Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.48 KB, 4 trang )

Ngày soạn:02/11/2006
Ngày dạy :6/11/2006
Giáo án Đại số lớp 7
Giáo viên : Lê Văn Dần
Tiết 17 : 11 số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai
A. Mục tiêu
Học sinh hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
Học sinh có khái niệm về số vô tỷ
Học sinh biết sử dụng đúng KH , biết so sánh 2 CBH của 2 số
không âm
B. Chuẩn bị :
0 Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
1 Học sinh : ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi.
c. Tiến trình của bài.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 Liên hệ KT đã học
+ Yêu cầu 1: hãy viết số vô tỉ
4
8

18
7

dới dạng STP. Từ đó nêu nhận xét về
quan hệ giữa số hữu tỉ và STP?
+ (Học sinh ngi nhận xét lên góc bảng
nháp phải trên cùng)
+ Yêu cầu 2: tìm x biết: a, x
2


= 9
+ b, x
2
=
9
4
c, x
2
= -1
+ Yêu cầu 3: theo dõi và nhận xét bài trên
bảng của bạn?
+ Giải thích VS không có x thoả mãn x
2
=
- 1?
Học sinh 1 lên bảng TN yêu cầu 1
4
3
= 0,75 và
11
17
= 1 (54)
Hs 2 lên bảng TH theo yêu cầu 2
a, x = 3 và x = -3
b, x =
3
2
và x = -
3
2

c, không có n nào thoả mãn (vì không
có số nào bình phơng bằng - 1 cả)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 2: Hình thành khái niệm số
vô tỉ
+ Đa ra bảng phụ bài toán SGK - TR 40.
+ Yêu cầu học sinh nêu cách tính diện
tích hình vuông? áp dụng tính S
ABCD
?
Tính S
AEBF
S
AEBF
= mấy phần S
ABCD
?
S
ABCD
= 2(m
2
)
+ Gọi x là cạnh AB thì x2 = 2
+ x= 1,41421356
+ Số này là số thập phân vô hạn
+ không tuần hoàn gọi là một số vô tỉ
+ Dt ABCD = 2m2
+ Gọi x là cạnh AB thì x

2
= 2
1. Số vô tỉ
Bài toán (SGK - Tr 40) E B
Dt ABCD = 2m
2
Gọi x là cạnh AB thì x
2
= 2
x= 1,41421356 A C
+ Số này là số thập phân vô hạn
không tuần hoàn gọi là một số vô tỉ
Định nghĩa: SGK D
+ Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là I
+ Có vô số số vô tỉ.
Hoạt động 3: Hình thành khái niệm căn
bậc hai
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
+ GT: CBH của 9 là 3 và VT 3
2
= (-3)
2
=
9
+ TT CBH của
9
4
sẽ là bn? VS?

+ TT CBH của 0 sẽ là bn? VS?
+ TT CBH của -1 sẽ là bn? VS?
+ Chốt: Vậy những số nh thế nào thì có
căn bậc hai? TLM: Những số dơng và
số 0
+ (GV nhắc lại ý kiến TL của hs - nhấn
mạnh những số không âm thì có CBH)
+ : Nếu gọi CBH của 1 số a không âm là
x thì x phải thoả mãn điều kiện gì?
hình thành ĐN CBH của 1 số a không
âm.
- Đọc ĐN CBH ở SGK/40?
- - làm nhanh ? SGK/40
+ GT ý nghĩa ký hiệu CBH của a (a 0)
+ Đọc là "căn bậc hai dơng của a" còn -
đọc là "CBH âm của a", đọc là
"cộng hoặc trừ CBH của a"
+ áp dụng làm (?2) SGK/40: Viết gọn
các CBH của 3; 10 và 25? có thể tính
+ GV chữa nhanh bài giải trong của h/s
cho hs khác nhận xét bài hs trên bảng
- uốn nắn, sửa sai
+ Chiếu góc trong các BT sau và yêu cầu
hs nt nhanh..
+ BT1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
+ a)
25
= c)
04,0
=

+ b) -
...
= -4 d) !
49
16
=
Nêu miệng
TLM: Những số dơng và số 0 thì có
CBH
2 học sinh đọc to
- Giải miệng ?1 SGK/40
1 học sinh lên bảng viết, các h/s khác
TH viết vào giấy trong
1 h/s lên điền bảng phụ, các h/s khác
điền giấy trong
(
x
)
2
= 9
2
- x = 81
2. Khái niệm căn bậc hai:
* Nhận xét: 3
2
= 9; (-3)
2
= 9
+ CBH của 9 là 3 và -3(vì 3
2

= (-3)
2
=9)
+ CBH của o là 0 (vì 0
2
= 0)
+ CBH của -1 không có (vì không có số nào bình
phơng bằng - 1)
Định nghĩa : SGK/40
?1 Số 16 có hai căn bậc hai:
16
=4 và -
16
= - 4
Số a dơng (a > 0) luôn có 2 căn bậc hai.
Hai căn bậc hai kí hiệu
a
và -
a
Viết gọn !
a
Ví dụ:
9
=3 ; -
9
= -3 viết gọn: !
9
= ! 3
Số a = 0 có một căn bậc hai duy nhất là 0
Kí hiệu:

0
=0
Số a nhỏ hơn 0 không có căn bậc hai.
Lu ý: Không đợc viết :
4
= ! 2
áp dụng: ?2
!
3
; !
10
; !
25
Hoạt động của thầy
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
+ Chốt: chú ý gt khi sử dụng KH CBH?
Hoạt động 4: Luyện tập
+ Cho học sinh làm Bài tập 82( Tr 81 -
SGK)
+ Cho học sinh làm Bài tập 83 ( Tr 81 -
SGK)
+ Một học sinh lên bảng các học sinh
khác làm vào vở.
+ Một học sinh lên bảng các học sinh
khác làm vào vở.
Bài tập 82 ( Tr 81 - SGK
Bài tập 83 ( Tr 81 - SGK
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
+ Nắm vững định nghĩa số vô tỉ, ĐN căn bậc hai cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính căn bậc 2 của một số không âm.

+ Làm bài tập 84 - 86 (Tr 41,42 - SGK).
+ Đọc mục có thể em cha biết, số thực

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×