Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

Đề ks giáo viên lý huyện krông buk 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.03 KB, 83 trang )

UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC Vµ §µO T¹O
---------------

Kú KH¶O S¸T CHÊT Lîng gi¸o viªn thcs
M«n vËt lý
(Thêi gian lµm bµi: 120 phót)

§Ò sè: 301
C©u 1: Một máy bay bay với vận tốc 800km/h từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. Nếu đường
bay từ Hà Nội vào thành phố Hồ Chí Minh là 1400km ,thì máy bay phải bay trong bao lâu? Chọn
đáp án đúng
A. 1giờ 45phút
B. 2 giờ
C. 3 giờ.
D. 3 giờ 15 phút
C©u 2: Trên các kính lúp lần lượt có ghi 5x, 8x, 10x. Tiêu cự của các thấu kính này là: f1, f2, f3. Ta
có:
A. f1 < f2 < f3.
B. f3 < f2 < f1.
C. f2 < f3 < f1.
D. f3 < f1 < f2
C©u 3: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
C©u 4: Hai dây dẫn bằng đồng, có cùng tiết diện, dây thứ nhất có điện trở là 2 Ω và có chiều dài
10m, dây thứ hai có chiều dài 30m. Điện trở của dây thứ hai là bao nhiêu ?
A. 4 Ω .
B. 6 Ω .


C. 8 Ω .
D. 10 Ω .
C©u 5: Trong số các vật liệu đồng, nhôm, sắt, và nicrom, vật liệu nào dẫn điện kém nhất ?
A. đồng.
B. nhôm.
C. sắt.
D. nicrom.
C©u 6: Người ta cần có 20m3 nước được bơm lên độ cao 5m. Biết hiệu suất của máy bơm là 80% và
khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Hỏi công do máy bơm sản ra là bao nhiêu?
A. 1250000J.
B. 125000J.
C. 12500J.
D. 1250J.
C©u 7: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối song song R1 = 12 Ω ;R2 = 10 Ω;R3 = 15 Ω, dòng
điện chạy qua R1có cường độ I1=0,2 A;hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là:
A. 2 V;
B. 2,4 V;
C. 3 V;
D. 4 V.
C©u 8: Nếu vật A đẩy vật B, vật B hút vật C thì:
A. Vật A và vật C có điện tích cùng dấu.
B. Vật A và vật C có điện tích trái dấu.
C. Vật A,vật B ,vật C có điện tích cùng dấu.
D. Vật B và vật C có điện tích cùng dấu.
C©u 9: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuốn còn 2500V. Hỏi cuộn dây thứ
cấp có bao nhiêu vòng. Biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vòng. Chọn kết quả đúng:
A. 500 vòng
B. 20000 vòng
C. 12500 vòng
D. 2500V.

C©u 10: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên
qua tiết diện S của cuộn dây:
A. luôn luôn tăng.
B. luôn luôn giảm.
C. luân phiên tăng giảm.
D. luôn luôn không đổi.
C©u 11: Một khối gỗ có thể tích là 4m3 và có khối lượng 3 200kg. Khối lượng riêng của khối gỗ này
là:
A. 12 800kg/m3
B. 800kg/m3
C. 800kg
D. 12 800kg
C©u 12: Cách nào trong các cách sau đây không làm giảm được độ nghiêng của một mặt phẳng
nghiêng?
A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng
B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng
C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng

/>

D. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
C©u 13: Nhiệt lượng một vật cần thu vào phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đúng
nhất.
A. Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật.
B. Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật.
C. Thể tích của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật.
D. Khối lượng của vật và độ tăng nhiệt độ của vật.
C©u 14: Một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng cách gương một khoảng d cho ảnh S’ cách
gương phẳng một khoảng d’. So sánh d và d’
A. d = d’

B. d > d’
C. d < d’
D. Không so sánh được.
C©u 15: Vận tốc 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây?
A. 100 m/s
B. 36 m/s
C. 10 m/s
D. 36000 m/s
C©u 16: Ở những chỗ đường gấp khúc có vật cản che khuất, người ta thường đặt gương nào sau
đây ?
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. gương cầu lồi.
D. gương cầu lõm.
C©u 17: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối song song R1 = 12 Ω ;R2 = 10 Ω;R3 = 15 Ω, dòng
điện chạy qua R1có cường độ I1=0,2 A;Dòng điện chạy qua mạch chính là:
A. 0,24 A;
B. 0,16 A;
C. 0,6 A;
D. 0,2 A;
C©u 18: Vận tốc truyền âm trong không khí vào khoảng:
A. 340m/s
B. 3 400m/s
C. 1 500m/s
D. 6 100m/s
C©u 19: Một người muốn kéo một xô vữa từ dưới đất lên tầng hai sao cho phải dùng một lực nhỏ
nhất. Người đó nên chọn loại máy cơ đơn giản nào sau đây?
A. Mặt phẳng nghiêng
B. Đòn bẩy
C. Ròng rọc cố định

D. Một cái ròng rọc cố định và một ròng rọc động
C©u 20: Một người đưa một vật có trọng lượng 900N lên cao với một lực 450N. Người đó chắc chắn
không dùng loại máy cơ đơn giản nào sau đây:
A. Ròng rọc động B. Ròng rọc cố định
C. Đòn bẩy
D. Mặt phẳng nghiêng
C©u 21: Cho một đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp nhau. Giá trị của các điện trở là R1 = 5 Ω
,R2 = 7 Ω ,
R3 = 18 Ω , cường độ dòng điện trong mạch bằng 2A, hỏi điện trở tương đương của đoạn mạch và
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau?
A. R = 30 Ω ; U = 60V.
B. R = 5 Ω ; U = 10V.C. R = 7 Ω ; U = 14V. D. R = 18 Ω ;
U = 36V.
C©u 22: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo 600N. Trong 5 phút công thực hiện được
là 360kJ. Vận tốc của xe là:
A. 2m/s
B. 3,6km/h
C. 600m/s
D. 3m/s
C©u 23: Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện đi qua nó có
cường độ 1,5A ,hỏi chiều dài dây dẫn dùng để cuốn cuộn dây là bao nhiêu? Biết rằng loại dây này
nếu có chiều dài 6 m thì có điện trở là 2 Ω . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. l = 24m.
B. l = 18m.
C. l = 12m.
D. l = 8m.
C©u 24: Một bình có dung tích 2000 cm3 đang chứa nước, mực nước ở phân nửa bình. Thả chìm 1
hòn đá vào bình ta thấy mực nước dâng lên chiếm 3/4 thể tích của bình. Vậy thể tích của hòn đá:
A. 1000 cm3
B. 500cm3

C. 1500cm3
D. 2000 cm3
C©u 25: Một học sinh quan sát một cây thước dây, cho biết số lớn nhất ghi trên thước là 150. Giữa số
0 và số 10 trên thước có 10 khoảng chia, đơn vị ghi trên thước là centimét. Hãy cho biết ĐCNN của
thước?
A. 1cm
B. 0,1cm
C. 2cm
D. 0,2cm

/>

C©u 26: Ba điện trở R1 = 5Ω, R2 = 10Ω và R3 = 30Ω được mắc song song với nhau. Điện trở tương
đương của đoạn mạch song song này là bao nhiêu?
A. 0,33Ω.
B. 3Ω.
C. 33,3Ω.
D. 45Ω.
C©u 27: Kính lúp thường có số bội G nằm trong khoảng:
A. G <1,5X.
B. 1,5X < G < 40X.
C. 1X < G < 40X.
D. 40X < G.
C©u 28: Thấu kính nào có tiêu cự sau đây được chọn làm kính lúp:
A. 5cm, 8cm, 10cm. B. 100cm, 80cm.
C. 200cm, 250cm.
D. 50cm, 30cm.
C©u 29: Vật AB cao 1,5m, khi chụp thấy ảnh của nó cao 6cm và cách vật kính 10cm. Khoảng cách
từ vật đến máy ảnh là:
A. 250cm.

B. 25cm.
C. 90cm.
D. 40cm.
C©u 30: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 10kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng
lực nào trong số các lực sau đây?
A. F < 10N
B. F = 10N
C. 10N < F< 100N
D. F = 100N
C©u 31: Một ôtô đi quãng đường s1 với thời gian t1 giây, đi tiếp quảng đường tiếp theo s2 với thời
gian t2 giây, vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là
A. vtb =

s1+ s 2
t1 + t 2

B. vtb =

v1 + v2
2

C. vtb =

s1 s 2
+
t1 t 2

D. Cả ba công thức đều

đúng

C©u 32: Máy biến thế dùng để:
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định không đổi
B. Giữ cho cường độ dòng điện không đổi
C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện
D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế
C©u 33: Vật nào dưới đây thường không dùng để làm vật ngăn cách âm giữ các phòng
A. Cửa gỗ
B. Rèm treo tường
C. Cữa kính hai lớp
D. Tường bê tông
C©u 34: Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K. Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để
tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C ? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Q = 57000kJ.
B. Q = 57000 J.
C. Q = 5700 J.
D. Q = 5700 kJ.
C©u 35: Một học sinh đếm được chiều dài lớp học là 20 viên gạch bông. Chiều rộng bằng ba phần tư
chiều dài. Biết rằng mỗi viên gạch bông có cạnh là 40cm. Diện tích lớp học là:
A. 48m2
B. 48 000cm2
C. 45m2
D. 45 000cm2
C©u 36: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai là:
A. 60dB
B. 100dB
C. 130dB
D. 80dB
C©u 37: Nước trong bình 20 lít có thể rót ra được bao nhiêu chai 500cc ?
A. 35 chai
B. 40 chai

C. 30 chai
D. 42 chai
C©u 38: Một ấm nhôm có khối lượng 500g chứa 1lít nước. Biết nhiệt độ ban đầu của ấm là 200C .
Nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: Biết nhiệt
dung riêng của nhôm là 880J/kg.k. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.k.
A. Q = 35 200 J
B. Q = 336 000 J
C. Q = 371 200 J
D. Q = 35 200 000 J
C©u 39: Một bóng đèn xe máy lúc thắp sáng có điện trở 12 Ω và cường độ dòng điện chạy qua dây
tóc bóng đèn là 0,5A ,hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu? Chọn kết quả
đúng trong các kết quả sau:
A. U = 6V.
B. U = 9V.
C. U = 12V.
D. Một giá trị khác.
C©u 40: Công thức nào là công thức tính áp suất chất lỏng:
A. p=d.h
B. p=F/S
C. S= v. t
D. A = F.s
C©u 41: Để giảm hao phí toả nhiệt trên đường dây tải điện, ta chọn cách nào trong các cách dưới
đây?
A. Giảm điện trở của dây dẫn và giảm cường độ dòng điện trên đường dây.

/>

B. Giảm hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện.
C. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện.
D. Vừa giảm điện trở, vừa giảm hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện .

C©u 42: Một người chụp ảnh một pho tượng cách máy ảnh 5m. Ảnh của pho tượng trên phim cao
1cm. Phim cách vật kính 5cm. Chiều cao của pho tượng là:
A. 25m.
B. 5m.
C. 1m.
D. 0,5 m.
C©u 43: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
C©u 44: Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?
A. viên đạn đang bay
B. lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất
C. hòn bi đang lăn trên mặt đất
D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
C©u 45: Đặt hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1= 40 Ω và R2= 80 Ω mắc
nối tiếp. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu ?
A. 0,1A,
B. 0,15A,
C. 0,45A,
D. 0,3A,
C©u 46: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối tiếp R1 = 4 Ω ;R2 = 3 Ω;R3 = 5 Ω, hiệu điện thế ở
hai đầu R3 là 7,5 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là :
A. 6V;
B. 4,5 V;
C. 2,5 V;
D. 5V.
C©u 47: Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A. càng tăng

B. càng giảm
C. không thay đổi
D. có thể tăng, có thể
giảm
C©u 48: Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp có thể tích
A. bằng 100 cm3
B. lớn hơn 100 cm3
C. nhỏ hơn 100 cm3
D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3
C©u 49: Một bạn học sinh đi xe buýt từ bến xe đến trường mất 30 phút. Biết rằng vận tốc trung bình
của xe buýt là 50km/h. Theo em thì khoảng cách từ bến xe đến trường là bao nhiêu? Chọn đáp án
đúng ?
A. 15 km
B. 20 km.
C. 25km.
D. 30 km
C©u 50: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 4Ω và R2 = 12Ω mắc song
song có giá trị nào dưới đây?
A. 16Ω.
B. 48Ω.
C. 0,33Ω.
D. 3Ω.
C©u 51: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Áp lực là lực tác dụng của vật lên dây treo
B. Áp lực là lực tác dụng của vật lên giá đỡ
C. Áp lực là lực ép của vật lên mặt bị ép
D. Áp lực là lực ép của vật có phương vuông góc với mặt bị ép
C©u 52: Hai dây nhôm cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 5 Ω và 6 Ω . Dây thứ nhất dài 15m. Chiều
dài của dây thứ hai là bao nhiêu ?
A. 16m.

B. 17m.
C. 18m.
D. 20m.
C©u 53: Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng của nguyên tử, phân tử
gây ra?
A. Sự khuếch tán của giọt mực vào nước.
B. Đường tan vào nước.
C. Nước hoa lan tỏa trong phòng.
D. Sự tạo thành gió.
C©u 54: Một bếp điện và một bóng đèn điện có cùng hiệu điện thế định mức 110V, cường độ dòng
điện định mức 6 Ampe. Để nắc vào mạng điện 110V ta phải mắc:

/>

A. song song
B. nối tiếp.
C. Mắc được cả hai cách . D. không mắc được
cách nào.
C©u 55: Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A. Mặt trời, đèn pha ô tô, bóng đèn pin.
B. Nguồn tia lade.
C. Đèn L D. D. Đèn
natri.
C©u 56: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối song song R1 = 24 Ω ;R2 = 6 Ω;R3 = 8 Ω, dòng
điện chạy qua mạch chính có cường độ I=4 A; Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 3 Ω;
B. 16 Ω;
C. 10Ω;
D. 7 Ω
C©u 57: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4 400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào

hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu
điện thế là:
A. 6V
B. 9V
C. 12V
D. 15V
C©u 58: Một vật ở trên Trái Đất có khối lượng 6kg thì lên Mặt Trăng khối lượng của nó là:
A. 1kg
B. 1/6kg
C. 6kg
D. 60kg
C©u 59: Người ta dùng cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2 500kg lên độ cao 12m. Công
thực hiện được trong trường hợp này là:
A. 30 000J
B. 300 000J
C. 208J
D. 3 000J
C©u 60: Khi sản xuất muối từ biển người ta dựa vào hiện tượng vật lí nào ?
A. Đông đặc.
B. Ngưng tụ
C. Bay hơi.
D. Cả A,B,C đều đúng.
C©u 61: Trong kỹ thuật sơn xì, để tiết kiệm sơn và nâng cao chất lượng lớp sơn người ta làm
A. Nhiễm điện cho sơn
B. Nhiễm điện cho chi tiết muốn sơn
C. Nhiễm điện trái dấu cho sơn và chi tiết muốn sơn
D. Nhiễm điện cùng dấu cho sơn và chi tiết muốn sơn
C©u 62: Người ta thả ba miếng kim loại đồng, nhôm và chì có nhiệt độ lần lượt là 1000C, 800C và
500C, có cùng khối lượng vào một cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên
sẽ như thế nào?

A. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất rồi đến của miếng đồng, của miếng chì.
B. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất rồi đến của miếng đồng, của miếng nhôm.
C. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất rồi đến của miếng nhôm, của miếng chì.
D. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau.
C©u 63: Dùng một kính lúp có tiêu cự 12cm để quan sát một vật nhỏ có độ cao 1mm. Muốn ảnh có
độ cao 1cm thì phải đặt vật cách kính lúp là:
A. 13,2cm.
B. 24cm.
C. 10,8cm.
D. 1,08cm.
C©u 64: Cột điện cao 10m, cách người đứng một khoảng 40cm. Nếu từ thể thuỷ tinh đến màng lưới
của mắt người là 2cm thì ảnh của cột điện trong mắt cao là:
A. 0,5cm.
B. 5cm.
C. 8cm.
D. 50cm.
C©u 65: Một dây dẫn bằng constantan dài l1= 100m, có tiết diện S1=0,2m2 thì có điện trở R1=240 Ω
. Hỏi một dây khác cũng bằng constantan có chiều dài l2= 50m có tiết diện S2=0,6m2 thì điện trở R2
là bao nhiêu ?
A. 20 Ω
B. 30 Ω
C. 40 Ω
D. 50 Ω
C©u 66: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối
tiếp.Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây là không
đúng?
A. RAB = R1 + R2. B. IAB = I1 = I2.
C. U1/ U2 = R2 / R1.
D. UAB = U1 + U2.
C©u 67: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp công thức nào sau đây là sai?

A. U = U1 +U2 + U3 +…..+Un.
B. I = I1 =I2 =I3 =…..=In.

/>

C. Rtd = R1 =R2 = R3 =…..=Rn.
D. Rtd = R1 +R2 + R3 +…..+Rn.
C©u 68: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở ?
A. Ôm ( Ω ).
B. Oát (w).
C. Ampe (A).
D. Vôn (V).
C©u 69: Cho hai điện trở, R1 = 15Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 10Ω chịu
được dòng điện có cường độ tối đa 1A; hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm
R1 và R2 mắc song song là :
A. 40V.
B. 10V.
C. 30V.
D. 25V.
C©u 70: Câu nào phát biểu không đúng về thấu kính hội tụ?
A. Thấu kính hội tụ chỉ được làm bằng thuỷ tinh.
B. Thấu kính hội tụ có hai tiêu điểm ở hai bên nằm đối xứng với quang tâm.
C. Trừ tia qua quang tâm, các tia sáng còn lại qua thấu kính hội tụ luôn bị bẻ về phía trục chính.
D. Thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh luôn có ít nhất một mặt lồi.
C©u 71: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả
nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:
A. tăng lên 100 lần. B. giảm đi 100 lần.
C. tăng lên 200 lần.
D. giảm đi 10 000 lần.
C©u 72: Khi quay nam châm của máy phát điện xoay chiều thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện

xoay chiều vì:
A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.
B. số đường sức xuyên từ qua tiét diện S của cuộn dây luôn tăng.
C. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi .
D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng, giảm.
C©u 73: Một bóng đèn khi sáng bình thường thì dòng điện qua nó là 0,2A và hiệu điện thế là
3,6V.Điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả
sau:
A. R = 16 Ω .
B. R = 18 Ω .
C. R = 20 Ω .
D. R = 30 Ω .
C©u 74: Khi buông viên phấn, viên phấn rơi vì:
A. Lực đẩy của không khí
B. Lực đẩy của tay
C. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
D. Lực nâng
C©u 75: Những loại máy nào sau đây không thuộc máy cơ đơn giản?
A. Ròng rọc, mặt phẳng nghiêng
B. Thanh chắn đường, xe cút kít
C. Kéo, kìm bấm
D. Quạt máy, máy nghe nhạc
C©u 76: Làm thế nào để biến một thanh thép thành một nam châm vĩnh cửu?
A. Dùng búa đập mạnh vào thanh thép
B. Hơ thanh thép trên ngọn lửa
C. Đặt thanh thép trong lòng ống dây dẫn có dòng điện một chiều chạy qua
D. Đặt thanh thép trong lòng ống dây dẫn có dòng điện xoay chiều chạy qua
C©u 77: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 30o. Khi đó góc khúc xạ là 22o. Vậy
nếu chiếu một tia sáng đi từ trong nước đi ra ngoài không khí với góc tới 22o thì góc khúc xạ là:
A. 30o

B. 45o
C. 41o40’
D. 18o
C©u 78: Một viên gạch có khối lượng 1 100g. Một thiên gạch gồm 10 000 viên có trọng lượng là bao
nhiêu?
A. 110 000N
B. 11 000N
C. 1 100N
D. 1 100 000N
0
C©u 79: Chiếu tia tới lên gương phẳng, biết góc phản xạ là 30 .Góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ sẽ
là:
A. 300
B. 600
C. 450
D. 150
C©u 80: Trên bóng đèn có ghi 220V - 75W tính điện trở của bóng đèn.
A. ≈ 645 Ω
B. 320 Ω
C. 200 Ω
D. 150 Ω

/>

----------------- HÕt -----------------

tài nguyên giáo dục...

/>


UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC Vµ §µO T¹O
---------------

Kú KH¶O S¸T CHÊT Lîng gi¸o viªn thcs
M«n vËt lý
(Thêi gian lµm bµi: 120 phót)

§Ò sè: 302
C©u 1: Khi sản xuất muối từ biển người ta dựa vào hiện tượng vật lí nào ?
A. Đông đặc.
B. Ngưng tụ
C. Bay hơi.
D. Cả A,B,C đều đúng.
C©u 2: Đặt hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1= 40 Ω và R2= 80 Ω mắc
nối tiếp. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu ?
A. 0,45A,
B. 0,15A,
C. 0,3A,
D. 0,1A,
C©u 3: Khi buông viên phấn, viên phấn rơi vì:
A. Lực đẩy của tay
B. Lực đẩy của không khí
C. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
D. Lực nâng
C©u 4: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 10kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng
lực nào trong số các lực sau đây?
A. F = 10N
B. F = 100N
C. F < 10N

D. 10N < F< 100N
C©u 5: Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện đi qua nó có
cường độ 1,5A ,hỏi chiều dài dây dẫn dùng để cuốn cuộn dây là bao nhiêu? Biết rằng loại dây này
nếu có chiều dài 6 m thì có điện trở là 2 Ω . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. l = 8m.
B. l = 24m.
C. l = 12m.
D. l = 18m.
C©u 6: Nếu vật A đẩy vật B, vật B hút vật C thì:
A. Vật B và vật C có điện tích cùng dấu.
B. Vật A,vật B ,vật C có điện tích cùng dấu.
C. Vật A và vật C có điện tích cùng dấu.
D. Vật A và vật C có điện tích trái dấu.
C©u 7: Công thức nào là công thức tính áp suất chất lỏng:
A. p=F/S
B. S= v. t
C. p=d.h
D. A = F.s
C©u 8: Chiếu tia tới lên gương phẳng, biết góc phản xạ là 300 .Góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ sẽ
là:
A. 300
B. 450
C. 150
D. 600
C©u 9: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuốn còn 2500V. Hỏi cuộn dây thứ
cấp có bao nhiêu vòng. Biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vòng. Chọn kết quả đúng:
A. 12500 vòng
B. 20000 vòng
C. 500 vòng
D. 2500V.

C©u 10: Khi quay nam châm của máy phát điện xoay chiều thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện
xoay chiều vì:
A. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi .
B. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.
C. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng, giảm.
D. số đường sức xuyên từ qua tiét diện S của cuộn dây luôn tăng.
C©u 11: Trong số các vật liệu đồng, nhôm, sắt, và nicrom, vật liệu nào dẫn điện kém nhất ?
A. nicrom.
B. đồng.
C. nhôm.
D. sắt.
C©u 12: Vật nào dưới đây thường không dùng để làm vật ngăn cách âm giữ các phòng
A. Tường bê tông B. Cửa gỗ
C. Cữa kính hai lớp
D. Rèm treo tường
C©u 13: Những loại máy nào sau đây không thuộc máy cơ đơn giản?
A. Ròng rọc, mặt phẳng nghiêng
B. Thanh chắn đường, xe cút kít
C. Quạt máy, máy nghe nhạc
D. Kéo, kìm bấm

/>

C©u 14: Một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng cách gương một khoảng d cho ảnh S’ cách
gương phẳng một khoảng d’. So sánh d và d’
A. d = d’
B. Không so sánh được. C. d > d’
D. d < d’
C©u 15: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối tiếp R1 = 4 Ω ;R2 = 3 Ω;R3 = 5 Ω, hiệu điện thế ở
hai đầu R3 là 7,5 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là :

A. 4,5 V;
B. 6V;
C. 2,5 V;
D. 5V.
C©u 16: Máy biến thế dùng để:
A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định không đổi
B. Giữ cho cường độ dòng điện không đổi
C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện
D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế
C©u 17: Cách nào trong các cách sau đây không làm giảm được độ nghiêng của một mặt phẳng
nghiêng?
A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
B. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng
C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
D. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng
C©u 18: Trong kỹ thuật sơn xì, để tiết kiệm sơn và nâng cao chất lượng lớp sơn người ta làm
A. Nhiễm điện cho chi tiết muốn sơn
B. Nhiễm điện trái dấu cho sơn và chi tiết muốn sơn
C. Nhiễm điện cho sơn
D. Nhiễm điện cùng dấu cho sơn và chi tiết muốn sơn
C©u 19: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp công thức nào sau đây là sai?
A. I = I1 =I2 =I3 =…..=In.
B. Rtd = R1 +R2 + R3 +…..+Rn.
C. Rtd = R1 =R2 = R3 =…..=Rn.
D. U = U1 +U2 + U3 +…..+Un.
C©u 20: Dùng một kính lúp có tiêu cự 12cm để quan sát một vật nhỏ có độ cao 1mm. Muốn ảnh có
độ cao 1cm thì phải đặt vật cách kính lúp là:
A. 1,08cm.
B. 13,2cm.
C. 10,8cm.

D. 24cm.
C©u 21: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở ?
A. Oát (w).
B. Ampe (A).
C. Ôm ( Ω ).
D. Vôn (V).
C©u 22: Người ta dùng cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2 500kg lên độ cao 12m. Công
thực hiện được trong trường hợp này là:
A. 300 000J
B. 30 000J
C. 3 000J
D. 208J
C©u 23: Người ta thả ba miếng kim loại đồng, nhôm và chì có nhiệt độ lần lượt là 1000C, 800C và
500C, có cùng khối lượng vào một cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên
sẽ như thế nào?
A. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau.
B. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất rồi đến của miếng nhôm, của miếng chì.
C. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất rồi đến của miếng đồng, của miếng nhôm.
D. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất rồi đến của miếng đồng, của miếng chì.
C©u 24: Một bạn học sinh đi xe buýt từ bến xe đến trường mất 30 phút. Biết rằng vận tốc trung bình
của xe buýt là 50km/h. Theo em thì khoảng cách từ bến xe đến trường là bao nhiêu? Chọn đáp án
đúng ?
A. 30 km
B. 25km.
C. 15 km
D. 20 km.
C©u 25: Nhiệt lượng một vật cần thu vào phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đúng
nhất.
A. Thể tích của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật.
B. Khối lượng của vật và độ tăng nhiệt độ của vật.


/>

C. Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật.
D. Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật.
C©u 26: Một bóng đèn khi sáng bình thường thì dòng điện qua nó là 0,2A và hiệu điện thế là
3,6V.Điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả
sau:
A. R = 16 Ω .
B. R = 30 Ω .
C. R = 18 Ω .
D. R = 20 Ω .
C©u 27: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt bị ép
B. Áp lực là lực tác dụng của vật lên dây treo
C. Áp lực là lực tác dụng của vật lên giá đỡ
D. Áp lực là lực ép của vật có phương vuông góc với mặt bị ép
C©u 28: Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A. không thay đổi
B. có thể tăng, có thể giảm
C. càng tăng
D. càng giảm
C©u 29: Cho hai điện trở, R1 = 15Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 10Ω chịu
được dòng điện có cường độ tối đa 1A; hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm
R1 và R2 mắc song song là :
A. 25V.
B. 40V.
C. 10V.
D. 30V.
C©u 30: Một người đưa một vật có trọng lượng 900N lên cao với một lực 450N. Người đó chắc chắn

không dùng loại máy cơ đơn giản nào sau đây:
A. Đòn bẩy
B. Ròng rọc cố định
C. Ròng rọc động
D. Mặt phẳng nghiêng
C©u 31: Một viên gạch có khối lượng 1 100g. Một thiên gạch gồm 10 000 viên có trọng lượng là bao
nhiêu?
A. 1 100 000N
B. 110 000N
C. 11 000N
D. 1 100N
C©u 32: Cột điện cao 10m, cách người đứng một khoảng 40cm. Nếu từ thể thuỷ tinh đến màng lưới
của mắt người là 2cm thì ảnh của cột điện trong mắt cao là:
A. 5cm.
B. 8cm.
C. 50cm.
D. 0,5cm.
C©u 33: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối song song R1 = 12 Ω ;R2 = 10 Ω;R3 = 15 Ω, dòng
điện chạy qua R1có cường độ I1=0,2 A;hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là:
A. 3 V;
B. 2 V;
C. 4 V.
D. 2,4 V;
C©u 34: Một máy bay bay với vận tốc 800km/h từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. Nếu đường
bay từ Hà Nội vào thành phố Hồ Chí Minh là 1400km ,thì máy bay phải bay trong bao lâu? Chọn
đáp án đúng
A. 2 giờ
B. 3 giờ 15 phút
C. 3 giờ.
D. 1giờ 45phút

C©u 35: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
C. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
C©u 36: Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?
A. lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất B. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
C. viên đạn đang bay
D. hòn bi đang lăn trên mặt đất
C©u 37: Làm thế nào để biến một thanh thép thành một nam châm vĩnh cửu?
A. Hơ thanh thép trên ngọn lửa
B. Đặt thanh thép trong lòng ống dây dẫn có dòng điện một chiều chạy qua
C. Đặt thanh thép trong lòng ống dây dẫn có dòng điện xoay chiều chạy qua
D. Dùng búa đập mạnh vào thanh thép
C©u 38: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả
nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:
A. giảm đi 100 lần. B. tăng lên 200 lần.
C. tăng lên 100 lần.
D. giảm đi 10 000 lần.

/>

C©u 39: Một học sinh quan sát một cây thước dây, cho biết số lớn nhất ghi trên thước là 150. Giữa số
0 và số 10 trên thước có 10 khoảng chia, đơn vị ghi trên thước là centimét. Hãy cho biết ĐCNN của
thước?
A. 0,2cm
B. 2cm
C. 1cm
D. 0,1cm
C©u 40: Vật AB cao 1,5m, khi chụp thấy ảnh của nó cao 6cm và cách vật kính 10cm. Khoảng cách

từ vật đến máy ảnh là:
A. 25cm.
B. 250cm.
C. 90cm.
D. 40cm.
C©u 41: Một bình có dung tích 2000 cm3 đang chứa nước, mực nước ở phân nửa bình. Thả chìm 1
hòn đá vào bình ta thấy mực nước dâng lên chiếm 3/4 thể tích của bình. Vậy thể tích của hòn đá:
A. 2000 cm3
B. 1500cm3
C. 1000 cm3
D. 500cm3
C©u 42: Một học sinh đếm được chiều dài lớp học là 20 viên gạch bông. Chiều rộng bằng ba phần tư
chiều dài. Biết rằng mỗi viên gạch bông có cạnh là 40cm. Diện tích lớp học là:
A. 45m2
B. 48m2
C. 48 000cm2
D. 45 000cm2
C©u 43: Người ta cần có 20m3 nước được bơm lên độ cao 5m. Biết hiệu suất của máy bơm là 80%
và khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Hỏi công do máy bơm sản ra là bao nhiêu?
A. 125000J.
B. 1250000J.
C. 1250J.
D. 12500J.
C©u 44: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối song song R1 = 24 Ω ;R2 = 6 Ω;R3 = 8 Ω, dòng
điện chạy qua mạch chính có cường độ I=4 A; Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 7 Ω
B. 16 Ω;
C. 3 Ω;
D. 10Ω;
C©u 45: Cho một đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp nhau. Giá trị của các điện trở là R1 = 5 Ω

,R2 = 7 Ω ,
R3 = 18 Ω , cường độ dòng điện trong mạch bằng 2A, hỏi điện trở tương đương của đoạn mạch và
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau?
A. R = 18 Ω ; U = 36V.
B. R = 5 Ω ; U = 10V.
C. R = 7 Ω ; U = 14V.
D. R = 30 Ω ; U = 60V.
C©u 46: Một ôtô đi quãng đường s1 với thời gian t1 giây, đi tiếp quảng đường tiếp theo s2 với thời
gian t2 giây, vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là
v1 + v2
2

A. vtb =

s1+ s 2
t1 + t 2

B. vtb =

C. vtb =

s1 s 2
+
t1 t 2

D. Cả ba công thức đều đúng

C©u 47: Một ấm nhôm có khối lượng 500g chứa 1lít nước. Biết nhiệt độ ban đầu của ấm là 200C .
Nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: Biết nhiệt
dung riêng của nhôm là 880J/kg.k. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.k.

A. Q = 371 200 J
B. Q = 35 200 J
C. Q = 336 000 J
D. Q = 35 200 000 J
C©u 48: Vận tốc truyền âm trong không khí vào khoảng:
A. 6 100m/s
B. 1 500m/s
C. 3 400m/s
D. 340m/s
C©u 49: Kính lúp thường có số bội G nằm trong khoảng:
A. G <1,5X.
B. 1X < G < 40X.
C. 40X < G.
D. 1,5X < G < 40X.
C©u 50: Ở những chỗ đường gấp khúc có vật cản che khuất, người ta thường đặt gương nào sau
đây ?
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. gương cầu lồi.
D. gương cầu lõm.
C©u 51: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 30o. Khi đó góc khúc xạ là 22o. Vậy
nếu chiếu một tia sáng đi từ trong nước đi ra ngoài không khí với góc tới 22o thì góc khúc xạ là:
A. 30o
B. 45o
C. 18o
D. 41o40’

/>

C©u 52: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối song song R1 = 12 Ω ;R2 = 10 Ω;R3 = 15 Ω, dòng

điện chạy qua R1có cường độ I1=0,2 A;Dòng điện chạy qua mạch chính là:
A. 0,16 A;
B. 0,6 A;
C. 0,24 A;
D. 0,2 A;
C©u 53: Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A. Đèn L
B. D. Đèn natri.
C. Nguồn tia lade.
D. Mặt trời, đèn pha ô tô,
bóng đèn pin.
C©u 54: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên
qua tiết diện S của cuộn dây:
A. luôn luôn giảm.
B. luôn luôn không đổi.
C. luôn luôn tăng.
D. luân phiên tăng giảm.
C©u 55: Thấu kính nào có tiêu cự sau đây được chọn làm kính lúp:
A. 5cm, 8cm, 10cm. B. 200cm, 250cm.
C. 50cm, 30cm.
D. 100cm, 80cm.
C©u 56: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo 600N. Trong 5 phút công thực hiện được
là 360kJ. Vận tốc của xe là:
A. 3m/s
B. 2m/s
C. 600m/s
D. 3,6km/h
C©u 57: Một người chụp ảnh một pho tượng cách máy ảnh 5m. Ảnh của pho tượng trên phim cao
1cm. Phim cách vật kính 5cm. Chiều cao của pho tượng là:
A. 1m.

B. 5m.
C. 0,5 m.
D. 25m.
C©u 58: Để giảm hao phí toả nhiệt trên đường dây tải điện, ta chọn cách nào trong các cách dưới
đây?
A. Giảm điện trở của dây dẫn và giảm cường độ dòng điện trên đường dây.
B. Giảm hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện.
C. Vừa giảm điện trở, vừa giảm hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện .
D. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện.
C©u 59: Một người muốn kéo một xô vữa từ dưới đất lên tầng hai sao cho phải dùng một lực nhỏ
nhất. Người đó nên chọn loại máy cơ đơn giản nào sau đây?
A. Đòn bẩy
B. Ròng rọc cố định
C. Mặt phẳng nghiêng
D. Một cái ròng rọc cố định và một ròng rọc động
C©u 60: Hai dây nhôm cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 5 Ω và 6 Ω . Dây thứ nhất dài 15m. Chiều
dài của dây thứ hai là bao nhiêu ?
A. 17m.
B. 16m.
C. 18m.
D. 20m.
C©u 61: Một bếp điện và một bóng đèn điện có cùng hiệu điện thế định mức 110V, cường độ dòng
điện định mức 6 Ampe. Để nắc vào mạng điện 110V ta phải mắc:
A. Mắc được cả hai cách .
B. nối tiếp.
C. song song
D. không mắc được cách nào.
C©u 62: Vận tốc 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây?
A. 100 m/s
B. 36000 m/s

C. 36 m/s
D. 10 m/s
C©u 63: Trên các kính lúp lần lượt có ghi 5x, 8x, 10x. Tiêu cự của các thấu kính này là: f1, f2, f3. Ta
có:
A. f3 < f1 < f2
B. f1 < f2 < f3.
C. f3 < f2 < f1.
D. f2 < f3 < f1.
C©u 64: Nước trong bình 20 lít có thể rót ra được bao nhiêu chai 500cc ?
A. 42 chai
B. 35 chai
C. 30 chai
D. 40 chai
C©u 65: Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K. Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để
tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C ? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Q = 57000 J.
B. Q = 5700 kJ.
C. Q = 5700 J.
D. Q = 57000kJ.
C©u 66: Một dây dẫn bằng constantan dài l1= 100m, có tiết diện S1=0,2m2 thì có điện trở R1=240 Ω
. Hỏi một dây khác cũng bằng constantan có chiều dài l2= 50m có tiết diện S2=0,6m2 thì điện trở R2
là bao nhiêu ?

/>

A. 20 Ω
B. 50 Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
C©u 67: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối

tiếp.Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây là không
đúng?
A. RAB = R1 + R2. B. U1/ U2 = R2 / R1. C. UAB = U1 + U2.
D. IAB = I1 = I2.
C©u 68: Một khối gỗ có thể tích là 4m3 và có khối lượng 3 200kg. Khối lượng riêng của khối gỗ này
là:
A. 12 800kg/m3
B. 800kg/m3
C. 800kg
D. 12 800kg
C©u 69: Ba điện trở R1 = 5Ω, R2 = 10Ω và R3 = 30Ω được mắc song song với nhau. Điện trở tương
đương của đoạn mạch song song này là bao nhiêu?
A. 33,3Ω.
B. 3Ω.
C. 45Ω.
D. 0,33Ω.

C©u 70: Một bóng đèn xe máy lúc thắp sáng có điện trở 12 và cường độ dòng điện chạy qua dây
tóc bóng đèn là 0,5A ,hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu? Chọn kết quả
đúng trong các kết quả sau:
A. U = 6V.
B. U = 9V.
C. U = 12V.
D. Một giá trị khác.
C©u 71: Một vật ở trên Trái Đất có khối lượng 6kg thì lên Mặt Trăng khối lượng của nó là:
A. 60kg
B. 1kg
C. 1/6kg
D. 6kg
C©u 72: Câu nào phát biểu không đúng về thấu kính hội tụ?

A. Thấu kính hội tụ có hai tiêu điểm ở hai bên nằm đối xứng với quang tâm.
B. Thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh luôn có ít nhất một mặt lồi.
C. Thấu kính hội tụ chỉ được làm bằng thuỷ tinh.
D. Trừ tia qua quang tâm, các tia sáng còn lại qua thấu kính hội tụ luôn bị bẻ về phía trục chính.
C©u 73: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
C©u 74: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4 400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu
điện thế là:
A. 9V
B. 15V
C. 12V
D. 6V
C©u 75: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 4Ω và R2 = 12Ω mắc song
song có giá trị nào dưới đây?
A. 16Ω.
B. 0,33Ω.
C. 48Ω.
D. 3Ω.
C©u 76: Hai dây dẫn bằng đồng, có cùng tiết diện, dây thứ nhất có điện trở là 2 Ω và có chiều dài
10m, dây thứ hai có chiều dài 30m. Điện trở của dây thứ hai là bao nhiêu ?
A. 10 Ω .
B. 4 Ω .
C. 8 Ω .
D. 6 Ω .
C©u 77: Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp có thể tích
A. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3

B. lớn hơn 100 cm3
C. bằng 100 cm3
D. nhỏ hơn 100 cm3
C©u 78: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai là:
A. 100dB
B. 130dB
C. 60dB
D. 80dB
C©u 79: Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng của nguyên tử, phân tử
gây ra?
A. Nước hoa lan tỏa trong phòng.
B. Sự khuếch tán của giọt mực vào nước.
C. Đường tan vào nước.
D. Sự tạo thành gió.
C©u 80: Trên bóng đèn có ghi 220V - 75W tính điện trở của bóng đèn.

/>

A. 320 Ω

B. ≈ 645 Ω

C. 200 Ω

----------------- HÕt -----------------

/>
D. 150 Ω



UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC Vµ §µO T¹O
---------------

Kú KH¶O S¸T CHÊT Lîng gi¸o viªn thcs
M«n vËt lý
(Thêi gian lµm bµi: 120 phót)

§Ò sè: 303
C©u 1: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4 400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu điện
thế là:
A. 6V
B. 15V
C. 9V
D. 12V
C©u 2: Trên các kính lúp lần lượt có ghi 5x, 8x, 10x. Tiêu cự của các thấu kính này là: f1, f2, f3. Ta
có:
A. f2 < f3 < f1.
B. f3 < f1 < f2
C. f1 < f2 < f3.
D. f3 < f2 < f1.
C©u 3: Cho một đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp nhau. Giá trị của các điện trở là R1 = 5 Ω
,R2 = 7 Ω ,
R3 = 18 Ω , cường độ dòng điện trong mạch bằng 2A, hỏi điện trở tương đương của đoạn mạch và
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau?
A. R = 7 Ω ; U = 14V.
B. R = 30 Ω ; U = 60V.
C. R = 5 Ω ; U = 10V.
D. R = 18 Ω ; U = 36V.

C©u 4: Máy biến thế dùng để:
A. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện
B. Giữ cho cường độ dòng điện không đổi
C. Giữ cho hiệu điện thế ổn định không đổi
D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế
C©u 5: Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K. Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để
tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C ? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Q = 57000kJ.
B. Q = 5700 J.
C. Q = 5700 kJ.
D. Q = 57000 J.
C©u 6: Cột điện cao 10m, cách người đứng một khoảng 40cm. Nếu từ thể thuỷ tinh đến màng lưới
của mắt người là 2cm thì ảnh của cột điện trong mắt cao là:
A. 5cm.
B. 8cm.
C. 50cm.
D. 0,5cm.
C©u 7: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối song song R1 = 12 Ω ;R2 = 10 Ω;R3 = 15 Ω, dòng
điện chạy qua R1có cường độ I1=0,2 A;Dòng điện chạy qua mạch chính là:
A. 0,16 A;
B. 0,2 A;
C. 0,6 A;
D. 0,24 A;
C©u 8: Một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng cách gương một khoảng d cho ảnh S’ cách
gương phẳng một khoảng d’. So sánh d và d’
A. d = d’
B. Không so sánh được. C. d > d’
D. d < d’
C©u 9: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Áp lực là lực tác dụng của vật lên giá đỡ

B. Áp lực là lực tác dụng của vật lên dây treo
C. Áp lực là lực ép của vật lên mặt bị ép
D. Áp lực là lực ép của vật có phương vuông góc với mặt bị ép
C©u 10: Đặt hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1= 40 Ω và R2= 80 Ω mắc
nối tiếp. Hỏi cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu ?
A. 0,1A,
B. 0,45A,
C. 0,15A,
D. 0,3A,
C©u 11: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuốn còn 2500V. Hỏi cuộn dây thứ
cấp có bao nhiêu vòng. Biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vòng. Chọn kết quả đúng:
A. 500 vòng
B. 12500 vòng
C. 2500V.
D. 20000 vòng

/>

C©u 12: Vận tốc 36 km/h bằng giá trị nào dưới đây?
A. 100 m/s
B. 10 m/s
C. 36 m/s
D. 36000 m/s
C©u 13: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai là:
A. 100dB
B. 80dB
C. 60dB
D. 130dB
C©u 14: Người ta cần có 20m3 nước được bơm lên độ cao 5m. Biết hiệu suất của máy bơm là 80%
và khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Hỏi công do máy bơm sản ra là bao nhiêu?

A. 1250J.
B. 12500J.
C. 1250000J.
D. 125000J.
C©u 15: Cho hai điện trở, R1 = 15Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 10Ω chịu
được dòng điện có cường độ tối đa 1A; hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm
R1 và R2 mắc song song là :
A. 30V.
B. 40V.
C. 25V.
D. 10V.
C©u 16: Một bóng đèn khi sáng bình thường thì dòng điện qua nó là 0,2A và hiệu điện thế là
3,6V.Điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả
sau:
A. R = 16 Ω .
B. R = 20 Ω .
C. R = 30 Ω .
D. R = 18 Ω .
C©u 17: Vận tốc truyền âm trong không khí vào khoảng:
A. 6 100m/s
B. 1 500m/s
C. 3 400m/s
D. 340m/s
C©u 18: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở ?
A. Oát (w).
B. Ampe (A).
C. Ôm ( Ω ).
D. Vôn (V).
C©u 19: Một ấm nhôm có khối lượng 500g chứa 1lít nước. Biết nhiệt độ ban đầu của ấm là 200C .
Nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: Biết nhiệt

dung riêng của nhôm là 880J/kg.k. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.k.
A. Q = 336 000 J
B. Q = 371 200 J
C. Q = 35 200 000 J
D. Q = 35 200 J
C©u 20: Chiếu tia tới lên gương phẳng, biết góc phản xạ là 300 .Góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ sẽ
là:
A. 300
B. 450
C. 600
D. 150
C©u 21: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 4Ω và R2 = 12Ω mắc song
song có giá trị nào dưới đây?
A. 3Ω.
B. 0,33Ω.
C. 16Ω.
D. 48Ω.
C©u 22: Một dây dẫn bằng constantan dài l1= 100m, có tiết diện S1=0,2m2 thì có điện trở R1=240 Ω
. Hỏi một dây khác cũng bằng constantan có chiều dài l2= 50m có tiết diện S2=0,6m2 thì điện trở R2
là bao nhiêu ?
A. 20 Ω
B. 50 Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
C©u 23: Những loại máy nào sau đây không thuộc máy cơ đơn giản?
A. Quạt máy, máy nghe nhạc
B. Thanh chắn đường, xe cút kít
C. Ròng rọc, mặt phẳng nghiêng
D. Kéo, kìm bấm
C©u 24: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối song song R1 = 12 Ω ;R2 = 10 Ω;R3 = 15 Ω, dòng

điện chạy qua R1có cường độ I1=0,2 A;hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là:
A. 2,4 V;
B. 3 V;
C. 4 V.
D. 2 V;
C©u 25: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 10kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng
lực nào trong số các lực sau đây?
A. F = 100N
B. F < 10N
C. 10N < F< 100N
D. F = 10N
C©u 26: Thấu kính nào có tiêu cự sau đây được chọn làm kính lúp:
A. 200cm, 250cm. B. 5cm, 8cm, 10cm.
C. 50cm, 30cm.
D. 100cm, 80cm.

/>

C©u 27: Người ta thả ba miếng kim loại đồng, nhôm và chì có nhiệt độ lần lượt là 1000C, 800C và
500C, có cùng khối lượng vào một cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên
sẽ như thế nào?
A. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất rồi đến của miếng đồng, của miếng nhôm.
B. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau.
C. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất rồi đến của miếng nhôm, của miếng chì.
D. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất rồi đến của miếng đồng, của miếng chì.
C©u 28: Một học sinh đếm được chiều dài lớp học là 20 viên gạch bông. Chiều rộng bằng ba phần tư
chiều dài. Biết rằng mỗi viên gạch bông có cạnh là 40cm. Diện tích lớp học là:
A. 45m2
B. 48 000cm2
C. 45 000cm2

D. 48m2
C©u 29: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả
nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:
A. giảm đi 10 000 lần.
B. giảm đi 100 lần.
C. tăng lên 200 lần.
D. tăng lên 100 lần.
C©u 30: Nếu vật A đẩy vật B, vật B hút vật C thì:
A. Vật B và vật C có điện tích cùng dấu.
B. Vật A,vật B ,vật C có điện tích cùng dấu.
C. Vật A và vật C có điện tích trái dấu.
D. Vật A và vật C có điện tích cùng dấu.
C©u 31: Khi sản xuất muối từ biển người ta dựa vào hiện tượng vật lí nào ?
A. Đông đặc.
B. Ngưng tụ
C. Bay hơi.
D. Cả A,B,C đều đúng.
C©u 32: Trong kỹ thuật sơn xì, để tiết kiệm sơn và nâng cao chất lượng lớp sơn người ta làm
A. Nhiễm điện trái dấu cho sơn và chi tiết muốn sơn
B. Nhiễm điện cho chi tiết muốn sơn
C. Nhiễm điện cùng dấu cho sơn và chi tiết muốn sơn
D. Nhiễm điện cho sơn
C©u 33: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo 600N. Trong 5 phút công thực hiện được
là 360kJ. Vận tốc của xe là:
A. 2m/s
B. 600m/s
C. 3m/s
D. 3,6km/h
C©u 34: Công thức nào là công thức tính áp suất chất lỏng:
A. p=d.h

B. A = F.s
C. p=F/S
D. S= v. t
C©u 35: Một học sinh quan sát một cây thước dây, cho biết số lớn nhất ghi trên thước là 150. Giữa số
0 và số 10 trên thước có 10 khoảng chia, đơn vị ghi trên thước là centimét. Hãy cho biết ĐCNN của
thước?
A. 2cm
B. 1cm
C. 0,1cm
D. 0,2cm
C©u 36: Một bếp điện và một bóng đèn điện có cùng hiệu điện thế định mức 110V, cường độ dòng
điện định mức 6 Ampe. Để nắc vào mạng điện 110V ta phải mắc:
A. nối tiếp.
B. song song
C. Mắc được cả hai cách .
D. không mắc được cách nào.
C©u 37: Khi quay nam châm của máy phát điện xoay chiều thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện
xoay chiều vì:
A. số đường sức xuyên từ qua tiét diện S của cuộn dây luôn tăng.
B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng, giảm.
C. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi .
D. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.
C©u 38: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối
tiếp.Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây là không
đúng?

/>

A. U1/ U2 = R2 / R1.
B. RAB = R1 + R2.

C. IAB = I1 = I2.
D. UAB = U1 + U2.
C©u 39: Dùng một kính lúp có tiêu cự 12cm để quan sát một vật nhỏ có độ cao 1mm. Muốn ảnh có
độ cao 1cm thì phải đặt vật cách kính lúp là:
A. 10,8cm.
B. 1,08cm.
C. 24cm.
D. 13,2cm.
C©u 40: Một người đưa một vật có trọng lượng 900N lên cao với một lực 450N. Người đó chắc chắn
không dùng loại máy cơ đơn giản nào sau đây:
A. Ròng rọc động B. Ròng rọc cố định
C. Mặt phẳng nghiêng D. Đòn bẩy
C©u 41: Người ta dùng cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2 500kg lên độ cao 12m. Công
thực hiện được trong trường hợp này là:
A. 300 000J
B. 208J
C. 30 000J
D. 3 000J
C©u 42: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối tiếp R1 = 4 Ω ;R2 = 3 Ω;R3 = 5 Ω, hiệu điện thế ở
hai đầu R3 là 7,5 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là :
A. 2,5 V;
B. 6V;
C. 5V.
D. 4,5 V;
C©u 43: Một viên gạch có khối lượng 1 100g. Một thiên gạch gồm 10 000 viên có trọng lượng là bao
nhiêu?
A. 11 000N
B. 110 000N
C. 1 100N
D. 1 100 000N

C©u 44: Một người muốn kéo một xô vữa từ dưới đất lên tầng hai sao cho phải dùng một lực nhỏ
nhất. Người đó nên chọn loại máy cơ đơn giản nào sau đây?
A. Một cái ròng rọc cố định và một ròng rọc động B. Mặt phẳng nghiêng
C. Ròng rọc cố định
D. Đòn bẩy
C©u 45: Nhiệt lượng một vật cần thu vào phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đúng
nhất.
A. Khối lượng của vật và độ tăng nhiệt độ của vật.
B. Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật.
C. Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật.
D. Thể tích của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật.
C©u 46: Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A. D. Đèn natri.
B. Mặt trời, đèn pha ô tô, bóng đèn pin.
C. Nguồn tia lade.
D. Đèn L
C©u 47: Câu nào phát biểu không đúng về thấu kính hội tụ?
A. Trừ tia qua quang tâm, các tia sáng còn lại qua thấu kính hội tụ luôn bị bẻ về phía trục chính.
B. Thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh luôn có ít nhất một mặt lồi.
C. Thấu kính hội tụ chỉ được làm bằng thuỷ tinh.
D. Thấu kính hội tụ có hai tiêu điểm ở hai bên nằm đối xứng với quang tâm.
C©u 48: Ba điện trở R1 = 5Ω, R2 = 10Ω và R3 = 30Ω được mắc song song với nhau. Điện trở tương
đương của đoạn mạch song song này là bao nhiêu?
A. 3Ω.
B. 0,33Ω.
C. 45Ω.
D. 33,3Ω.
C©u 49: Nước trong bình 20 lít có thể rót ra được bao nhiêu chai 500cc ?
A. 30 chai
B. 42 chai

C. 35 chai
D. 40 chai
C©u 50: Để giảm hao phí toả nhiệt trên đường dây tải điện, ta chọn cách nào trong các cách dưới
đây?
A. Vừa giảm điện trở, vừa giảm hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện .
B. Giảm điện trở của dây dẫn và giảm cường độ dòng điện trên đường dây.
C. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện.
D. Giảm hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện.
C©u 51: Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A. càng tăng
B. không thay đổi
C. càng giảm
D. có thể tăng, có thể giảm

/>

C©u 52: Ở những chỗ đường gấp khúc có vật cản che khuất, người ta thường đặt gương nào sau
đây ?
A. gương cầu.
B. gương cầu lõm.
C. gương phẳng.
D. gương cầu lồi.
C©u 53: Vật nào dưới đây thường không dùng để làm vật ngăn cách âm giữ các phòng
A. Cửa gỗ
B. Tường bê tông
C. Rèm treo tường
D. Cữa kính hai lớp
C©u 54: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:
A. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
B. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.

C. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
D. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C©u 55: Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp có thể tích
A. nhỏ hơn 100 cm3
B. bằng 100 cm3
C. lớn hơn 100 cm3
D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3
C©u 56: Trên bóng đèn có ghi 220V - 75W tính điện trở của bóng đèn.
A. 320 Ω
B. ≈ 645 Ω
C. 150 Ω
D. 200 Ω
C©u 57: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên
qua tiết diện S của cuộn dây:
A. luôn luôn tăng.
B. luân phiên tăng giảm.
C. luôn luôn không đổi.
D. luôn luôn giảm.
C©u 58: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
C©u 59: Một bóng đèn xe máy lúc thắp sáng có điện trở 12 Ω và cường độ dòng điện chạy qua dây
tóc bóng đèn là 0,5A ,hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó là bao nhiêu? Chọn kết quả
đúng trong các kết quả sau:
A. U = 6V.
B. U = 9V.
C. U = 12V.
D. Một giá trị khác.

C©u 60: Một người chụp ảnh một pho tượng cách máy ảnh 5m. Ảnh của pho tượng trên phim cao
1cm. Phim cách vật kính 5cm. Chiều cao của pho tượng là:
A. 25m.
B. 1m.
C. 5m.
D. 0,5 m.
C©u 61: Vật AB cao 1,5m, khi chụp thấy ảnh của nó cao 6cm và cách vật kính 10cm. Khoảng cách
từ vật đến máy ảnh là:
A. 25cm.
B. 90cm.
C. 40cm.
D. 250cm.
C©u 62: Khi buông viên phấn, viên phấn rơi vì:
A. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
B. Lực đẩy của không khí
C. Lực nâng
D. Lực đẩy của tay
C©u 63: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp công thức nào sau đây là sai?
A. Rtd = R1 +R2 + R3 +…..+Rn.
B. I = I1 =I2 =I3 =…..=In.
C. U = U1 +U2 + U3 +…..+Un.
D. Rtd = R1 =R2 = R3 =…..=Rn.
C©u 64: Hai dây nhôm cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 5 Ω và 6 Ω . Dây thứ nhất dài 15m. Chiều
dài của dây thứ hai là bao nhiêu ?
A. 17m.
B. 18m.
C. 20m.
D. 16m.
C©u 65: Hiện tượng nào dưới đây không phải do chuyển động không ngừng của nguyên tử, phân tử
gây ra?

A. Đường tan vào nước.
B. Sự tạo thành gió.
C. Sự khuếch tán của giọt mực vào nước.
D. Nước hoa lan tỏa trong phòng.

/>

C©u 66: Một ôtô đi quãng đường s1 với thời gian t1 giây, đi tiếp quảng đường tiếp theo s2 với thời
gian t2 giây, vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là
A. vtb =

s1+ s 2
t1 + t 2

B. vtb =

v1 + v2
2

C. vtb =

s1 s 2
+
t1 t 2

D. Cả ba công thức đều

đúng
C©u 67: Kính lúp thường có số bội G nằm trong khoảng:
A. 1X < G < 40X. B. 1,5X < G < 40X.

C. 40X < G.
D. G <1,5X.
C©u 68: Một bạn học sinh đi xe buýt từ bến xe đến trường mất 30 phút. Biết rằng vận tốc trung bình
của xe buýt là 50km/h. Theo em thì khoảng cách từ bến xe đến trường là bao nhiêu? Chọn đáp án
đúng ?
A. 30 km
B. 25km.
C. 20 km.
D. 15 km
C©u 69: Cách nào trong các cách sau đây không làm giảm được độ nghiêng của một mặt phẳng
nghiêng?
A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng
B. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
C. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng
D. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
C©u 70: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 30o. Khi đó góc khúc xạ là 22o. Vậy
nếu chiếu một tia sáng đi từ trong nước đi ra ngoài không khí với góc tới 22o thì góc khúc xạ là:
A. 18o
B. 41o40’
C. 30o
D. 45o
C©u 71: Một vật ở trên Trái Đất có khối lượng 6kg thì lên Mặt Trăng khối lượng của nó là:
A. 1kg
B. 6kg
C. 1/6kg
D. 60kg
C©u 72: Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?
A. lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất B. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
C. viên đạn đang bay
D. hòn bi đang lăn trên mặt đất

C©u 73: Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện đi qua nó có
cường độ 1,5A ,hỏi chiều dài dây dẫn dùng để cuốn cuộn dây là bao nhiêu? Biết rằng loại dây này
nếu có chiều dài 6 m thì có điện trở là 2 Ω . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. l = 18m.
B. l = 12m.
C. l = 8m.
D. l = 24m.
3
C©u 74: Một bình có dung tích 2000 cm đang chứa nước, mực nước ở phân nửa bình. Thả chìm 1
hòn đá vào bình ta thấy mực nước dâng lên chiếm 3/4 thể tích của bình. Vậy thể tích của hòn đá:
A. 500cm3
B. 1500cm3
C. 1000 cm3
D. 2000 cm3
C©u 75: Làm thế nào để biến một thanh thép thành một nam châm vĩnh cửu?
A. Đặt thanh thép trong lòng ống dây dẫn có dòng điện một chiều chạy qua
B. Hơ thanh thép trên ngọn lửa
C. Dùng búa đập mạnh vào thanh thép
D. Đặt thanh thép trong lòng ống dây dẫn có dòng điện xoay chiều chạy qua
C©u 76: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối song song R1 = 24 Ω ;R2 = 6 Ω;R3 = 8 Ω, dòng
điện chạy qua mạch chính có cường độ I=4 A; Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 16 Ω;
B. 3 Ω;
C. 10Ω;
D. 7 Ω
C©u 77: Trong số các vật liệu đồng, nhôm, sắt, và nicrom, vật liệu nào dẫn điện kém nhất ?
A. đồng.
B. nhôm.
C. nicrom.
D. sắt.

C©u 78: Hai dây dẫn bằng đồng, có cùng tiết diện, dây thứ nhất có điện trở là 2 Ω và có chiều dài
10m, dây thứ hai có chiều dài 30m. Điện trở của dây thứ hai là bao nhiêu ?
A. 8 Ω .
B. 4 Ω .
C. 6 Ω .
D. 10 Ω .

/>

C©u 79: Một máy bay bay với vận tốc 800km/h từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. Nếu đường
bay từ Hà Nội vào thành phố Hồ Chí Minh là 1400km ,thì máy bay phải bay trong bao lâu? Chọn
đáp án đúng
A. 1giờ 45phút
B. 3 giờ.
C. 3 giờ 15 phút
D. 2 giờ
C©u 80: Một khối gỗ có thể tích là 4m3 và có khối lượng 3 200kg. Khối lượng riêng của khối gỗ này
là:
A. 12 800kg
B. 12 800kg/m3
C. 800kg/m3
D. 800kg
----------------- HÕt -----------------

/>

UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC Vµ §µO T¹O
---------------


Kú KH¶O S¸T CHÊT Lîng gi¸o viªn thcs
M«n vËt lý
(Thêi gian lµm bµi: 120 phót)

§Ò sè: 304
C©u 1: Nhiệt lượng một vật cần thu vào phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đúng
nhất.
A. Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật.
B. Thể tích của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật.
C. Khối lượng của vật và độ tăng nhiệt độ của vật.
D. Khối lượng của vật, độ tăng nhiệt độ của vật và chất cấu tạo nên vật.
C©u 2: Khi đặt một hiệu điện thế 12V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì dòng điện đi qua nó có
cường độ 1,5A ,hỏi chiều dài dây dẫn dùng để cuốn cuộn dây là bao nhiêu? Biết rằng loại dây này
nếu có chiều dài 6 m thì có điện trở là 2 Ω . Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. l = 12m.
B. l = 8m.
C. l = 24m.
D. l = 18m.
C©u 3: Công thức nào là công thức tính áp suất chất lỏng:
A. A = F.s
B. S= v. t
C. p=d.h
D. p=F/S
C©u 4: Khi buông viên phấn, viên phấn rơi vì:
A. Lực nâng
B. Lực đẩy của tay
C. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
D. Lực đẩy của không khí
C©u 5: Thấu kính nào có tiêu cự sau đây được chọn làm kính lúp:
A. 5cm, 8cm, 10cm. B. 200cm, 250cm.

C. 50cm, 30cm.
D. 100cm, 80cm.
C©u 6: Để giảm hao phí toả nhiệt trên đường dây tải điện, ta chọn cách nào trong các cách dưới đây?
A. Giảm hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện.
B. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện.
C. Vừa giảm điện trở, vừa giảm hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện .
D. Giảm điện trở của dây dẫn và giảm cường độ dòng điện trên đường dây.
C©u 7: Khi quay nam châm của máy phát điện xoay chiều thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện
xoay chiều vì:
A. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi .
B. số đường sức xuyên từ qua tiét diện S của cuộn dây luôn tăng.
C. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.
D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng, giảm.
C©u 8: Chiếu tia tới lên gương phẳng, biết góc phản xạ là 300 .Góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ sẽ
là:
A. 600
B. 150
C. 300
D. 450
C©u 9: Hai dây nhôm cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 5 Ω và 6 Ω . Dây thứ nhất dài 15m. Chiều
dài của dây thứ hai là bao nhiêu ?
A. 17m.
B. 20m.
C. 16m.
D. 18m.
C©u 10: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối
tiếp.Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào dưới đây là không
đúng?
A. UAB = U1 + U2. B. U1/ U2 = R2 / R1.
C. RAB = R1 + R2.

D. IAB = I1 = I2.
C©u 11: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo 600N. Trong 5 phút công thực hiện được
là 360kJ. Vận tốc của xe là:
A. 3m/s
B. 2m/s
C. 3,6km/h
D. 600m/s
C©u 12: Khi tia sáng truyền từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì:

/>

A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.
B. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
C. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.
D. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.
C©u 13: Cho hai điện trở, R1 = 15Ω chịu được dòng điện có cường độ tối đa 2A và R2 = 10Ω chịu
được dòng điện có cường độ tối đa 1A; hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm
R1 và R2 mắc song song là :
A. 30V.
B. 10V.
C. 40V.
D. 25V.
C©u 14: Máy biến thế dùng để:
A. Giữ cho cường độ dòng điện không đổi
B. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện
C. Giữ cho hiệu điện thế ổn định không đổi
D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế
C©u 15: Cột điện cao 10m, cách người đứng một khoảng 40cm. Nếu từ thể thuỷ tinh đến màng lưới
của mắt người là 2cm thì ảnh của cột điện trong mắt cao là:
A. 5cm.

B. 8cm.
C. 50cm.
D. 0,5cm.
C©u 16: Vật nào dưới đây thường không dùng để làm vật ngăn cách âm giữ các phòng
A. Rèm treo tường B. Tường bê tông
C. Cửa gỗ
D. Cữa kính hai lớp
C©u 17: Một học sinh đếm được chiều dài lớp học là 20 viên gạch bông. Chiều rộng bằng ba phần tư
chiều dài. Biết rằng mỗi viên gạch bông có cạnh là 40cm. Diện tích lớp học là:
A. 45m2
B. 45 000cm2
C. 48m2
D. 48 000cm2
C©u 18: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối song song R1 = 12 Ω ;R2 = 10 Ω;R3 = 15 Ω, dòng
điện chạy qua R1có cường độ I1=0,2 A;hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là:
A. 4 V.
B. 2,4 V;
C. 3 V;
D. 2 V;
C©u 19: Vật AB cao 1,5m, khi chụp thấy ảnh của nó cao 6cm và cách vật kính 10cm. Khoảng cách
từ vật đến máy ảnh là:
A. 40cm.
B. 25cm.
C. 250cm.
D. 90cm.
3
C©u 20: Người ta cần có 20m nước được bơm lên độ cao 5m. Biết hiệu suất của máy bơm là 80%
và khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Hỏi công do máy bơm sản ra là bao nhiêu?
A. 1250000J.
B. 125000J.

C. 12500J.
D. 1250J.
C©u 21: Dùng một kính lúp có tiêu cự 12cm để quan sát một vật nhỏ có độ cao 1mm. Muốn ảnh có
độ cao 1cm thì phải đặt vật cách kính lúp là:
A. 1,08cm.
B. 13,2cm.
C. 10,8cm.
D. 24cm.
C©u 22: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4 400 vòng, cuộn thứ cấp có 240 vòng. Khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp có hiệu
điện thế là:
A. 6V
B. 15V
C. 12V
D. 9V
C©u 23: Một ấm nhôm có khối lượng 500g chứa 1lít nước. Biết nhiệt độ ban đầu của ấm là 200C .
Nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi nước có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: Biết nhiệt
dung riêng của nhôm là 880J/kg.k. Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.k.
A. Q = 35 200 000 J
B. Q = 371 200 J
C. Q = 336 000 J
D. Q = 35 200 J
3
C©u 24: Một bình có dung tích 2000 cm đang chứa nước, mực nước ở phân nửa bình. Thả chìm 1
hòn đá vào bình ta thấy mực nước dâng lên chiếm 3/4 thể tích của bình. Vậy thể tích của hòn đá:
A. 1500cm3
B. 2000 cm3
C. 1000 cm3
D. 500cm3
C©u 25: Cho một đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp nhau. Giá trị của các điện trở là R1 = 5 Ω

,R2 = 7 Ω ,

/>

R3 = 18 Ω , cường độ dòng điện trong mạch bằng 2A, hỏi điện trở tương đương của đoạn mạch và
hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau?
A. R = 5 Ω ; U = 10V.
B. R = 7 Ω ; U = 14V.C. R = 30 Ω ; U = 60V. D. R = 18 Ω ;
U = 36V.
C©u 26: Hai dây dẫn bằng đồng, có cùng tiết diện, dây thứ nhất có điện trở là 2 Ω và có chiều dài
10m, dây thứ hai có chiều dài 30m. Điện trở của dây thứ hai là bao nhiêu ?
A. 6 Ω .
B. 4 Ω .
C. 10 Ω .
D. 8 Ω .
C©u 27: Câu nào phát biểu không đúng về thấu kính hội tụ?
A. Thấu kính hội tụ có hai tiêu điểm ở hai bên nằm đối xứng với quang tâm.
B. Thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh luôn có ít nhất một mặt lồi.
C. Trừ tia qua quang tâm, các tia sáng còn lại qua thấu kính hội tụ luôn bị bẻ về phía trục chính.
D. Thấu kính hội tụ chỉ được làm bằng thuỷ tinh.
C©u 28: Kính lúp thường có số bội G nằm trong khoảng:
A. 1,5X < G < 40X. B. 1X < G < 40X.
C. 40X < G.
D. G <1,5X.
C©u 29: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai là:
A. 130dB
B. 80dB
C. 100dB
D. 60dB
C©u 30: Khi sản xuất muối từ biển người ta dựa vào hiện tượng vật lí nào ?

A. Đông đặc.
B. Ngưng tụ
C. Bay hơi.
D. Cả A,B,C đều đúng.
C©u 31: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 30o. Khi đó góc khúc xạ là 22o. Vậy
nếu chiếu một tia sáng đi từ trong nước đi ra ngoài không khí với góc tới 22o thì góc khúc xạ là:
A. 30o
B. 18o
C. 41o40’
D. 45o
C©u 32: Một người muốn kéo một xô vữa từ dưới đất lên tầng hai sao cho phải dùng một lực nhỏ
nhất. Người đó nên chọn loại máy cơ đơn giản nào sau đây?
A. Một cái ròng rọc cố định và một ròng rọc động B. Đòn bẩy
C. Mặt phẳng nghiêng
D. Ròng rọc cố định
C©u 33: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuốn còn 2500V. Hỏi cuộn dây thứ
cấp có bao nhiêu vòng. Biết cuộn dây sơ cấp có 100000 vòng. Chọn kết quả đúng:
A. 20000 vòng
B. 2500V.
C. 12500 vòng
D. 500 vòng
C©u 34: Một bếp điện và một bóng đèn điện có cùng hiệu điện thế định mức 110V, cường độ dòng
điện định mức 6 Ampe. Để nắc vào mạng điện 110V ta phải mắc:
A. không mắc được cách nào.
B. Mắc được cả hai cách . C. song song D. nối
tiếp.
C©u 35: Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A. càng giảm
B. càng tăng
C. không thay đổi

D. có thể tăng, có thể giảm
C©u 36: Một bóng đèn khi sáng bình thường thì dòng điện qua nó là 0,2A và hiệu điện thế là
3,6V.Điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả
sau:
A. R = 16 Ω .
B. R = 18 Ω .
C. R = 20 Ω .
D. R = 30 Ω .
C©u 37: Một khối gỗ có thể tích là 4m3 và có khối lượng 3 200kg. Khối lượng riêng của khối gỗ này
là:
A. 800kg/m3
B. 12 800kg/m3
C. 12 800kg
D. 800kg
C©u 38: Nước trong bình 20 lít có thể rót ra được bao nhiêu chai 500cc ?
A. 30 chai
B. 42 chai
C. 40 chai
D. 35 chai
C©u 39: Những loại máy nào sau đây không thuộc máy cơ đơn giản?
A. Ròng rọc, mặt phẳng nghiêng
B. Kéo, kìm bấm
C. Quạt máy, máy nghe nhạc
D. Thanh chắn đường, xe cút kít

/>

C©u 40: Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả
nhiệt trên đường dây dẫn sẽ:
A. tăng lên 200 lần. B. giảm đi 10 000 lần. C. giảm đi 100 lần.

D. tăng lên 100 lần.
C©u 41: Một máy bay bay với vận tốc 800km/h từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. Nếu đường
bay từ Hà Nội vào thành phố Hồ Chí Minh là 1400km ,thì máy bay phải bay trong bao lâu? Chọn
đáp án đúng
A. 2 giờ
B. 1giờ 45phút
C. 3 giờ.
D. 3 giờ 15 phút
C©u 42: Cách nào trong các cách sau đây không làm giảm được độ nghiêng của một mặt phẳng
nghiêng?
A. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng
B. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
C. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng
D. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
C©u 43: Một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng cách gương một khoảng d cho ảnh S’ cách
gương phẳng một khoảng d’. So sánh d và d’
A. d < d’
B. d = d’
C. d > d’
D. Không so sánh được.
C©u 44: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật
C©u 45: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc nối song song R1 = 24 Ω ;R2 = 6 Ω;R3 = 8 Ω, dòng
điện chạy qua mạch chính có cường độ I=4 A; Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 10Ω;
B. 7 Ω
C. 3 Ω;

D. 16 Ω;
C©u 46: Trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?
A. viên đạn đang bay
B. hòn bi đang lăn trên mặt đất
C. lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất D. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
C©u 47: Một ôtô đi quãng đường s1 với thời gian t1 giây, đi tiếp quảng đường tiếp theo s2 với thời
gian t2 giây, vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là
A. vtb =

s1+ s 2
t1 + t 2

B. vtb =

v1 + v2
2

C. vtb =

s1 s 2
+
t1 t 2

D. Cả ba công thức đều

đúng
C©u 48: Một học sinh quan sát một cây thước dây, cho biết số lớn nhất ghi trên thước là 150. Giữa số
0 và số 10 trên thước có 10 khoảng chia, đơn vị ghi trên thước là centimét. Hãy cho biết ĐCNN của
thước?
A. 0,1cm

B. 0,2cm
C. 2cm
D. 1cm
C©u 49: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp công thức nào sau đây là sai?
A. Rtd = R1 +R2 + R3 +…..+Rn.
B. U = U1 +U2 + U3 +…..+Un.
C. I = I1 =I2 =I3 =…..=In.
D. Rtd = R1 =R2 = R3 =…..=Rn.
C©u 50: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở ?
A. Ampe (A).
B. Vôn (V).
C. Oát (w).
D. Ôm ( Ω ).
C©u 51: Ở những chỗ đường gấp khúc có vật cản che khuất, người ta thường đặt gương nào sau
đây ?
A. gương cầu.
B. gương cầu lồi.
C. gương cầu lõm.
D. gương phẳng.
C©u 52: Một bạn học sinh đi xe buýt từ bến xe đến trường mất 30 phút. Biết rằng vận tốc trung bình
của xe buýt là 50km/h. Theo em thì khoảng cách từ bến xe đến trường là bao nhiêu? Chọn đáp án
đúng ?
A. 30 km
B. 20 km.
C. 15 km
D. 25km.

/>


×