Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 8 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.38 KB, 41 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 8
BÀI 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐỊA HÌNH, KHOÁNG SẢN
Câu 1.1 Châu Á là châu lục có diện tích rộng:
A. thứ nhất Thế giới.
B. thứ hai Thế giới. C. thứ ba Thế giới. D. thứ tư Thế giới.
Câu 2.1 Châu Á kéo dài từ vừng cực Bắc đến:
A. vùng Xích đạo
B. chí tuyến Bắc
C. chí tuyến Nam
D. vòng cực Bắc
Câu 3.1 Dãy núi cao nhất châu Á là:
A. Côn Luân
B. Thiên Sơn
C. Hi-ma-lay-a
D. An-Tai
Câu 4.1 Các núi và sơn nguyên của Châu Á tập trung ở:
A. vùng Đông Nam
B. vùng trung tâm
C. vùng Tây Bắc
D. vùng rìa phía Tây
Câu 5.2 Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?
A. Đồng bằng Lường Hà
B. Đồng bằng sông Nin
C. Đồng bằng Tu-ran
d. Đồng bằng Ấn-Hằng
Câu 6.2 Điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Á?
A. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ.
B. Có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới.
C. Địa hình tường đối bằng phẳng, ít bị chia cắt.
D. Các núi và sơn nguyên cao chủ yếu tập trung ở trung tâm.
Câu 7.2 Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?


A. Bắc Á
B. Đông Nam Á
C. Nam Á
D. Tây Nam Á.
Câu 8.3 Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 9.3 Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 10.4 Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ
nào?
A. 77044’B - 1016’B
B. 76044’B - 2016’B
C. 78043’B - 1017’B
D. 87044’B - 1016’B
Bài 2. KHÍ HẬU CHÂU Á
Câu 1.1 Kiểu khí hậu nào sau đây thuộc đới khí hậu cận nhiệt?
A. Kiểu nhiệt đới khô
B. Kiểu ôn đới lục địa
C. Kiểu núi cao
D. Kiểu nhiệt đới gió mùa
Câu 2.1 Khu vực hoặc quốc gia nào sau đây nằm trong đới khí hậu xích đạo?


A. Tây Á

B. Ấn Độ
C. Đông Dương
D. In-đô-nê-xi-a
Câu 3.1 Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là:
A. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa
B. khí hậu hải dương và khí hậu lục địa
C. khí hậu lục địa và khí hậu núi cao
D. khí hậu gió mùa và khí hậu núi cao
Câu 4.1 Các kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu trong các vùng:
A. nội địa và Đông Á
B. nội địa và Tây Nam Á
C. nội địa và Nam Á
D. nội địa và Đông Nam Á
Câu 5.2 Châu Á có nhiều đới khí hậu do:
A. lãnh thổ rất rộng lớn
B. có nhiều núi và sơn nguyên
C. lãnh thổ trải dài từ Cực đến xích đạo
D. có nhiều dãy núi cao
Câu 6.2 Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ở châu Á phân bố ở:
A. Nam Á
B. Bắc Á
C. Đông Á
D. Trung Á
Câu 7.2 Kiểu khí hậu cận nhiệt và ôn đới gió mùa phân bố ở:
A. Đông Nam Á
B. Tây Á
C. Nam Á
D. Đông Á
Câu 8.3: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:
A. Miền Bắc

B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Cả ba miền như nhau.
Câu 9.3 Hướng gió chính vào mùa đông ở Châu Á là:
A. Tây Bắc
B. Đông Nam
C. Tây Nam
D. Đông Bắc.
Câu 10.4 Vào mùa đông ( tháng 1 ) ở Châu Á có:
A. 2 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp
B. 3 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp
C. 4 trung tâm áp cao và 5 trung tâm áp thấp
D. 5 trung tâm áp cao và 5 trung tâm áp thấp
Bài 3. SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á
Câu 1.1 Đới cảnh quan tự nhiên phổ biến ở Bắc Á là:
A. cảnh quan núi cao
B. đài nguyên
C. rừng hổn hợp và rừng lá rộng
D. thảo nguyên
Câu 2.1 Cảnh quan tự nhiên phổ biến ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô là:
A. rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải
B. rừng lá kim
C. hoang mạc và bán hoang mạc
D. xavan và cây bụi
Câu 3.1 Rừng cận nhiệt phổ biến ở:
A. Tây Xi-bia
B. Trung xi-bia
C. Đông Á
D. Đông Xi-bia
Câu 4.1 Con sông dài nhất Châu Á là:

A. Trường Giang
B. A Mua
C. Sông Hằng
D. Mê Kông.
Câu 5.2 Sông ở Bắc Á thường có hướng:
A. Tây – Đông
B. Bắc - Nam
C. Tây bắc – đông nam
D. vòng cung


Câu 6.2 Các sông ở Bắc Á thường gây lũ lụt vào mùa:
A. đông
B. hạ
C. xuân
D. thu
Câu 7.2 Sông ngòi kém phát triển ở khu vực:
A. Tây Nam Á và Trung Á
B. Trung Á và Đông Á
C. Đông Á và Nam Á
D. Đông Nam Á và Tây Nam Á
Câu 8.3 Sông lớn trong vùng thuộc khí hậu lục địa khô hạn là:
A. Mê Công
B. Hoàng Hà
C. Ô-bi
D. Xưa đa-ri-a
Câu 9.3 Những sông lớn ở Châu Á đổ ra Ấn Độ Dương là:
A. Ấn, Hằng, Tigrơ – Ơphrát
B. Ôbi, Iênitxây, Lêna
C. Hồng, Amua, Cửu Long

D. Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Công
Câu 10.4 Dọc theo kinh tuyến 800Đ từ Bắc xuống nam có các cảnh quan:
A. Đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, núi cao, xavan, cây bụi, rừng nhiệt đới ẩm.
B. Đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao, xavan, cây bụi,
rừng nhiệt đới ẩm.
C. Đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao, cây bụi lá cứng
Địa Trung Hải
D. Đài nguyên, rừng lá kim, thảo nguyên, hoang mạc, bán hoang mạc, núi cao, xavan, cây bụi
BÀI 4: THỰC HÀNH :
PHÂN TÍCH HOÀN LƯU GIÓ MÙA Ở CHÂU Á
Câu 1.1: Vào mùa đông ( tháng 1 ) ở Châu Á có:
A. 3 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp
B. 4 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp
C. 5 trung tâm áp cao và 5 trung tâm áp thấp
D. 6 trung tâm áp cao và 6 trung tâm áp thấp
Câu 2.2: Hướng gió chính vào mùa hạ ở Khu vực Nam Á là:
A. Tây Bắc
B. Đông Nam
C. Tây Nam
D. Đông Bắc.
Câu 3.4: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc
là:
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Cả ba miền như nhau.
Câu 4.3: Ở Đông Á về mùa đông từ trung tâm áp cao nào đến áp thấp nào :
A.Từ áp cao Xi bia đến áp thấp A lê út,
C.Từ áp cao Xi bia đến áp thấp Ô xtrây li a.
B.Từ áp cao Xi bia đến áp thấp Xích đạo

D.Tứ áp cao Ha oai đến áp thấp I ran.
Câu 5.3: Hướng gió chính vào mùa đông ở Đông Á là:
A. Tây Bắc, Bắc
B. Đông Nam, Nam
B. Tây Nam, Tây
D. Đông Bắc. Đông
Câu 6.1: Vào mùa hạ ( tháng 7 ) ở Châu Á có:
A. 5 trung tâm áp cao và 2 trung tâm áp thấp
B. 5 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp
C. 3 trung tâm áp cao và 2 trung tâm áp thấp
D. 5 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp


Câu 7. 2: Hướng gió chính vào mùa Đông ở Khu vực Đông Nam Á là:
A. Tây Bắc
B. Đông Nam
C. Tây Nam
D. Đông Bắc.
Câu 8.4: Hướng gió chính vào mùa hạ ở Đông Nam Á là:
A. Tây Bắc, Bắc
B. Đông Nam, Nam
B. Tây Nam, Nam
D. Đông Bắc. Đông
Câu 9. 3: Hướng gió chính vào mùa đông ở Khu vực Nam Á là:
A. Tây Bắc
B. Đông Nam
C. Tây Nam
D. Đông Bắc.
Câu 10.3: Ở Đông Nam Á về mùa hạ từ trung tâm áp cao nào đến áp thấp nào :
A.Từ áp cao Nam Ô xtrây li a đến áp thấp I ran

B.Từ áp cao Ô xtrây li a đến áp thấp Xích đạo
C.Từ áp cao Ô xtrây li a đến áp thấp A lê út
D. Từ áp cao Ha oai đến áp thấp I ran.
BÀI 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ , XÃ HỘI CHÂU Á
Câu 1 .1: Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 55%
B. 61%
C. 69%
D. 72%
Câu 2.3: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?
A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á
B.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
C. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á
D. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á.
Câu 3.2 : Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
A. Ô-xtra-lô-ít
B. Ơ-rô-pê-ô-ít
C. Môn-gô-lô-ít
D. Nê-grô-ít.
Câu 4.4: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của châu Á là:
A. Bằng mức trung bình năm cũa thế giới.
B. Cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
C. Thấp hơn mức trung bình năm của thế giới. D. Cao gấp đôi mức trung bình năm của thế giới
Câu 5.2: Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại:
A. Pa-let-tin
B.Ấn Độ
C. A-rập-xê-út
D. I – Ran
Câu 6.1: So với các châu lục khác , châu Á có số dân:
A. Đứng đầu.

B. Đứng thứ hai.
C. Đứng thứ ba.
D. Đứng thứ tư
Câu 7.3: Ấn độ là nơi ra đời của hai tôn giáo :
A. Ấn độ giáo và Ki tô giáo.
B. Ki tô giáo và Phật giáo.
C. Ấn Độ giáo và Phật giáo .
D. Ki tô giáo và Hồi giáo.
Câu 8.4: Quốc gia có tín đồ Hồi giáo đông nhất Châu Á và thế giới là:
A. In-đô-nê-xi-a
B. Ma-lai-xi-a
C. A-rập-xê-út
D. I – Ran.
Câu 9.3: Chủng tộc Ơ rô pê ô ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?
A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á
B.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
C. Bắc Á, Tây Nam Á, Đông Á
D. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á
Câu 10. 2: Dân cư châu Á chủ yếu theo chủng tộc nào:
A. Môn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít
B. Môn-gô-lô-ít , Ơ-rô-pê-ô-ít
C. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-grô-ít.
D. Nê-grô-ít, Ô-xtra-lô-ít
BÀI 6: THỰC HÀNH ĐỌC , PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ
DÂN CƯ VÀ CÁC THÀNH PHỐ LỚN CỦA CHÂU Á


Câu 1.1: Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất ( dưới 1 người/km 2 )
A. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung Ấn
B. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc

C. Bắc liên Bang Nga, Đông Trung Quốc
D. Nam Liên Bang Nga, Nhật Bản
Câu 2.3: Nơi có mật độ dân số dưới 1 người /km2 là nơi có:
A. Có khí hậu giá lạnh, khô hạn B. Nơi có địa hình hiểm trở
C. Chiếm diện tích lớn nhất
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 3.2: Khu vực có mật độ dân số đông ( trên 100 người/km2 ) là:
A. Ven Địa Trung Hải
B. Ven biển Nhật Bản, Trung Quốc
C. Ven biển Ấn Độ, Việt Nam
D. Cả b, c đều đúng.
Câu 4.4: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
A. A-rập-xê-út
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. Pa-ki-xtan
Câu 5.1: Cho biết thủ đô quốc gia I Ran là:
A. Niu đê li.
B. Tê hê ran
C. Gia các ta.
D. Thượng Hải.
2
Câu 6.4: Nơi có mật độ dân số đông trên 100 người /km là nơi có:
A. Nơi có địa hình hiểm trở , đi lại dễ dàng, thuận lợi phát triển kinh tế
B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp, nhiều trung tâm công nghiệp, nhiểu hải cảng
C. Có khí hậu nóng khô, thuận lợi phát triển nông nghiệp.
D. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt
Câu 7.2: Khu vực có mật độ dân số từ 1- 50 người/km2 ) là:
A. Nam LB Nga, Mông Cổ, nội địa Đông Nam Á, Tây Á
B. Ấn độ, Đông Trung quốc, Nhật Bản

C. Ven biển Việt Nam, Nam liên bang Nga
D. Mông Cổ, Đông TQ, ven biển Nhật Bản
Câu 8.3: Nơi có mật độ dân số từ 1- 50 người /km2 là nơi có:
A. Nơi có địa hình hiểm trở , thuận lợi phát triển kinh tế
B. Có đất màu mở, phát triển nông nghiệp
C. Có khí hậu khô, địa hình nhiều núi gây trở ngại cho nơi cư trú và sản xuất
D. Có khí hậu giá lạnh khắc nghiệt
Câu 9.2: Quốc gia nào sau đây có dân số đông dân nhất châu Á và thế giới :
A. Nhật Bản.
B. Hàn Quốc .
C. Trung Quốc.
D. Ấn Độ
Câu 10.3: Thành phố nào lớn nhất châu Á:
A. Xơ un ( Hàn Quốc)
C. Tô ky ô ( Nhật Bản)
B. Bắc kinh ( TQ)
D. Mum bai ( Ấn Độ)
BÀI 7: ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC NƯỚC CHÂU Á
Câu 1.1. Nhận định nào sau đây không đúng với nền kinh tế các nước châu Á sau Chiến tranh
thế giới lần thứ hai?
A. Có nhiều chuyển biến mạnh mẽ.
B. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ cao.
C. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ thấp.
D. Sự phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều.
Câu 2.1 Nhóm nước nào sau đây có thu nhập cao ở Châu Á
A. Nhật Bản, Cô –oet
B. Nhật Bản, Hàn Quốc


C. Trung Quốc, Cô-oet

D. Malayxia, hàn Quốc
Câu 3.1 Các nước có thu nhập cao tập trung chủ yếu ở:
A. Đông Á
B. Nam Á
C. Tây Nam Á
D. Bắc Á
Câu 4.1 Những nước nào công nghiệp phát triển nhanh nông nghiệp vẫn giữ vai trò lớn?
A.Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan
B.Thái lan, Ấn Độ Việt Nam
C.Trung Quốc, Ấn Độ, Cô-oet
D.Thái Lan, Việt Nam, Pakixtan
Câu 5.2 Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
A. Hàn Quốc
B. Đài Loan
C. Thái Lan
D. Xing-ga-po.
Câu 6.2 Việt Nam nằm trong nhóm nước:
A. có thu nhập thấp
B. thu nhập trung bình dưới
C. thu nhập trung bình trên
D. thu nhập cao.
Câu 7.2 Những nước được xem là nước công nghiệp mới, con rồng Châu Á là:
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Malayxia
B. Nhật Bản, Brunây, Cô-oet
C. Hàn Quốc, Đài Loan, Xingapo
D. Miama Thái Lan, Campuchia
Câu 8.3 Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp hàng đầu thế giới
của Nhật Bản:
a. Khai thác khoáng sản
b. Chế tạo ô tô, đóng tàu

c. Công nghiệp điện tử
d. Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 9.3 Dựa vào bảng 7.2, các nước có mức thu nhập GDP/người cao là:

Quốc gia

Cơ cấu GDP (%)
Nông
Công
nghiệp nghiêp
1,5
32,1
58,0
4,5
41,4
8,5
49,6
15
52,0
23,8
29,7

Tỉ
tăng
Dịch vụ GDP
bình
66,4
- 0,4
41,8
1,7

54,1
3
41,9
0,4
33,0
7,3
46,5
3,5

Cơ cấu GDP (%)
Nông
Công
nghiệp nghiêp
1,5
32,1
58,0
4,5
41,4
8,5
49,6

Tỉ
tăng

lệ

GDP/ngườ
Mức thu nhập
i (USD)


Nhật Bản
33 400,0
Cao
Cô-oét
19 040,0
Cao
Hàn Quốc
8 861,0
Trung bình trên
Ma-lai-xi-a
3 680,0
Trung bình trên
Trung Quốc
911,0
Trung bình dưới
Xi-ri
1 081,0
Trung bình dưới
U-dơ-bê-ki36
21,4
42,6
4
449,0
Thấp
xtan
Lào
53
22,7
24,3
5,7

317,0
Thấp
Việt Nam
23,6
37,8
38,6
6,8
415,0
Thấp
A.Nhật Bản, Cô-oet
B.Hàn Quốc, Trung Quốc
C.Malayxia, Xiri
D.Việt Nam, Lào
Câu 10.4 Dựa vào bảng 7.2 vẽ biểu đồ thích hợp để so sánh mức thu nhập bình quân đầu
người(GDP/người) của các nước Cô-oet, Hàn Quốc và Lào
Quốc gia
Nhật Bản
Cô-oét
Hàn Quốc
Ma-lai-xi-a

Dịch vụ
66,4
41,8
54,1
41,9

- 0,4
1,7
3

0,4

lệ GDP/ngườ Mức thu nhập
i (USD)
33 400,0
19 040,0
8 861,0
3 680,0

Cao
Cao
Trung bình trên
Trung bình trên


Trung Quốc
Xi-ri
U-dơ-bê-kixtan
Lào
Việt Nam
A.Cột

15
23,8

52,0
29,7

33,0
46,5


7,3
3,5

911,0
1 081,0

Trung bình dưới
Trung bình dưới

36

21,4

42,6

4

449,0

Thấp

53
23,6

22,7
37,8

24,3
38,6


5,7
6,8

317,0
415,0

Thấp
Thấp

B. Đường

C. Tròn

D. Miền

BÀI 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á
Câu 1.1. Nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là:
A. Trung Quốc
B. A-rập-xê-út
C. I-rắc
D. Cô-oét.
Câu 2.1 Quốc gia nào có sản lượng dầu mỏ nhiều nhất Châu Á và đứng hang thứ hai thế giới?
A.Iran
B. Ảrậpxêut
B.Cô-oet
D. Irac
Câu 3.1 Cường quốc công nghiệp Châu Á hiện nay là:
A. Nhật Bản
B.Trung Quốc

C.Hàn Quốc
D.Ấn Độ
Câu 4.1 Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm chung là:
A. rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều.
B. chủ yếu phát triển công nghiệp khai khoáng.
C. chủ yếu phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. chủ yếu phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo.
Câu 5.2 Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:
A. Ôn đới lục địa
B. Ôn đới hải dương
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Nhiệt đới khô.
Câu 6.2 Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam
B. Trung Quốc, Ấn Độ
C. Nga, Mông Cổ
D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 7.2 Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?
A. Hàn Quốc
B. Nhật Bản
C. Xing-ga-po
D. Ấn Độ.
Câu 8.3 Quan sát biểu đồ 8.2 Nước nào có sản lượng lúa nhiều nhất, nhì thế giới

A.Thái Lan, Việt Nam
B.Trung Quốc, Thái Lan
C.Ấn Độ, Băngladet
D. Trung Quốc, Ấn Độ
Câu 9.3 Dựa vào bảng 8.1 cho biết các nước Châu Á phát triển mạnh về công nghiệp khai thác
than là:



A. Ấn Độ, Irac, A-rập-xê-ut
B. Trung Quốc, Iran, Cô-oet
C. Inđônêxia, Iran, Irac
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Inđônêxia
Câu 10.4 Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây nam Á trở thành những nước có
đời sống cao?
A.Kim cương quặng sắt
B. Than đá, quặng Đồng
C.Dầu mỏ, khí đốt
C. Dầu mỏ, than đá
BÀI 9:KHU VỰC TÂY NAM Á
Câu 1.1. Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Ki-tô giáo
B. Phật giáo
C. Hồi giáo
D. Ấn Độ giáo
Câu 2.1 Tây Nam Á là khu vực có nền văn minh cổ đại rực rỡ:
A. Văn Minh Ấn Hằng
B. Văn minh Lưỡng Hà- Ả Rập
C. Văn minh sông Nin
D. Văn minh Ai Cập
Câu 3.1 Quốc gia nào khu vực Tây Nam Á có dầu mỏ lớn nhất?
A. Ả Rập-Xê ut.
B. Iran
C. Irac
D. Cô-oet
Câu 4.1 Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô

B. Cận nhiệt
B. Ôn đới
D. Nhiệt đới gió mùa
Câu 5.2 Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ:
A.Nước mưa
B. Nước ngầm
C. Nước ngấm ra từ trong núi
D. Nước bang tuyết tan
Câu 6.2 Quốc gia nào có tín đồ hồi giáo đông nhất Châu Á và thế giới là:
A. Inđônêxia
B. Ả-rập-xê-ut
C. Iran
D. Malayxia
Câu 7.2 Vị trí của khu vực Tây Nam Á có nhiều thuận lợi trong việc phát triển kinh tế vì:
A. Nằm ở ngã ba châu lục: Á, Âu, Phi B. Nằm gần khu vực Châu Mĩ
C. Tiếp giáp nhiều vịnh, biển, đảo
D. Nằm ở tuyến đường hàng hải quan trọng của thế
giới
Câu 8.3 Dựa vào H9.1 Tây Nam Á có trữ lương dầu mỏ và khí đốt rất lớn trên thế giói(65%
lượng dầu và 25% lượng khí đốt) hầu hết tập trung ven bờ


A.Biển Caxpi
B. Biển đen
C.Biển Đỏ
D. Vịnh Pecxich
Câu 9.3 Nhận xét hình 9.3 các quốc gia Tây Nam Á có diện tích rất chênh lệch nhau, trong đó:

A.Lớn là Ảrậpxêut và Iran, nhỏ nhất là Cô-oet và Cata
B. Lớn là Ảrậpxêut và Cô-oet nhỏ nhất là Iran và Cata

C. Lớn là Cô-oet và Cata, nhỏ là Ảrậpxêut và Iran
D. Lớn là Cata và Iran, nhỏ là Cô-oet Ảrậpxêut
Câu 10.4 Với nguồn tài nguyên dầu khí dồi dào và có vị trí chiến lược quan trọng đã làm cho
khu vực Tây Nam Á
A. Không ổn định về chính trị.
B. Ổn định về chính trị.
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao.
D. Đời sống nhân dân ổn định.
BÀI 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á
Câu 1.1 Nam Á là 1 trong những khu vực
A.có mưa nhiều nhất thế giới.
B. nóng nhất thế giới.
C. khô hạn nhất thế giới.
D. lạnh nhất thế giới.
Câu 2.1 Nam Á có 3 miền địa hình chính từ bắc xuống nam là :
A. Hệ thống núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn-Hằng, sơn nguyên Đê-can.
B. Hệ thống núi Hi-ma-lay-a, sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn-Hằng.
C. Sơn nguyên Đê-can, đồng bằng Ấn-Hằng, hệ thống núi Hi-ma-lay-a.
D. Sơn nguyên Đê-can, hệ thống núi Hi-ma-lay-a, đồng bằng Ấn-Hằng.


Câu 3.1 Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu
A. ôn đới lục địa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. xích đạo.
D. cận nhiệt gió mùa.
Câu 4.1 Cảnh quan tiêu biểu nhất của khu vực Nam Á là:
A. Hoang mạc và núi cao.
C. Rừng nhiệt đới ẩm.
B. Xa van.

D. Rừng nhiệt đới ẩm, xa van.
Câu 5.2 Loại gió nào ảnh hưởng lớn đến nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực
Nam Á?
A.Tín phong đông bắc.
C.Gió mùa tây nam.
B. Gió mùa đông bắc.
D. Gió Đông cực.
Câu 6.2 Hệ thống sông nào sau đây không thuộc Nam Á ?
A.Sông Ấn.
C. Sông Ti-grơ.
B. Sông Hằng.
D. Sông Bra-ma-put.
Câu 7.2 Ranh giới khí hậu giữa 2 khu vực Trung Á và Nam Á là
A.dãy Gát Tây
C. dãy Hi-ma-lay-a
B. dãy Gát Đông
D. dãy An-pơ
Câu 8.3 Quốc gia có diện tích lãnh thổ lớn nhất khu vực Nam Á là:
A.Pa-ki-xtan.
C. Ấn Độ.
B. Băng-la-det.
D. Nê-pan.
Câu 9.3 Khu vực Nam Á có các cảnh quan tự nhiên nào thuận lợi cho phát triển kinh tế?
A.Rừng nhiệt đới ẩm, xa van.
C.Hoang mạc, rừng nhiệt đới ẩm.
B. Xa van, cảnh quan núi cao.
D. Rừng nhiệt đới ẩm, cảnh quan núi cao.
Câu 10.4 Vùng nào có lượng mưa lớn nhất khu vực Nam Á ?
A.Vùng ven biển phía tây Ấn Độ.
C.Vùng Đông Nam dãy Hi-ma-lay-a.

B.Vùng châu thổ sông Hằng.
D.Vùng Đông Bắc Ấn Độ ( se-ra-pun-di ).

BÀI 11 : DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC NAM Á
Câu 1.1 Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Thiên Chúa giáo, Phật giáo.
B. Phật giáo, Hồi giáo.
C.Ấn Độ giáo, Hồi giáo.
D.Hồi giáo, Thiên Chúa giáo.
Câu 2.1 Các nước Nam Á giành được độc lập và tiến hành xây dựng nền kinh tế tự chủ từ năm
nào?
A. 1945
B. 1946
C. 1947
D. 1948
Câu 3.1 Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là:
A. Ấn Độ.
B. Pa-ki-xtan.
C. Băng-la-det.
D. Nê-pan.
Câu 4.1 So với các khu vực khác của Châu Á thì dân số Nam Á đứng hàng thứ mấy?
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư.
Câu 5.2 Trong cơ cấu các ngành kinh tế của Nam Á (2001), ngành nào chiếm tỉ trọng nhỏ nhất?
A. Nông-Lâm-Thủy sản.
B. Công nghiệp-xây dựng.
C.Dịch vụ.
D. Công nghiệp-xây dựng, dịch vụ.

Câu 6.2 Công nghiệp dệt của Ấn Độ với 2 trung tâm chính là:
A. Mum-bai, Ma-drat.
B. Niu-đê-li, Côn-ca-ta.
C.Côn-ca-ta, Mum-bai.
D. Niu-đê-li, Mum-bai.


Câu 7.2 Các nước trong khu vực Nam Á có nền kinh tế:
A. Chậm phát triển. B. Đang phát triển. C. Phát triển. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 8.3 Căn cứ vào hình 11.5 cho biết nước có kí hiệu số 4 là nước nào?
A. Nê-pan
B. Bu-tan
C. Băng-la-det
D. Pa-ki-xtan.
Câu 9.3 Ấn Độ có bao nhiêu đô thị trên 8 triệu dân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10.4 Khu vực có mật độ dân số cao nhất Châu Á là ( bảng 11.1)
A. Đông Á
B. Nam Á
C. Đông Nam Á
D. Tây Nam Á
BÀI 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á
Câu 1.1 Phần đất liền của khu vực Đông Á chiếm bao nhiêu % diện tích lãnh thổ ?
A. 65,2 %.
B. 72,5 %.
C. 83,7% .
D. 87,3 %.

Câu 2.1 Phần đất liền của khu vực Đông Á bao gồm:
A. Hàn Quốc và Trung Quốc.
B. Trung Quốc và Nhật Bản.
C.Nhật Bản và Hàn Quốc.
D. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên.
Câu 3.1 Cảnh quan tự nhiên ở nữa phía tây phần đất liền của khu vực Đông Á là:
A. Thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc.
B. Xa van, cảnh quan núi cao.
C. Hoang mạc, rừng nhiệt đới ẩm.
D. Rừng nhiệt đới ẩm, cảnh quan núi cao.
Câu 4.1 Quốc gia nào ở khu vực Đông Á thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa ?
A. Hàn Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc.
D. Triều Tiên.
Câu 5.2 Đặc điểm nào sau đây không đúng với phần đất liền của khu vực Đông Á?
A. Là vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng.
B. Có các bồn địa rộng.
C. Có nhiều núi , sơn nguyên cao hiểm trở.
D.Là vùng núi trẻ thường xảy ra động đất và núi lửa.
Câu 6.2 Đồng bằng Hoa Trung của Trung Quốc được hình thành do sự bồi đắp phù sa của
sông:
A. Tây Giang.
B. Hắc Long Giang.
C. Trường Giang.
D. A-mua.
Câu 7.2 Ở khu vực Đông Á nữa phía tây phần đất liền không phải là nơi có:
A. Khí hậu quanh năm khô hạn.
B.Mùa đông có gió mùa tây bắc, mùa hạ có gió mùa đông nam.
C.Thảo nguyên khô hoang mạc và bán hoang mạc.

D.Gió mùa từ biển không xâm nhập vào được.
Câu 8.3 Hướng gió chính vào mùa đông ở khu vực Đông Á là:
A. Tây Bắc .
B. Đông Nam.
B. Tây Nam. D. Đông Bắc.
Câu 9.3 Hướng gió chính vào mùa hạ ở khu vực Đông Á là:
A. Tây Bắc .
B. Đông Nam.
B. Tây Nam. D. Đông Bắc.
Câu 10.4 Sông nào bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng chảy về phía đông rồi đổ ra biển Hoàng
Hải và biển Hoa Đông?
A. Hoàng Hà, Trường Giang.
B. A-mua, Trường Giang.
C. Trường Giang, Mê Công.
D. A-mua, Mê Công.


BÀI 13. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Câu 1. 1 Nước có dân số đông dân nhất khu vực Đông Á là
A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Hàn Quốc
D. Đài Loan
Câu 2. 1 Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế các nước Đông Á đều
A. phát triển
B. ổn định
C. kiệt quệ
D. rất phát triển
Câu 3. 1 Nước có nền kinh tế phát triển nhanh và đầy tiềm năng
A. Nhật Bản

B. Trung Quốc
C. Hàn Quốc
D. Đài Loan
Câu 4. 1 Đông Á là khu vực có dân số
A. ít người sinh sống
B. thưa thớt
C. rất đông
D. nghèo nàn
Câu 5. 2 Thu nhập của người dân Nhật Bản cao là nhờ
A. những thành tựu trong sản xuất công nghiệp, dịch vụ
B. nông nghiệp phát triển
C. khai thác khoáng sản
D. công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển
Câu 6. 2 Tình hình xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á
A. giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu
B. giá trị xuất khẩu kém hơn giá trị nhập khẩu
C. xuất nhập khẩu cân bằng
D. giá trị nhập khẩu vượt giá trị xuất khẩu
Câu 7. 2 Tên nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới
A. Nhật Bản, Hàn Quốc
B. Trung Quốc, Đài Loan
C. Hàn Quốc, Trung Quốc
D. Đài Loan, Hàn Quốc
Câu 8. 3 Nền kinh tế các nước và vùng lãnh thổ Đông Á có đặc điểm giá trị xuất khẩu vượt giá
trị nhập khẩu là
A. Nhật Bản, Triều Tiên, Hàn Quốc
B. Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan
C. Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản
D. Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc
Câu 9. 3 Nước có ngành công nghiệp hàng đầu thế giới là

A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Hàn Quốc
D. Đài Loan
Câu 10. 4 Ở khu vực Đông Á nước nào có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu lớn nhất?
A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Hàn Quốc
D. Đài Loan
BÀI 14. ĐÔNG NAM Á – ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO
Câu 1.1 Đông Nam Á là cầu nối giữa
A. Châu Á – Châu Âu
B. Châu Á – Châu Đại Dương
C. Châu Á – Châu Phi
D. Châu Á – Châu Mỹ
Câu 2.1 Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên
A. bán đảo Trung Ấn
B. quần đảo Mã Lai
C. phần đất liền
D. phần hải đảo
Câu 3.1 Phần hải đảo của Đông Nam Á có tên chung là
A. bán đảo Trung Ấn
B. quần đảo Mã Lai


C. phần đất liền
D. phần hải đảo
Câu 4.1 Địa hình chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là
A. đồi núi
B. đồng bằng

C. sơn nguyên
D. thung lũng
Câu 5.2 Các sông ở đảo thường có đặc điểm
A. ngắn và dốc
B. ngắn và có chế độ nước điều hòa
B. nguồn nước dồi dào
D. phù sa lớn
Câu 6.2 Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng
A. động đất
B. núi lửa
C. động đất và núi lửa
D. sóng thần
Câu 7.2 Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?
A. sông Hồng
B. sông Mê Kông
C. sông Trường Giang
D. sông A-ma – dôn
Câu 8.3 Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là bán đảo Trung Ấn là vì
A. cầu nối giữa Châu Á với Châu Phi
B. Nằm giữa hai nướcTrung Quốc và Ấn Độ
C. có trên một vạn đảo lớn nhỏ
D. có nhiều biển xen kẽ các đảo
Câu 9.3 Tên đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là
A. Ca-li-man-tan
B. Gia-va
C. Lu-xôn
D. Phú Quốc
Câu 10. 4 Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và
Tây Nam Á là nhờ
A. địa hình

B. sông ngòi
C. gió mùa
D. cảnh quan
BÀI 15. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á
Câu 1. 1 Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?
A. 9 quốc gia
B. 10 quốc gia
C. 11 quốc gia
D. 12 quốc gia
Câu 2.1 Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là
A. tiếng Anh, Hoa, Việt
B. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai
C. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai
D. tiếng Mã Lai, Anh, Thái
Câu 3. 1 Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là
A. Bru-nây
B. Đông Timo
C. Xin-ga-po
D. Cam-pu-chia
Câu 4.1 Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?
A. Việt Nam
B. Cam-pu-chia
C. Bru-nây
D. Thái Lan
Câu 5. 2 Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế
quốc?
A. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có
B. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào
C. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. Người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất

Câu 6. 2 Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, ba nước Cam-pu-chia, Lào và Việt Nam bị đế quốc
nào xâm chiếm?
A. Anh
B. Nhật
C. Hoa Kỳ
D. Pháp


Câu 7. 2 Trong Chiến tranh thế giới thứ hai hầu hết các nước Đông Nam Á bị nước nào xâm
chiếm?
A. Anh
B. Nhật
C. Hoa Kỳ
D. Pháp
Câu 8. 3 Hiện nay đa số các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á theo chế độ
A. cộng hòa
B. chiếm hữu nô lệ
C. tư bản
D. phong kiến
Câu 9.3. Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là
A. dân số trẻ
B. nguồn lao động dồi dào
C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào
D. thị trường tiêu thụ lớn
Câu 10.4 Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo?
A. Thái Lan
B. Ma-lai-xi-a
C. In-đô-nê-xia-a
D. Lào
Bài 16: ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á

Câu 1.1: Nền kinh tế của các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh, song:
A. chưa vững chắc
B. vững chắc
C. rất vững chắc
D. rất ổn định.
Câu 2.1: Nửa đầu thế kỉ XX, hầu hết các nước Đông Nam Á có nền kinh tế:
A. rất phát triển
B. phát triển
C. đang phát triển
D. lạc hậu.
Câu 3.1: Kinh tế của một số nước Đông Nam Á năm 1998 giảm xuống mức âm là do:
A. khủng hoảng kinh tế thế giới
B. khủng hoảng kinh tế ở châu Á
C. khủng hoảng tài chính ở Thái Lan
D. khủng hoảng tài chính ở In-đô-nê-xi-a.
Câu 4.1: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang :
A. đẩy mạnh sản xuất lương thực
B. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp
C. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi
D. tiến hành công nghiệp hóa.
Câu 5.2: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?
A. Nguồn nhân công dồi dào.
B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.
C. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài.
D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản
Câu 6.2: Nước có tốc độ tăng trưởng kinh tế lớn nhất Đông Nam Á năm 2000 là:
A. Việt Nam
B. Xin-ga-po
C. Ma-lai-xi-a
D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 7.2: Các ngành sản xuất của các nước Đông Nam Á tập trung chủ yếu tại vùng:
A. đồng bằng ven biển
B. ven biển và trung du
C. trung du và miền núi
D. miền núi và ven biển
Câu 8.3 :Việc bảo vệ môi trường của nhiều nước Đông Nam Á chưa được quan tâm đúng mức
trong quá trình phát triển kinh tế đã làm cho :
A. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt
B. cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại
C. thất nghiệp ngày càng tăng
D. sản xuất công nghiệp bị trì tệ.
Câu 9.3 : Để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế thì một số quốc gia
Đông Nam Á đang tiến hành :
A. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ
B. giảm tỉ trong ngành công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ


C. giảm tỉ trong ngành dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp và công nghiệp
D. giảm tỉ trong ngành nông nghiệp và dịch vụ, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.
Câu 10.4 : Dựa vào bảng sản lượng lúa năm 2000, cho thấy sản lượng lúa ở Đông Nam Á
chiếm tỉ lệ % so với thế giới là :
Lãnh thổ
Lúa (triệu tấn)
Đông Nam Á
157
Châu Á
427
Thế giới
599
A. 16%


B. 26%

C. 36%

D. 46%

BÀI 17: HIỆP HỘI CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á ( ASEAN )

Câu 1.1. Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) năm
A.1975

C. 1995

B. 1986

D.1999

Câu 2.1. Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) gồm có
A. 5 nước

C. 9 nước

B. 7 nước

D. 10 nước

Câu 3.1. Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước:
A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a


C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây

B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin

D. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po,Đông Ti- mo

Câu 4.1. Hiện nay , buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN )
chiếm
A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta
Câu 5.2. Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.
B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.
C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.
D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.
Câu 6.2. Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á :


A. Cùng sử dụng lao động.
B. Cùng khai thác tài nguyên.
C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo.
D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.
Câu 7.2. Biểu tượng của ASEAN là gì ?
A. Bó lúa với 10 rẻ lúa

C. Dàn khoan dầu ngoài biển

B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn


D. Nối vòng tay lớn

Câu 8.3. Việt Nam xuất khẩu lúa gạo sang các nước ASEAN tiêu biểu là:
A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.
B. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.
C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.
D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.
Câu 9.3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy cho biết GDP/người của Xin-ga-po cao hơn
GDP/người của Việt Nam mấy lần.
Nước

GDP/người

Xin- ga-po

20.740

Việt Nam

415

A. 46,9 lần

C. 48,9 lần

B. 47,9 lần

D. 49,9 lần


Câu 10.4 Nhận xét về thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn
2005 – 2008.


Biểu đồ thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2008.
A.Các quốc gia đều tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.
B.Các quốc gia đều tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất nhỏ giữa các nước.
C.Các quốc gia đều tăng,nhưng rất đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.
D.Các quốc gia không tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.

BÀI 18: THỰC HÀNH
TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM- PU- CHIA
Câu 1.1 Nước Cam-pu- chia thuộc:
A.Khu vực Đông Nam Á

C.Khu vực Tây Nam Á

B.Khu vực Đông Á

D.Khu vực Nam Á

Câu 2.1 Cam-pu- chia giáp với những nước:
A.Việt Nam, Lào, Thái Lan

C. Việt Nam, Lào,Trung Quốc

B.Việt Nam, Lào, Mi –an- ma

D. Việt Nam, Lào,Ma-lai-si-a


Câu 3.1 Hồ lớn nhất Cam-pu-chia có tên là:
A.Mê Nam

C.Ban- Khát

B.Bai- can

D.Biển Hồ

Câu 4.1 Địa hình chiếm phần lớn diện tích của Cam- pu- chia là:
A.Núi cao

B.Núi thấp


C.Đồng bằng

D.Cao nguyên

Câu 5.2 Kiểu khí hậu của Cam- pu- chia là:
A. Cận nhiệt lục địa

C. Cận nhiệt đới gió mùa

B. Cận xích đạo gió mùa

D. Cận nhiệt đới khô

Câu 6.2 Ngôn ngữ phổ biến ở Lào là:
A.Thái


C.Khơ- me

B.Lào

D. Mường

Câu 7.2 Địa hình chiếm phần lớn diện tích của Lào là:
A.Núi và cao nguyên

C.Đồng bằng và núi thấp

B.Núi và đồng bằng

D. Đồng bằng và cao nguyên

Câu 8.3 Lào là một quốc gia đặc biệt không giáp với biển nên gặp khó khăn về
A.Nông nghiệp

C. Xuất khẩu

B.Công nghiệp

D. Dịch vụ

Câu 9. 3 Lào thuộc khu vực Đông Nam Á và giáp với :
A.Việt Nam, Cam- pu- chia, Thái Lan, Mi-an-ma, Trung Quốc
B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma-lai-si-a, Thái Lan, Trung Quốc
C. Việt Nam, Cam- pu- chia, In-do-nê-si-a, Mi-an-ma, Trung Quốc
D. Việt Nam, Cam- pu- chia, Thái Lan, Ma-lai-si-a, Trung Quốc

Câu 10.4 Hãy tính mật độ dân số Cam- pu- chia năm 2001.
Diện tích

Dân số

181.000

12.300.000

Mật độ dân số (người/km2)
?

A. 65 người/km2

C. 67 người/km2

B. 66 người/km2

D. 68 người/km2
Bài 22: VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC, CON NGƯỜI.

Câu 1.1: Việt Nam thuộc khu vực nào sau đây:
A. tây á

B. đông á

C. đông nam á

D. nam á


Câu 2.1: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:


A. đất liền và hải đảo ,vùng biển B. vùng biển , vùng trời, đất liền
C. vùng trời , đất liền và hải đảo D. đất liền và hải đảo ,vùng biển,vùng trời
Câu 3.1: Công cuộc đổi mới của đất nước ta bắt đầu vào những năm:
A. 1945

B. 1975

C. 1986

D. 2000.

Câu 4.1:Nước nào sau đây của khu vực Đông Nam Á là lá cờ đầu trong đấu tranh giải phóng
dân tộc chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mĩ.
A. Lào

B. Việt Nam

C. Campuchia

D. Thái Lan

Câu 5.2: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào ?
A. Á và Thái Bình Dương
C. Âu và Thái Bình Dương

B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
D. Á –Âu và Thái Bình Dương ,Ấn Độ Dương


Câu 6.2: Việt Nam là một trong những quốc gia của Đông Nam Á tiêu biểu cho bản sắc thiên
nhiên mang tính chất :
A. Xích đạo

B. nhiệt đới khô

C. nhiệt đới gió mùa ẩm

C. cận nhiệt

Câu 7.2: VN đã gia nhập ASEAN vào năm nào?
A. 27/5/1995

B. 25/7/1995

C. 7/5/1995

C. 5/7/1995

Câu 8.3: Việt Nam có chung biên giới trên đất liền và trên biển với những quốc gia nào?
A. Trung Quốc
B.Thái Lan

B. Lào
D.Mianma

Câu 9.3: Quần Đảo Hoàng Sa của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây:
A. khánh hòa
C. bình thuận


B. đà nẵng
C. phú yên

Câu 10.4: Phần đất liền của Việt Nam không tiếp giáp quốc gia nào sau đây?
A. Thái Lan

B. Trung Quốc

C. Lào

D. Cam-pu-chia.


Bài 23: VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM.
Câu 1.1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 11

B. 13

C. 15

D. 17.

Câu 2.1: Lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT?
A. 6

B. 5

B. 7


D. 4

Câu 3.1: phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến :
A. 8034’B - 23023’B

B. 8030’N - 22022’B

C. 8034’N - 22022’B

D. 8030’B - 23023’B

Câu 4.1: Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc -Nam Có chiều dài bao nhiêu?
A. 1560 km

B. 1650 km

C . 1600 km

D. 1500 km

Câu 5.2:Theo thống kê năm 2006 diện tích tự nhiên là bao nhiêu?
A. 330.212 km2

C. 230.414 km2

B. 320.414 km2
D.331.212 km2

Câu 6.2: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là:

B. Biển Đông

B. Một bộ phận của biển Đông

C. Một bộ phận của vịnh Thái Lan

D. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.

Câu 7.2: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam :
A. nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
B. cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo.
C. vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật.
D.vị trí xích đạo.
Câu 8.3: Bờ biển nước ta kéo dài khoảng 3260 km từ:
A. Móng Cái đến Vũng Tàu
C. Mũi Cà Mau đến Hà Tiên

B. Vũng Tàu đến Mũi Cà Mau
D. Móng Cái đến Hà Tiên.

Câu 9.3: Hình dạng lãnh thổ Việt Nam có thể phát triển mấy loại hình giao thông ?


A. 3

B.4

C. 5

D.2


Câu 10.4: Thiên nhiên thường gây nhiều thiệt hại cho đời sống và sản xuất ở nước ta là:
A. Cháy rừng

B. Động đất

C. Hạn hán

D. Bão lụt

Bài 24. VÙNG BIỂN VIỆT NAM.
Câu 1.1: Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là:
A. một biển lớn, tương đối kín.
B. tương đối kín, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
C. một biển lớn, tương đối kín nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
D. một biển lớn, nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa.
Câu 2.1: Diện tích của biển Đông là bao nhiêu?
A. 3.347.000 km2.

B. 3.447.000 km 2.

C. 3.440.000 km2.

D. 4.347.000 km 2.

Câu 3.1: Độ muối bình quân của Biển Đông là ?
A. 30 – 33%0
C. 28 – 30%0

B. 33 – 35%0

D. 35 – 38%0

Câu 4.1: Biển Đông thông với những đại dương nào?
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương

B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương

C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương

D. Thái Bình Dương. Bắc Băng Dương.

Câu 5.2:Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông :
A. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam

B. Nóng quanh năm

C. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền

D.lượng mưa lớn hơn đất liền

Câu 6.2: Đảo lớn nhất nước ta là:
A . Phú quí

B. Phú quốc

C.Cát bà

D.Cồn cỏ

Câu 7.2: Quần đảo xa nhất nước ta:

A. Hoàng sa

B. Trường sa


C . Lý sơn

D. Bạch long vĩ

Câu 8.3: Vùng Biển Việt Nam được cấu thành từ các bộ phận :
A . 2 bộ phận

B. 3 bộ phận

C. 4 bộ phận

D. 5 bộ phận

Câu 9.3: Vịnh biển nào được UNESCO công nhận là một trong bảy kỳ quan di sản thiên nhiên
thế giới?
A.Hạ Long

B. Cam Ranh

C. Vân Phong

D. Dung Quất

Câu 10.4: Khoáng sản được khai thác nhiều nhất ở nước ta hiện nay là:
A. dầu mỏ


B. muối

C. thủy tinh

D. cát trắng
BÀI 25: LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA TỰ NHIÊN VIỆT NAM

Câu 1.1 Ở nước ta, vận động Tân kiến tạo (vận động Hi-ma-lay-a) diễn ra cách ngày nay
khoảng
A. 25 triệu năm.
B. 35 triệu năm.
C. 45 triệu năm.
D. 55 triệu năm.
Câu 2.1 Giai đoạn Tiền cambri kết thúc cách đây
A. 470 triệu năm
B. 542 triệu năm
C. 670 triệu năm
D. 770 triệu năm
Câu 3.1 Giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ nước ta là
A. Trung sinh.
B. Cổ kiến tạo
C. Tiền Cambri.
D. Tân kiến tạo.
Câu 4.1 Các bể dầu khí ở thềm lục địa và ở đồng bằng châu thổ nước ta hình thành trong đại
A. Tiền sử.
B. Nguyên sinh.
C. Trung sinh.
D. Tân sinh.
Câu 5.2 Đặc điểm nào sau đây không đúng với giai đoạn Tiền Cambri?

A. Đại bộ phận lãnh thổ nước ta là nước biển.
B. Bầu khí quyển có rất ít oxi.
C. Các sinh vật còn rất ít và đơn giản.
D. Có rất nhiều cuộc vận động
tạo núi lớn.
Câu 6.2 Vận động tạo núi nào sau đây không thuộc giai đoạn cổ kiến tạo?
A. Ca-lê-đô-ni.
B. In-đô-xi-ni.
C. Ki-mê-ri.
D. Hi-ma-lay-a.
Câu 7.2 Trước đại Trung sinh là đại
A. Tân sinh.
B. Cổ sinh.
C. Nguyên sinh.
D. Tiền sử.
Câu 8.3 Ở nước ta, các mỏ than đá hình thành trong giai đoạn Cổ kiến tạo, phân bố tập trung ở
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Nam Bộ.


Câu 9.3 Đường đứt gãy nào sâu nhất ở Việt Nam?
A. Kon Tum.
B. Điện Biên – Lai Châu.
C. Đông Nam Bộ.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 10.4 Tại sao nói con người đã có mặt sớm tại Việt Nam?
A. Tìm được di chỉ Phùng Nguyên, cách đây khoảng 4000 năm.
B. Tìm được di chỉ Đồng Dậu, cách đây khoảng 2000 năm.

C. Tìm được di chỉ núi Đọ - Thanh Hóa, cách đây khoảng 10.000 năm.
D. Tìm được di chỉ núi Đọ - Thanh Hóa, cách đây khoảng 200 đến 300 nghìn năm.
BÀI 26: ĐẶC ĐIỂM TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
Câu 1.1 Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao
nhiêu điểm quặng và tụ khoáng?
A. 3000

B. 4000

C. 5000

D. 6000

Câu 2.1 Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng
A. vừa và nhỏ.
B. lớn và vừa.
C. rất lớn và lớn.
D. vừa và rất nhỏ.
Câu 3.1 Hãy kể tên một số khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam?
A. Than, dầu khí.
B. Apatit, đá vôi.
C. Sắt, crôm, đồng, thiếc, bôxit.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 4.1 Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nguyên là
A. đá vôi.
B. bôxit.
C. sắt.
D. đồng.
Câu 5.2 Các mỏ than đá của Việt Nam nằm ở địa phương nào?
A. Trại Cau, Thạch Khê.

B. Tĩnh Túc, Bồng Miêu.
B. Bồng Miêu, Cẩm Phả.
D. Quỳ Hợp, Núi Chúa.
Câu 6.2 Mỏ vàng lớn nhất ở nước ta là
A. Thạch Khê (Hà tĩnh).
B. Bồng Miêu (Quảng Nam).
C. Mai Sơn (Hòa Bình).
D. Quỳ Châu (Nghệ An).
Câu 7.2 Các loại khoáng sản nào có trữ lượng nhiều nhất ở Việt Nam?
A. Than antraxit, bôxit, sắt, apatit.
B. Mangan, crôm, bôxit.
C. Vàng, sắt, đồng.
D. Thiếc, dầu, đất hiếm.
Câu 8.3 Những loại khoáng sản nào có vai trò rất quan trọng trong đời sống và sự tiến hóa của
nhân loại?
A. Đá, sắt, đồng.
B. vàng, bạc, đồng.
C. Dầu mỏ, than đá.
D. Thiếc, bôxit, mangan.
Câu 9.3 Dân tộc Việt Nam đạt đến đỉnh cao của nền văn minh thế giới với công cụ làm từ loại
khoáng sản gì?
A. Nhôm.
B. Đồng.
C. Vàng.
D. Đá.
Câu 10.4 Những vùng mỏ nào đã làm ô nhiễm môi trường sinh thái?
A. Quảng Ninh, Thái nguyên, Vũng Tàu.
B. Tây Nguyên, Thái Nguyên, Vũng Tàu.
C. Cao Bằng, Lào Cai, Quảng Ninh.
D. Cao Bằng, Lào Cai, Tây Nguyên.



BÀI 27: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN ĐỒ VIỆT NAM
Câu 1.1 Việt Nam có bao tỉnh thành giáp biến?
A. 28.
B. 38.
C. 48.
D. 58.
Câu 2.1 Điểm cực Bắc của tỉnh An Giang thuộc huyện
A. Thoại Sơn.
B. Chợ Mới.
C. An Phú.
D. Tri Tôn.
Câu 3.1 Trên đất liền, điểm cực Nam của Việt Nam nằm ở vĩ độ
A. 8034’B.
B. 8035’B.
C. 8036’B.
D. 8037’B.
Câu 4.1 Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh
A. Lạng Sơn.
B. Hà Giang.
C. Cao bằng.
D. Lai Châu.
Câu 5.2 Dầu khí ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.


Câu 6.2 “ Ngã ba Đông Dương” nằm ở tỉnh nào?
A. Kon Tum.
B. Đăk Lăk.
C. Tây Ninh.
D. Cà Mau.
Câu 7. 2 Lãnh thổ Việt Nam có hai nhóm đảo xa đất liền là quần đảo Hoàng Sa và quần đảo
Trường Sa trực thuộc hành chính các tỉnh và thành phố:
A. Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng.
B. Quàng Ngãi và Quảng Nam.
C. Đà Nẵng và Khánh Hòa.
D. Bình Thuận và Bà Rịa – Vũng
Tàu.
Câu 8. 3 Than bùn nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Thái Nguyên.

B. Quảng Ninh.

C. Lạng Sơn.

D. Cà Mau.

Câu 9.3 Bô xít ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Duyên hải miền Trung.

C. Đông Nam Bộ.

D. Tây Nguyên.


Câu 10.4 Ba tỉnh nào của Việt Nam nằm hoàn toàn giữa sông Tiền và sông Hậu?
A. Kiên Giang, Cần Thơ, Hậu Giang.
B. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
C. Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long.
D. Kiên Giang, Sóc Trăng, Bến Tre.
Bài 28. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH VIỆT NAM.
Câu 1.1: Bộ phận nổi bật, quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam là
A. đồng bằng
B. đồi núi
C. bờ biển
D. thềm lục địa.
Câu 2.2: Trên đất liền, đồng bằng chiếm khoảng bao nhiêu phần diện tích lãnh thổ?


A. 1/4 diện tích lãnh thổ
B. 2/3 diện tích lãnh thổ
C. 3/4 diện tích lãnh thổ
D. 1/2 diện tích lãnh thổ.
Câu 3.3: Phanxipăng – đỉnh núi cao nhất Việt Nam, nằm ở dãy núi nào?
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Hoàng Liên Sơn
D. Hoành Sơn.
Câu 4.4: Địa hình núi cao trên 200m ở nước ta chiếm tỉ lệ là
A. 1% diện tích
B. 5% diện tích
C. 10% diện tích
D. 85% diện tích
Câu 5.1: Hai hướng núi chủ yếu của địa hình nước ta là hướng
A. tây - đông và vòng cung.

B. bắc – nam và vòng cung.
C. đông bắc – tây nam và vòng cung.
D. tây bắc - đông nam và vòng cung.
Câu 6.2: địa hình nước ta thấp dần theo hướng
A. tây – đông.
B. bắc – nam .
C. tây nam và vòng cung.
D. tây bắc - đông nam
Câu 7.3: Vận động tạo núi Himalaya có ảnh hưởng tới địa hình Việt Nam là
A. Làm cho địa hình thấp xuống
B. Làm cho địa hình nâng cao, sông ngồi trẻ lại
C. Tạo lên nhiều cao nguyên đá vôi ở bắc trung bộ
D. Bào mòn địa hình đồi núi và tao nên các đồng bằng
Câu 8.1: Nguyên nhân hình thành nên các dãy núi có hướng vòng cung ở phía bắc là do
A. Khối nền cổ việt bắc khá lớn và có hình dáng tương đối tròn
B. Sông ngồi chảy theo hướng vòng cung
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
D. Do sụt lún, đứt gãy địa hình theo hướng vòng cung
Câu 9.2: Nguyên nhân các dãy núi chính của nước ta chạy theo hướng tây bắc-đông nam
là do
A. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
B. Sông ngồi chảy theo hướng tây bắc - đông nam
C. Các khối cổ khéo dài theo hướng tây bắc - đông nam
D. Động đất núi lửa diễn ra mạnh mẽ


×