Các thông số kỹ thuật và tối ưu
hóa hình ảnh trong cộng hưởng từ
1Trần
1Khoa
Văn Biên, 1Trần Văn Việt
chẩn đoán hình ảnh trường Đại học kỹ
thuật Y tế Hải Dương
1
Đại cương
Các thông số thứ nhất là thứ hai
Thể tích khối
Tín nhiệu trên nhiễu trong hình ảnh 3D
Thời gian thu nhận
Độ bao phủ
Thời gian đảo nghịch
Úng dụng lâm sàng
Hỏi và trả lời
Tài liệu tham khảo
2
Các thông số thứ nhất là thứ hai
Thời gian lặp lại xung
Thời gian Echo
Thời gian đảo nghịch
Góc lật
Thông số thứ nhất
Tạo độ tương phản hình ảnh
z = độ dày lát cắt
Khoảng cách giữa các lát cắt
FOVx: Trường cắt
FOVy: Trường cắt
Nx: bước mã hóa tần số
Ny : bước mã hóa pha
Tạo độ phân giải
NEX: số thời gian quét lặp lại
BW: băng thông
3
Tạo độ bao phủ
Tạo tín hiệu trên nhiễu
Hệ số tín hiệu trên nhiễu
Thông số thứ hai
Thời gian quét
Độ bao phủ
Độ phân giải
Tương phản hình ảnh
4
Tín hiệu trên nhiễu?
Ny: bước mã hóa pha
Nx: bước mã hóa tấn số
Ts: thời gian lấy mẫu
5
Ts = khoảng cách lấy mẫu
Thời gian lấy mẫu (Ts)
Ts = Nx/BW
6
Voxel Volume
Voxel volume = x . y . z
x: pixel ở hướng x
y : pixel ở hướng y
z: độ dày lát cắt
7
Ví dụ:
Ở máy 1.5 Tesla, ma trận là 256 và Ts là 8ms
BW = Nx/Ts
= 256/8 = 32kHz
= ±16kHz = 125Hz/pixel
Nx: số pixel hướng x
Ts: thời gian lấy mẫu
8
Một voxel gồm 3 hướng: x , y và z
Càng nhiều spin trong một pixel, càng nhiều tín hiệu
Do đó, tăng kích thước voxel thì tín hiệu trên nhiễu tăng
9
NEX?
Là số lần quét được lặp đi lặp lại
Giả sử rằng:
+ S1, S2 là 2 tín hiệu và N1, N2 là 2 số nhiễu
(nhiễu/tiếng ồn là hằng số) liên quan tới mỗi tín hiệu
+ Ta có : S1 + S2 = 2S
Tuy nhiên: N1 + N2 =
N
Tại
sao
10
Yếu tố
lấy ở đâu?
Thuyết chuyển động ngẫu
nhiên của Brownian
Giả sử tiếng ồn là phương sai –
là độ lêch chuẩn
Do đó, tổng của tiếng ồn/nhiễu được tính bởi:
và
11
Tóm lại,
Do đó: NEX bởi yếu tố 2
SNR bởi yếu tố
12
Ny – bước pha mã hóa?
Nếu Ny bởi yếu tố 2
SNR bởi yếu tố
13
Băng thông?
Gradient ảnh hưởng
thế nào tới BW?
FOV = BW/Gx
BW SNR
Gx = BW/FOV
Gx = BW/FOV
14
Cho trước một FOV
Gx BW SNR
15
Tín nhiệu trên nhiễu trong hình ảnh 3D
Nx: bước mã hóa tần số
Ny: bước mã hóa pha hướng y
Nz: bước mã hóa pha hướng z
Tín hiệu trên nhiễu ở hình ảnh 3D lớn hơn hình ảnh 2D
16
Độ phân giải?
Kích thước Pixel = FOV/ số pixel
Ny độ phân giải tốt hơn
Nếu FOV không đổi: Ny SNR
Nếu pixel không đổi: FOV, Ny SNR, thời gian
17
Thời gian thu nhận (Scan Time)
Thời gian (2D) = TR.Ny.NEX
Thời gian (FSE) = TR.Ny.NEX/ETL
ETL: Echo train length
18
Thời gian (3D) = TR.Ny.NEX.Nz = Thời gian (2D).Nz
Do đó, kỹ thuật 3D sử dụng GRE ứng dụng TR rất ngắn
Ví dụ 1:
TR = 3000ms
Ny = 256
Thời gian = 3000.256.1 = 768ms = 12.8min
NEX = 1
ETL = 8
Thời gian = 12.8min / 8 = 1.6min
Ví dụ 2: thời gian thu nhận của 3D GRE
TR = 30ms
Ny = 256
Thời gian = 30.256.1.60 = 460.8ms = 7.68min
NEX = 1
Nz = 60
TR = 300ms
TR = 76.8min
19
Độ bao phủ
Là khoảng được bao phủ bởi các lát cắt
Nó phụ thuộc vào số lát cắt, độ dày lát cắt và khoảng cách giữa
các lát cắt
Số lát cắt = TR / (TE + Ts/2 + To)
Độ bao phủ = TR / (TE + Ts/2 + To) . (Slice thickness + Gap)
To (overhead time): bởi vì có thể có yếu tố khác xảy ra
trước sóng radio
20
Thời gian Echo?
TE
21
T2W
mất pha SNR
không thay đổi thời gian quét
Thời gian đảo nghịch (TI)
Chuỗi xung đảo nghịch áp dụng thêm một xung
1800 trước xung 900
TI = ln2 . T1 = 0,693 . T1 (mô)
STIR:
FLAIR:
TI = 0.693. T1 (mỡ)
TI = 0.693. T1 (dịch)
22
Ứng dụng lâm sàng
Làm thế nào để vận dụng trong trường hợp ảnh bị xạm?
23
24
Làm thế nào để vận dụng trong trường hợp ảnh bị mờ?
25
26
Câu hỏi
1. Tăng TE dẫn tới giảm tất cả các yếu tố sau, trừ:
a. T2W
b. Tín hiệu
c. Độ bao phủ
d. Tín hiệu trên nhiễu
27
2. Tăng TR dẫn tới tăng tất cả các yếu tố sau, trừ:
a. Thời gian quét
b. Tín hiệu trên nhiễu
c. T1W
d. T2W
e. Độ bao phủ
28
3. Trong STIR, T1 sẽ được cài đặt là:
a. 1.44 T1 (fat)
b. 2 T1 (fat)
c. 0.693. T1 (fat)
d. (1/0.693). T1 (fat)
29
4. Nối (*) STIR, (**) FLAIR với:
a. Dịch đen
b. Mỡ đen
FLAIR
30
STIR
Tài liệu tham khảo
/> />
Made_Easy
/> /> /> MRI The basic Third edition/Ray H.Hashemi et al.
31
Chân thành cảm ơn!
32