Tải bản đầy đủ (.pdf) (240 trang)

20 đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý 2017 có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.54 MB, 240 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
________________

Đ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM H C 2016 -2017
Thời gian làm bài : 50 phút

Đ minh h a

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có ộ cứng k. Con lắc dao
ộng iều hòa với tần số góc là
A. 2

m
k

Câu 2: Một chất

B. 2
iểm dao

k
m

m
k

D.

k
m


ộng iều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong

ó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao ộng
A. (ωt +φ)

C.

B. ω

th i iểm t là
C. φ

D. ωt

Câu 3: Hai dao ộng có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 =
10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao ộng này có ộ lớn bằng
A. 0,25π

B. 1,25π

C. 0,50π

D. 0,75π

Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - πx) (mm).
Biên ộ của sóng này là
A. 2 mm

B. 4 mm


C. π mm

D. 40π mm

Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau ây sai?
A. Sóng cơ lan truyền ược trong chân không
B. Sóng cơ lan truyền ược trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền ược trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền ược trong chất lỏng
Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx),
với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 10π Hz

B. 10 Hz

C. 20 Hz

D. 20π Hz

Câu 7: Suất iện ộng cảm ứng do máy phát iện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e = 220 2 cos(100πt + 0,5π)(V). Giá trị hiệu dụng của suất iện ộng này là
A. 220 2 V

B. 110 2 V

C. 110V

D. 220V

Câu 8: Đặt iện áp u = U0cosωt (với U0 không ổi, ω thay ổi ược) vào hai ầu oạn mạch

mắc nối tiếp gồm iện tr R, cuộn cảm thuần có ộ tự cảm L và tụ iện có iện dung C. Khi
ω = ω0 thì trong mạch có cộng hư ng. Tần số góc ω0 là


A. 2 LC

B.

2
LC

C.

1
LC

D.

LC

Câu 9: Đặt iện áp u U 0 cos100 t (t tính bằng s) vào hai ầu một tụ iện có iện dung
4

10

( F ) . Dung kháng của tụ iện là

A. 150 Ω.

B. 200 Ω


C. 50 Ω.

D. 100 Ω

Câu 10: Sóng iện từ
A. là sóng dọc và truyền ược trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền ược trong chân không
C. là sóng dọc và không truyền ược trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền ược trong chân không
Câu 11: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, ngư i ta dùng anten thu
sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi ưa ến màn hình. Sóng iện từ mà anten
thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung

B. sóng ngắn

C. sóng dài

D. sóng cực ngắn

Câu 12: Một mạch dao ộng iện từ gồm cuộn cảm thuần có ộ tự cảm 10 5 H và tụ iện có
iện dung 2,5.10

6

F . Lấy

A. 1,57.10 5 s


3,14 . Chu kì dao ộng riêng của mạch là

B. 1,57.10

10

s

C. 6, 28

10

s

D. 3,14.10 5 s

Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau ây?
A. Chữa bệnh ung thư
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại
C. Chiếu iện, chụp iện
D. Sấy khô, sư i ấm
Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. nhiễu xạ ánh sáng

B. tán sắc ánh sáng

C. giao thoa ánh sáng

D. tăng cư ng ộ chùm sáng


Câu 15: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước song là 0,60 m , khi truyền trong
thủy tinh có bước sóng là

. Biết chiết suất của thủy tinh ối với bức xạ là 1,5. Giá trị của


A. 900 nm

B. 380 nm

C. 400 nm

D. 600 nm

Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau ây úng?
A. Ánh sáng ơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng ó có năng lượng càng
lớn


B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái ứng yên và trạng thái chuyển ộng
D. Năng lượng của các loại phôtôn ều bằng nhau.
Câu 17: Quang iện tr có nguyên tắc hoạt ộng dựa trên hiện tượng
A. quang - phát quang

B. quang iện ngoài

C. quang iện trong

D. nhiệt iện


Câu 18: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là
h

6,625.10

34

6,625.10

19

J . Biết

J.s , c 3.108 m/s . Giới hạn quang iện của kim loại này là

A. 300 nm

B. 350 nm

Câu 19: Số nuclôn có trong hạt nhân
A. 23

23
11

C. 360 nm

D. 260 nm


C. 34

D. 12

Na là

B. 11

Câu 20: Đại lượng nào sau ây ặc trưng cho mức ộ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết

B. Năng lượng nghỉ

C. Độ hụt khối

D. Năng lượng liên kết riêng

Câu 21: Tia α
A. có tốc ộ bằng tốc ộ ánh sáng trong chân không
B. là dòng các hạt nhân 24 He
C. không bị lệch khi i qua iện trư ng và từ trư ng
D. là dòng các hạt nhân 11H
Câu 22: Khi bắn phá hạt nhân

14
7

N bằng hạt α, ngư i ta thu ược một hạt prôtôn và một hạt

nhân X. Hạt nhân X là

A. 126C

B. 168O

C. 178O

D. 146C

Câu 23: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho ngư i và sinh vật trên mặt ất khỏi bị tác
dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i
C. tia ơn sắc màu ỏ trong ánh sáng Mặt Tr i
D. tia ơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Tr i
Câu 24: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm

B. là sóng dọc

C. có tính chất hạt

D. có tính chất sóng


Câu 25: Một chất

iểm dao

ộng


iều hòa theo một quỹ

ạo thẳng dài 14 cm với

chu kì 1 s. Tốc ộ trung bình của chất iểm từ th i iểm t0 chất iểm qua vị trí có li ộ 3,5 cm
theo chiều dương ến th i iểm gia tốc của chất iểm có ộ lớn cực ại lần thứ 3 (kể từ t0) là
A. 27,3 cm/s

B. 28,0 cm/s

C. 27,0 cm/s

D. 26,7 cm/s

Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có ộ cứng 40 N/m ang
dao ộng iều hòa với biên ộ 5 cm. Khi vật i qua vị trí có li ộ 3 cm, con lắc có ộng năng
bằng
A. 0,024 J

B. 0,032 J

C. 0,018 J

D. 0,050 J

Câu 27: Một con lắc ơn ang dao ộng iều hòa với biên ộ góc 50. Khi vật nặng i
qua vị trí cân bằng thì ngư i ta giữ chặt iểm chính giữa của dây treo, sau ó vật tiếp tục dao
ộng iều hòa với biên ộ góc α0. Giá trị của α0 bằng
A. 7,10


B. 100

C. 3,50

D. 2,50

Câu 28:
Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ
có khối lượng 216g và lò xo có ộ cứng k, dao ộng
dưới tác dụng của ngoại lực F

F0 cos 2 ft , với F0

không ổi và f thay ổi ược. Kết quả khảo sát ta ược
ư ng biểu diễn ộ A của con lắc theo tần số f có ồ
thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng
A. 13,64 N/m

B. 12,35 N/m

C. 15,64 N/m

D. 16,71 N/m

Câu 29: Tại iểm O trong lòng ất ang xảy ra dư chấn của một trận ộng ất.
mặt ất có một trạm quan sát ịa chấn. Tại th i iểm t0 , một rung chuyển
cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng ến A và tới A

iểm A trên


O tạo ra 2 sóng

hai th i iểm cách nhau 5

s. Biết tốc ộ truyền sóng dọc và tốc ộ truyền sóng ngang trong lòng ất lần lượt là 8000 m/s
và 5000 m/s. Khoảng cách từ O ến A bằng
A. 66,7 km

B. 15 km

Câu 30: Tại hai iểm A và B

C. 115 km

D. 75,1 km

mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao ộng iều hòa theo

phương thẳng ứng và cùng pha. Ax là nửa ư ng thẳng nằm
với AB. Trên Ax có những iểm mà các phần tử

mặt chất lỏng và vuông góc

ó dao ộng với biên ộ cực ại, trong ó

M là iểm xa A nhất, N là iểm kế tiếp với M, P là iểm kế tiếp với N và Q là iểm gần A
nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài oạn QA gần nhất với giá trị nào sau
ây?
A. 1,2 cm


B. 3,1 cm

C. 4,2 cm

D. 2,1 cm


Câu 31:
Đặt iện áp u U 2 cos t (U không ổi,

thay ổi ược)

vào hai ầu oạn mạch gồm iện tr thuần R, cuộn cảm
thuần có ộ tự cảm L và tụ iện có iện dung C mắc nối tiếp.
Trên hình vẽ, các ư ng (1),(2) và (3) là ồ thị của các iện
áp hiệu dụng
góc

hai ầu iện tr U R , hai ầu tụ iện U C và hai ầu cuộn cảm U L theo tần số

. Đư ng (1),(2) và (3) theo thứ tự tương ứng là

A. UC, UR và UL

B. UL, UR và UC

C. UR, UL và UC

D. UC, UL và UR


Câu 32: Cho dòng iện có cư ng ộ i = 5 2cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua
cuộn cảm thuần có ộ tự cảm
A. 200 2V

0, 4

(H) . Điện áp hiệu dụng giữa hai ầu cuộn cảm bằng

B. 220V

C. 200V

D. 220 2V

Câu 33: Đặt iện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai ầu oạn mạch gồm cuộn
cảm thuần mắc nối tiếp với iện tr . Biết iện áp hiệu dụng
lệch pha giữa iện áp

hai ầu iện tr là 100V. Độ

hai ầu oạn mạch so với cư ng ộ dòng iện chạy qua oạn mạch

bằng
A.

6

B.

4


C.

D.

2

3

Câu 34: Từ một trạm iện, iện năng ược truyền tải ến nơi tiêu thụ bằng ư ng dây tải
iện một pha. Biết công suất truyền ến nơi tiêu thụ luôn không ổi, iện áp và cư ng ộ
dòng iện luôn cùng pha. Ban ầu, nếu
hiệu dụng

trạm iện chưa sử dụng máy biến áp thì iện áp

trạm iện bằng 1,2375 lần iện áp hiệu dụng

nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí

trên ư ng dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban ầu thì

trạm iện cần sử dụng máy

biến áp lí tư ng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là
A. 8,1

B. 6,5

C. 7,6


D. 10

Câu 35: Cho oạn mạch gồm iện tr , cuộn dây và tụ iện mắc nối tiếp. Đặt iện áp
u = 65 2cos100πt (V) vào hai ầu oạn mạch thì iện áp hiệu dụng

hai ầu iện tr , hai

ầu cuộn dây, hai ầu tụ iện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của oạn mạch
bằng
A.

1
5

B.

12
13

C.

5
13

D.

4
5


Câu 36: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe ến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh


sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm ến 760 nm. M là một iểm trên màn, cách
vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất

A. 417 nm

B. 570 nm

C. 714 nm

D. 760 nm

Câu 37: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ ơn sắc
màu ỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ.
Biết tia khúc xạ màu ỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia
khúc xạ màu ỏ là 0,50. Chiết suất của nước ối với tia sáng màu chàm là
A. 1,333

B. 1,343

C. 1,327

D. 1,312

Câu 38: Xét nguyên tử hi rô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là ộ lớn lực tương tác iện giữa
êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển ộng trên quỹ ạo dừng K. Khi ộ lớn lực tương tác
iện giữa êlectron và hạt nhân là

A. Quỹ ạo dừng L

F
thì êlectron ang chuyển ộng trên quỹ ạo dừng nào?
16

B. Quỹ ạo dừng M

C. Quỹ ạo dừng N

D. Quỹ ạo dừng O

Câu 39: Ngư i ta dùng hạt prôtôn có ộng năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 37 Li

ứng yên,

sau phản ứng thu ược hai hạt giống nhau có cùng ộng năng. Giả sử phản ứng không kèm
theo bức xạ γ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh
ra bằng
A. 9,5 MeV

B. 8,7 MeV

C. 0,8 MeV

D. 7,9 MeV

Câu 40: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai ầu cố ịnh.

phía trên, gần


sợi dây có một nam châm iện ược nuôi bằng nguồn iện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên
dây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc ộ truyền sóng trên dây là
A. 120 m/s

B. 60 m/s

C. 180 m/s

D. 240 m/s


Đáp án
1.D

6.B

11.D

16.A

21.C

26.B

31.A

36.C

2.A


7.D

12.D

17.C

22.C

27.A

32.C

37.B

3.A

8.C

13.D

18.A

23.A

28.A

33.D

38.A


4.A

9.D

14.B

19.A

24.D

29.A

34.A

39.A

5.A

10.B

15.C

20.D

25.C

30.D

35.C


40.A

Câu 1: Đáp án D

k
m

Trong dao ộng iều hòa tần số góc ược tính bằng công thức
Câu 2: Đáp án A
Một chất iểm dao ộng iều hòa với phương trình x
hằng số dương. Pha của dao ộng

th i iểm t là

Acos

t

; trong ó A, ω là các

t

Câu 3: Đáp án A
Ta có ộ lệch pha giữa hai dao ộng

0,75

0,5


0,25

Câu 4: Đáp án A
Từ phương trình truyền sóng u

2cos 40 t

x (mm) ta có biên ộ truyền sóng này là 2mm

Câu 5 : Đáp án A
Sóng cơ không lan truyền ược trong chân không
Câu 6: Đáp án B
2 f

20

f

10Hz

mạch

RLC

Câu 7: Đáp án D
E

E0
2


Câu 8: Đáp án C
Khi

trong

ZC

1
C

1
10
100 .

4

nối

tiếp

xảy

ra

hiện

100

Câu 9: Đáp án D
0


1
LC

Câu 10 : Đáp án B
Sóng iện từ là sóng ngang và truyền ược trong chân không

tượng

cộng

hư ng

thì


Câu 11 : Đáp án D
Sóng cực ngắn dùng trong phát sóng truyền hình qua vệ tinh
Câu 12: Đáp án D
Chu kỳ dao ộng riêng của mạch là T

2

LC

2.3,14 10 5.2,5.10

6

3.14.10 5 s


Câu 13 : Đáp án D
Tia X không có tác dụng sư i ấm
Câu 14 : Đáp án B
Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng
Câu 15 : Đáp án C
Khi i vào môi trư ng có
Câu 16 : Đáp án A
Câu 17 : Đáp án C
Quang iện tr hoạt ộng theo nguyên tắc quang iện trong
Câu 18: Đáp án A
Ta có A

hc

hc
A

6, 625.10 34.3.10
6, 625.10 19

8

300nm

Câu 19: Đáp án A
Số nuclon có trong hạt nhân

23
11


Na là 23 hạt

Câu 20 : Đáp án D
Đặc trưng cho mức ộ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng
Câu 21 : Đáp án C
Vì tia

không bị lệch khi i qua iện trư ng và từ trư ng

Câu 23 : Đáp án A
Tầng ozon là tấm áo giáp bảo vệ cho ngư i và sinh vật trên mặt ất khỏi bị tác dụng hủy diệt
của tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Tr i
Câu 24 : Đáp án D
Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất
song
Câu 25: Đáp án C
Câu 26: Đáp án B
W

Wd Wt

Wd

Câu 27: Đáp án A

W Wt

1 2
kA

2

1 2
kx
2

0, 032 J


2 gl (1 cos 50 )

vmax
'2
0

s

v 2 max

2 gl (1 cos 50 )
g
l
2

2

1
.
2


2
'
0

2 gl 2 (1 cos 50 )
1g

0

0,123(rad ) 7,10

Câu 28 : Đáp án A
Khi f nằm trong khoảng từ 1,25Hz ến 1,3Hz thì biên ộ cực ại, khi ó xảy ra cộng hư ng.
Thay vào công thức tính tần số ta thu ược giá trị xấp xỉ của k
Câu 29: Đáp án A
Theo bài ra ta có:
OA/5000 - OA/8000 = 5 (s)
Câu 30: Đáp án D
Nếu X thuộc cực ại bậc k nào ó thì ta có hệ thức: XA

1 AB 2
2 k

k

(h/s tự chứng minh)

Ta có: Đối với iểm M (k = 1), iểm N (k = 2), iểm P (k = 3) iểm Q (k = 4)

Ta có:


MA

1 AB 2
2

NA

1 AB 2
2 2

2

PA

1 AB 2
2 3

3

MN

MA NA 22, 25cm

NP

NA

PA 8, 75cm


AB 2
4
AB 2
12

2
2

22, 25cm
8,57cm

Thay vào biểu thức ối với iểm Q (k = 4) ta có: QA

1 AB 2
2 4

4cm
AB 18cm

4

2,1

Câu 31: Đáp án C
Quan sát ồ thị ta thấy khi tần số bằng 0 thì nguồn coi như là nguồn 1 chiều. Khi ó chỉ có
iện tr hoạt ộng. Vậy ư ng số 1 tương ứng với iện tr
Câu 32: Đáp án C
I = 5A; ZL = ωL = 40Ω
Câu 33: Đáp án D


UL= IZL= 200V


Mạch R, L; có UR=100V, U = 200V
Ta có: cos

UR / U

0,5

60o

3

Câu 34: Đáp án A
Gọi P0 là công suất nơi tiêu thụ (không ổi), U0, I0 là iện áp hiệu dụng và cư ng ộ dòng
iện

nơi tiêu thụ ban ầu

Điện áp ban ầu

trạm là: U1 = 1,2375U0 = 1,2375P0/I0

Khi tăng iện áp gọi U, I lần lượt là iện áp hiệu dụng và cư ng ộ hiệu dụng
I 02
100

I


Độ giảm iện áp trong trư ng hợp này là:

U

Công suất hao phí giảm 100 lần: I 2

I0
10
R

U
I0 R
10

Điện áp tại nơi truyền tải lúc này là
U2

U

U

10 P0
I0

0, 2375P0
10 I 0

10, 02375

P0

I0

Tỉ lệ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp:
N2
N1

10, 02375
1, 2375

U2
U1

8,1

Câu 35: Đáp án C
Gọi r là iện tr cuộn dây. Ta có
UR

13V ,U C

Ud

13V

U

65V

65V


U L2 U r2 132
(U R U r ) 2 (U L U C ) 2

652

Từ 3 phương trình trên ta tìm ược Ur = 12V
Hệ số công suất của oạn mạch: cos

U R Ur
U

5
13

Câu 36: Đáp án C
D = 2m, a = 0,5mm = 0,5.10-3m
OM = ki = kD

/ a = 2cm 2.10-2m

Tại M cho vân sáng:
Với 380nm
Vậy kmin

760nm . Thay vào ta ược 6,57 k 13,1

7

Câu 37: Đáp án B


0,714 m 714 nm

P0
I
U0
10

nơi tiêu thụ.

10 P0
I0
0, 2375U 0
10

0, 2375P0
10 I 0


Từ hình vẽ
rdo

370

d

nd

c

B


A2

nc n

sin i
n rd rc
sin r
s in53
nc 1,343
s in36,5

CT :

2

rc

360 0,50

36,50

Câu 38: Đáp án A
ke2
r0 2

Lực iện + trên quỹ ạo K : F
+ khi lực iện là Fn

F

16

ke2
rn 2

ke2
16r0 2

rn

4r0

n2 r0

n

2

Tương ứng với quỹ ạo L
Câu 39: Đáp án A
1
1

p

7
3

Li


4
2

4
2

Năng lượng tỏa ra:

E

K

K0

2K

1,6 17, 4MeV

K

9,5MeV

Câu 40: Đáp án A
Tần số sóng trên dây f = 100Hz;
Với sợi dây 2 ầu cố ịnh:

120cm 1,2m
k/ 2, vì có 2 bụng sóng nên k = 2. Thay vào ta ược

Tốc ộ truyền sóng trên dây: v = .f = 1,2.100 = 120m/s


1,2m


Đ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 -2017
S GD&ĐT TP.HCM

LẦN 1

TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

MÔN: VẬT LÝ
Th i gian làm bài : 50 phút

Câu 1: Chọn câu trả l i úng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc ngư i ta dựa vào
A. tốc ộ truyền sóng và bước sóng

B. phương truyền sóng và tần số sóng

C. phương dao ộng và phương truyền sóng

D. phương truyền sóng và tốc ộ truyền sóng

Câu 2: Một vật khối lượng m = 500g ược gắn vào ầu một lò xo nằm ngang. Vật thực hiện
ồng th i hai dao
x1

6cos 10t

2


A. 250J

ộng iều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình
(cm) và x2

8cos10t (cm) . Năng lượng dao ộng của vật nặng bằng

B. 2,5J

C. 25J

D. 0,25J

Câu 3: Một con lắc lò xo dao ộng iều hòa. Nếu tăng ộ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm
khối lượng của vật 2 lần thì chu kì dao ộng của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần

B. tăng 4 lần

C. không thay ổi

Câu 4: Một vật dao ộng iều hòa với biên ộ 10cm. Mốc thế năng
có ộng năng bằng
A. 10cm

D. giảm 2 lần
vị trí cân bằng. Khi vật

3

lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một oạn
4

B. 5 2 cm

C. 5 3 cm

D. 5cm

Câu 5: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp giống nhau A và B dao ộng với cùng
biên ộ 2 cm, cùng tần số 20 Hz, tạo ra trên mặt chất lỏng hai sóng truyền i với tốc ộ 40
cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A oạn 18 cm và cách B 7 cm có biên ộ dao ộng
bằng
A. 4cm

B. 0cm

C. 2cm

D. 2 2 cm

Câu 6: Một vật dao ộng tắt dần:
A. biên ộ và lực kéo về giảm dần theo th i gian.
B. li ộ và cơ năng giảm dần theo th i gian.
C. biên ộ và cơ năng giảm dần theo th i gian.
D. biên ộ và ộng năng giảm dần theo th i gian
Câu 7: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 6cm, bước
sóng λ = 1cm. Xét hai iểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số iểm dao
ộng với biên ộ cực tiểu trên CD là:
A. 4


B. 8

C. 10

D. 6


Câu 8: Một con lắc lò xo thẳng ứng tại vị trí cân bằng lò xo giãn 3(cm). Bỏ qua mọi lực
cản. Kích thích cho vật dao ộng iều hòa theo phửơng thẳng ứng thì thấy trong một chu kì
th i gian lò xo nén bằng 1/3 lần th i gian lò xo bị giãn. Biên ộ dao ộng của vật bằng
A. 6 cm

B. 3 3 cm

C. 3 2 cm

D. 4cm

Câu 9: Con lắc ơn có chiều dài dây treo l, một ầu cố ịnh và một ầu gắn vật nhỏ, dao
ộng iều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của dao ộng là:
A. f

2

g
l

B. f


1
2

g
l

C. f

g
l

D. f

1
2

l
g

Câu 10: Một sóng ngang truyền trên sợi dây àn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu
kì dao ộng T=10s. Khoảng cách giữa hai iểm gần nhau nhất trên dây dao ộng ngược pha
nhau là:
A. 2m

B. 1m

C. 1,5m

D. 0,5m


Câu 11: Bước sóng là khoảng cách giữa hai iểm:
A. trên cùng phương truyền sóng mà dao ộng tại hai iểm ó ngược pha nhau.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao ộng tại hai iểm ó cùng pha
C. gần nhau nhất mà dao ộng tại hai iểm ó cùng pha
D. trên cùng phương truyền sóng mà dao ộng tại hai iểm ó cùng pha
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao
ộng iều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng

vị

trí cân bằng. Lấy π2= 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J

B. 0,50 J

C. 0,05 J.

D. 1,00 J

Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không áng kể, có ộ cứng k = 100N/m,
khối lượng của vật m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng x = 3 2 cm
rồi thả nhẹ. Chọn gốc th i gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = -3cm theo chiều dương. Phương
trình dao ộng của vật là
A. x 3 2 cos(10t

3
)cm
4

B. x 3cos(10t


3
)cm
4

C. x 3 2 cos(10t

3
)cm
4

D. x 3 2 cos(10t

4

)cm

Câu 14: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, trong 20s thực hiện 50 dao ộng. Lấy π2 =
10. Độ cứng của lò xo là
A. 40N/m

B. 250N/m

C. 2,5N/m

D. 25N/m

Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg dao ộng iều hòa với phương trình: x = 10cos(πt +
π/2)(cm). Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào th i iểm t = 0,5s là
A. 1N


B. 0

C. 2N

D. 0,5N


Câu 16: Khi xảy ra cộng hư ng cơ thì vật tiếp tục dao ộng
A. với tần số bằng tần số dao ộng riêng
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao ộng riêng
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng
D. với tần số lớn hơn tần số dao ộng riêng
Câu 17: Một chất

iểm dao ộng iều hòa theo phương trình x= 5cos(2πt + π) (cm). Quãng

ư ng vật i ược sau 2s là
A. 20cm

B. 10 cm

C. 40 cm

D. 80 cm

Câu 18: Tại hai iểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo
phương thẳng ứng với các phương trình: u1

0, 2.cos(50 t )cm và u1


0, 2.cos(50 t

)cm .

Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên ộ sóng không ổi. Xác ịnh số iểm dao ộng với
biên ộ cực ại trên oạn thẳng AB ?
A. 8

B. 11

C. 9

D. 10

Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực ại liên
tiếp trên ư ng nối hai tâm sóng bằng:
A. Hai lần bước sóng

B. Một nửa bước sóng

C. Một bước sóng

D. Một phần tư bước sóng

Câu 20: Sóng truyền từ A ến M dọc theo phương truyền với bước sóng

30cm . Biết M

cách A một khoảng 15 cm. Sóng tại M có tính chất nào sau ây so với sóng tại A?

A. Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là

3
2

B. Cùng pha với sóng tại A
C. Ngược pha với sóng tại A
D. Lệch pha một lượng

2

so với sóng tại A

Câu 21: Tại một iểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao ộng với tần số 120 Hz, tạo ra
sóng ổn ịnh trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng,
một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc ộ truyền sóng là:
A. 12 m/s

B. 30 m/s

C. 25 m/s

Câu 22: Điều kiện ể có hiện tượng giao thoa sóng là
A. hai sóng có cùng biên ộ, cùng tốc ộ giao nhau
B. hai sóng có cùng tần số và có ộ lệch pha không ổi theo th i gian
C. hai sóng có cùng bước sóng giao thoa nhau
D. hai sóng chuyển ộng ngược chiều nhau
Câu 23: Khi một con lắc lò xo dao ộng iều hòa thì
A. gia tốc của vật có ộ lớn cực ại khi vật


vị trí cân bằng

D. 15 m/s

về


B. lực kéo về tác dụng lên vật có ộ lớn tỉ lệ với bình phương biên ộ
C. vận tốc của vật có ộ lớn cực ại khi vật

vị trí cân bằng

D. ực kéo về tác dụng lên vật có ộ lớn cực ại khi vật

vị trí cân bằng

Câu 24: Một vật dao ộng iều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt + π/6) (cm, s). Lấy π =
3,14. Tốc ộ của vật khi có li ộ x = 3cm là :
A. 50,24(cm/s)

B. 2,512(cm/s). ?

C. 25,12(cm/s)

D. 12,56(cm/s)

Câu 25: Trong dao ộng iều hòa, vận tốc biến ổi
A. ngược pha với li ộ

B. sớm pha


C. trễ pha

D. cùng pha với li ộ

2

so với li ộ

2

so với li ộ

Câu 26: Khi một vật dao ộng iều hòa, chuyển ộng của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là chuyển ộng
A. nhanh dần

B. thẳng ều

C. chậm dần

D. nhanh dần ều

Câu 27: Một vật thực hiện ồng th i hai dao ộng iều hoà cùng phương cùng tần số có
biên ộ lần lượt là A1 = 6cm và A2 = 12cm. Biên ộ dao ộng tổng hợp A của vật không thể
có giá trị nào sau ây ?
A. A = 24 cm

B. A = 12 cm


C. A = 18 cm

D. A = 6 cm

Câu 28: Một con lắc ơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m ược treo vào một ầu sợi dây
mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao ộng iều hòa tại nơi có gia tốc trọng trư ng g.
Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao ộng của con lắc là:
A. 2s

B. 1,6s

C. 0,5s

D. 1s

Câu 29: Con lắc ơn có chiều dài dây treo là l = 1 m thực hiện 10 dao ộng mất 20s. Lấy π =
3,14. Gia tốc trọng trư ng tại nơi ặt con lắc là:
A. g 10 m/s2

B. g

9,75 m/s2

C. g

9,95 m/s2

D. g

9,86 m/s2


Câu 30: Một vật dao ộng iều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 10cos(πt - π/6 )
cm. Quãng ư ng vật i ược từ th i iểm t1 = 0,5s ến th i iểm t2 = 1s
A. 17,3cm

B. 13,7 cm

C. 3,66cm

D. 6,34 cm

Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao ộng
với tần số 16 Hz. Tại iểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm sóng
có biên ộ cực ại. Giữa M và ư ng trung trực của AB có 2 dãy các cực ại khác. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là
A. 12 cm/s

B. 100cm/s

C. 36 cm/s

D. 24 cm/s

Câu 32: Hai dao ộng iều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt - π/6)
cm và x2 = = 4cos(πt - π/2) cm. Dao ộng tổng hợp của hai dao ộng này có biên ộ là :


A. 2 3cm

B. 2 7cm


C. 4 7cm

D. 4 3cm

Câu 33: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, hai con lắc ơn có chiều dài l1 , l2 với chu kỳ dao
ộng riêng lần lượt là T1 = 0,3s và T2 = 0,4s. Chu kỳ dao ộng riêng của con lắc thứ ba có
chiều dài l3

l1 l2 là:

A. 0,1 s

B. 0,7 s

C. 0,5 s

D. 1,2 s

Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng ứng với biên ộ 8cm. Khoảng th i gian từ lúc lực àn
hồi cực ại ến lúc lực àn hồi cực tiểu là T/3, với T là chu kì dao ộng của con lắc. Tốc ộ
của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π2 m/s2
A. 83,66cm/s

B. 106,45cm/s

C. 87,66cm/s

D. 57,37cm/s


Câu 35: Môṭ con lắc lò xo ang dao ôn ̣ g iều hòa vớ i biên ô ̣A, th i gian ngắn nhất ể
con lắc di chuyển từ vi ̣trí có li ô x̣ 1 = -A ến vi ̣trí có li ô x̣ 2 = A/2 là 1 s. Chu kì dao ộng
của con lắc là:
A. 1/3 s

B. 2 s

C. 3 s

D. 6 s

Câu 36: Tại iểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao ộng iều hoà theo phương thẳng
ứng với tần số 50Hz. Khi ó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn ồng tâm S. Tại hai
iểm M, N nằm cách nhau 9cm trên ư ng thẳng i qua S luôn dao ộng cùng pha với nhau.
Biết rằng, tốc ộ truyền sóng thay ổi trong khoảng từ 70cm/s ến 80cm/s. Tốc ộ truyền
sóng trên mặt nước là
A. 75cm/s

B. 80cm/s

C. 70cm/s

D. 72cm/s

Câu 37: Chu kì dao ộng iều hoà của con lắc ơn phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc

B. biên ộ dao ộng

C. năng lượng kích thích dao ộng


D. chiều dài của con lắc

Câu 38: Nguồn sóng có phương trình u

2cos(2 t

4

)(cm) . Biết sóng lan truyền với bước

sóng 0,4m. Coi biên ộ sóng không ổi. Phương trình dao ộng của sóng tại iểm nằm trên
phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10cm là
A. u

2cos(2 t

C. u

2cos(2 t

)(cm)

B. u

2cos(2 t

3
)(cm)
4


D. u

2cos(2 t

4

3
)(cm)
4
2

)(cm)

Câu 39: Một vật dao ộng iều hòa với biên ộ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực ại
của vật bằng
A. 1,2 m/s2

B. 3,1 m/s2

C. 12,3 m/s2

D. 6,1 m/s2


Câu 40: Phương trình li ộ của 3 dao ộng iều hòa có dạng sau: x1
x2

4sin( t


2

)cm; x3

5sin( t )cm . Kết luận nào sau ây là úng ?

A. x1, x2 vuông pha

B. x1, x3 vuông pha

C. x2, x3 ngược pha

D. x2, x3 cùng pha

3cos( t

2

)cm;


Đáp án
1-C

6-C

11-B

16-A


21-D

26-A

31-D

36-A

2-D

7-A

12-B

17-C

22-B

27-A

32-D

37-D

3-D

8-A

13-C


18-D

23-C

28-B

33-C

38-A

4-D

9-B

14-D

19-B

24-C

29-D

34-A

39-C

5-B

10-B


15-A

20-C

25-B

30-B

35-C

40-A

Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án D
Dao ộng của vật là tổng hợp hai dao ộng thành phần, có biên ộ A = 10cm = 0,1m, tần số
góc

=10 rad/s

Vật có m = 500g = 0,5kg
Năng lượng dao ộng của vật là: W

1
m
2

2

A2


1
.0,5.102.0,12
2

0, 25J

Câu 3: Đáp án D
Chu kỳ dao ộng của con lắc lò xo ược tính b i công thức: T

2

m
k

Khi k tăng gấp ôi, m giảm 1 nửa thì chu kỳ T giảm i 2 lần.
Câu 4: Đáp án D

Wd

3
W
4

Wt

1
W
4

1 2

kx
2

1 1 2
. kA
4 2

x

1
A 5cm
2

0, A1

A 2cm

Câu 5: Đáp án B
Hai nguồn cùng pha
Bước sóng:

A

B

A2

v / f 2cm

Biên ộ dao ộng tổng hợp tại M là: AM


2 A cos

Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án A
Hai nguồn cùng pha.
Tại M nằm trên CD dao ộng với biên ộ cực tiểu:

CA CB

MA MB

(k

1
)
2

DA DB

1
).1 6 2 6
2
2,9 k 1,9 k
2; 1;0;1

6 6 2

(k


( AM

BM )

A

B

2

0


Câu 8: Đáp án A
Th i gian lò xo nén ứng với vật

trong khoảng li ộ (-3;-A)

như hình bên. Th i gian lò xo nén = 1/3 th i gian lò xo giãn
nên khi lò xo nén ứng với góc quét 1200.
Từ ó ta ược A = 6cm
Câu 9: Đáp án B
Câu 10: Đáp án B
Bước sóng

vT = 0,2.10 = 2 m

Khoảng cách giữa 2 iểm gần nhau nhất dao ộng ngược pha là /2 = 1 m
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án B

Cơ năng của con lắc: W

1
m
2

2

A2

1
.0,1.102. 2 .0,12
2

0,5 J

Câu 13: Đáp án C

k
m

10rad / s

Khi x 3 2cm thì v = 0 nên A 3 2cm
Chọn gốc th i gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = - 3cm theo chiều dương. Biểu diễn trên giản ồ
Fresnel ta ược pha ban ầu

3
4


Phương trình dao ộng iều hòa: x 3 2 cos 10t

3
4

Câu 14: Đáp án D
Chu kỳ dao ộng: T = 20/50 = 0,4s = 2

m
k

2

0,1
k

Câu 15: Đáp án A
Khi t = 0,5s thì x = -10cm
Lực kéo về tác dụng lên vật: F = -kx =

2

x=1N

Câu 16: Đáp án A
Câu 17: Đáp án C
T = 1s
Quãng ư ng i ược sau 2s = 2T là s = 2.4A = 40cm
Câu 18: Đáp án D
Hai nguồn ngược pha,


v/f = 0,5/25 = 0,02m = 2cm

Tại M trên oạn AB dao ộng với biên ộ cực ại, ta có:

k

25 N / m


AB
10

MA MB
k

5,5 k

1
2

k

AB

1
.2 10
2
4,5 k
5; 4; 3; 2; 1;0;1; 2;3; 4


Có 10 giá trị k vậy có 10 iểm dao ộng cực ại trên AB
Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án C
2 d

Sóng tại M trễ pha hơn sóng tại A một lượng là

2 .15
30

Vậy sóng tại M ngược pha so với sóng tại A
Câu 21: Đáp án D
Khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp là 4
Tốc ộ truyền sóng: v

f

0,5m

0,125m

2,5cm

0,125.120 = 15m/s

Câu 22: Đáp án B
Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án C
2


Áp dụng công thức ộc lập: A

x

2

v2
2

2

5

v2

2

3

2

2

v

25,12cm / s

Câu 25: Đáp án B
Câu 26: Đáp án A

Câu 27: Đáp án A
Biên ộ dao ộng tổng hợp thỏa mãn iều kiện: A1

A2

A

A1

A2

2s

g

9,86m / s 2

Câu 28: Đáp án B
Chu kỳ dao ộng: T

2

l
g

0, 64

2

2


1, 6s

Câu 29: Đáp án D
Chu kỳ dao ộng của con lắc: T

2

l
g

2

g
l

Câu 30: Đáp án B
Chu kỳ dao ộng T = 2s
Quan sát trên hình vẽ ta thấy quãng ư ng vật i ược từ th i
iểm t1 = 0,5s ứng với vị trí (1) ến th i iểm t2 = 1s ứng với vị
trí (2) là 5 5 3

13,7cm

6

A 18


Câu 31: Đáp án D

(Đ cho thi u hai nguồn cùng pha)
Hai nguồn cùng pha nên trung trực là cực ại giao thoa.
Tại M có cực ại, giữa M và trung trực của AB có 2 dãy cực ại khác nên tại M có cực ại
bậc 3
Ta có: d1 d2

3

25,5 4,5cm

Vận tốc truyền sóng v

1,5cm

f =1,5.16 = 24cm/s

Câu 32: Đáp án D
Biên ộ dao ộng tổng hợp: A2

A12

A22 2 A1 A2 cos

A

48

4 3cm

Câu 33: Đáp án C

Ta có: T1

l1
g

2

T12

0,3s

2

4

2

l1 l2
g

T32

4

2

.

l1
g


0, 09; T2

l2
g

2

0,3s

T22

4

2

.

l2
g

0,16

l1 l2 là:

Chu kỳ của con lắc có chiều dài l3
T3

.


l1 l2
g

T12 T22

T3

0,5s

Câu 34: Đáp án A
là ộ dãn của lò xo khi vật

A = 8cm. Gọi

VTCB

Xét 2 trư ng hợp:
thì vị trí lực àn hồi cực tiểu ứng với vật

+ Nếu A

biên trên, vậy th i gian từ lúc lực àn hồi cực ại ến khi
lực àn hồi cực tiểu là T/2

A, vật i từ vị trí lực àn hồi cực ại ứng với

+ Khi
vật

Không phù hợp với bài toán


biên dưới

+ A ến khi lực àn hồi cực tiểu ứng với vị trí x = -

,

(biểu diễn như hình vẽ) hết th i gian T/3, ứng với góc 1200
Dựa vào hình vẽ ta ược

g
l

A / 2 4cm = 0,04m

5 (rad / s)

Khi vật cách vị trí thấp nhất 8cm ứng với x = 6cm, tốc ộ của vật là:
A2

x2

v2
2

82

62

v2

52

2

v

83, 66cm / s

Câu 35: Đáp án C
Biểu diễn bằng hình vẽ ta ược th i gian ngắn nhất vật i từ vị trí x1 = -A ến x2 = A/2 là T/3 = 1s
T = 3s

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

Câu 36: Đáp án A
Tại M, N luôn dao ông cùng pha:
18 f
2k
v
18 f 9 f
70cm / s v
80cm / s
2k
k

5, 6 k 6, 4 k 6 v 75cm / s

01

18

oc

2 .9

Câu 37: Đáp án D

4

2cos 2 t

4

(cm)

D

2 .0,1
0, 4

hi

2cos 2 t

u


ai
H

Câu 38: Đáp án A

2

2 f

A

A 12,3m / s 2

uO

2

amax

nT

Câu 39: Đáp án C

x1

3cos

t


x2

4sin

t

x3

5sin( t ) 5cos

4 cos( t )cm

cm
t

2

cm

w

w

w

.fa

ce

bo


ok

.c

om
/g

ro

2

cm

up
s/

2

Ta
iL
ie

Câu 40: Đáp án A

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 -2017
S GD&ĐT T NH VĨNH PHÚC

LẦN 1

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC

MÔN: VẬT LÝ

oc

Câu 1: Một sợi dây àn hồi, dài 60 cm, một ầu cố ịnh, ầu kia ược gắn với một thiết bị

01

Th i gian làm bài : 50 phút

ai
H

rung với tần số f. Trên dây tạo thành một sóng dừng ổn ịnh với 4 bụng sóng; coi hai ầu dây
là hai nútsóng. Th i gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc ộ truyền sóng
A. 1,5 m/s

B. 0,6 m/s

hi


D

trên dây là
C. 22,5 m/s

D. 12,0 m/s

th i iểm ban ầu ưa con lắc l ch khỏi vị trí

= 0,09 rad, rồi th nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị

Ta
iL
ie

cân bằng mộtgóc

t 2,5 m.

uO

lượng m. Điểm cố ịnh cách mặt

nT

Câu 2: Một con lắc ơn có chiều dài 1 m, ầu trên cố ịnh ầu dưới gắn với vật nặng có khối

t. Bỏ qua mọi s c c n, l y g = 9,8 m/s2. Tốc ộ c a vật nặng
trị gần bằng:

A. 0,35 m/s

B. 0,83 m/s

th i iểm t = 0,08 s có giá

C. 0,57 m/s

D. 0,069 m/s

up
s/

Câu 3: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao ộng iều hoà với tần số 15 Hz, ngược
pha. Tại iểm M trên mặt nước cách các nguồn oạn d1 = 4 cm và d2 = 11 cm sóng có biên ộ

ro

cực tiểu. Giữa M và trung trực c a AB có ba dãy cực ại. Tính tốc ộ truyền sóng trên mặt

om
/g

nước là
A. 30 cm/s

B. 35 cm/s

C. 22,5 cm/s


D. 42 cm/s

Câu 4: Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có ộ c ng 2N/m và vật

.c

nhỏ khối lượng 40g. H số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban ầu giữ vật

ok

vị trí lò xo bị giãn 20cm rồi buông nhẹ ể con lắc dao ộng tắt dần. L y g= 10m/s2 . Đến

bo

th i iểm tốc ộ c a vật bắt ầu gi m, thế năng c a con lắc lò xo bằng bao nhiêu?
B. 0,4mJ

C. 40mJ

ce

A. 39,6mJ

.fa

Câu 5: Một sóng cơ truyền từ M ến N, biết kho ng cách MN

D. 3,96mJ
8


tính theo phương truyền

w

w

w

sóng, ộ l ch pha giữa hai iểm là:
A.

2

rad

B.

3

rad

C.

4

rad

D.

6


rad

Câu 6: Một vật dao ộng với tần số 5Hz. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn có tần số
thay ổi ược. Hãy so sánh biên ộ dao ộng c a vật khi tần số c a ngoại lực có giá trị lần
lượt bằng: f1 = 2Hz; f2 = 4Hz; f3 = 7,5Hz; f4 = 5Hz

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

A. A1 < A3 < A2 < A4 B. A3 < A1 < A4 < A2 C. A1 < A2 < A4 < A3 D. A1 < A2 < A3 < A4
Câu 7: Một vật thực hi n ồng th i ba dao ộng iều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình x1

4cos(10 t

/4) (cm) ; x2

4cos(10 t 11 /12) (cm) và x3

6sin(10 t

/12) (cm).

C. x =10sin(10 t + /12) cm


D. x =10cos(10 t – 5 /12) cm

Câu 8:

ng dụng nào sau ây không ph i ng dụng từ hi n tượng cộng hư ng cơ

A. Lên dây àn

B. Máy ầm bê tông

C. Máy o tần số

oc

B. x =10sin(10 t – 5 /12) cm

ai
H

A. x =10cos(10 t + 5 /12) cm

01

Phương trình dao ộng tổng hợp c a vật là

D. Đo vận tốc âm

hi


D

Câu 9: Để o tốc ộ truyền sóng âm trong không khí ta dùng một âm thoa có tần số f ã biết
Thay ổi ộ cao c a cột không khí trong bình bằng cách tháo khóa

nT

ể kích thích dao ộng c a một cột không khí trong một ông th y tinh hình trụ ựng nước.
áy bình. Khi chiều cao

uO

c a cột không khí là 12 cm thì âm phát ra nghe to nh t. Tiếp tục tháo nước cho ến khi nghe
A. 6,2 cm

Ta
iL
ie

th y âm to nh t. Chiều cao c a cột không khí lúc này là 18,2 cm. Tính bước sóng
B. 12,4 cm

C. 24,8 cm

D. 3,1 cm

Câu 10: Đặc iểm nào sau ây không phải c a hạ âm:
A. có kh năng xuyên th u kém

t, gió bão có thể phát ra hạ âm


up
s/

B. Những trận ộng

C. có thể nh hư ng x u ến s c khỏe con ngư i

ro

D. Những chú voi c m nhận ược hạ âm

om
/g

Câu 11: Con lắc lò xo gồm lò xo có ộ c ng 200N/m , qu cầu m có khối lượng 1kg ang
dao ộng iều hòa theo phương thẳng

ng với biên ộ 12,5cm. Khi qu cầu xuống ến vị trí

th p nh t thì có một vật nhỏ khối lượng 500g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc

.c

ộ 6m/s tới dính chặt vào M. L y g = 10m/s2 . Sau va chạm , hai vật dao ộng iều hòa. Biên

bo

A. 10 cm


ok

ộ dao ộng c a h hai vật sau và chạm là :
B. 20cm

C. 10 13 cm

D. 21cm

ce

Câu 12: Trên mặt ch t lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao ộng với tần số f = 50Hz. Tốc

.fa

ộ truyền sóng có giá trị từ 2,4m/s ến 4,0m/s. Tại iểm M trên mặt ch t lỏng cách O một

w

w

w

oạn 15cm, các phần tử dao ộng ngược pha với dao ộng c a các phần tử tại O. Tốc ộ

truyền c a sóng ó là
A. 4 m/s.

B. 3,0 m/s


C. 3,5 m/s.

D. 2,4 m/s

Câu 13: Cho các kết luận sau về sóng âm:
1. Sóng âm có tần số từ 16Hz ến 20000Hz gọi là âm nghe ược (âm thanh).
2. Sóng âm có thể là sóng dọc hoặc là sóng ngang. Trong không khí, sóng âm là sóng dọc.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thầy Đặng Toán chia sẻ - follow thầy để nhận tài liệu miễn phí:
www.facebook.com/thaydangtoan

3. Trong mỗi môi trư ng ồng tính, âm truyền với tốc ộ xác ịnh. Sóng âm truyền lần
lượt trong các môi trư ng rắn, lỏng, khí với tốc ộ tăng dần. Sóng âm không truyền ược
trong chân không.
âm; Độ cao, ộ to, âm sắc là ặc trưng sinh lý c a âm.

oc

5. Độ cao c a âm gắn liền với tần số c a âm; ộ to c a âm gắn liền với m c cư ng ộ

ai
H

âm; âm sắc gắn liền với ồ thị dao ộng âm.


6. Tần số dao ộng c a nguồn âm cũng là tần số c a sóng âm. Sóng âm không mang theo

D

năng lượng.
C. 2

D. 4

nT

B. 3

hi

Số kết luận úng là
A. 1

uO

Câu 14: Một con lắc lò xo ang dao ộng tắt dần. Độ gi m cơ năng sau một th i gian là
14%. Tính ộ gi m biên ộ trong th i gian ó.
B. 28%

C. 7%

D. 7,26%

Ta
iL

ie

A. 28,16%

Câu 15: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 50mm cùng dao ộng với phương trình u =
acos(200πt) mm trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 0,9m/s và biên

up
s/

ộ sóng không ổi khi truyền i. Hỏi iểm M trên ư ng trung trực c a S1S2 dao ộng cùng
pha với hai nguồn cách S1 oạn gần nh t là bao nhiêu?
B. 27mm

ro

A. 32mm

C. 24mm

D. 12mm

om
/g

Câu 16: Một sóng truyền trên một sợi dây àn hồi có dạng u = 2cos(40πt + 0,2πx + 0,1π)
(mm), trong ó x tính theo cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 100 cm/s

B. 80 cm/s


C. 200 cm/s

D. 50 cm/s

.c

Câu 17: Dao ộng c a một vật là tổng hợp c a hai dao ộng iều hòa cùng phương cùng tần

ok

số. Biết dao ộng th nh t có biên ộ A1 = 6 cm và trễ pha /2 so với dao ộng tổng hợp. Tại

bo

th i iểm dao ộng th hai có li ộ bằng biên ộ c a dao ộng th nh t thì dao ộng tổng

ce

hợp có li ộ 9 cm. Biên ộ dao ộng tổng hợp bằng
B. 12cm

w

w

w

Câu 18: Một ch t iểm DĐĐH có phương trình x 6cos(10 t
ộ x1

A. x

D. 6 3

C. 9 3 cm

.fa

A. 18 cm

6

) . Tại th i iểm t1 vật có ly

3cm và ang chuyển ộng về VTCB, hỏi sau ó 0,05s vật ang
3 3; v 0

B. x 3 3; v 0

01

4. Tần số, cư ng ộ âm, m c cư ng ộ âm, ồ thị dao ộng là các ặc trưng vật lý c a

C. x

3 3
;v 0
2

vị trí nào:

D. x

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3 3
;v 0
2


×