Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

KHGDTOAN THPT 2013 2014 (1) c THANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.9 KB, 23 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

SỞ GD – ĐT TỈNH LONG AN
TRƯỜNG THPT THỦ THỪA

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN: TOÁN ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH 11 (HỆ THPT)
Họ và tên GV: NGUYỄN DƯƠNG CHÍ THÀNH
- Năm học: 2015-2016
Khối: 11
- Lớp: 11A3,6

Tuần

Tiết
PPCT

Tên bài dạy

Trọng tâm bài

Phân ngắt
tiết

Nội dung
giảm tải

HỌC KỲ I
1
2
3



4

1
2
3
4
5
6
7

Hàm số lượng giác
Hàm số lượng giác
Hàm số lượng giác
Hàm số lượng giác
Hàm số lượng giác
Phương trình lượng giác cơ bản
Phương trình lượng giác cơ bản

I
III(1+2)
III(3+4)
BT 2
BT 5
1,2
3,4

I + II
III(1+2)
III(3+4)

BT:1,2,3
BT:5,6,7
1,2
3,4
BT:
1,3(a+b)
BT:
3(c+d),4

8

Phương trình lượng giác cơ bản

BT: 1,3(a+b)

9

Phương trình lượng giác cơ bản

BT: 3(c+d),4

10

Phương trình lượng giác cơ bản. Kiểm tra
15’

BT: 5

BT: 5


11

Một số PTLG thường gặp

I(1+2)

I(1+2)

12

Một số PTLG thường gặp

II(1+2)

II(1+2)

13
14

Một số PTLG thường gặp
Một số PTLG thường gặp

III
BT: 1,2(a),3(c)

III
BT:
1,2(a),3(c)

1


Mục I. ý 3
(tr. 30)
đọc thêm
Mục II. ý
3 (tr 3234) đọc
thêm

ĐD
DH

Nội
dung
tích
hợp

PTD
H


5
15

6

16
17

7


8
9
10

11
12
13

Một số PTLG thường gặp
Thực hành giải toán trên các máy Casio,
Vinacal,…
Thực hành giải toán trên các máy Casio,
Vinacal,…

BT: 5
Sử dụng MT để vận dụng vào
BT
Sử dụng MT để vận dụng vào
BT

18

Câu hỏi và BT ôn tập chương I

BT: 4(a+b)

19

Câu hỏi và BT ôn tập chương I


BT: 4(c+d),5(a+c)

20

Kiểm tra 45’

21
22
23
24
25
26
27
28
29

Quy tắc đếm
Quy tắc đếm
Quy tắc đếm
Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp
Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp
Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp
Luyện tập. Kiểm tra 15’
Nhị thức NEWTON
Nhị thức NEWTON

30

Phép thử và biến cố


31
32
33

Phép thử và biến cố
Xác suất của biến cố
Xác suất của biến cố
Thực hành giải toán trên các máy casio,
Vinacal,…
Câu hỏi và BT ôn tập chương II
Câu hỏi và BT ôn tập chương II
Kiểm tra 45’

34
35
36
37

Tìm TXĐ của HS lượng giác ;
PTLG cơ bản ; PTLG thường
gặp
QTC, QTN
BT: 1,2
BT: 3,4
I + II
III
BT :1(a+b)
BT: 2, 3, 6
I
BT : 1, 2

Phép thử, KGM, BC, các phép
toán
BT : 2,4,6
I + II
BT : 1,4,5

BT: 5
MT
MT
BT:
1,2,4(a+b)
BT:
4(c+d),5(a+
c)

Lý thuyết
BT: 1,2
BT: 3,4
I + II
III
BT: 1
BT: 2, 3, 6
Lý thuyết
BT : 1,2,5
Lý thuyết
BT : 2,4,6
Lyù thuyết
BT : 1,4,5
MT


BT : 4
BT : 5,7
Các bài toán sử dụng QTC,
QTN, hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp. Khai triển nhị thức bằng
công thức nhị thức NEWTON;
tìm số hạng không chứa x hay

2

BT : 1,2,3,4
BT : 5,7


14
15
16
17
18

19

38
39
40
41

PP quy nạp toán học
PP quy nạp toán học
Dãy số

Dãy số

42

Cấp số cộng

43

Cấp số cộng

44

Cấp số nhân

45

Cấp số nhân

46

Câu hỏi và BT ôn tập chương III

47

Ôn tập cuối HKI

48

Ôn tập cuối HKI


49

KT HKI

50

Trả bài KT HKI

số hạng chứa x n . Tìm không
gian mẫu; tính xác xuất của
biến cố.
PP quy nạp toán học
BT :1
ĐN, dãy số tăng, giảm, bi chặn
BT : 1, 4a,b,d;5a,b,c
ĐN, Số hạng TQ, TC, tổng n số
hạng đầu
BT : 2
ĐN, Số hạng TQ, TC, tổng n số
hạng đầu
BT : 2,3
BT : 8,9
Tìm TXĐ của HSLG. PTLG cơ
bản. PTLG thường gặp
Các bài toán sử dụng quy tắc
cộng, quy tắc nhân, hoán vị,
chỉnh hợp, tổ hợp. Khai triển
nhị thức bằng công thức nhị
thức NEWTON; tìm số hạng
không chứa x hay số hạng chứa

x n . Tìm không gian mẫu; tính
xác xuất của biến cố.
Tìm TXĐ của hàm số lượng
giác. PTLG cơ bản. PTLG
thường gặp
Các bài toán sử dụng quy tắc
cộng, quy tắc nhân, hoán vị,
chỉnh hợp, tổ hợp. Khai triển
nhị thức bằng công thức nhị
thức NEWTON; tìm số hạng
không chứa x hay số hạng chứa
x n . Tìm không gian mẫu; tính
xác xuất của biến cố.

3

Lý thuyết
BT : 1,4,5
Lý thuyết
BT : 1,2,4,5
Lý thuyết
BT : 2,3,5
Lý thuyết
BT : 2,3,5
BT:
5,6,7,8,9


HỌC KỲ II
51


Giới hạn của dãy số

52

Giới hạn của dãy số

GH hữu hạn đặc biệt, ĐL1 về
GH hữu hạn
Giới hạn vô cực đặc biệt, ĐL2

53

Giới hạn của dãy số

BT : 3

BT: 3,4

54

Giới hạn của dãy số. Kiểm tra 15’

BT: 5,7

55

Giới hạn của hàm số

56


Giới hạn của hàm số

6

57

Giới hạn của hàm số

7

58
59

Giới hạn của hàm số
Giới hạn của hàm số

60

Hàm số liên tục

61
62
63
64

Hàm số liên tục
Câu hỏi và BT ôn tập chương IV
Câu hỏi và BT ôn tập chương IV
Câu hỏi và BT ôn tập chương IV


65

Kiểm tra 45’

66

ĐN & ý nghĩa của đạo hàm

67
68
69
70

ĐN & ý nghĩa của đạo hàm
ĐN & ý nghĩa của đạo hàm
Quy tắc tính đạo hàm
Quy tắc tính đạo hàm
Quy tắc tính đạo hàm.
Kiểm tra 15’
Đạo hàm của HSLG
Đạo hàm của HSLG

BT : 7
Định lí về GH hữu hạn, GH 1
bên(ĐL2)
Giới hạn hữu hạn hàm số tại vô
cực
Một vài GH đặc biệt, quy tắc
về GH vô cực

BT : 3
BT : 4,6
HS liên tục tại một điểm.Một
số ĐL cơ bản
BT : 1,2,6
BT : 3
BT: 5
BT: 7,8
GH của dãy số; GH của hàm
số; tính liên tục của HS; định
tham số m để HS thỏa mãn đk
cho trước.; chứng minh pt đã
cho có ít nhất một nghiệm
Cách tính đạo hàm bằng ĐN +
BT:2,3(a)
PT tiếp tuyến
BT : 5
I + II
III + BT : 2
BT : 3,4

BT : 3,4

Đạo hàm của các HSLG
BT : 3

Lý thuyết
BT : 3

1

2
3
4
5

8
9
10

11
12

13

71

14

72
73

4

I+ II
III + IV

I
II
III
BT: 3

BT: 4,6
Lý thuyết
BT : 1,2,3,6
BT: 3
BT: 5
BT: 7,8

I(1+2+3),
BT:2,3(a)
I(4,5,6) + II
BT : 5,7
I + II
III + BT : 2


74

Đạo hàm của HSLG

BT : 6,7

75

Vi phân

Vi phân

76

Đạo hàm cấp hai


16

77
78

Câu hỏi và BT ơn tập chương V
Câu hỏi và BT ơn tập chương V

BT : 1
BT : 5,7

17

79

Câu hỏi và BT ơn tập cuối năm

BT : 5,6,7,10

80

Câu hỏi và BT ơn tập cuối năm

BT : 13,17

15

18


81

KT HKII

82

Trả bài KT HKII

Tổ trưởng chuyên môn
xét duyệt

BT : 6,7
LT + BT :
1,2
LT + BT :
1,2
BT : 1,2
BT : 3,5,7
BT :
3,5,6,7,8,10
BT :
13,15,17,18
,20

ĐN + BT : 1,2

GH của dãy số; GH của HS;
tính liên tục của HS; định tham
số m để HS thỏa mãn đk cho
trước.; chứng minh pt đã cho

có ít nhất một nghiệm.Tính đạo
hàm của HS; viết pttt của
ĐTHS

Ban giám hiệu
xét duyệt

Thủ Thừạ, ngày 01 tháng 08 năm 2015
Giáo viên bộ môn

NGUYỄN DƯƠNG CHÍ THÀNH

Ngơ Thị Hương Xn

5


SỞ GD – ĐT TỈNH LONG AN
TRƯỜNG THPT THỦ THỪA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự Do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN: TOÁN HÌNH HỌC 11 (HỆ THPT)

Họ và tên GV: NGUYỄN DƯƠNG CHÍ THÀNH
- Năm học: 2015-2016
Khối: 11
- Lớp: 11A3,6
Nội dung giảm tải


Tuần

Tiết
PPCT

Tên bài dạy

Phân ngắt
tiết

Trọng tâm bài

ĐDDH

HỌC KỲ I
1
2
3
4

1

Phép biến hình

2

Phép tịnh tiến

3


Luyện tập

4

Phép quay

5
6

5
6

KN về phép dời hình và
hai hình bằng nhau
Phép vị tự

LT

Định nghĩa
Định nghĩa, tính chất, biểu thức
tọa độ
BT 3
Định nghĩa, tính chất, biểu thức
tọa độ + BT 1,2
Định nghĩa, tính chất, biểu thức
tọa độ+BT1,3
Định nghĩa, tính chất, biểu thức
tọa độ


LT
BT 1,2,3
LT+BT 1,2
LT+BT1,3
LT (I, II)

6

- Nội dung dừng
lại ở mức độ xác
định ảnh của
đường tròn qua
phép vị tự cho
trước.

Nội
dung
tích
hợp

Phương
tiện dạy
học


-Phần tâm vị tự
của hai đường
tròn ở mục III:
Không dạy


7
8

7

Luyện tập

8

Phép đồng dạng

9

9

10

10

11

12
13
14

Đại cương về ĐT và MP

II/cách xác định giao tuyến của
hai mặt


13

Đại cương về ĐT và MP

cách tìm giao điểm, cách chứng
minh 3 điểm thẳng hàng

14

Đại cương về ĐT và MP
Đại cương về ĐT và MP.
Kiểm tra 15’
Hai ĐT chéo nhau và hai
ĐT song song
Hai ĐT chéo nhau và hai
ĐT song song
Hai ĐT chéo nhau và hai
ĐT song song
ĐT và MP song song
ĐT và MP song song
Câu hỏi và BT ôn tập
chương II
Câu hỏi và BT ôn tập
chương II

12

15

17

18

16

19
20

17

21
22

BT: 1(a,c),
2(a,d), 3(a,b)
BT: 6,7

BT6

Kiểm tra 45’

11

LT+BT1,2,3

BT: 1(a,c), 2(a,d), 3(a,b)

Xác định tọa độ của ảnh của
điểm cho trước qua các phép
biến hình đã học.
Tìm được ảnh của đường thẳng,

đường tròn quan các phép biến
hình đã học

16

15

Câu hỏi và BT ôn tập
chương I
Câu hỏi và BT ôn tập
chương I

BT1,3

BT1
Định nghĩa, tính chất, biểu thức
tọa độ+BT3

I/+II/+III/
(1/+2/+VD1)
III/
(VD2,3,4)+IV/
BT:1,4,6

BT: 1,6

BT:10

BT : 10


I/+II/(VD1)

Tính chất 2+hệ quả+VD1

II/(VD2+ĐL
3+VD3)
BT:1,2,3

ĐL3+VD2,3
BT: 1,2,3
Tính chất
BT1

Lý thuyết
BT 1,2,3
BT: 1,2

BT: 1,2

BT: 3

BT: 3

7

Tứ
diện,hlp,
hlt,hh
Tứ
diện,hlp,

hlt,hh


18

19

23

Ôn tập cuối HKI

24

Ôn tập cuối HKI

25

KT cuối HKI

26

Trả bài KT cuối HKI

Xác định tọa độ của ảnh của
điểm cho trước qua các phép
biến hình đã học.
Tìm được ảnh của đường thẳng,
đường tròn quan các phép biến
hình đã học
Tìm giao tuyến của Hai mp,

giao điểm của ĐT và mp, CM
ĐT song song mp
Xác định tọa độ của ảnh của
điểmcho trước qua các phép
biến hình đã học.
Tìm được ảnh của đường tròn
thẳng, đường tròn quan các
phép biến hình đã học.
Xác định giao tuyến của hai mp,
giao điểm của đt và mp; CM 3
điểm thẳng hàng; CM đt song
song mp

HỌC KỲ II
1

27
28

2
3
4

29
30

Vectơ trong không gian

31


Vectơ trong không gian

32

Hai đường thẳng vuông
góc

33
34

5

Hai mặt phẳng song song
Phép chiếu song song.
Hình biểu diễn của một
hình không gian.
Câu hỏi và BT ôn tập
chương II

35

Hai đường thẳng vuông
góc
ĐT vuông góc với mặt
phẳng
ĐT vuông góc với mặt

Tính chất +BT: 2,3,4

LT+BT2,3,4

LT

Tính chất
BT: 4

BT4
Quy tắc 3 điểm, quy tắc hbh,
quy tắc hình hộp
BT: 2,3,4,6,7
Tích vô hướng của hai vecto,
góc giữa 2 vecto, ĐN 2 ĐT
vuông góc

Lý thuyết
BT: 2,3,4,6,7
Lý thuyết
BT1,2,4,5,6

BT: 1,2,4,5,6
ĐK để đường vuông góc với
mặt,IV/
ĐL 3 đường vuông góc+góc

I/. +II/ +III/
+IV/
IV/ (VD1)+V/

8

hlt



6

36

phẳng
ĐT vuông góc với mặt
phẳng

giữa đường và mặt
CM hai mp song song; xác định
góc giữa hai đường thẳng; CM
hai đt vuông góc; đt vuông góc
với mp
Cách xđ góc giữa 2 mp, đk để 2
mp vuông góc

7

37

Kiểm tra 45’

8

38

Hai mặt phẳng vuông góc


9

39

Hai mặt phẳng vuông góc

BT:3,5,6

10

40

Hai mặt phẳng vuông góc.
Kiểm tra 15’

BT:7,10

11

41

Khoảng cách

12
13

42

14


44

15

45

16

46

Khoảng cách
Câu hỏi và BT ôn tập
chương III
Câu hỏi và BT ôn tập
chương III
Câu hỏi và BT ôn tập cuối
năm
Câu hỏi và BT ôn tập cuối
năm

43

17

47

KT HKII

18


48

Trả bài KT HKII

BT:3,4,5,8

BT: 3,4,5,8

I/ + II/
III/ +IV/
+BT:3,5,6
BT:7,10

K/C từ 1 điểm đến 1 mp, cách
tìm đường vuông góc chung của
2 mp chéo nhau(vừa chéo vừa
vuông)
BT : 2,4,8

Lý thuyết

BT : 2,4,8
BT: 3,6

BT: 3,6

BT: 7

BT7


BT: 1(a,d,e), 2,
3
BT: 4,5,6,7

BT: 1(a,d,e), 2, 3
BT: 4,5,6,7
CM hai mp song song; xác định
góc giữa hai đường thẳng; CM
hai đt vuông góc; đt vuông góc
với mp
CM hai mp vuông góc; tính
khoảng cách từ một điểm đến
một mặt phẳng; tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau(dạng đơn giản)

9

Hlt,hhcn
,hlp


Nhóm trưởng bộ môn

Tổ trưởng chuyên môn
xét duyệt

Ban giám hiệu
xét duyệt


NGUYỄN DƯƠNG CHÍ THÀNH

Ngơ Thị Hương Xn

SỞ GD-ĐT TỈNH LONG AN
TRƯỜNG THPT THỦ THỪA

Thủ Thừạ, ngày 01 tháng 08 năm 2015
Giáo viên bộ môn

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TỰ CHỌN BỘ MƠN: TỐN 11 (HỆ THPT)
Họ tên giáo viên: NGUYỄN DƯƠNG CHÍ THÀNH
- Năm học: 2015-2016
Khối: 11
Lớp: 11A3,6

Tuần

Tiết

Tên bài dạy

Trọng tâm bài

HỌC KÌ I
1
2

3
4

1-2
3-4
5-6
7-8

Hàm số lượng giác
BT: Phép biến hình
Phương trình lượng giác
cơ bản
Phương trình lượng giác
10

Phân
ngắt tiết

Đồ dùng
dạy học

Nội
dung
tích
hợp

Phương
tiện dạy
học



cơ bản

5
6

9-10
11-12

9

13-14
15-16
17-18

10
11
12
13
14
15
16
17
18

19-20
21-22
23-24
25-26
27-28

29-30
31-32
33-34
35-36

7
8

BT: Phép dời hình
BT: Một số pt lượng giác
thường gặp
Ôn tập chương I
BT: Phép đồng dạng
BT: Hoán vị. Tổ hợp.
Chỉnh hợp.
BT: Nhị thức Newton
Ôn tập chương I
BT: Ôn tập chương II
BT: Đại cương về đường thẳng và mp
BT: Đại cương về đường thẳng và mp
BT: Cấp số cộng
BT: Cấp số nhân
Ôn tập HK I
Ôn tập HK I

HKII
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10

TIẾT
1-2
3-4
5-6
7-8
9-10
11-12
13-14
15-16
17-18

GIẢI TÍCH

HÌNH HỌC
BT:Hai mặt phẳng song song
Ôn tập chương II

BT: Giới hạn của dãy số
BT: Hai đường thẳng vuông góc
BT: Đường thẳng vuông góc mp
BT: Đường thẳng vuông góc mp
BT: Giới hạn của hàm số
Ôn chương IV

Ôn chương IV
11


11
12

19-20
21-22

15

23-24
25-26
27-28

16
17
18

29-30
31-32
33-34

13
14

BT: Hai mặt phẳng vng góc
Định nghĩa và ý nghĩa của
đạo hàm

BT: Quy tắc tính đạo hàm
BT: Khoảng cách
BT: Đạo hàm của hàm số
lượng giác
Ơn tập HK II
Ơn tập HK II

Nhóm trưởng bộ môn

Ơn tập HK II

Tổ trưởng chuyên môn
xét duyệt

Ban giám hiệu
xét duyệt

Thủ Thừạ, ngày 01 tháng 08 năm 2015
Giáo viên bộ môn

NGUYỄN DƯƠNG CHÍ THÀNH

Ngơ Thị Hương Xn

12

-


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

SỞ GD – ĐT TỈNH LONG AN
TRƯỜNG THPT THỦ THỪA

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN: TOÁN ĐẠI SỐ 10 (HỆ THPT)
Họ và GV : NGUYỄN DƯƠNG CHÍ THÀNH
Khối: 10

T̀n

Tiết
PPC
T

Tên bài dạy

Phân
ngắt tiêt

Trọng tâm bài

I, II, III

1
2
3

1


Mệnh đề

I/ + II/ + III/

2
3
4
5
6

Mệnh đề
Luyện tập
Tập hợp
Các phép tốn tập hợp
Các tập hợp số. Kiểm tra 15’

IV/ + BT 1, 2
BT: 3, 4, 5
I/(2) + II/ + III/ + BT: 1, 2, 3
I/ + II/ + III/ + BT: 1, 2, 4
II/ + BT: 1, 2, 3

7

Số gần đúng. Sai số. Bài tập

5

8
9


Ơn tập
Hàm số

Nội dung giảm
tải

ĐDDH

tinh giảm lý
thút, nhất là
phần mđ chứa
biến

LT + BT
BT: 3, 4, 5
LT + BT
LT + BT
LT + BT
LT + BT

4

- Năm học: 2015-2016
- Lớp: 10A9

I/ + III/ + BT: 2, 3a, 4, 5

BT


BT: 10, 11, 12, 14
TXĐ của hs + II/ + III/

Lý thút

13

Mục II/ khơng
MT
dạy; ví dụ 5/trg 22
GV giới thiệu kn
“Đợ chính xác của
mợt sớ gần đúng”

Nợi
dung
tích
hợp

Phương
tiện dạy
học


BT

10

Hàm số


11

Hàm số y = ax + b (luyện tập) III/.

12

Luyện tập

BT: 1d, 2a, 3, 4a

7

13

Hàm số bậc hai. Luyện tập

I/ + II/

8

14
15

Hàm số bậc hai. Luyện tập
Ôn tập

16

Kiểm tra 45’


17
18
19

Đại cương về phương trình
Đại cương về phương trình
PT quy về bậc nhất, bậc hai

BT: 1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4
BT: 8a, 8c, 9c, 9d, 10, 11, 12
Xác định mệnh đề; thực hiện
các phép toán trên các tập hợp;
tìm tập xác định của hàm số; vẽ
được đồ thị hàm số bậc nhất,
bậc hai; xét tính biến thiên của
hàm số bậc hai.
I/ (2) + II/
BT: 3, 4
I/ + Cách sử dụng MTBT

6

9
10

20

PT quy về bậc nhất, bậc hai

11


21
22

Luyện tập
Luyện tập. Kiểm tra 15’

12

23

PT và HPT bậc nhất nhiều ẩn

24

PT và HPT bậc nhất nhiều ẩn

25
26
27
28
29
30
31

Luyện tập
Ôn tập
Bất đẳng thức
Bất đẳng thức
BPT và hệ BPT một ẩn

BPT và hệ BPT một ẩn
Ôn tập cuối HKI

13
14
15
16

BT: 1a, 1c, 2, 3, 4

Lý thuyết

Chú ý I/ & II/ đọc
thêm

BT
Lý thuyết
LT + BT

Lý thuyết
BT
Lý thuyết
Lý thuyết

II/(2)

BT: 7, 8
GV cho BT
I/(2) + BT: 2a, 2c (Cách sử
dụng MTBT)

II/ + BT: 7 (Cách sử dụng
MTBT)
BT: 1, 3, 5a
BT: 3a, 3d, 4, 5a, 6, 7, 10
I/(3) + II/(1)
BT: 1, 3, 4, 5
I/ + II/
III/
Các phép toán trên tập hợp;
TXĐ của hs; sự biến thiên của

14

Thước
Parapol

BT
BT
LT + BT
LT + BT
BT
BT
Lý thuyết
BT
I/ + II/
III/

I.Ôn tập về pt bậc
nhất, bậc hai,
II. Phần 1. pt chứa

dấu giá trị tuyệt
đối


17

32

Ôn tập cuối HKI

18

33

KT HKI

19

34

Trả bài KT HKI

hàm số bậc hai; xác định hàm
số y = ax + b và parabol.
Giải và biện luận pt bậc hai;
giải pt chứa ẩn dưới dấu căn;
hpt bậc nhất hai ẩn; bđt Côsi
TXĐ của hs; giải và biện luận
pt bậc hai; giải pt chứa ẩn dưới
dấu căn; bđt Côsi


HỌC KỲ II
1

35

BPT và hệ BPT một ẩn (tt)

BT: 1a, 1d, 2

Luyện tập

BT: 4,5

2

36
37

Lý thuyết

39
40
41
42
43
44
45

Dấu của nhị thức bậc nhất

Dấu của nhị thức bậc nhất.
Kiểm tra 15’
Bất PT bậc nhất hai ẩn
Bất PT bậc nhất hai ẩn
Luyện tập
Dấu của tam thức bậc hai
Dấu của tam thức bậc hai
Luyện tập
Luyện tập

46

Ôn tập chương

BT: 1, 3, 4, 5

47

Ôn tập chương

BT: 6, 10, 13

48

Kiểm tra 45’

49

Bảng phân bố tần số và tần
suất


50

Phương sai và độ lệch chuẩn

38

3
4
5
6
7

8

BT: 1a, 1d,
2
BT: 4,5
Lý thuyết
BT: 1, 2a,
2c, 3
II/
III/
BT 1,2
I/+ BT1
LT
BT: 2
BT thêm
BT: 1, 3, 4,
5

BT: 6, 10,
13

BT: 1, 2a, 2c, 3
II/
III/
BT 1,2
I/+ BT1
LT
BT: 2
BT thêm

Giải bpt, hệ bpt bậc nhất một
ẩn, bpt bậc hai một ẩn
Giới thiệu khái niệm bảng phân
bố tần số ghép lớp và bảng
phân bố tần suất ghép lớp
BT: 1, 2, 3

15

BT: 1, 2, 3


9

Lý thuyết

51


Cung và góc lượng giác

I/(3)+ II/

52

Cung và góc lượng giác

BT: 1, 2a,d, 3a,c, 4a,c, 5a,b, 6

53
54
55
56
57

Giá trị lượng giác của cung
Giá trị lượng giác của cung
Lụn tập. Kiểm tra 15’
Cơng thức lượng giác
Cơng thức lượng giác

I/
III/
BT: 1a,b, 2a,b, 3, 4, 5
I/ + II/
III/ + BT: 3

58


Cơng thức lượng giác

BT: 1, 2a,b, 4a,b, 5, 8

59

Luyện tập

BT: 3, 4

60

Luyện tập

BT: 7a,d, 8a,d

14

61

Ơn tập cuối năm

BT: 1, 3, 4, 5

Ơn tập cuối năm

BT: 7

15
16


62
63
64

III/
BT:1, 2, 4,
5, 8
BT: 3, 4,
5a,b
BT: 6a,b,
7a,d, 8a,d
BT: 1, 3, 4,
5
BT: 7

Ơn tập cuối năm

BT: 8

BT: 8

Ơn tập cuối năm

BT: 11

17

65


KT HKII

BT: 11
Giải bpt và hệ bpt bậc nhất một
ẩn.
Giải bpt bậc hai một ẩn
Tìm tham số m thỏa mãn đk
nào đó
Tính được các GTLG của cung
α ; CM được đẳng thức lượng
giác; giải các bài tốn có sử
dụng cơng thức lượng giác.

18

66

Trả bài KT HKII

10
11
12
13

Nhóm trưởng bộ môn

BT

Cung và
góc LG

Cung và
góc LG

I/ + II/
III/
BT
I/ + II/

Tổ trưởng chuyên môn
xét duyệt

Ban giám hiệu
xét duyệt

16

Thủ Thừạ, ngày 01 tháng 08 năm 2015

Giáo viên bộ môn


NGUYỄN DƯƠNG CHÍ THÀNH

Ngơ Thị Hương Xn

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự Do – Hạnh phúc

SỞ GD – ĐT TỈNH LONG AN
TRƯỜNG THPT THỦ THỪA


KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN: TOÁN HÌNH HỌC 10 (HỆ THPT)
Họ và tên GV: NGUYỄN DƯƠNG CHÍ THÀNH
- Năm học: 2015-2016
Khối: 10
- Lớp: 10A9

T̀n

Tiết
PPC
T

Tên bài dạy

Phân ngắt
tiêt

Trọng tâm bài

HỌC KỲ I
1
2
3

1
2
3

Các định nghĩa


1,2

1,2

Các định nghĩa (tt)

3,4

3,4

Câu hỏi và bài tập

BT: 1 → 4

4

4

Tổng và hiệu hai vectơ

5
6

5

BT: 1, 2, 3, 4, 5

BT


7
8
9

7

Tổng và hiệu hai vectơ (tt)
Câu hỏi và bài tập.
Kiểm tra 15’
Tích của một số với một
vectơ
Câu hỏi và bài tập

BT: 1 → 4
Quy tắc 3 điểm, QT hình bình
hành
Định nghĩa hiệu hai VT

1,2,3,4

Lý thuyết

BT 1, 2, 4, 5, 6
Xác định một vectơ, sự cùng
phương và hướng của hai

BT

6


8
9

Kiểm tra 45’

17

1,2,3
4,5

Nội dung giảm
tải

ĐD
DH

Nợi
dung
tích hợp

Phương
tiện dạy
học


10
11
12

10

11
12

Hệ trục tọa độ

vectơ.Quy tắc 3 điểm, QT hình
bình hành.Tìm vectơ đối và hiệu
hai vectơ.Chứng minh đẳng thức
vectơ.
Mục 2, 3, 4

Hệ trục tọa độ

BT: 3,5

BT: 3, 5

Câu hỏi và bài tập

BT 6, 7, 8

13

13

Câu hỏi và BT cuối chương

BT: 5, 6, 9, 11, 12

BT: 6,7,8

BT: 5, 6, 9,
11, 12

14

14

GTLG của một góc bất kỳ từ
0° đến 180°

Bảng lượng giác của các góc đặc
biệt

15

15
16
17
18
19

Câu hỏi và bài tập
Tích vô hướng của hai vectơ
Tích vô hướng của hai vectơ
Tích vô hướng của hai vectơ
Câu hỏi và bài tập

20

Ôn tập cuối HKI


21

Ôn tập cuối HKI

22

KT HKI

BT: 2, 5, 6
1,2
3,4
BT: 1, 2
BT: 4, 5
- QT 3 điểm ,QT HBH, tọa độ
trung điểm, trọng tâm; hai VT
bằng nhau; tích vô hướng của hai
VT; độ dài VT
- Chứng minh đẳng thức VT, xác
định được tọa độ điểm thỏa ĐK
nào đó; tính tọa độ VT; tính
được độ dài VT.
- Chứng minh đẳng thức VT, xác
định được tọa độ điểm thỏa ĐK
nào đó; tính tọa độ VT; tính
được độ dài VT.

23

Trả bài KT HKI


16
17

18

19

Lí thuyết

Lý thuyết
BT: 2, 5, 6
Lý thuyết
Lý thuyết
BT: 1, 2
BT: 4, 5

HỌC KỲ II
1

24

Các hệ thức lượng trong tam
giác và giải tam giác

Mục 1, 2

Lý thuyết

18


Chỉ giới thiệu
bảng lượng giác
của các góc đặc
biệt (các nội dung
còn lại không dạy)


Các hệ thức lượng trong tam
giác và giải tam giác
Các hệ thức lượng trong tam
giác và giải tam giác
Câu hỏi và bài tập.
Kiểm tra 15’
Câu hỏi và BT cuối chương

Mục 3, 4

Lý thuyết

BT: 1, 3, 4

BT: 1, 3, 4

BT: 6, 8, 9

BT: 6, 8, 9

BT: 4, 7


BT: 4, 7

Câu hỏi và BT cuối chương

BT: 8, 9, 10

BT: 8,9, 10

Phương trình đường thẳng

Mục 1,2

Lý thuyết

Phương trình đường thẳng

Mục 3,4

Lý thuyết

Phương trình đường thẳng

Mục 5,6

Lý thuyết

Phương trình đường thẳng

Mục 7 & BT: 8a, 9


LT & BT

Câu hỏi và bài tập

BT: 1, 2, 3

BT: 1, 2, 3

Câu hỏi và bài tập

BT: 5, 6, 7
Giải tam giác; viết PTTS, PTTQ
đường thẳng thỏa mãn yêu cầu
bài toán; góc, khoảng cách.

BT: 5, 6, 7

Phương trình đường tròn

Mục 1, 2, 3

Lý thuyết

BT 1a, 2a, 2b, 3a, 6
Mục 1, 2, 3
BT 1a, 1b, 2, 3

BT
Lý thuyết
BT


BT 1, 3, 4, 5, 8a, 9

BT

BT 1, 3, 4, 5
BT 6, 8, 9
Giải tam giác. Viết PTTS, PT
đường thẳng thỏa mãn yêu cầu
bài toán; góc, khỏang cách; PT
đường tròn, elip, tiếp tuyến của
đường tròn tại một điểm trên
đường tròn.

BT: 1, 3, 4, 5
BT: 6, 8, 9

2

25

3

26

4
5
6
7
8

9
10
11
12

27

13

36

Kiểm tra 45’

14

37
38
39
40

28
29
30
31
32
33
34
35

17


42
43

Câu hỏi và bài tập
Phương trình đường elip
Câu hỏi và bài tập
Câu hỏi và bài tập cuối
chương
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm

18

44

KT HKII

45

Trả bài KT HKII

15
16

41

19

Đườ

ng
tròn
Mục 4 không dạy

Elip


Nhóm trưởng bộ môn

Tổ trưởng chuyên môn
xét duyệt

Thủ Thừạ, ngày 01 tháng 08 năm 2015
Giáo viên bộ môn

Ban giám hiệu
xét duyệt

NGUYỄN DƯƠNG CHÍ THÀNH

Ngơ Thị Hương Xn

SỞ GD-ĐT TỈNH LONG AN
TRƯỜNG THPT THỦ THỪA

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TỰ CHỌN BỘ MƠN: TỐN 10 (HỆ THPT)
Họ tên giáo viên : NGUYỄN DƯƠNG CHÍ THÀNH

Khối: 10
Lớp:10A9

Tuần

Tiết

Tên bài
dạy

Phân
ngắt
tiết

Trọng tâm bài

HỌC KÌ I

1
2

1
2
3

ĐS
ĐS
ĐS

BT Mệnh đề

BT Mệnh đề
BT Tập hợp
20

- Năm học: 2015-2016

Đồ
dùng
dạy
học

Nội
dung
tích
hợp

Phương
tiện dạy
học


3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16

4 ĐS
BT Tập hợp
5 ĐS
BT Các phép toán tập hợp
6 ĐS
BT Các phép toán tập hợp
7
HH BT Tổng-hiệu hai vecto
8
HH BT Tổng-hiệu hai vecto
9 ĐS
Ôn tập chương 1 + TXĐ của hàm số
10 ĐS
Ôn tập chương 1 + TXĐ của hàm số
11
HH BT Tổng-hiệu hai vecto
12
HH BT Tổng-hiệu hai vecto
13 ĐS
BT Hàm số bậc hai + Ôn tập kiểm tra 45’
14 ĐS
BT Hàm số bậc hai + Ôn tập kiểm tra 45’
15
HH BT Tích vecto với số thực + Ôn tập kiểm tra 45’

16
HH BT Tích vecto với số thực + Ôn tập kiểm tra 45’
17 ĐS
BT Đại cương về phương trình
18 ĐS
BT Đại cương về phương trình
19 ĐS
BT Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai
20 ĐS
BT Phương trình quy về bậc nhất, bậc hai
21
HH BT Hệ trục tọa độ
22
HH BT Hệ trục tọa độ
23 ĐS
BT Phương trình, hệ pt bậc nhất nhiều ẩn
24 ĐS
BT Phương trình, hệ pt bậc nhất nhiều ẩn
25 ĐS
BT ôn chương III
26 ĐS
BT ôn chương III
27 ĐS
BT Bất đẳng thức
28 ĐS
BT Bất đẳng thức
29 ĐS
BT Bất pt, hệ bpt một ẩn
30 ĐS
BT Bất pt, hệ bpt một ẩn

31
HH BT Tích vô hướng hai vecto
32
HH BT Tích vô hướng hai vecto
21


17
18

33
34
35
36

19
HỌC
KỲ 2
Tuần Tiết
1
1
2
3
2
4
5
3
6
7
4

8
9
5
10
11
6
12
13
7
14
15
8
16
17
9
18
19
10
20
21
11

ĐS
ĐS

BT ôn học kỳ I
BT ôn học kỳ I
HH BT ôn học kỳ I
HH BT ôn học kỳ I
Kiểm tra HKI


Môn
HH
HH
ĐS
ĐS
HH
HH
ĐS
ĐS
HH
HH
ĐS
ĐS
HH
HH
HH
HH
ĐS
ĐS
ĐS
ĐS
HH

Tên bài dạy
BT Hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
BT Hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
BT Dấu nhị thức bậc nhất
BT Dấu nhị thức bậc nhất
BT Hệ thức lượng trong tam giác

BT Hệ thức lượng trong tam giác
BT Dấu tam thức bậc hai
BT Dấu tam thức bậc hai
Bài tập ôn chương II
Bài tập ôn chương II
Bài tập ôn chương IV
Bài tập ôn chương IV
BT Phương trình đường thẳng
BT Phương trình đường thẳng
BT Phương trình đường thẳng
BT Phương trình đường thẳng
BT Cung và góc lượng giác
BT Cung và góc lượng giác
BT Giá trị lượng giác của cung
BT Giá trị lượng giác của cung
BT Phương trình đường thẳng
22


12
13
14
15
16
17
18

22
23
24

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

HH BT Phương trình đường thẳng
ĐS
BT Cơng thức lượng giác
ĐS
BT Cơng thức lượng giác
ĐS
BT Cơng thức lượng giác
ĐS
BT Cơng thức lượng giác
HH BT Phương trình đường tròn
HH BT Phương trình đường tròn
HH BT Phương trình đường tròn
HH BT Phương trình elip
ĐS
BT ơn học kỳ II
ĐS
BT ơn học kỳ II
HH BT ơn học kỳ II
HH BT ơn học kỳ II

Kiểm tra HKII

Nhóm trưởng bộ môn

Tổ trưởng chuyên môn
xét duyệt

Ban giám hiệu
xét duyệt

Ngơ Thị Hương Xn

Thủ Thừa, ngày 01 tháng 08 năm 2015

Giáo viên bộ môn

NGUYỄN DƯƠNG CHÍ THÀNH

23



×