÀM
c) y = x 2 + 1. cot 2 x
y' =
=

(

11A1

) (
'

x 2 + 1. cot 2 x =

x cot 2 x




)

'

x 2 + 1 ( cot 2 x ) + ( cot 2 x )

'

(

)

x2 +1 =

( x 2 + 1) '
2 x2 +1

( cot 2 x ) −

(2 x) '
sin 2 2 x

(

x2 +1

)


2 x2 +1
sin 2 2 x

x2 +1
cos x
d) y =
sin 3 x
'
'
3
3
'
3
2
'
4
2
2
 cos x  (cos x) sin x − (sin x) cos x − sin x. sin x − 3 sin x (sin x) cos x − sin x − 3 sin x. cos x
y' =  3  =
=
=
(sin 3 x) 2
(sin 3 x) 2
sin 6 x
 sin x 

[


]

Bài toán 6: Giải bất phương trình.
 Phương pháp giải: Để giải bất phương trình ta làm các bước sau:
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số f (x) và g (x) (nếu có)
Bước 2: Xác định điều kiện bất phương trình rồi thay f ' ( x) và g ' ( x) (nếu có) vào điều kiện tìm nghiệm x0
Bước 3: Lập bảng xét dấu rồi kết luận tập nghiệm của bất phương trình.
 Ví dụ: Giải các bất phương trình sau:
1 3 5 2
a) f ' ( x) < 0
,với f ( x) = x − x + 6 x
3
2
2
x + 3x − 9
b) g ' ( x) ≤ 0
,với g ( x) =
x−2
1
2 3 1 2
3
2
c) f ' ( x) < g ' ( x) ,với f ( x) = x + x − ; g ( x) = x + x + 2 x
2
3
2
Lời giải:
1 3 5 2
x 2 + 3x − 9
a) f ' ( x) < 0

,với f ( x) = x − x + 6 x
b) g ' ( x) ≤ 0
,với g ( x) =
3
2
x−2
2
x − 4x + 3
'
Ta có f ' ( x) = x 2 − 5 x + 6
Ta có g ( x) =
( x − 2) 2
Mà g ' ( x) ≤ 0

Mà f ' ( x) < 0

x 2 − 4x + 3 ≤ 0
⇔
 x−2≠0
1 ≤ x ≤ 3
⇔
 x≠2

⇔ x 2 − 5x + 6 < 0
⇔2< x <3
Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S=(2 ; 3)

⇔ x ∈ [1;3] \ { 2}
Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S=[1 ; 3]\2
1

2 3 1 2
3
2
,với f ( x) = x + x − ; g ( x) = x + x + 2 x
2
3
2
'
2
2
Ta có f ( x) = 3 x + 2 x , g ' ( x) = 2 x + x + 2
Mà f ' ( x) < g ' ( x)
⇔ 3x 2 + 2 x < 2 x 2 + x + 2 ⇔ 3 x 2 + 2 x − 2 x 2 − x − 2 < 0 ⇔ x 2 + x − 2 < 0 ⇔ −2 < x < 1
Vậy tập nghiệm bất phương trình là: S=(-2 ; 1)
 Nhận xét: Tùy thuộc vào đề bài ta tính được đạo hàm của f (x ) và g (x) (nếu có) sau đó đem thế vào điều kiện
có được từ đề bài để tìm nghiệm của bất phương trình.
c) f ' ( x) < g ' ( x)

7


ĐẠO HÀM

11A1

3.Bài tập đề nghị:
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
3
2
a) y = 2 − x + x x

3
x

b) y = ( x 2 − 1)( x 2 − 4)( x 2 − 9)

2
 x +1
2
 sin x 

c) y = 
d) y = cos 


 1 + cos x 
 x −1 
3x + 1
Bài 2: Cho hàm số y =
có đồ thi là (C).
1− x
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), tại điểm A(2 ; -7).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), tại giao điểm của (C) với trục hoành.
mx 3
Bài 3: Xác định m để f ' ( x) > 0 , với f ( x) =
− 3 x 2 + mx − 5 có nghiệm đúng với mọi x ∈ R
3

8




×