Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

công thức giải nhanh bài tập vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.4 KB, 7 trang )

Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý – Thầy Vũ Hải – 0979.126.705

1.

2.

3.

4.
5.
6.
7.
8.

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
li độ: x= Acos(ωπt+φ)
vận tốc: v=x’= -Aωsin(ωπt+φ)
gia tốc: a=v’= -Aωcos(ωπt+φ)
+ vận tốc sớm pha so với li độ
+ gia tốc sớm pha so với vận tốc
+ li độ và gia tốc ngược pha nhau
Lắc lò xo
+ vận tốc góc: ω = = => k=ω m=
+ chu kỳ: T = = 2π = 2π
+ tần số: f = =
Lắc đơn
+ vận tốc : ω =
+ chu kỳ : T = = 2π
+ tần số : f = =
động năng: w = mv
thế năng: w = kx


cơ năng: w = kA
- gắn vật m thì vật dao động với chu kì T
- gắn vật m thì vật dao động với chu kì T
- gắn vật m + m thì vật dao động với chu kì T=
- chiều dài dây l thì vật dao động với chu kì T
- chiều dài l thì vật dao động với chu kì T
- chiều dài l + l thì vật dao động với chu kì T=

9.

=

10. A =

;

=

+ => k =

;

11. Lực căng: T = mg(3cosα – 2cos

)

12. Độ chậm cửa đồng hồ trong 1 ngày đêm: ∆t = 86400
13. Biên độ tổng hợp
∆φ = => A =
∆φ = 0 => A =

∆φ = π => A = |

|

Trường hợp khác: A =
14.

15.

=>

16. Thời gian đi từ

: t=

T

17. T= (trong đó n là số dao động trong thời gian t)


Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý – Thầy Vũ Hải – 0979.126.705

18. 2 đầu cố định: l = k ( trong đó k là số bụng = số nút – 1)

19. 1 đầu tự do: l = ( k + )

( trong đó k là số bụng = số nút – 1)

20. Độ lệch pha: ∆φ =


21. Hiệu đường đi:

22. Số dao động cực đại:

23. Chiều dài dây là
Chiều dài dây là
→k=

thì dao động với chu kỳ

thì dao động với chu kỳ



hay số dao động là

hay số dao động là

=k

• nếu k > 1 thì: a > 0
• nếu k < 1 thì: a < 0
( a là độ tăng giảm của l)
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
1.

i dao động sớm pha hơn q góc

2.


năng lượng điện trường:

3.

năng lượng từ trường:

4.

năng lượng điện từ: w =

5.

i,q dao động với chu kì T tần số f →

6.
7.
8.
9.

f=

10. L =

dao động với chu kì T/2 và 2f


Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý – Thầy Vũ Hải – 0979.126.705

11. C =
12. λ = 2π.c.

13. L =
14.

=

15.

=

16.

17.
18. ω =
19.

or ω =

thì I or P or

không đổi →

=

//

λ=

f=

C=


C=

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1.

Z=

2.

I=

3.

P=

4.

Tanφ =

5.

Hệ số công suất: k = cosφ =

=

.R =


Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý – Thầy Vũ Hải – 0979.126.705


6.

Điều chỉnh L or C để

:





Lúc này trong mạch có đặc điểm:



7.


Điều chỉnh R để P max:


R=|



Z = R.



|


=

8.

Điều chỉnh L để

:

9.

Điều chỉnh C để

:

10. Khi L =

or L =

thì

có cùng giá trị:

để

thì

or C =

thì


có cùng giá trị:

để

thì

L=
11. Khi C =
C=
12. Khi ω =

or ω =

ω=

→f=

thì

or I or P có cùng giá trị: để

13.
14. Nếu tăng U lên n lần thì

giảm

or

thì



Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý – Thầy Vũ Hải – 0979.126.705

SÓNG ÂM
1.

2.

Cường độ âm: I =



E: năng lượng phát âm ( J )
P: công suất phát âm ( W )



S: diện tích

Mức cường độ âm:

(

=

W/

3.


“ nếu mặt cầu thì S = 4π
=



or

)

= a ( dB )


SÓNG ÁNH SÁNG

1.

i=

2.

λ thuận i nghịch n,f

3.



+1

4.
5.


Số vân sáng trùng nhau trên đoạn
Tính

=

Lập tỉ lệ
6.

được kết quả

: =>

≤ n≤

Tìm khoảng cách ngắn nhất:
Tính

=

Lập tỉ lệ

được kết quả

: => khoảng cách min =

7.

Số vân sáng trên đoạn


của

8.

Một điểm cách vân trung tâm đoạn x là vân gì?

=


Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý – Thầy Vũ Hải – 0979.126.705

LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1.

E=

=

(J)

Nếu muốn kết quả có đơn vị eV: E =
2.

Công thoát: A =

=

(J)

3.


Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: λ ≤

4.

Công suất phôtôn ánh sáng: P =

5.

U.|e| =

( U: hiệu điện thế hãm )

6.

(

= 5,3.

)

(

)

Vạch
n

O
6


P
5

N
4

M
3

HẠT NHÂN
1.

Số hạt ban đầu:

2.

Số hạt còn lại: N =

3.

Số hạt phân rã: ∆N =

4.

Khối lượng còn lại: m =

5.

Khối lượng phân rã: ∆m =


6.

Khối lượng hạt mới sinh ra:

7.

Độ phóng xạ ban đầu:

8.

Độ phóng xạ tại thời điểm t: H =

9.

Thời điểm

thì khối lượng là

Thời điểm

thì khối lượng là

=
–N=

.( 1 -

=


=
=

(1-

L
2

K
1


Công thức giải nhanh trắc nghiệm vật lý – Thầy Vũ Hải – 0979.126.705



=

10. Tỉ số giữa :

=k→

11. Phần trăm số hạt còn lại: a% →
12. Hạt nhân bền vững có số khối thuộc khoảng: 50 < A < 95



×