Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Tuyển tập đề thi đại học và cao đẳng môn vật lý từ 2007 đến 2014 có giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 101 trang )

PHÂN CHƯƠNG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP – CAO ĐẲNG- ĐẠI HỌC
TỪ NĂM 2007 ĐỀN 2014
CHƢƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Câu 1. (TN2007): Hai dao động điều hòa cùng phƣơng có phƣơng trình lần lƣợt là: x1 = 4cos100πt (cm) và x2
= 3cos(100 πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 1cm
B. 5cm
C. 3,5cm
D. 7cm
Câu 2. (TN2008): Hai dao động điều hòa cùng phƣơng, cùng tần số, có các phƣơng trình dao động là: x1 =
3cos(ωt – π/4) cm và x2 = 4cos(ωt + π/4) cm. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 5 cm.
B. 1 cm.
C. 12 cm.
D. 7 cm.
Câu 3. (TN2008): Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện
tƣợng cộng hƣởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz.
B. 5π Hz.
C. 5 Hz.
D. 10 Hz.
Câu 4. (TN2008): Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lƣợng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối
lƣợng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động
trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi đƣợc 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 1,5 s.
B. 0,5 s.
C. 0,75 s.
D. 0,25 s.
Câu 5. (TN2009): Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lƣợng m đƣợc treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ,
không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trƣờng g. Lấy g = 2m/s2. Chu kì
dao động của con lắc là:


A. 1,6s.
B. 1s.
C. 0,5s.
D. 2s.

Câu 6. (TN2009): Cho hai dao động điều hòa cùng phƣơng có các phƣơng trình lần lƣợt là x1 =4cos(t - ) cm
6

và x2=4cos(t - 2 ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8cm.
B. 4 3 cm.
C. 2cm.
D. 4 2 cm.
Câu 7. (TN2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phƣơng trình x = 5cos4t (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s.
B. 20 cm/s.
C. -20 cm/s.
D. 0 cm/s.
Câu 8. (TN2009): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lƣợng 400g, lò xo khối lƣợng không đáng kể và có độ
cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phƣơng ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì

A. 0,8s.
B. 0,4s.
C. 0,2s.
D. 0,6s.
Câu 9. (TN2009): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm
tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.

C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s.
Câu 10. (TN2010):

Một chất điểm dao động điều hòa với phƣơng trình li độ x = 2cos(2πt +

1
s, chất điểm có li độ bằng
4
3 cm.
C. – 2 cm.


) (x tính bằng
2

cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t =
A. 2 cm.
Câu 11. (TN2010):

B. -

Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt +

Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm/s2.
B. 100 cm/s2.
Câu 12. (TN2010):

C. 10 cm/s2.


D.

3 cm.


) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
6
D. 10 cm/s2.

Hai dao động điều hòa có các phƣơng trình li độ lần lƣợt là x1 = 5cos(100t +


) (cm)
2

và x2 = 12cos100t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm.
B. 8,5 cm.
C. 17 cm.
D. 13 cm.
Câu 13. (TN2010): Một vật nhỏ khối lƣợng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với
tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,036 J.
B. 0,018 J.
C. 18 J.
D. 36 J.
Câu 14. (TN2010): Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,5s.
B. 1s.

C. 0,5s.
D. 2 s.


(TN2011): Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lƣợng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc
dao động điều hòa theo phƣơng ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 60 cm/s.
Câu 16. (TN2011): Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lƣợng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều
hòa theo phƣơng ngang với phƣơng trình x = 10cos10t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10.
Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J.
B. 0,05 J.
C. 1,00 J.
D. 0,50 J.
Câu 17. (TN2011): Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài
dao động điều hòa với chu kì
2 s, con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì là
A. 2 s.
B. 2 2 s.
C. 2 s.
D. 4 s.
Câu 18. (TN2011): Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phƣơng trình x = 10cos2πt (cm).
Quãng đƣờng đi đƣợc của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm
B. 30 cm
C. 40 cm
D. 20 cm

Câu 19. (TN2012): Một co lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và vật nhỏ có khối lƣợng m. Con lắc dao
động điều hòa với tần số 1,59Hz. Giá trị của m là
A. 75g
B. 200g
C. 50g
D. 100g
Câu 20. (TN2012): Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở li độ x =
2cm, vật có động năng gấp 3 thế năng. Biên độ dao động của vật là
A. 3,5cm
B. 4,0cm
C. 2,5cm
D. 6,0cm
Câu 21. (TN 2013) Tại một nơi có gia tốc trọng trƣờng g, con lắc đơn có chiều dài dây treo l dao động điều
l
hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hoà với chu kì
2
T
T
A.
B. 2T
C. 2T
D.
2
2
Câu 22. (TN 2013) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phƣơng có phƣơng

2
trình x1 = 3cos(t + 3 ) cm và x2 = 4cos(t - ) cm . Biên độ dao động của vật là
3
A. 5 cm

B. 1 cm
C. 3 cm
D. 7 cm
Câu 23. (TN 2013): Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì 2 s. Đƣa con lắc này tới địa
điểm B cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian 201 s nó thực hiện đƣợc 100 dao động toàn phần.
Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn không đổi. Gia tốc trọng trƣờng tại B so với tại A
A. tăng 0,1 %
B. tăng 1%
C. giảm 1%
D. giảm 0,1%
Câu 24. (TN 2013): Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở vị
trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li độ là
A. 10 cm
B. – 5 cm
C. 0 cm
D. 5 cm
Câu 25. (TN 2013): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lƣợng 100 g
dao động điều hoà theo phƣơng nằm ngang với biên độ 4 cm. Lấy π2 =10. Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2 cm
thì vận tốc của vật có độ lớn là
A. 20 3πcm/s
B. 10π cm/s
C. 20πcm/s
D. 10 3πcm/s
Câu 26. (TN 2013): Một vật dao động điều hoà với chu kì T, biên độbằng 5 cm. Quãng đƣờng vật đi đƣợc
trong 2,5T là
A. 10 cm
B. 50 cm
C. 45 cm
D. 25 cm
Câu 27. (TN 2013): Một vật dao động điều hòa với phƣơng trình x = 5cos10t cm (t tính bằng s). Tốc độ cực

đại của vật này là
A. 250 cm/s
B. 50 cm/s
C. 5 cm/s
D. 2 cm/s
Câu 28. (TN 2013): Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trƣờng g, con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động điều hoà
với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ2 dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có chiều
dài (ℓ1+ ℓ2) dao động điều hoà với chu kì
A. 0,7 s
B. 1,4 s
C. 0,2 s
D. 1 s
Câu 29. (TN2007): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò
xo đƣợc treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phƣơng thẳng đứng. Chu
kì là
1 m
1 k
m
k
A.
B. 2π
C. 2π
D.
2 k
2 m
k
m
Câu 15.



(TN2007): Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (ωt + φ), vận tốc của vật có
giá trị cực đại là
A. vmax = Aω
B. vmax = Aω2
C. vmax = 2Aω
D. vmax = A2ω
Câu 31. (TN2007): Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc
B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trƣờng
D. gia tốc trọng trƣờng
Câu 32. (TN2008): Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một
viên bi nhỏ khối lƣợng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phƣơng biên độ dao động.
B. tỉ lệ với bình phƣơng chu kì dao động.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
D. tỉ lệ nghịch với khối lƣợng m của viên bi.
Câu 33. (TN2008): Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lƣợng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu
gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phƣơng nằm ngang. Lực đàn hồi của lò
xo tác dụng lên viên bi luôn hƣớng
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều dƣơng quy ƣớc
D. theo chiều âm quy ƣớc.
Câu 34. (TN2008): Hai dao động điều hòa cùng phƣơng, có phƣơng trình x1 = Acos(ωt +π/3) và x2 = Acos(ωt
- 2π/3) là hai dao động
A. lệch pha π/2
B. cùng pha.
C. ngƣợc pha.
D. lệch pha π/3

Câu 35. (TN2009): Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đƣờng hình cos.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
Câu 36. (TN2009): Dao động tắt dần
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian.
D. luôn có hại.
Câu 37. (TN2010) Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dƣới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 38. (TN2010) Một vật nhỏ khối lƣợng m dao động điều hòa với phƣơng trình li độ x = Acos(ωt + ). Cơ
năng của vật dao động này là
1
1
1
A. m2A2.
B. m2A2
C. mA2.
D. m2A.
2
2
2
Câu 39. (TN2011): Khi nói vể dao động cơ cƣỡng bức, phát biểu nào là sai?
A. Tần số của dao động cƣỡng bức bằng tần số của lực cƣỡng bức.
B. Biên độ của dao động cƣỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cƣỡng bức.

C. Biên độ của dao động cƣỡng bức càng lớn khi tần số của lực cƣỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao
động.
D. Tần số của dao động cƣỡng bức lớn hơn tần số của lực cƣỡng bức.
Câu 40. (TN2011): Hai dao động điều hòa: x1 = A1cost và x2 = A2cos(ωt + π/2). Biên độ dao động tổng
hợp của hai động này là
Câu 30.

A. A  A1  A2 .

B. A =

A12  A22 .

C. A = A1 + A2.

D. A =

A12  A22 .

(TN2011): Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. hƣớng về vị trí cân bằng.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo.
D. hƣớng về vị trí biên.
Câu 42. (TN2011): Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều
hoà của nó
A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần

Câu 43. (TN2012): Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài ℓ
là f thì tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4l là
ƒ
1
A.
B. 2ƒ
C. 4ƒ
D. ƒ
2
4
Câu 44. (TN2012): Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 41.


A. Lực cản của môi trƣờng tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. Biên độ dao động của vật giãm dần theo thời gian.
Câu 45. (TN2012): Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giãm
B. động năng của chất điểm giãm
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giãm.
D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
Câu 46. (TN2012): Cho hai dao động điều hòa cùng phƣơng, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
A. A1 + A2
B. 2A1
C. A12  A22
D. 2A2
Câu 47. (TN2012): Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lƣợng sau của vật: biên độ,

vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lƣợng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc
B. động năng
C. gia tốc
D. biên độ
Câu 48. (TN2012): Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ
B. cùng tần số, ngƣợc pha với li độ
C. khác tần số, ngƣợc pha với li độ
D. cùng tần số, cùng pha với li độ
Câu 49. (TN2012): Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A.   2 x
B.  x 2
C.  2 x
D. x 2
Câu 50. (TN2013): Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cƣỡng bức
B. dao động tắt dần
C. dao động điện từ
D. dao động duy trì
Câu 51. (TN2013): Khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
B. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
C. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.
D. Cơ năng của chất điểm đƣợc bảo toàn
Câu 52. (TN 2013): Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết
A
gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động
2
theo chiều dƣơng. Phƣơng trình dao động của vật là:





A. x = Acos(t - 3 )
B. x = Acos(t - 4 )
C. x = Acos(t + 4)
D. x = Acos(t + 3 )
Câu 53. (TN 2013): Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài l ở nơi có gia tốc trọng trƣờng g
là:
g
1
l
l
1
g
A. T = 2
B. T =
C. T = 2
D. T =
l
g
g
l
2
2
Câu 54. (TN 2014): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phƣơng thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s. Biết
trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = 2 m/s2. Chiều
dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là:
A. 8 cm

B. 16 cm
C. 4 cm
D. 32 cm
Câu 55. (TN 2014): Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
B. Dao động cƣỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cƣỡng bức
C. Dao động cƣỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cƣỡng bức
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 56. (TN 2014): Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại
vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
1
1
1
A.
B.
C.
D. 1
2
3
4
Câu 57. (TN 2014): Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động
B. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lƣợng vật nhỏ của con lắc
C. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc và biên độ dao động


(TN 2014): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phƣơng, có phƣơng



trình lần lƣợt là: x1 = 7cos(20t - 2 ) và x2 = 8cos(20t - 6 ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi qua vị trí có
li độ bẳng 12 cm, tốc độ của vật bằng
A. 1 m/s
B. 10 m/s
C. 1 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 59. (TN 2014): Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trƣờng, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều
dài dây treo 80 cm. Khi con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện đƣợc 20 dao động
toàn phần trong thời gian 36s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trƣờng tại nơi học sinh làm thí
nghiệm bằng
A. 9,784 m/s2
B. 9,874 m/s2
C. 9,847 m/s2
D. 9,783 m/s2
Câu 60. (TN 2014): Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian
là lúc ật có li độ - 2 2 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2 2 cm/s. Phƣơng trình
dao động của vật là:
3
3
A. x = 4cos(t + ) cm
B. x = 4cos(t ) cm
4
4


C. x = 2 2cos(t - ) cm
D. x = 4cos(t + ) cm
4
4
Câu 58.


(GDTX 2014): Một vật dao động điều hòa với phƣơng trình x = 4cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là:
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 0,25 s.
D. 2 s.
Câu 62. (GDTX 2014): Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là fo chịu tác dụng của ngoại lực cƣỡng
bức Fh = Focos2πft. Dao động cƣỡng bức của con lắc có tần số là :
f  fo
A. |f – fo|.
B.
.
C. fo.
D. f.
2
Câu 63. (GDTX 2014): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lƣợng 40 g và lò xo nhẹ có độ cứng 16N/m
dao động điều hòa với biên độ 7,5 cm. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là:
A. 4 m/s
B. 1,5 m/s
C. 2 m/s
D. 0,75 m/s
Câu 64. (GDTX 2014): Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không.
B. Véctơ gia tốc của vật luôn hƣớng về vị trí cân bằng.
C. Véctơ vận tốc của vật luôn hƣớng về vị trí cân bằng.
D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không.
Câu 65. (GDTX 2014): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc là một đại
lƣợng:
A. không thay đổi theo thời gian.

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2ω
Câu 61.


2
Câu 66. (GDTX 2014): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phƣơng, có
phƣơng trình lần lƣợt là x1 = 5cos100πt (mm) và x2 = 5 3 cos100πt (mm). Phƣơng trình dao động của vật
là:


A. x = 10cos(100πt- ) (mm).
B. x = 10cos(100πt+ ) (mm).
3
3


C. x = 5 2 cos(100πt- ) (mm).
D. x = 5 2 cos(100πt+ ) (mm).
3
3
Câu 67. (GDTX 2014): Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g , một con lắc đơn mà dây treo dài 
đang dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là :
g

 
 g
A. π
.
B. π

.
C.
.
D.
2 g
2 
g

---------D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc


II. TRONG ĐỀ THI CAO ĐẲNG – ĐẠI HỌC
Câu 1. (CĐ2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lƣợng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động
điều hoà. Nếu khối lƣợng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối
lƣợng m bằng
A. 200 g.
B. 100 g.
C. 50 g.
D. 800 g.
Câu 2. (CĐ2007): Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài
của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm.
B. 99 cm.
C. 98 cm.
D. 100 cm.
Câu 3. (CĐ2008): Cho hai dao động điều hoà cùng phƣơng có phƣơng trình dao động lần lƣợt là x1 = 3 3
cos(5πt + π/2)(cm) và x2 = 3 3cos(5πt - π/2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. 0 cm.
B. 3 cm.
C. 6 3 cm.

D. 3 3 cm.
Câu 4. (CĐ2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lƣợng m và lò xo khối lƣợng không đáng kể có độ
cứng 10 N/m. Con lắc dao động cƣỡng bức dƣới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF . Biết
biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và
khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lƣợng m của viên bi bằng
A. 40 gam.
B. 10 gam.
C. 120 gam.
D. 100 gam.
Câu 5. (CĐ2008): Chất điểm có khối lƣợng m1 = 50gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với
phƣơng trình dao động x1 = cos(5πt + π/6 )(cm). Chất điểm có khối lƣợng m2 = 100 gam dao động điều hoà
quanh vị trí cân bằng của nó với phƣơng trình dao động x2 = 5cos(πt – π/6 )(cm). Tỉ số cơ năng trong quá
trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng
A. 1/2.
B. 2.
C. 1.
D. 1/5.
2
Câu 6. (CĐ2009): Tại nơi có gia tốc trọng trƣờng là 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
góc 60. Biết khối lƣợng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí
cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3 J.
B. 3,8.10-3 J.
C. 5,8.10-3 J.
D. 4,8.10-3 J.
Câu 7. (CĐ2009): Một chất điểm dao động điều hòa có phƣơng trình vận tốc là v = 4cos2t (cm/s). Gốc tọa
độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian đƣợc chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0.
B. x = 0, v = 4 cm/s
C. x = -2 cm, v = 0

D. x = 0, v = -4 cm/s.
Câu 8. (CĐ2009): Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phƣơng ngang.
Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng nhƣ cũ. Lấy 2 = 10. Khối lƣợng
vật nặng của con lắc bằng
A. 250 g.
B. 100 g
C. 25 g.
D. 50 g.
Câu 9. (CĐ2009): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phƣơng ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ
của con lắc có khối lƣợng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc
của nó có độ lớn là
A. 4 m/s2.
B. 10 m/s2.
C. 2 m/s2.
D. 5 m/s2.

Câu 10. (CĐ2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phƣơng trình x = 8cos(t + ) (x tính
4
bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 11. (CĐ2009): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân
bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm.
B. 40cm.
C. 42cm.
D. 38cm.
Câu 12. (CĐ2010): Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với chu kì 2

s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài l bằng
A. 2 m.
B. 1 m.
C. 2,5 m.
D. 1,5 m.
Câu 13. (CĐ2010): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa
với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của
con lắc bằng
A. 0,64 J.
B. 3,2 mJ.
C. 6,4 mJ.
D. 0,32 J.


(CĐ2010): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có
3
động năng bằng
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
4
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
2
Câu 15. (CĐ2010): Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trƣờng g = 9,8 m/s . Khi ôtô
đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên
đƣờng nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 2,02 s.
B. 1,82 s.
C. 1,98 s.

D. 2,00 s.
Câu 16. (CĐ2010): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phƣơng. Hai dao
Câu 14.



động này có phƣơng trình lần lƣợt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t  ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn
2
cực đại bằng
A. 7 m/s2.
B. 1 m/s2.
C. 0,7 m/s2.
D. 5 m/s2.
Câu 17. (CĐ2010): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động
đều hòa theo phƣơng ngang với phƣơng trình x  Acos(wt  ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1s. Lấy 2  10 . Khối lƣợng vật nhỏ
bằng
A. 400 g.
B. 40 g.
C. 200 g.
D. 100 g.
Câu 18. (CĐ2010): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm
độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
3
1
4
1
A. .
B. .
C. .

D. .
4
4
3
2
Câu 19. (CĐ2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân
2
bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là
3
5
4
2
7
A. W.
B. W.
C. W.
D. W.
9
9
9
9
Câu 20. (CĐ2011): Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lƣợng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m. Cho
con lắc dao động điều hòa trên phƣơng nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc
của nó là - 3 m/s2. Cơ năng của con lắc là:
A. 0,04 J
B. 0,02 J
C. 0,01 J
D. 0,05 J
Câu 21. (CĐ2011): Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6
cm, tốc độ của nó bằng

A. 18,84 cm/s.
B. 20,08 cm/s.
C. 25,13 cm/s.
D. 12,56 cm/s


rad tại
20
nơi có gia tốc trọng trƣờng g = 10m/ s 2 . Lấy  2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng
 3
đến vị trí có li độ góc
rad là
40
1
1
A. 3s
B. 3 2 s
C. s
D. s
3
2
Câu 23. (CĐ2012): Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phƣơng trình dao động
của các vật lần lƣợt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint (cm). Biết 64 x12 + 36 x22 = 482 (cm2). Tại thời điểm
t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 24 3 cm/s.
B. 24 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 8 3 cm/s.
Câu 24. (CĐ2012): Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lƣợng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao
động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ

-40 cm/s đến 40 3 cm/s là




A.
s.
B.
s.
C.
.
D.
s.
40
120
20
60
Câu 25. (CĐ2012):Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ
là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là
Câu 22.

(CĐ2011): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góc


A. 5,24cm.
B. 5 2 cm
C. 5 3 cm
D. 10 cm
Câu 26. (CĐ2013): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t
= 0 s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dƣơng. Phƣơng trình dao động của vật là




) (cm). B. x = 5cos(2t + ) (cm).
2
2


C. x = 5cos(t + ) (cm).
D. x = 5cos(t - ) (cm).
2
2
Câu 27. (CĐ2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lƣợt là 81 cm và 64 cm đƣợc treo ở trần một căn phòng.
Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hƣớng
sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t
là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t gần giá
trị nào nhất sau đây
A. 2,36 s.
B. 8,12 s.
C. 0,45 s.
D. 7,20 s.
Câu 28. (CĐ2013): Hai dao động điều hòa cùng phƣơng, cùng tần số có biên độ lần lƣợt là A 1 = 8 cm; A2 =

15 cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
2
A. 23 cm.
B. 7 cm.
C. 11 cm.
D. 17 cm.
Câu 29. (CĐ2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động này có biên độ

A. 12 cm.
B. 24 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.
Câu 30. (CĐ2013): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lƣợng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m đƣợc đặt
trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F =

2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t =
s thì ngừng tác dụng lực F.
3
Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau
đây
A. 9 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 11cm.
Câu 31. (CĐ2013): Một vật nhỏ khối lƣợng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J
(mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy π2 = 10. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là
A. 1.
B. 4.
C. 3. D. 2.
Câu 32. (CĐ2013): Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, đƣợc treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi
lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dƣới I của lò xo và kích thích
để vật dao động điều hòa theo phƣơng thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và
độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N
là 12 cm. Lấy  2  10 . Vật dao động với tần số là
A. 2,9 Hz.
B. 2,5 Hz.
C. 3,5 Hz.
D. 1,7Hz.

Câu 33. (CĐ2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phƣơng trình x = Acos4πt (t tính bằng s). Tính từ t =
0; khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là
A. 0,083 s.
B. 0,104 s.
C. 0,167 s.
D. 0,125s.
Câu 34. (CĐ2013): Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao
xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đƣờng thẳng nối vệ tinh với tâm trái đất đi qua kinh tuyến số 0.
Coi Trái Đất nhƣ một quả cầu, bán kính là 6370 km; khối lƣợng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của
nó là 24 h; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn f > 30MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng
đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào dƣới đây ?
A. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’T.
B. Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh đô 79020’T.
0 ’
0 ’
C. Từ kinh độ 81 20 Đ đến kinh độ 81 20 T.
D. Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83020’Đ.
Câu 35. (CĐ2013): Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đƣờng vật đi đƣợc
trong 4 s là
A. 64 cm.
B. 16 cm.
C. 32 cm.
D. 8 cm.
Câu 36. (CĐ2013): Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trƣờng g.
Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5 s.
B. 2 s.
C. 1 s.
D. 2,2 s.
Câu 37. (CĐ2013): Một con lắc lò xo có khối lƣợng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s.

Nếu thay vật nhỏ có khối lƣợng m1 bằng vật nhỏ có khối lƣợng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá
trị m2 bằng
A. 100 g.
B. 150 g.
C. 25 g.
D. 75 g.
A. x = 5cos(2t -


(ĐH2010): Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phƣơng ngang, mốc thế năng tại vị
trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và
thế năng của vật là
1
1
A. .
B. 3.
C. 2.
D. .
2
3
Câu 39. (ĐH2007): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phƣơng trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với
t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s.
B. 1,50 s.
C. 0,50 s.
D. 0,25 s.
Câu 40. (ĐH2008): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phƣơng thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lƣợt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng
đứng chiều dƣơng hƣớng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng
theo chiều dƣơng. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi

lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
4
7
3
1
A.
B.
C.
D.
s.
s.
s
s.
15
30
10
30
Câu 41. (ĐH2008): Cho hai dao động điều hòa cùng phƣơng, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban


đầu là
và  . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
3
6




A. 
B. .

C. .
D.
.
2
4
6
12


Câu 42. (ĐH 2008): Một chất điểm dao động điều hòa theo phƣơng trình x  3sin  5t   (x tính bằng cm
6

và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm
A. 7 lần.
B. 6 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
Câu 43. (ĐH2008): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lƣợng 0,2 kg dao
động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lƣợt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao
động của viên bi là
A. 16cm.
B. 4 cm.
C. 4 3 cm.
D. 10 3 cm.
Câu 44. (ĐH2009): Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối
lƣợng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz.
B. 3 Hz.
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.

Câu 45. (ĐH2009): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t,
con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng
thời gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
Câu 46. (ĐH2009): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phƣơng. Hai dao

3
động này có phƣơng trình lần lƣợt là x1  4cos(10t  ) (cm) và x 2  3cos(10t  ) (cm). Độ lớn vận tốc
4
4
của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 47. (ĐH2009): Một con lắc lò xo có khối lƣợng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục
cố định nằm ngang với phƣơng trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế
năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 25 N/m.
D. 200 N/m.
Câu 48. (ĐH2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy   3,14 . Tốc độ
trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s
C. 0.

D. 15 cm/s.
Câu 49. (ĐH2009): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phƣơng ngang với
tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận
tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm
B. 6 2 cm
C. 12 cm
D. 12 2 cm
Câu 38.


(ĐH2009): Tại nơi có gia tốc trọng trƣờng 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang
dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối
lƣợng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg
B. 0,750 kg
C. 0,500 kg
D. 0,250 kg
Câu 51. (ĐH2010): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phƣơng, cùng tần số có phƣơng trình
5

li độ x  3cos( t  ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phƣơng trình li độ x1  5cos( t  ) (cm). Dao
6
6
động thứ hai có phƣơng trình li độ là
Câu 50.






A. x2  8cos( t  ) (cm).
B. x2  2cos( t  ) (cm).
6
6
5
5
C. x2  2cos( t  ) (cm).
D. x2  8cos( t  ) (cm).
6
6
Câu 52. (ĐH2010): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lƣợng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ
đƣợc đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trƣợt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1.
Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s 2. Tốc
độ lớn nhất vật nhỏ đạt đƣợc trong quá trình dao động là
A. 10 30 cm/s.
B. 20 6 cm/s.
C. 40 2 cm/s.
D. 40 3 cm/s.
Câu 53. (ĐH2010): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lƣợng 0,01 kg mang điện
tích q = +5.10-6C đƣợc coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trƣờng đều mà vectơ
cƣờng độ điện trƣờng có độ lớn E = 104V/m và hƣớng thẳng đứng xuống dƣới. Lấy g = 10 m/s2,  = 3,14.
Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 0,58 s
B. 1,40 s
C. 1,15 s
D. 1,99 s
Câu 54. (ĐH2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì
tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên
độ dao động của chất điểm là

A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
2
t (x tính bằng cm; t
Câu 55. (ĐH2011): Một chất điểm dao động điều hòa theo phƣơng trình x = 4 cos
3
tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3015 s.
B. 6030 s.
C. 3016 s.
D. 6031 s.
Câu 56. (ĐH2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ
1
vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế năng là
3
A. 26,12 cm/s.
B. 7,32 cm/s.
C. 14,64 cm/s.
D. 21,96 cm/s.
Câu 57. (ĐH2011): Một con lắc đơn đƣợc treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng
đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi
thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động
điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 2,96 s.
B. 2,84 s.
C. 2,61 s.
D. 2,78 s.

Câu 58. (ĐH2011): Dao động của một chất điểm có khối lƣợng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phƣơng, có phƣơng trình li độ lần lƣợt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính
bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 0,1125 J.
B. 225 J.
C. 112,5 J.
D. 0,225 J.
Câu 59. (ĐH2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực
hiện đƣợc 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm
với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phƣơng trình dao động của chất điểm là


A. x  6cos(20t  ) (cm)
B. x  4cos(20t  ) (cm)
6
3


C. x  4cos(20t  ) (cm)
D. x  6cos(20t  ) (cm)
3
6
Câu 60. (ĐH2011): Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng
trƣờng là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của 0 là
A. 3,30
B. 6,60
C. 5,60
D. 9,60



Câu 61.



(ĐH2012): Hai dao động cùng phƣơng lần lƣợt có phƣơng trình x 1 = A1 cos( t  ) (cm) và x2 =
6



6cos( t  ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phƣơng trình x  A cos( t   ) (cm). Thay
2
đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
A.   



B.    rad .

C.   



D.   0 rad .
rad .
6
3
Câu 62. (ĐH2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì,
T
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vƣợt quá 100 cm/s 2 là . Lấy 2=10. Tần
3

số dao động của vật là
A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 63. (ĐH2012): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lƣợng m. Con lắc
T
dao động điều hòa theo phƣơng ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + vật
4
có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg
B. 1,2 kg
C. 0,8 kg
D. 1,0 kg
Câu 64. (ĐH2012): Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất

rad .

điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v 



4

vTB



2T
T

T
C.
D.
3
3
2
Câu 65. (ĐH2012): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phƣơng ngang với cơ năng dao động là 1 J và
lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời
gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đƣờng
lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi đƣợc trong 0,4 s là
A. 40 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 115 cm.
Câu 66. (ĐH2012): Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lƣợng 100 g mang
điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trƣờng đều với vectơ cƣờng độ điện trƣờng hƣớng theo
phƣơng ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với
vectơ cƣờng độ điện trƣờng, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cƣờng độ điện trƣờng sao cho dây treo hợp
với vectơ gia tốc trong trƣờng g một góc 54o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2.
Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s.
B. 3,41 m/s.
C. 2,87 m/s.
D. 0,50 m/s.
Câu 67. (ĐH2012): Một vật nhỏ có khối lƣợng 500 g dao động điều hòa dƣới tác dụng của một lực kéo về có
biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 8 cm
D. 10 cm

2
Câu 68. (ĐH2012): Tại nơi có gia tốc trọng trƣờng g = 10 m/s , một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động
với biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc đƣợc bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với
phƣơng thẳng đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn
A. 1232 cm/s2
B. 500 cm/s2
C. 732 cm/s2
D. 887 cm/s2
Câu 69. (ĐH2012): Hai chất điểm M và N có cùng khối lƣợng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai
đƣờng thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên
một đƣờng thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá
trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phƣơng Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là
4
3
9
16
A. .
B. .
C.
.
D.
.
3
4
16
9
Câu 70. (ĐH2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời
điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dƣơng. Phƣơng trình dao động của vật là



A. x  5cos(t  ) (cm)
B. x  5cos(2t  ) (cm)
2
2
A.

T
6

B.




C. x  5cos(2t  ) (cm)
D. x  5cos(t  )
2
2
Câu 71. (ĐH2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên
độ là
A. 3 cm.
B. 24 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
Câu 72. (ĐH2013): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lƣợng 100g và lò xo có
độ cứng 40 N/m đƣợc đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm
yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con

lắc dao động điều hòa đến thời điểm t  s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động

3
điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9 cm.
B. 11 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 73. (ĐH2013): Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, đƣợc treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi
lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dƣới I của lò xo và kích thích
để vật dao động điều hòa theo phƣơng thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất
và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và
N là 12 cm. Lấy 2 = 10. Vật dao động với tần số là
A. 2,9 Hz.
B. 3,5 Hz.
C. 1,7 Hz.
D. 2,5 Hz.
Câu 74. (ĐH2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lƣợt là 81 cm và 64 cm đƣợc treo ở trần một căn phòng.
Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hƣớng
sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t
là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 8,12s.
B. 2,36s.
C. 7,20s.
D. 0,45s.
Câu 75. (ĐH2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phƣơng trình x = Acos4t (t tính bằng s). Tính từ
t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nử độ lớn gia tốc cực đại là
A. 0,083s.
B. 0,125s.
C. 0,104s.
D. 0,167s.

Câu 76. (ĐH2013): Hai dao động đều hòa cùng phƣơng, cùng tần số có biên độ lần lƣợt là A 1 = 8cm, A2

=15cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
2
A. 7 cm.
B. 11 cm.
C. 17 cm.
D. 23 cm.
Câu 77. (ĐH2013): Một vật nhỏ khối lƣợng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J
(mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy 2  10 . Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 78. (ĐH2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đƣờng vật đi đƣợc
trong 4s là:
A. 8 cm
B. 16 cm
C. 64 cm
D. 32 cm
Câu 79. (ĐH2013): Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trƣờng g.
Lấy 2  10 . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1s
B. 0,5s
C. 2,2s
D. 2s
Câu 80. (ĐH2013): Một con lắc lò xo có khối lƣợng vật nhỏ là m1  300g dao động điều hòa với chu kì 1s.
Nếu thay vật nhỏ có khối lƣợng m1 bằng vật nhỏ có khối lƣợng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5s. Giá
trị m2 bằng
A. 100 g

B. 150g
C. 25 g
D. 75 g
Câu 81. (CĐ2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu to =
0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đƣờng mà vật đi đƣợc từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. A/2 .
B. 2A .
C. A/4 .
D. A
Câu 82. (ĐH2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hƣớng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hƣớng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hƣớng về vị trí cân bằng.
Câu 83. (ĐH2012): Một vật dao động tắt dần có các đại lƣợng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và cơ năng


(CĐ2009): Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân
bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dƣơng lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng
và thế năng của vật bằng nhau là
T
T
T
T
A. .
B. .

C.
. D. .
4
8
12
6
Câu 85. (ĐH2012): Tại nơi có gia tốc trọng trƣờng là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều
hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là
g
1
g
1 l
l
A. 2
B.
C.
D. 2
g
l
2 l
2 g
Câu 86. (CĐ2007): Khi đƣa một con lắc đơn lên cao theo phƣơng thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc
không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ
A. giảm vì gia tốc trọng trƣờng giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trƣờng.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trƣờng
Câu 87. (CĐ2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tƣợng cộng hƣởng (sự cộng hƣởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động
riêng của hệ.

B. Biên độ dao động cƣỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tƣợng cộng hƣởng (sự cộng hƣởng)
không phụ thuộc vào lực cản của môi trƣờng.
C. Tần số dao động cƣỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 88. (CĐ2007): Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lƣợng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và
viên bi nhỏ có khối lƣợng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trƣờng g. Nếu
chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. mgl(1 - cosα)
B. mgl(1 - cosα)
C. mgl(3 - 2cosα)
D. mgl(1 + cosα)
Câu 89. (CĐ2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lƣợng m và lò xo khối lƣợng không đáng kể
có độ cứng k, dao động điều hòa theo phƣơng thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí
cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δl o. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là
g
1 m
1 k
l0
A. 2π
B. 2π
C.
D.
l
2 k
2 m
g
Câu 90. (CĐ2008): Khi nói về một hệ dao động cƣỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dƣới đây là
sai?
A. Tần số của hệ dao động cƣỡng bức bằng tần số của ngoại lực cƣỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cƣỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

C. Biên độ của dao động cƣỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực cƣỡng bức
D. Biên độ của hệ dao động cƣỡng bức phụ thuộc biên độ ngoại lực cƣỡng bức.
Câu 91. (CĐ2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phƣơng trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc
toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dƣơng của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngƣợc chiều dƣơng của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dƣơng của trục Ox.
Câu 92. (CĐ2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và
chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đƣờng lớn nhất mà vật có thể đi đƣợc là
A. A
B. 3A/2.
C. A 3.
D. A 2 .
Câu 93. (CĐ2009): Khi nói về năng lƣợng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có 4 thời điểm thế năng bằng động năng
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 94. (CĐ2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
Câu 84.


C. Lực cản môi trƣờng tác dụng lên vật luôn sinh công dƣơng.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 95. (CĐ2009): Một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật
ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
T

A. Sau thời gian , vật đi đƣợc quảng đƣờng bằng 0,5A.
8
T
B. Sau thời gian , vật đi đƣợc quảng đƣờng bằng 2A.
2
T
C. Sau thời gian , vật đi đƣợc quảng đƣờng bằng A.
4
D. Sau thời gian T, vật đi đƣợc quảng đƣờng bằng 4A.
Câu 96. (CĐ2009): Tại nơi có g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lƣợng vật
nhỏ là m, dây . Cơ năng của con lắc là
1
1
A. mg 02 .
B. mg 02
C. mg 02 .
D. 2mg 02 .
2
4
Câu 97. (CĐ2010): Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở VTCB.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phƣơng biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 98. (CĐ2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng,
vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
T
T
T
T

A. .
B. .
C. . D. .
2
8
6
4
Câu 99. (CĐ2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên
tuần hoàn theo thời gian với tần số f 2 bằng
f
A. 2f1 .
B. 1 .
C. f1 .
D. 4 f1 .
2
Câu 100. (CĐ2011): Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 101. (CĐ2011): Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hƣớng về vị trí cân bằng.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
Câu 102. (CĐ2011): Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phƣơng, cùng tần số và ngƣợc pha nhau là



(với k = 0, ±1, ±2...)

B. (2k  1) (với k = 0, ±1, ±2...)
2
C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
Câu 103. (CĐ2011): Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng:




A.  0
B.  0
C.  0
D.  0
2
3
2
3
Câu 104. (CĐ2011): Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phƣơng. Hai


dao động này có phƣơng trình là x1  A1 cos t và x2  A2 cos  t   . Gọi E là cơ năng của vật. Khối
2

lƣợng của vật bằng:
2E
E
E
2E
A.

B.
C. 2 2
D. 2 2
2
2
2
2
2
2
2
  A1  A2 
  A1  A22 
 A1  A2
 A1  A2
A. (2k  1)


Câu 105.

(CĐ2012): Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao

động là
v
v
v
v
A. max .
B. max .
C. max .
D. max .

2 A
A
A
2A
Câu 106. (CĐ2012): Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kì
T1; con lắc đơn có chiều dài 2 ( 2 < 1 ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có
chiều dài 1 - 2 dao động điều hòa với chu kì là
TT
TT
A. 1 2 .
B. T12  T22 .
C. 1 2
D. T12  T22 .
T1  T2
T1  T2
Câu 107. (CĐ2012): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 108. (CĐ2012): Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phƣơng có phƣơng trình lần
lƣợt là x1=Acost và x2 = Asint. Biên độ dao động của vật là
A. 3 A.
B. A.
C. 2 A.
D. 2A.
Câu 109. (CĐ2012): Một vật dao động cƣỡng bức dƣới tác dụng của ngoại lực F = F0cosft (với F0 và f
không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cƣỡng bức của vật là
A. f.

B. f.
C. 2f.
D. 0,5f.
Câu 110. (CĐ2012): Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì
T 1
dao động của con lắc đơn lần lƣợt là 1 , 2 và T1, T2. Biết 1  .Hệ thức đúng là
T2 2

1
1
D. 1 
4
2
2
2
2
2
Câu 111. (ĐH 2007): Khi xảy ra cộng hƣởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 112. (ĐH 2007): Con lắc đơn đƣợc treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao
động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một
nửa gia tốc trọng trƣờng tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
T
T
A. 2T.
B. T 2
C. .

D.
.
2
2
Câu 113. (ĐH 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lƣợng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa.
Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lƣợng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 114. (ĐH 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 115. (ĐH 2008): Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị
trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
T
T
T
T
A. t  .
B. t  .
C. t  .
D. t  .
6
4
8
2
Câu 116. (ĐH2009): Một vật dao động điều hòa có phƣơng trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lƣợt là

vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
v2 a2
v2 a2
v2 a2
2 a 2
2
2
2
A. 4  2  A
B. 2  2  A
C. 2  4  A
D. 2  4  A 2
 
 
 
v

Câu 117. (ĐH2009): Khi nói về dao động cƣỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cƣỡng bức.
B. Biên độ của dao động cƣỡng bức là biên độ của lực cƣỡng bức.
C. Dao động cƣỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cƣỡng bức.
D. Dao động cƣỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cƣỡng bức.
A.

1

2

B.


1

4

C.

1




(ĐH2009): Vật dao động điều hòa theo một trục cố định thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ VTCB ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 119. (ĐH2010): Vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x
A
= A đến vị trí x =
, tốc độ trung bình là
2
6A
9A
3A
4A
A.
B.
C.
D.
.

.
.
.
T
2T
2T
T
Câu 120. (ĐH2010): Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hƣớng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phƣơng biên độ.
C. không đổi nhƣng hƣớng thay đổi.
D. và hƣớng không đổi.
Câu 121. (ĐH 2010): Một vật dao động tắt dần có các đại lƣợng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lƣợng
D. biên độ và tốc độ
Câu 122. (CĐ2011): Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 123. (CĐ2011): Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phƣơng, cùng tần số và ngƣợc pha nhau là
Câu 118.



(với k = 0, ±1, ±2...).
B. (2k  1) (với k = 0, ±1, ±2...).
2

C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
Câu 124. (ĐH2011): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 125. (CĐ2014): Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực
đại của chất điểm là
A. 10 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 126. (CĐ2014): Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng
trƣờng 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm.
B. 62,5 cm.
C. 50 cm.
D. 125 cm.
Câu 127. (CĐ2014): Cho hai dao động điều hòa cùng phƣơng có phƣơng trình x 1 = 3cos10t (cm) và
x2=4cos(10t + 0,5) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 1 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm
Câu 128. (CĐ2014): Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần
số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 31,4 rad/s
B. 15,7 rad/s
C. 5 rad/s

D. 10 rad/s
Câu 129. (ĐH2014): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lƣợng 100g đang dao động điều hòa

theo phƣơng ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = s, động năng của
48
con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t 2, thế năng của con lắc bằng
0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 5,7 cm.
B. 7,0 cm.
C. 8,0 cm.
D. 3,6 cm.
Câu 130. (ĐH2014): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ
thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dƣơng đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ
hai, vật có tốc độ trung bình là
A. 27,3 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 26,7 cm/s.
Câu 131. (ĐH2014): Một vật có khối lƣợng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s.
Động năng cực đại của vật là:
A. (2k  1)


A. 7,2 J.

B. 3,6.10-4J.
C. 7,2.10-4 J.
D. 3,6 J.
Câu 132. (ĐH2014): Một vật dao động cƣỡng bức dƣới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với
tần số f. Chu kì dao động của vật là

1
2
1
A.
.
B.
.
C. 2f.
D. .
f
f
2f
Câu 133. (ĐH2014): Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phƣơng thẳng
đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì
thời gian mà lực đàn hồi ngƣợc chiều lực kéo về là
A. 0,2 s
B. 0,1 s
C. 0,3 s
D. 0,4 s
Câu 134. (ĐH2014): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phƣơng ngang với tần số góc  . Vật nhỏ của
con lắc có khối lƣợng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dƣơng. Tại thời điểm
t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = x lần thứ 5. Lấy 2  10 . Độ cứng của lò xo là
A. 85 N/m
B. 37 N/m
C. 20 N/m
D. 25 N/m
Câu 135. (ĐH2014): Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha
ban đầu 0,79 rad. Phƣơng trình dao động của con lắc là
A.   0,1cos( 20t  0,79 )( rad )
B.   0,1cos( 10t  0,79 )( rad )

C.   0,1cos( 20t  0,79 )( rad )
D.   0,1cos( 10t  0,79 )( rad )
Câu 136. (ĐH2014): Cho hai dao động điều hòa cùng phƣơng với các phƣơng trình lần lƣợt là x1 = A1cos(ωt
+ 0,35) cm và x2 = A2cos(ωt - 1,57) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có phƣơng trình là x =
20cos(ωt + φ)cm . Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25 cm
B. 20 cm
C. 40 cm
D. 35 cm
Câu 137. (ĐH2014): Một vật dao động điều hòa với phƣơng trình x  5 cos t( cm ) . Quãng đƣờng vật đi
đƣợc trong một chu kì là
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 138. (ĐH2014): Một chất điểm dao động điều hòa với phƣơng trình x  6 cos t (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 139. (CĐ2014): Theo quy ƣớc, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa?
A. 1.
B. 4.
C. 2. D. 3.
Câu 140. (CĐ2014): Dùng một thƣớc có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B
đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo đƣợc viết là
A. d = (1345  2) mm
B. d = (1,345  0,001) mm
C. d = (1345  3) mm

D. d= (1,345  0,0005) mm
Câu 141. (CĐ2014): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g =
10 m/s2, 2  10 . Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu
kì là
A. 2,0 s
B. 2,5 s
C. 1,0 s
D. 1,5 s
Câu 142. (CĐ2014): Một vật dao động cƣỡng bức do tác dụng của ngoại lực F  0,5cos10t (F tính bằng N,
t tính bằng s). Vật dao động với
A. tần số góc 10 rad/s
B. chu kì 2 s
C. biên độ 0,5 m
D. tần số 5 Hz
Câu 143. (CĐ2014): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của
con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = 10 m/s2; 2  10 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40 cm
B. 36 cm
C. 38 cm
D. 42 cm
Câu 144. (CĐ2014): Hai dao động điều hòa có phƣơng trình x1  A1 cos 1t và x 2  A2 cos 2 t đƣợc biểu


diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tƣơng ứng băng hai vectơ quay A1 và A 2 . Trong cùng một khoảng



thời gian, góc mà hai vectơ A1 và A 2 quay quanh O lần lƣợt là 1 và  2 = 2,5 1 . Tỉ số 1 là
2
A. 2,0

B. 2,5
C. 1,0
D. 0,4
Câu 145. (CĐ2014): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phƣơng ngang với biên độ 4cm, mốc thế năng
ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là


A. 0,04 J
B. 10-3 J
C. 5.10-3 J
D. 0,02 J
Câu 146. (CĐ2014): Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trƣờng g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều
dài tự nhiên , độ cứng k và vật nhỏ khối lƣợng m dao động điều hòa với tần số góc  . Hệ thức nào sau đây
đúng?
g
m
k
A.  
B.  
C.  
D.  
k
m
g
---------CHƢƠNG II: SÓNG CƠ HỌC
TRONG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
Câu 1. (TN2007): Một sóng truyền trong một môi trƣờng với vận tốc 110 m/s và có bƣớc sóng 0,25 m. Tần
số của sóng đó là
A. 440Hz
B. 27,5Hz

C. 50Hz
D. 220Hz
Câu 2. (TN2007): Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao
động điều hòa với tần số 50Hz theo phƣơng vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng
sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s.
B. 5m/s.
C. 20m/s.
D. 40m/s.
Câu 3. (TN2007): Một sóng âm có tần số 200Hz lan truyền trong môi trƣờng nƣớc với vận tốc 1500 m/s.
Bƣớc sóng của sóng này trong môi trƣờng nƣớc là
A. 30,5 m.
B. 3,0 km.
C. 75,0 m.
D. 7,5 m
Câu 4. (TN2008) Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, ngƣời ta đo đƣợc khoảng cách giữa 5 nút
sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s

B. 100 m/s
C. 25 m/s
D. 75 m/s
Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trƣờng với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời
điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phƣơng truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 3,2m.
B. 2,4m
C. 1,6m
D. 0,8m.
Câu 6. (TN2009): Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là
A. 8Hz.

B. 4Hz.
C. 16Hz.
D. 10Hz.
Câu 7. (TN2009): Một sóng ngang truyền theo chiều dƣơng trục Ox, có phƣơng trình sóng là u = 6cos(4t 0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bƣớc sóng là
A. 150 cm.
B. 50 cm.
C. 100 cm.
D. 200 cm
Câu 8. (TN2009): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bƣớc
sóng của sóng truyền trên đây là
A. 1m.
B. 0,5m.
C. 2m.
D. 0,25m.
Câu 9. (TN2010): Một sóng cơ có tần số 0,5Hz truyền trên một sợi dây đàn đủ dài với tốc độ 0,5m/s. Sóng
này có bƣớc sóng là
A. 1,2 m.
B. 0,5 m.
C. 0,8 m.
D. 1 m.
Câu 10. (TN2010): Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng.Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10
nút sóng.Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 90 cm/s
B. 40 m/s
C. 40 cm/s
D. 90 m/s
Câu 11. (TN2011): Ở mặt nƣớc, có hai nguồn kêt hợp A, B dao động theo phƣơng thẳng đứng với phƣơng
trình uA = uB = 2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền
đi. Phần tử M ở mặt nƣớc cách hai nguồn lần lƣợt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là
A. 4 mm.

B. 2 mm.
C. 1 mm.
D. 0 mm.
Câu 12. (TN2011): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phƣơng trình là u  5cos(6 t   x) (cm), với t đo
bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.
Câu 13. (TN2011): Một sóng âm truyền trong một môi trƣờng. Biết cƣờng độ âm tại một điểm gấp 100 lần
cƣờng độ âm chuẩn của âm đó thì mức cƣờng độ âm tại điểm đó là :
A. 50dB
B. 20dB
C. 100dB
D. 10dB
Câu 14. (TN2012): Một sóng hình sin có tần số 450Hz, lan truyền với tốc độ 360m/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên cùng một phƣơng truyền sóng mà các phân tử môi trƣờng tại hai điểm đó dao động
ngƣợc pha là
A. 0,8m
B. 0,4m
C. 0,4cm
D. 0,8cm
Câu 5. (TN2008):


(TN2012): Trên một sợi dây dài 60cm có sóng dừng. Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết
tần số của sóng truyền trên dây là 100Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 200m/s
B. 20m/s
C. 40m/s

D. 400m/s
Câu 16. (TN2012): Một sóng cơ có tần số 50Hz lan truyền trong môi trƣờng với tốc độ 100m/s. Bƣớc sóng
của sóng là
A. 150m
B. 2m
C. 50m
D. 0,5m
Câu 17. (TN 2013): Ởmặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng
dao động điều hòa theo phƣơng thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng
không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm
dao động có biên độ cực đại là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
Câu 18. (TN 2013): Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe đƣợc.
B. là siêu âm.
C. truyền đƣợc trong chân không.
D. là hạ âm.
Câu 19. (TN 2013): Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phƣơng trình u
= 4cos20t cm (t tính bằng s). Coi biên độsóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là
0,8 m/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20 cm theo phƣơng truyền sóng tại thời điểm t = 0,35 s
bằng
A. 22 cm.
B. 22 cm.
C. 4 cm.
D. – 4 cm.
Câu 20. (TN 2013): Khi mức cƣờng độ âm tại một điểm trong môi trƣờng truyền âm tăng thêm 70 dB thì
cƣờng độ âm tại điểm đó tăng

A. 107 lần.
B. 106 lần.
C. 105 lần.
D. 103 lần
Câu 21. (TN 2013): Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m/s. Coi môi
trƣờng không hấp thụ âm. Trên một phƣơng truyền sóng, hai điểm cách nhau 2,4 m luôn dao động


A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha nhau 4
C. lệch pha nhau 2
D. ngƣợc pha với nhau
Câu 22. (TN2007) Khoảng cách giữa hai điểm trên phƣơng truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha
với nhau gọi là
A. vận tốc truyền sóng.
B. bƣớc sóng.
C. độ lệch pha.
D. chu kỳ.
Câu 23. (TN2007)Mối liên hệ giữa bƣớc sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
1 v
1 T
T f
v
A. f  
B. v  
C.   
D.    v.f
T 
f 
v v

T
Câu 24. (TN2007) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền đƣợc trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phƣơng dao động vuông góc với phƣơng truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phƣơng dao động trùng với phƣơng truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phƣơng dao động trùng với phƣơng truyền sóng.
Câu 25. (TN2007) Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều
hòa theo phƣơng thẳng đứng với phƣơng trình uA = acos ωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên
mặt chất lỏng có bƣớc sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không
đổi khi truyền đi thì phƣơng trình dao động tại điểm M là
A. uM = acos t
B. uM = acos(t x/)
C. uM = acos(t + x/)
D. uM = acos(t 2x/)
Câu 26. (TN2007) Một sóng cơ học có bƣớc sóng λ truyền theo một đƣờng thẳng từ điểm M đến điểm N.
Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δ của dao động tại hai điểm M và N là
2
2d
d

A.  =
B.  =
C.  =
D.  =
d


d
Câu 27. (TN2007) Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp
bằng

A. một phần tƣ bƣớc sóng.
B. một bƣớc sóng.
C. nửa bƣớc sóng.
D. hai bƣớc sóng.
Câu 28. (TN2007) Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó
nhất bằng
A. một số nguyên lần bƣớc sóng.
B. một nửa bƣớc sóng.
C. một bƣớc sóng.
D. một phần tƣ bƣớc sóng.
Câu 15.


(TN2007) Trên mặt nƣớc nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phƣơng thẳng
đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai
sóng đó trên mặt nƣớc thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ
A. cực đại
B. cực tiểu
C. bằng a/2
D. bằng a
Câu 30. (TN2007) Một sóng âm truyền trong không khí, các đại lƣợng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc
truyền sóng, bƣớc sóng; đại lƣợng nào không phụ thuộc vào các đại lƣợng còn lại là
A. bƣớc sóng.
B. biên độ sóng.
C. vận tốc truyền sóng. D. tần số sóng
Câu 31. (TN2007) Sóng siêu âm
A. truyền đƣợc trong chân không.
B. không truyền đƣợc trong chân không.
C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nƣớc.
D. truyền trong nƣớc nhanh hơn trong sắt.

Câu 32. (TN2007) Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cƣờng độ âm.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Câu 33. (TN2008) Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là A. Tại điểm
trên sợi dây cách bụng sóng một phần tƣ bƣớc sóng có biên độ dao động bằng
A. a/2
B. 0
C. a/4
D. a
Câu 34. (TN2008) Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một
bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
v
v
2v
v
A.
B.
C.
D.
2
4
Câu 35. (TN2008) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dƣới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phƣơng dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với
phƣơng truyền sóng.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng cơ không truyền đƣợc trong chân không.
D. Sóng dọc là sóng mà phƣơng dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phƣơng
truyền sóng.

Câu 36. (TN2008) Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trƣờng vật chất
B. Sóng cơ học truyền đƣợc trong tất cả các môi trƣờng rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nƣớc là sóng ngang
Câu 37. (TN2008) Một sóng âm truyền từ không khí vào nƣớc thì
A. tần số và bƣớc sóng đều thay đổi.
B. tần số thay đổi, còn bƣớc sóng không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bƣớc sóng thay đổi.
D. tần số và bƣớc sóng đều không thay đổi.
Câu 38. (TN2008) Tại hai điểm A và B trên mặt nƣớc nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động
theo phƣơng thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nƣớc. Tại trung điểm của đoạn AB,
phần tử nƣớc dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc /3
B. cùng pha nhau
C. ngƣợc pha nhau.
D. lệch pha nhau góc /2
Câu 39. (TN2008) Tại hai điểm A, B trên mặt nƣớc ngang có hai nguồn sóng kết hợp, cùng biên độ, cùng
pha, dao động theo phƣơng thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nƣớc không đổi trong quá
trình truyền sóng. Phần tử nƣớc thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. dao động với biên độ cực đại.
C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
Câu 40. (TN2009): Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bƣớc sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phƣơng truyền sóng mà dao động
tại hai điểm đó ngƣợc pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trƣờng dao động theo phƣơng trùng với phƣơng truyền sóng gọi là
sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trƣờng dao động theo phƣơng vuông góc với phƣơng truyền sóng gọi

là sóng ngang.
Câu 29.


D. Tại mỗi điểm của môi trƣờng có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi
trƣờng.
Câu 41. (TN2009): Tại một điểm, đại lƣợng đo bằng lƣợng năng lƣợng mà sóng âm truyền qua một đơn vị
diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phƣơng truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cƣờng độ âm
B. độ cao của âm.
C. độ to của âm.
D. mức cƣờng độ âm
Câu 42. (TN2010): Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền đƣợc trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.
C. Siêu âm có thể truyền đƣợc trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 43. (TN2010): Tại một vị trí trong môi trƣờng truyền âm, một sóng âm có cƣờng độ âm I. Biết cƣờng độ
âm chuẩn là I0. Mức cƣờng độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó đƣợc tính bằng công thức
I
I
I
I
A. L(dB) = 10 lg
.
B. L(dB) = 10 lg 0 .
C. L(dB) = lg 0 .
D. L(dB) = lg
.
I

I
I0
I0
Câu 44. (TN2010): Một âm có tần số xác định lần lƣợt truyền trong nhôm, nƣớc, không khí với tốc độ tƣơng
ứng là v1,v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng
A. v2 > v1 > v.3
B. v1 > v2 > v.3
C. v3 > v2 > v.1
D. v2 > v3 > v.2
Câu 45. (TN2011): Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên
dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tƣ bƣớc sóng.
B. một số lẻ lần nửa bƣớc sóng.
C. một số nguyên lần bƣớc sóng.
D. một số lẻ lần một phần tƣ bƣớc sóng.
0
0
Câu 46. (TN2011): Cho các chất sau: không khí ở 0 C, không khí ở 25 C, nƣớc và sắt. Sóng âm truyền nhanh
nhất trong
A. không khí ở 250C
B. nƣớc
C. không khí ở 00C
D. sắt
Câu 47. (TN2012): Trên mặt nƣớc hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phƣơng thẳng đứng.
Coi biên độ không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nƣớc, trong vùng giao thoa, phần tử tại Mdao động với
biên độ cực đại khi hiệu đƣờng đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng
A. một số lẻ lần một phần tƣ bƣớc sóng
B. một số nguyên lần bƣớc sóng
C. một số lẻ lần nửa bƣớc sóng
D. một số nguyên lần nửa bƣớc sóng

Câu 48. (TN2012): Sóng âm không truyền đƣợc trong
A. chất khí
B. chất rắn
C. chất lỏng
D. chân không
Câu 49. (TN 2013): Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lƣợng.
B. Sóng cơ không truyền đƣợc trong chân không.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trƣờng.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trƣờng.
Câu 50. (TN 2013): Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. một bƣớc sóng.
B. một phần ba bƣớc sóng.
C. một nửa bƣớc sóng.
D. một phần tƣbƣớc sóng
Câu 51. (GDTX 2014): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bƣớc sóng λ . Khoảng cách từ một
nút đến một bụng liền kề nó bằng:



.
B. 2λ.
C. λ. D.
.
2
4
Câu 52. (GDTX 2014): Một sóng ngang có tần số 10Hz, lan truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với
tốc độ 2m/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên sợi dây dao động ngƣợc pha nhau bằng:
A. 0,3 m.
B. 0,1 m.

C. 0,4 m.
D. 0,2 m.
Câu 53. (GDTX 2014): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo
phƣơng thẳng đứngvới phƣơng trình uA = uB = 2cos20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm m ở mặt thoáng cách
A, b lần lƣợt là d1 = 5 cm, d2 = 25 cm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là:
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 0 cm.
D. 1cm
Câu 54. (GDTX 2014): Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50Hz.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là:
A. 9.
B. 10.
C. 6. D. 8.
Câu 55. (GDTX 2014): Khi nói về sự truyền âm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ nhỏ hơn trong chân không.
A.


B. Trong một môi trƣờng, tốc độ truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trƣờng.
C. Sóng âm không thể truyền đƣợc trong các môi trƣờng rắn và cứng nhƣ đá, thép.
D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong nƣớc lớn hơn tốc độ truyền âm trong không khí
Câu 56. (TN2014): Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bƣớc sóng của
sóng trên dây là:
A. 1 m
B. 2 m
C. 0,5 m
D. 0,25 m
Câu 57. (TN2014): Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng

A. biên độ
B. cƣờng độ âm
C. mức cƣờng độ âm
D. tần số
Câu 58. (TN2014): Một sóng có tần số 50 Hz truyền theo phƣơng Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa

hai điểm gần nhau nhất trên phƣơng Ox mà dao động của các phần tử môi trƣờng tại đó lệch pha nhau 3
bằng
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 5 cm
D. 60 cm
Câu 59. (TN2014): Ở một mặt nƣớc (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phƣơng thẳng
đứng với phƣơng trình uO = 4cos20t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nƣớc là 40
m/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Phƣơng trình dao động của phần tử nƣớc tại điểm
M (ở mặt nƣớc), cách O một khoảng 50 là:


A. uM = 4cos(20t + 2 ) cm
B. uM = 4cos(20t - 4) cm


C. uM = 4cos(20t - 2) cm
D. uM = 4cos(20t - 2) cm
Câu 60. (TN2014): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao
động theo phƣơng thẳng đứng với phƣơng trình uA= uB = 4cos100t (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt
chất lỏng, nằm trên đƣờng trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A.
Khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 6,4 cm

B. 8 cm
C. 5,6 cm
D. 7 cm
TRONG ĐỀ THI CAO ĐẲNG – ĐẠI HỌC
Câu 1. (CĐ2007): Trên mặt nƣớc nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, ngƣời ta đặt hai
nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phƣơng thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động
đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nƣớc là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11.
B. 8.
C. 5.
D. 9.
Câu 2. (CĐ2008): Sóng cơ truyền trong một môi trƣờng dọc theo trục Ox với phƣơng trình
u  cos(20t  4x) (cm)(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trƣờng trên
bằng
A. 5 m/s.
B. 50 cm/s.
C. 40 cm/s
D. 4 m/s.
Câu 3. (CĐ2008): Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trƣờng với vận tốc 4 m/s. Dao động của
các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phƣơng truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lƣợt 31 cm
và 33,5 cm, lệch pha nhau góc


A. rad.
B.  rad.
C. 2 rad.
D. rad.
2
3

Câu 4. (CĐ2008): Tại hai điểm M và N trong một môi trƣờng truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng
phƣơng và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của
sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ
cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trƣờng này bằng
A. 2,4 m/s.
B. 1,2 m/s.
C. 0,3 m/s.
D. 0,6 m/s.
Câu 5. (CĐ2009): Một sóng truyền theo trục Ox với phƣơng trình u = acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng
cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 6. (CĐ2009) Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên một phƣơng truyền mà tại đó các phần tử môi trƣờng dao động ngƣợc pha nhau là
A. 0,5m.
B. 1,0m.
C. 2,0 m.
D. 2,5 m.
Câu 7. (CĐ2009)Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền


trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3.
B. 5.
C. 4. D. 2.
Câu 8. (CĐ2010) Một sợi dây AB có chiều dài 1m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của
âm thoa dao động điều hoà với tần số 20Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B
đƣợc coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 50 m/s
B. 2 cm/s
C. 10 m/s
D. 2,5 cm/s
Câu 9. (CĐ2010): Một sóng cơ truyền trong một môi trƣờng dọc theo trục Ox với phƣơng trình u = 5cos(6t
- x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
1
1
A. m/s.
B. 3 m/s.
C. 6 m/s.
D. m/s.
6
3
Câu 10. (CĐ2010): Tại một vị trí trong môi trƣờng truyền âm, khi cƣờng độ âm tăng gấp 10 lần giá trị
cƣờng độ âm ban đầu thì mức cƣờng độ âm
A. giảm đi 10 B.
B. tăng thêm 10 B.
C. tăng thêm 10 dB.
D. giảm đi 10 dB.
Câu 11. (CĐ2011): Trên một phƣơng truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo
chiều từ M đến N với bƣớc sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng, Biết

phƣơng trình sóng tại N là uN = 0,08 cos
(t - 4) (m) thì phƣơng trình sóng tại M là:
2


1
A. uM = 0,08 cos

(t + 4) (m)
B. uM = 0,08 cos
(t + ) (m)
2
2
2


C. uM = 0,08 cos
(t - 1) (m)
D. uM = 0,08 cos
(t - 2) (m)
2
2
Câu 12. (CĐ2011): Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phƣơng vuông góc
với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu
đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây nhƣ cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải
bằng
A. 18 Hz.
B. 25 Hz.
C. 23 Hz.
D. 20Hz.
Câu 13. (CĐ2011): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phƣơng thẳng
đứng với phƣơng trình là u A  uB  2cos50 t (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
1,5m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lƣợt là
A. 9 và 8
B. 7 và 8
C. 7 và 6
D. 9 và 10
Câu 14. (CĐ2011): Trong môi trƣờng truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cƣờng độ âm lần lƣợt là 90 dB

và 40 dB với cùng cƣờng độ âm chuẩn. Cƣờng độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so vớ cƣờng độ âm tại B?
A. 2,25 lần
B. 3600 lần
C. 1000 lần
D. 100000 lần
Câu 15. (CĐ2012): Xét điểm M ở trong môi trƣờng đàn hồi có sóng âm truyền qua Mức cƣờng độ âm tại M
là L (dB). Nếu cƣờng độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cƣờng độ âm tại điểm đó bằng
A. 100L (dB).
B. L + 100 (dB).
C. 20L (dB).
D. L + 20 (dB).
Câu 16. (CĐ2012): Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phƣơng
thẳng đứng với cùng phƣơng trình u = acos40t (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động
với biên độ cực đại là
A. 4 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
Câu 17. (CĐ2012): Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng
có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngƣợc
pha nhau. Tần số sóng trên dây là
A. 42 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 37 Hz.
Câu 18. (CĐ2012): Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phƣơng vuông
góc với mặt chất lỏng có cùng phƣơng trình u=2cos40  t (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S 1,S2 lần lƣợt là 12cm và
9cm. Coi biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao

động với biên độ là
A. 2 cm.
B. 2 2 cm
C. 4 cm.
D. 2 cm.
Câu 19. (CĐ2013): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng
(kể cả hai đầu dây). Bƣớc sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,5 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 1,5 m.


(CĐ2013): Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo
chiều dƣơng của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời
điểm t1 (đƣờng nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đƣờng liền nét). Tại thời điểm
t2, vận tốc của điểm N trên đây là
A. - 39,3 cm/s.
B. 65,4 cm/s.
C. - 65,4 cm/s.
D. 39,3 cm/s.
Câu 21. (CĐ2013): Trên một đƣờng thẳng cố định trong môi trƣờng đẳng hƣớng, không hấp thụ âm và phản
xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu đƣợc âm có mức cƣờng độ âm là L. Khi dịch chuyển
máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cƣờng độ âm thu đƣợc là L - 20 (dB). Khoảng cách d là
A. 1 m.
B. 9 m.
C. 8 m.
D. 10 m.
Câu 22. (CĐ2013): Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt
nƣớc với bƣớc sóng  . Hai điểm M và N thuộc mặt nƣớc, nằm trên hai phƣơng truyền sóng mà các phần tử

nƣớc dao động. Biết OM = 8  ; ON =12  và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nƣớc
dao động ngƣợc pha với dao động của nguồn O là
A. 5.
B. 6.
C. 7. D. 4.
Câu 23. (CĐ2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nƣớc, hai nguồn kết hợp O 1 và O2 dao động
cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nƣớc với gốc tọa độ là vị trí đặt
nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm.
Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nƣớc tại P
không dao động còn phần tử nƣớc tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại
nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nƣớc dao động với biên độ cực đại cách P một
đoạn là:
A. 3,4 cm.
B. 2,0 cm.
C. 2,5 cm.
D. 1,1 cm.
Câu 24. (CĐ2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nƣớc, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng
pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nƣớc với bƣớc sóng 3 cm. Trên đoạn
AB, số điểm mà tại đó phần tử nƣớc dao động với biên độ cực đại là:
A. 9.
B. 10.
C. 11. D. 12.
Câu 25. (ĐH2001) Tại điểm S trên mặt nƣớc yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phƣơng thẳng đứng
với tần số f. Khi đó trên mặt nƣớc hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau
5cm trên đƣờng thẳng đi qua S luôn dao động ngƣợc pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nƣớc là
80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn

A. 64Hz.
B. 48Hz.
C. 54Hz.

D. 56Hz.
Câu 26. (ĐH2003) Tại điểm S trên mặt nƣớc yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phƣơng thẳng đứng
với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nƣớc hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách
nhau 9cm trên đƣờng thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay
đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nƣớc là
A. 75cm/s.
B. 80cm/s.
C. 70cm/s.
D. 72cm/s.
Câu 27. (ĐH2005) Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức
cƣờng độ âm là LA = 90 dB. Biết ngƣỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cƣờng độ của âm đó tại A là:
A. IA = 0,1 nW/m2.
B. IA = 0,1 mW/m2.
C. IA = 0,1 W/m2.
D. IA = 0,1 GW/m2.
Câu 28. (ĐH2007) Một nguồn phát sóng dao động theo phƣơng trình u = acos20t(cm) với t tính bằng giây.
Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi đƣợc quãng đƣờng bằng bao nhiêu lần bƣớc sóng?
A. 20
B. 40
C. 10
D. 30
Câu 29. (ĐH2007) Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, ngƣời ta thấy ngoài 2 đầu
dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 60 m/s
B. 80 m/s
C. 40 m/s
D. 100 m/s
Câu 30. (ĐH2007) Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nƣớc với vận tốc lần
lƣợt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nƣớc ra không khí thì bƣớc sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần

B. giảm 4 lần
C. tăng 4,4 lần
D. tăng 4 lần
Câu 31. (ĐH2007) Trên một đƣờng ray thẳng nối giữa thiết bị phát âm P và thiết bị thu âm T, ngƣời ta cho
thiết bị P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số
1136 Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm mà thiết bị T thu đƣợc là
A. 1225 Hz.
B. 1207 Hz.
C. 1073 Hz.
D. 1215 Hz
Câu 32. (ĐH2008)Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố
định, ngƣời ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động.
Câu 20.


Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên
dây là
A. 8 m/s.
B. 4m/s.
C. 12 m/s.
D. 16 m/s.
Câu 33. (ĐH2009): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng
sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20m/s
B. 600m/s
C. 60m/s
D. 10m/s
Câu 34. (ĐH2009) Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cƣờng độ âm tại điểm M và tại điểm N lần
lƣợt là 40 dB và 80 dB. Cƣờng độ âm tại N lớn hơn cƣờng độ âm tại M.
A. 10000 lần

B. 1000 lần
C. 40 lần
D. 2 lần


Câu 35. (ĐH2009): Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phƣơng trình u  4cos  4 t   (cm) . Biết dao
4

động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phƣơng truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là


.
3

Tốc độ truyền của sóng đó là:
A. 1,0 m/s
B. 2,0 m/s.
C. 1,5 m/s.
D. 6,0 m/s.
Câu 36. (ĐH2009): Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai
nguồn này dao động theo phƣơng trẳng đứng có phƣơng trình lần lƣợt là u1 = 5cos40  t (mm) và u2 =
5cos(40pt +  ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn thẳng S1S2 là:
A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 37. (ĐH2009): Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đố ở hai
điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phƣơng truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng:
A. 1000 Hz

B. 1250 Hz
C. 5000 Hz
D. 2500 Hz.
Câu 38. (ĐH2010): Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của
âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A đƣợc coi là nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút; 2 bụng.
B. 7 nút; 6 bụng.
C. 9 nút; 8 bụng.
D. 5 nút; 4 bụng.
Câu 39. (ĐH2010): Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng
ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phƣơng truyền sóng, ở về một phía so với nguồn,
gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 12 m/s
B. 15 m/s
C. 30 m/s
D. 25 m/s
Câu 40. (ĐH2010): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao
động theo phƣơng thẳng đứng với phƣơng trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng
mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt
thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19.
B. 18.
C. 20.
D. 17.
Câu 41. (ĐH2010): Một sóng hình sin truyền theo phƣơng Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía
so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trƣờng tại A và B luôn dao động ngƣợc pha với nhau. Tốc độ
truyền sóng là
A. 100 cm/s

B. 80 cm/s
C. 85 cm/s
D. 90 cm/s
Câu 42. (ĐH2011): Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm
nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,25 m/s.
Câu 43. (ĐH2011): Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền
sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng
thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz.
B. 126 Hz.
C. 28 Hz.
D. 63 Hz.
Câu 44. (ĐH2011): Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trƣờng truyền
âm đẳng hƣớng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lƣợt là r1 và r2. Biết cƣờng độ âm
r
tại A gấp 4 lần cƣờng độ âm tại B. Tỉ số 2 bằng
r1


×