Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiểm tra tiết 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.25 KB, 3 trang )

Họ và Tên :………………………………………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật lý 9 -Lớp:
………………………………………………………………… Tiết thứ: 53
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm Lời phê của Giáo viên
A.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu hoặc
mệnh đề mà em chọn: (2 điểm)
Câu 1:Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng
điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ
xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:
A. luôn luôn tăng.
B. luôn luôn giảm.
C. luân phiên tăng, giảm.
D. luôn luôn không đổi.
Câu 2: Để truyền đi cùng một công suất điện,
nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công
suất hao phí vì toả nhiệt sẽ:
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không tăng, không giảm.
Câu 3: Máy biến thế dùng để:
A. giữ cho hiệu điện thế ổn đònh không
đổi.
B. giữ cho dòng điện ổn đònh không đổi.
C. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế.
D. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng
điện.
Câu 4: nh của một vật trên phim trong máy
ảnh bình thường là:
A. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn
vật.


B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn
vật.
C. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ
hơn vật.
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn
vật.
B.Hãy ghép nối mỗi phần a), b), c), d) với một phần 1, 2, 3, 4 để được một câu có nội dung đúng:
( 3điểm)
Câu 1:
a)Thấu kính hội tụ là thấu kính có
a)
1.cho ảnh thật ngược chiều với vật
b)Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở
ngoài khoảng tiêu cự
b)
2. cho ảnh thật có vò trí cách thấu kính một
khoảng đúng bằng tiêu cự.
c)Một vật đặt trước thấu kính hội tụ ở
trong khoảng tiêu cự
c)
3.cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật.
d)Một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ
d)
4.phần rìa mỏng hơn phần giữa
Câu 2:
a)Thấu kính phân kì là thấu kính có
a)
1.ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật.
b)Chùm sáng song song tới thấu kính
phân kì cho

b)
2.phần giữa mỏng hơn phần rìa.
c)Một vật đặt ở mọi vò trí trước thấu
kính phân kì luôn cho
c)
3.nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
d)nh của một vật tạo bởi thấu kính
phân kì luôn
d)
4.chùm tia ló phân kì, nếu kéo dài các tia
thì chúng đều đi qua tiêu điểm của thấu
kính.
(Không được viết vào phần nầy)
Câu 3:
a)Nếu lấy thấu kính hội tụ có tiêu cự dài
30cm làm vật kính của máy ảnh thì
a)
1.không tạo được ảnh thật trên phim.
b)Nếu buồng tối của máy ảnh không
đóng kín thì
b)
2.không ghi lại được hình ảnh muốn chụp.
c)Nếu máy ảnh không được lắp phim thì
c)
3.máy ảnh sẽ rất cồng kềnh
d)Nếu lấy thấu kính phân kì làm vật
kính máy ảnh thì
d)
4.phim sẽ bò lộ sáng và hỏng.
C.Hãy viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:

Câu 1: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 480 vòng. Khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế
là bao nhiêu ?
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2: Hình vẽ bên cho biết PQ là mặt phân cách giữa không khí và nước, I là điểm tới, SI là tia
tới, IN là pháp tuyến. Hãy vẽ tia khúc xạ.
Câu 3: (3 đ)
Hình vẽ bên cho biết  là trục chính của một thấu
Kính, AB là vật sáng, A’B’ là ảnh của AB.
a)A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao?
b)Vì sao em biết thấu kính đã cho là hội tụ?
c)Trình bày cách xác đònh quang tâm O ,
tiêu điểm F,F’ của thấu kính trên và vẽ hình.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
P
Q
N
I
Nước
Kh. khí
S
P
Q

N
I
Nước
Kh. khí
S

A’
A
B
B’
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Môn Vật Lý 9 - tiết 53
-----oOo-----
A.Phương án trả lời đúng cho các câu từ 1 đến 4: Mỗi câu 0.5đ
1 2 3 4
C A C C
B.Ghép các câu từ 1 đến 3 : Mỗi câu 1đ

Câu 1 Câu 2 Câu 3
a) 4 a) 2 a) 3
b) 1 b) 4 b) 4
c) 3 c) 1 c) 2
d) 2 d) 3 d) 1
C.Câu trả lời hoặc lời giải cho các câu:
Câu 1.(1,0 điểm)

V24
n
n
.UU

n
n
U
U
1
2
12
2
1
2
1
==⇒=
(ghi đúng công thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0,5đ)
Câu 2: (1,0 điểm)
+Trường hợp thứ nhất vẽ được góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới...............................................0,5đ
+Trường hợp thứ hai vẽ được góc khúc xạ lớn hơn góc tới .................................................0,5đ
Câu 3: (3,0 điểm)
a) Ảnh ảo, vì cùng chiều, lớn hơn vật ..................................................................................0,5đ
b) Thấu kính hội tụ vì cho ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật ...................................................0,5đ
c)+Nêu được cách xác đònh quang tâm và tiêu điểm ..........................................................1,0đ
+Vẽ hình chính xác ...........................................................................................................1,0đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×