Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De kiem tra chat luong vat ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.98 KB, 5 trang )

EmTuHoc.Edu.Vn

Tài liệu ôn tập Vật Lý 8
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
(Thời gian 60 phút)

Họ và tên: ………………………………………… Lớp 8…
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 ĐIỂM)
Câu 1: Một lực không sinh ra công khi?
A. Phương của lực vuông góc với phương chuyển động của vật.
B. Phương của lực trùng với phương chuyển động của vật.
C. Phương của lực không vuông góc với phương chuyển động của vật.
D. Chiều của lực ngược với chiều chuyển động của vật.
Câu 2: Hòn bi đang lăn đều trên mặt bàn phẳng nhẵn không có ma sát
A. Chỉ có trọng lượng của hòn bi sinh ra công. B. Chỉ có phản lực mặt bàn sinh ra công.
C. Phản lực và trọng lực kể trên sinh ra công.
D. Không có lực nào kể trên sinh công.
Câu 3: Một lực có cường độ 10N tác dụng vào một vật làm vật dịch chuyển 10m. Công của
lực đó sinh ra là:
A. 50J
B. 100J
C. 20J
D.
120J
Câu 4: Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng (MPN) phụ thuộc vào
A. Công hao phí sinh ra do lực ma sát giữa vật và MPN.
B. Chiều cao của MPN
C. Công có ích để đưa vật lên độ cao h.
D. Chiều dài của MPN
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng nhất
a) Đơn vị của công suất là: A. J


B. W
C. N
D. N.m
E. J.s
b) Đơn vị của công là:
A. J/s
B. W
C. N/m
D. N.m
E. J.s
Câu 6: Đổi các giá trị sau:
a) 6 mã lực (CV) có giá trị là:
A. 44,16W B. 4416W C. 746W
D. 4476W
a) 6 mã lực (HP) có giá trị là:
A. 4416W B. 44,16W C. 4476W D. 746W
II/ PHẦN TỰ LUẬN (8,5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5đ): Một con ngựa thực hiện một lực kéo 600N lên một chiếc xe trên đoạn đường
dài 1km. Tính công mà con ngựa đã sinh ra trên đoạn đường đó.
Câu 2 (2đ mỗi ý 1 điểm): Thả một quả bóng cao su từ độ cao 2m xuống mặt đất.
a) Em hãy chỉ ra những vị trí mà thế năng, động năng của nó đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
b) Em hãy mô tả sự chuyển hóa năng lượng của quả bóng này.
Câu 3 (2đ mỗi ý 1 điểm): Động cơ ô tô thực hiện lực kéo 600N sinh ra một công bằng 9MJ
để chuyển động đều trên một đoạn đường trong thời gian 20 phút.
a) Tính công suất của động cơ ô tô.
b) Tính vận tốc của xe trên đoạn đường này.
Câu 4 (2đ mỗi ý 1 điểm ). Để đưa một vật có khối lượng 200kg lên cao 2m người ta sử
dụng một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 5m.
a) Tính lực kéo trên mặt phẳng nghiêng đó. Bỏ qua ma sát.
b) Nếu sử dụng hệ thống ròng rọc động để đưa vật này lên cao thì lực kéo trên đầu sợi dây

tự do là bao nhiêu nếu lực ma sát sinh ra trên hệ thống ròng rọc là 50N.
Câu 5 (1đ) Công cung cấp để đưa một vật lên cao 1,5m bằng mặt phẳng nghiêng có chiều
dài 3,5m là 600J. Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80%.
a) Tính khối lượng của vật.
b) Tính lực ma sát của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật.
Giáo viên hướng dẫn: Phạm Quốc Nga

| 1 ĐT: 0983.896.775


EmTuHoc.Edu.Vn

Tài liệu ôn tập Vật Lý 8

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: a)B,b)D

Câu 6: a)B,b)C

II/ PHẦN TỰ LUẬN
CÂU

1

NỘI DUNG

ĐIỂM

Cho: F=600N, s=1km = 1000m
Tìm: A=?
Công của con ngựa sinh ra trên đoạn đường trên là:
Ta có: A=F.s = 600.1000 = 600000(J) = 600(kJ)

2

a) Tại vị trí 2m: Thế năng hấp dẫn đạt giá trị cực đại, động năng bằng o.
Tại vị trí chạm đất: Động năng đạt giá trị cực đại, thế năng hấp dẫn bằng 0

1,5
0,5
0,5

b) Khi ở vị trí cao nhất thế năng hấp dẫn đạt giá trị cực đại, động năng bằng
không, khi vật đang rơi xuống thế năng hấp dẫn giảm dần, động năng tăng 0,5
dần. Đến khi vật vừa chạm mặt đất thế năng hấp dẫn bằng không, động năng
đạt giá trị cực đại.
0,5
Khi vật nảy lên thì thế năng hấp dẫn tăng dần còn động năng giảm dần.
Quá trình này lặp đi lặp lại cho đến khi vật nằm yên trên mặt đất.
3

Cho: F=600N, A=9MJ=9000000J, t=20 phút = 120s.

Tìm: a) P=?
b) v=?
Công suất của động cơ ô tô là:
ADCT: P =

1

A 9000000
=
=7500(W)
t
120

Vận tốc của động cơ ô tô là:
A F.s
P
7500
= F.v => v =
=
= 12,5(m/s)
ADCT: P = =
t
t
F
600

4

Cho m=200kg, h=2m, l=5m
Tìm a) F=? Bằng MPN khi không có ma sát

b) F’=? Khi sử dụng ròng rọc động với Fms=50N

Giáo viên hướng dẫn: Phạm Quốc Nga

| 2 ĐT: 0983.896.775

1


EmTuHoc.Edu.Vn

Tài liệu ôn tập Vật Lý 8

a) Công kéo vật trực tiếp lên cao 2m là
ADCT: A1=F.s = P.h = 10m.h = 10.200.2 = 4000 (J)

0,25

Vì công kéo vật trực tiếp lên cao bằng công kéo vật thông qua máy cơ đơn 0,25
giản nên ta có A2 = A1
Lực kéo trên mặt phẳng nghiêng là
ADCT: A2 = F.s = F.l => F=

A 2 4000
=
=800(N)
l
5

0,5


b) Khi sử dụng ròng rọc động thì cho ta thiệt hai lần về quãng đường kéo
đầu sợi dây đi.
Quãng đường kéo đầu sợi dây đi là
Ta có: l = 2h = 2.2 = 4(m)

0,25

Công để thắng lực ma sát là:
ADCT : Aph = Fms.l = 50.4 = 200 (J)

0,25

Công thực kéo vật trên ròng rọc động là
ADCT: A = A1 + Ahp = 4000 + 200 = 4200 (J)
Lực kéo trên đầu sợi dây tự do là:
ADCT:
5

A=F.l =>F=

A 4200
=
=1050(N)
l
4

0,5

Cho: MPN có A=600J, h=1,5, l =3,5m, H=80%

Tìm: a) m=?
b) Fms = ?
a) Vì 600J là công thực hiện trên mặt phẳng nghiêng.
Công có ích để nâng vật trực tiếp lên cao là:
ADCT: H=

H.A tp 80%.600
A ci
100%=>A ci =
=
=480(J)
A tp
100%
100%

0,25

Khối lượng của vật là:
ADCT: Aci = P.h =10.m.h =>m = Aci : (10.h) = 480: (10.1,5) = 32(kg)
Công của lực ma sát là:

Giáo viên hướng dẫn: Phạm Quốc Nga

| 3 ĐT: 0983.896.775

0,25


EmTuHoc.Edu.Vn


Tài liệu ôn tập Vật Lý 8

ADCT : Ams = Atp – Aci = Atp –P.h = 600 – 10.32.1,5 = 120 (J)

0,25

Lực ma sát sinh ra trên mặt phẳng nghiêng là:
ADCT: A ms =Fms .l =>Fms =

A ms 120
=
=34,3(N)
l
3,5

Giáo viên hướng dẫn: Phạm Quốc Nga

| 4 ĐT: 0983.896.775

0,25


EmTuHoc.Edu.Vn

Tài liệu ôn tập Vật Lý 8

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
3,5.......................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Giáo viên hướng dẫn: Phạm Quốc Nga

| 5 ĐT: 0983.896.775




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×